Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi KT 1T 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.09 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 10 – Chương trình Nâng Cao
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Lớp:…………………………………………………………………
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
A. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Lúc t = 0 thì v ≠ 0.
D. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
Câu 2: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ôtô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ôtô được xác định bởi những quan sát khác nhau đứng bên lề đường.
C. Vì chuyển động của ôtô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động
D. Vì chuyển động của ôtô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với
ôtô)
Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t – 6 (x đo bằng km,
t đo bằng h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là
A. 2km B. -4km C. -2km D. 4km
Câu 4: Phương trình chuyển động của chất điểm là: x = 6t + 2t
2
. Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s
là:
A. 12m/s B. 18m/s C. 14m/s D. 8m/s
Câu 5: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?
A.
Rv


R
a
ht
2
2
==
ω
B.
2
2
2
R
R
v
a
ht
ω
==
C.
R
R
v
a
ht
ω
==
D.
R
R
v

a
ht
2
2
ω
==
Câu 6: Phương trình chuyển động của vật có dạng x = 3 – 4t + 2t
2
. Biểu thức vận tốc tức thời của vật
theo thời gian là:
A. v = 4(t – 1) (m/s) B. v = 2(t – 2) (m/s) C. v = 2(t + 2) (m/s) D. v = 2(t – 1) (m/s)
Câu 7: Trong khi rơi tự do, vật thứ nhất rơi mất một khoảng thời gian dài gấp hai lần vật thứ hai. Hãy so
sánh quãng đường đi được của vật thứ nhất và vật thứ hai.
A.
21
h
3
1
h
=
B. h
1
= 6h
2
C. h
1
= 4h
2
D. h
1

= 9h
2
Câu 8: “Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, chuyển động về phía Hải
Dương”. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì?
A. Chiều dương trên đường đi B. Vật làm mốc
C. Thước đo và đồng hồ. D. Mốc thời gian
Câu 9: Hãy chỉ ra câu không đúng.
A. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
Câu 10: Một đĩa tròn có bán kính là 10 cm, quay đều trong 5 giây được 10 vòng. Tính tốc dộ dài của một
điểm giữa bán kính của đĩa?
A. v = 125,16m/s B. v = 6,28m/s C. v = 0,628m/s D. v = 12,56m/s
Câu 11: Trong công thức liên hệ quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng chậm
dần đều (v
2
– v
0
2
= 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0; a < 0 ; v < v
0
B. s > 0; a >0 ; v < v
0
C. s > 0; a < 0 ; v > v
0
D. s > 0; a >0 ; v > v
0
Trang 1/3 - Mã đề thi 132

Câu 12: Chọn phát biểu SAI
A. Đồ thị toạ độ của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Nếu chọn gốc thời gian không trùng với thời điểm vật bắt đầu chuyển động ( t ≠ t
0
) thì khoảng thời
gianvật chuyển động là t – t
0
.
C. Đồ thị toạ độ của chuyển động thẳng đều là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Nếu chọn gốc thời gian trùng với thời điểm vật bắt đầu chuyển động thì phương trình toạ độ của
chuyển động thẳng đều là x = x
0
+ vt.
Câu 13: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 10 m/s, gia tốc 1
m/s
2
. Tại B cách A 62,5 m vận tốc xe là
A. 15 m/s. B. 25 m/s. C. 30 m/s. D. 20 m/s.
Câu 14: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu tốc độ góc giảm còn
một nữa nhưng bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần:
A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm còn một nửa
Câu 15: Một vật được thả rơi tự do. Tính quãng đường vật rơi được trong giây thứ 4. Lấy g = 10m/s
2
A. 80m B. 35m C. 20m D. 30m
Câu 16: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. gia tốc của chuyển động không đổi
B. vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian
C. chuyển động có vectơ gia tốc không đổi
D. vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao h, trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 45m. Tìm thời

gian vật rơi tự do từ độ cao h. Lấy g = 10m/s
2
.
A. 4s B. 2s C. 5s D. 3s
Câu 18: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi thành phố Hồ Chí Minh.
B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm.
D. Chiếc máy bay đang chạy trên sân.
Câu 19: Nếu lấy vật làm mốc là xe ôtô đang chạy thì vật nào sau đây được coi là chuyển động:
A. Ôtô B. Cây bên đường
C. Người lái xe ngồi trên ôtô D. Cả người lái xe lẫn ôtô
Câu 20: Một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình 18km/h trên 3/4 đoạn đường đầu và vận tốc
54km/h trên 1/4 đoạn đường còn lại . Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là:
A. 24 km/h B. 36 km/h C. 21,6 km/h D. 72 km/h
Câu 21: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ từ trên cây xuống.
C. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
D. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
Câu 22: Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái đất theo một đường tròn là
8m/s
2
, với tốc độ dài là 7,6km/s. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu? Coi Trái đất là một khối cầu có
bán kính R = 6400km.
A. h = 7220km B. h = 820km C. h = 280km D. h = 600km
Câu 23: Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 60km/h và
40km/h . Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là :
A. 100 km/h B. 20km/h C. -100km/h D. -20km/h
Câu 24: Một chiếc ca nô đi ngược dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. Biết A cách B 60 km và nước chảy

với vận tốc 4 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước có giá trị nào sau đây?
A. 12 km/h B. 16 km/h C. 19 km/h D. 24 km/h
Câu 25: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km, chuyển động đều cùng
chiều từ A đến B. Vận tốc lần lượt là 30 km/h và 20 km/h. Chọn trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ ở
A, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của hai xe là:
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A. x
1
= 30t (km); x
2
= - 10 + 20t (km) B. x
1
= 30t (km); x
2
= 20 + 20t (km)
C. x
1
= 30t (km); x
2
= 10 - 20t (km) D. x
1
= - 30t (km); x
2
= - 10 - 20t (km)
Câu 26: Cùng một lúc, vật thứ nhất chuyển động nhanh dần đều, không vận tốc đầu từ A về B với gia tốc
0,4 m/s
2
. Vật thứ hai đi từ B hướng đến A với vận tốc ban đầu 6 m/s, chuyển động chậm dần đều với gia
tốc 0,2 m/s
2

;. Biết AB = 160m. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ A đến B, gốc thời gian là
lúc hai vật bắt đầu chuyển động. Thời điểm gặp nhau và vị trí gặp nhau của hai vật là:
A. t = 40s; x = 80m B. t = 20s; x = 80m C. t = 80s; x = 100m D. t = 120s; x = 40m
Câu 27: Chọn câu SAI
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác
nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là
khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Nói rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời hay Mặt Trời quay quanh Trái Đất đều đúng.
Câu 28: Một chiếc xe máy đang chuyển động với vận tốc 5m/s, bỗng tăng tốc chuyển động với gia tốc
0,5m/s
2
. Vận tốc của xe sau khi tăng tốc được 10s là:
A. 25m/s B. 10m/s C. 50m/s D. 15m/s
Câu 29: Một chiếc thuyền chuyển động xuôi dòng với vận tốc 10km/h so với mặt nước. Nước chảy với
vận tốc 5km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. v = 15km/h B. v = 2km/h C. v = 5km/h D. v = 50km/h
Câu 30: Hai vật cùng chuyển động đều trên một đường thẳng. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 4 giây.
Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 2 giây. Biết AB = 24 m.
Tính vận tốc của các vật.
A. v
1
= 4 m/s; v
2
= 3,2 m/s B. v
1
= 3,2 m/s; v
2
= 4 m/s

C. v
1
= 3 m/s; v
2
= 4 m/s D. v
1
= 6 m/s; v
2
= 4 m/s

HẾT
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
MÃ ĐỀ:………………
HỌ TÊN:…………………………Lớp…………….
TT A B C D TT A B C D TT A B C D TT A B C D TT A B C D
1 7 13 19 25
2 8 14 20 26
3 9 15 21 27
4 10 16 22 28
5 11 17 23 29
6 12 18 24 30
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×