Lê Thị Điều
Khoa Hi sc cp cu, Bnh vin a k, Thanh Hoá
THA)
-
-
-
-
-
m
-
- n
-
HA tâm thu (mmHg)
< 120
< 80
< 130
< 85
130-139
85-89
140-159
90- 99
140-149
90-94
160-179
100-109
> 140
< 90
ình D
Trlan lipid
Cholesterol
Triglycerid
HDL Cholesterol
LDL Cholesterol
3,12 mmol
n
10
7
14
%
32,3%
22,6%
45,2%
Nhóm
LP (a) mg/dL
p
31
48,3
15,26
< 0,01
34
28
12,35
< 0,01
3.3. Lipoprotein (a) -
(a)
mg/Dl
P
< 30
10
32,3%
P < 0,01
21
67,7%
P < 0,01
Lp(a)/C
Lp(a)/Tri
Lp(a)/HDL_C
LP(a)/LDL-C
R
0,28
0,15
-0,06
0,29
P
< 0,05
>0,05
> 0,05
<0,05
-
-
-
-
1. -
Y học thực hành-33.
2.
Y học thực hành-29.
3.
Y học thực hành, 35-36.
4. Góp phần nghiên cứu các rối loạn lipoprotein máu
trong bệnh xơ vữa động mạch trên các thông số hoá sinh
5.
Y học thực hành
6.
Phụ san đặc biệt tạp chí tim mạch học-82.
7.
Phụ san đặc biêt chào mừng đại hội tim mạch lần thứ V,
65-70.
8.
nguyên phát, Phụ san đặc biệt tạp chí tim mach học- 57.
9. Biorex Mannheim Diagnostics(1999), Lipoptein(a), 493.
10. Bostom AG. and all (1996), Elavated plasma lipoprotein(a) and coronary hert disease in
men aged 55 and younger. A prospective study, JAMA, 276, 544-48.