Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lớp 2 tuần 23 CKT BVMT KNS(Long)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.02 KB, 29 trang )

TUẦN 23
Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2011
TẬP ĐỌC
BÁC SĨ SÓI (2 Tiết )
I. MỤC TIÊU:
- §äc tr«i ch¶y tõng ®o¹n,  bµi nghØ h¬i dóng chç.
- Hiểu nội dung bài: Sãi gian ngoan bµy mu lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê Ngùa th«ng minh
dïng mĐo trÞ l¹i 
-HS kh¸, giái biÕt t¶ l¹i c¶nh Sãi bÞ Ngùa ®¸ (c©u hái 4)
 !"#$%&'($)*+,-'$.'/
II. CHU 012:Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
333/455677$ 8$)9/
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1.Khởi động: Hát
2.Kiểm tra bài cũ:5’ “Cò và Cuốc”
2. Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
trong bài tập đọc Cò và Cuốc
GV nhận xét ghi điểm
3.Bài mới: 70’ “Bác só Sói”
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghóa từ
* Đọc từng câu:
: GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho
đến hết bài.
* Đọc đoạn trước lớp
GV hướng dẫn hs cách đọc
GV theo dõi sửa sai


* Đọc trong nhóm:
: Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo từng đoạn, từ
đầu cho đến hết bài
* Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp,
GV nhận xét, tuyên dương
Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Hỏi: từ ngữ nào diễn tả sự thèm thuồng của Sói
khi thấy Ngựa?
+ Sói đã lừa Ngựa bằng cách nào?
Hát
: 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
: Lớp lắng nghe và nhận xét bạn
HS theo dõi
: 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo
HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết
bài
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp
HS nêu: chú giải
HS đọc
- HS thi đọc
- HS nxét, bình chọn
- HS đọc

-“Sói thèm rõ dãi”
- Sói đóng giả làm bác só đang đi
1
+ Ngựa đã bình tónh giả đau như thế nào?

+Tả lại cảnh Sói bò Ngựa đá
+Chọn tên khác cho truyện
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn HS đọc lại bài theo hình thức
phân vai
- Nhận xét nhóm đọc hay nhất.
 ! "
4 Củng cố:
5 Dặn dò: Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể
lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu
kể trong SGK.
- Nhận xét tiết học
khám bệnh để lừa Ngựa
- Ngựa giả đau chân sau để nhờ Sói
khám giúp
-Sói bò Ngựa đá một cú trời giáng.
- HS trả lời
- HS phân vai đọc bài
:#;,</
- HS nghe.
ĐẠO ĐỨC
LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Nªu ®ỵc mét sè yªu cÇu tèi thiĨu khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i.
VÝ dơ: BiÕt chµo hái vµ tù giíi thiƯu; nãi n¨ng râ rµng, lƠ phÐp, ng¾n gän; nhÊc vµ ®Ỉt ®iƯn tho¹i
nhĐ nhµng.
- BiÕt xư lý mét sè t×nh hng ®¬n gi¶n thêng gỈp khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i.
-BiÕt: LÞch sù khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i lµ biĨu hiƯn cđa nÕp sèng v¨n minh.
"(/
II. CHU 012: Điện thoại, bìa ghi nội dung bài tập 2, bảng đúng sai.

333/45567=)'*%Thảo luận nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:5’ Biết nói lời yêu cầu, đề nghò (Tiết 2)
- GV nêu các tình huống, yêu cầu HS giơ bảng Đ,
S
 Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:30’ Lòch sự khi gọi và nhận điện thoại
(T.1)
Hoạt động 1 :
: GV yêu cầu 2 HS đóng vai đang nói chuyện
điện thoại (trang 36 VBT)
: GV đặt câu hỏi :
+ Khi điện thoại reo, bạn đã làm gì và nói gì?
+ Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như
thế nào?
: Hát
: HS giơ bảng Đúng – Sai
- HS nxét
#$%&
: HS đóng vai, lớp theo dõi
: Xưng tên.
: Chân bạn hết đau chưa.
2
+ Em có thích cách nói chuyện của 2 bạn
không? Vì sao?
: GV nhận xét
: Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại cần có
thái độ lòch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn.

Hoạt động 2 : Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại
- GV phát cho 3 nhóm, mỗi nhóm 1 tờ bìa ghi 4
câu rời  các nhóm thảo luận 1 phút, nêu ra trình
tự của các câu.
: GV nhận xét, tuyên dương.
+ Đoạn hội thoại trên diễn ra như thế nào?
+ Họ đã lòch sự chưa? Vì sao?
: GV nhận xét.
Kết luận: Khi gọi điện thoại, cần nói năng rõ
ràng, lòch sự.
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi :
+ Hãy nêu những việc cần làm khi gọi và nhận
điện thoại ?
+ Lòch sự khi gọi và nhận điện thoại thể hiện
điều gì ?


4. Củng cố
5 Dặn dò : Chuẩn bò: Lòch sự khi nhận và gọi điện
thoại (tiết 2).
- Nhận xét tiết học.
: HS nêu.
- HS nhắc lại
Thảo luận nhóm.
: HS thảo luận nhóm.
: Khi Mai gọi cho Ngọc.
: HS nêu.
Thảo luận nhóm.
: HS thảo luận nhóm đôi.

: Các nhóm trình bày.
- HS nh>,<?@ '/
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN
SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được sè bÞ chia - sè chia - th¬ng
- BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia.
- Bµi tËp cÇn lµm: 1 ; 2
II. CHU 012Các thẻ từ ghi sẳn “Số bò chia”, “Số chia”, “Thương”
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1.Ổn đònh:
2.Bài cũ:5’“Luyện tập”
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài điền dấu:
2 x 3 …… 2 x 5 10 : 2 …… 2 x 4
Hát
: 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm
vào bảng con
3
GV nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới:35’
Hoạt động 1: Giới thiệu tên gọi thành phần và
kết quả của phép chia
GV viết lên bảng 6 : 2 yêu cầu HS tính kết quả
: GV nói: trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số
bò chia, 2 là số chia, 3 là thương
: Gắn thẻ từ lên cạnh số
• 6 gọi là gì?

• 2 gọi là gì?
• 3 gọi là gì?
Kết luận: Số bò chia là số được chia, số chia
là số các phần bằng nhau, thương là kết quả
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành
1Điền số
: 8 : 2 = 4 trong đó 8 là số bò chia, 2 là số chia,
4 là thương. Vậy các em hãy thực hiện:
10 : 2 = 14 : 2 = 18 : 2 = 20 : 2 =
Bài 2: Tính nhẩm
2 x 3 = 2 x 4 = 6 : 2 = 8 : 2 =
2 x 5 = 2 x 6 = 10 : 2 = 12 : 2 =
GV sửa bài
Bài 3: H.dA9B$/
4.Củng cố
5.Dặn dò: Học tên gọi các thành phầnxem
lại BT
Chuẩn bò “Bảng chia 3”
- HS nxét
6 : 2 = 3
HS nhắc lại
• Số bò chia
• Số chia
• Thương
Đọc yêu cầu
: HS nêu miệng kết quả và tên gọi các
thành phần và làm vào vở
Đọc yêu cầu
4 HS lên bảng làm
Đọc 2 x 3 = 6

2 HS lên bảng
6 : 2 = 3 6 : 3 = 2
- Nxét tiết học
LUYỆN TOÁN
CỦNG CỐ VỀ THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CHIA
I Mục tiêu
-Luện tập về phép chia. Giải bài toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài1:Cho phép nhân, viết hai phép chia theo mẫu:
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.

- Viết phép chia theo mẫu.
-2 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm
vào vở.
4
2 x 5 = 10 2 x 6 = 10 : 2 = 5 2 x 4 =
10 : 5 = 2 2 x 7 = 2 x 9 =
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:
Mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi 6 bình có tất cả boa
nhiêu kg cam?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết 6 bình có bao nhiêu bông hoa ta làm
như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.

Bài 3:
Mỗi bao có 3kg gạo. Hỏi 9 bao có tất cả boa nhiêu
kg gạo?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết 10 bao có bao nhiêu kg gạo ta làm như
thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép nhân: 5 x 6.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm
vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép nhân: 3 x 9.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm
vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Chính tả
BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU: -
- Chép ,$C$DE,7F$!#G'#<)9>1E,HI).
:J9#KL,176$M,176

II.: CHU 012
- Bảng phụ ghi nội dung bài viết, giấy ghi nội dung bài tập 2 (a, b). Vở, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh
2. Bài cũ:5’ “Cò và Cuốc”
Viết lại các cặp từ phân biệt r/d/gi
riêng/ tháng giêng
Loài dơi/ rNi vãi
Hát
2 HS làm bảng lớp
Lớp viết bảng con
5
3.Bài mới:30’ “Bác só Sói”
Hoạt động 1: Bài viết
Yêu cầu HS đọc
: Yêu cầu HS nêu từ khó viết: chữa, giúp,
trời giáng …
: Luyện viết từ khó
+ Nhận xét tên riêng trong bài
+ Lời nói của Sói đặt trong dấu gì?
Nhắc HS tư thế ngồi viết
Chấm sữa lỗi
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả
Bài 2: HS làm vào vở bài tập
Nối liền, lối đi
Ngọn lửa, một nửa
Ước mong, khăn ướt
Lần lượt, cái lược

Bài 3:
: Trò chơi thi đua tìm nhanh các từ chứa
tiếng bắt đầu bằng l/n, vần ươc/ươt
: Nhận xét tuyên dương đội thắng
4.Củng cố,
5. Dặn do:ø1’ Về nhà viết sửa từ sai
Chuẩn bò: “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
-Nhận xét tiết học
HS đọc lại
HS viết bảng con
Ngựa, Sói: viết hoa
: Được đặt trong dấu ngoặc kép
Chép bài vào vở
HS làm**B
HS sửa bài
Mội đội cử 5 bạn tham gia
Nhận xét đội bạn
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN NGHE VIẾT VÀ ĐỌC HIỂU
I. Mục tiêu
-Luyện viết chữ hoa O, P, Q mỗi chữ 2 dòng.
-Luyện viết chính tảbài Bác só Sói viết (Thấy Ngựa…phía Ngựa).
II.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn HS viết chữ hoa O, P, Q
a. Yêu cầu HS nêu quy trình viết chữ hoa O, P,
Q
b. Viết bảng
-Yêu cầu HS viết hoa O, P, Q
c. Hướng dẫn viết vào vở

- Yêu cầu HS viết vào vở.
-3 HS nhắc lại quy trình viết.
- 3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào
bảng con.
- HS, mỗi chữ viết 2 dòng.
6
- Quan sát HS viết.
- Thu và chấm bài.
- Nhận xét bài viết HS.
2. Hướng dẫn viết chíng tả
a. GV đọc đoạn văn cần viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Đầu dòng mỗi câu viết như thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó.
d. HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết đúng quy trình.
e.Soát lỗi
- GV đọc lại bài.
g. Chấm bài
- Thu và chấm bài HS.
- Nhận xét bài viết HS.
III. Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
- 4 câu.
-Viết hoa.
-HS viết từ khó: rỏ dãi, xông, xong.

- HS đọc từ khó.
- Nghe GV đọc, HS viết bài.
- HS soát lỗi.
7
Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2011
THỂ DỤC
#'()*(+, (/(01(2'23.(4(5
TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”
I. MỤC TIÊU: - 1",E,$#$K'$O*<,$PQ$.'$!,$R'$S'/
:1",E,$,$N*$9',$N#KL,T,$NU"<V/
II. W012Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. Còi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Toán
BẢNG CHIA 3
I. MỤC TIÊU:
- Lập bảng chia 3
- Nhí ®ỵc b¶ng chia 3.
-BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia(trong b¶ng chia 3).
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2
Giáo viên TG Học sinh
1. Phần mở đầu :
: GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
: Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
: Đi thường theo vòng tròn.
: Ôn bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản:
: Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống
hông.
: Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang

ngang: Đ/C: Bỏ
: Trò chơi “Kết bạn”.
- GV nêu tên trò chơi, giải thích kết hợp
cho 1 tổ làm mẫu theo đội hình hàng dọc.
Khi thấy HS đã nắm vững, GV cho HS đi
thường theo hang dọc sau đó hô “kết
hai”, “kết ba”.
3. Phần kết thúc :
: Đứng vỗ tay hát.
: Cúi lắc người thả lỏng: 4 – 5 lần.
: Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
: GV cùng HS hệ thống bài.
GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
7’
16’
7’
: Theo đội hình hàng ngang.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
X
: Theo đội hình vòng tròn.
x x x x
x x x x
: Theo đội hình vòng tròn.
GV
- HS thực hiện theo y/c
: Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.
: Nxét tiết học
8

II. CHU 012 Mẫu vật chấm tròn- bảng con, vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: 5’ “Số bò chia, số chia, thương”
GV cho HS sửa bài 3
: Trong phép chia 8 : 4 = 2 số 8, 4, 2 được gọi
là gì?
GV nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới:35’ “Bảng chia 3”
Yêu cầu HS đọc bảng nhân 3
GV ghi tựa bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia 3
: GV gắn 4 tấm bìa, hỏi:* Mỗi tấm bìa có mấy
chấm tròn?
+Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, vậy 4 tấm bìa có
bao nhiêu chấm tròn?
+Trên bảng cô có bao nhiêu chấm tròn?
+Cô chia đều thành 3 phần bằng nhau. Hỏi một
phần có mấy chấm tròn? (GV vừa nói vừa thao
tác)
Yêu cầu 1 HS lên lập phép tính tương ứng
: GV chốt: vậy từ phép nhân 3 x 4 = 12 ta lập
được phép chia 12 : 3 = 4
Hoạt động 2: Lập bảng chia 3
: Tổ chức trò chơi tiếp sức lập bảng chia 3 từ
bảng nhân 3
3 x 1 = 3 3 x 6 = 18
3 x 2 = 6 3 x 7 = 21
3 x 3 = 9 3 x 8 = 24

3 x 4 = 12 3 x 9 = 27
3 x 5 = 15 3 x 10 = 30
: GV cho HS học thuộc lòng bằng thao tác xóa
dần
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS dựa vào bảng chia 3 làm bài tập.
GV sửa bài
Bài 2:
+Bài toán cho biết gì?
Hát
HS lên bảng sửa bài3
: 8: số bò chia, 4: số chia, 2: thương
HS đọc
HS nhắc lại
3 chấm tròn
có 12 chấm tròn
: HS nhìn mẫu vật và nêu: có 12 chia
đều 3 phần thì mỗi phần có 4 chấm tròn
12 : 3 = 4
HS nhắc lại
: 2 tổ lên thi đua, mỗi bạn lập 1 phép
chia tương ứng với phép nhân
3 : 3 = 1 18 : 3 = 6
6 : 3 = 2 21 : 3 = 7
9 : 3 = 3 24 : 3 = 8
12 : 3 = 4 27 : 3 = 9
15 : 3 = 5 30 : 3 = 10
HS học thuộc bảng chia 3
HS đọc đề

: HS làm bài tập vào VBT, em nào
xong lên bảng sửa bài
: HS đọc đề bài
Giải
Số HS của mỗi tổ là:
9
+Bài toán hỏi gì?
GV nhận xét
4.Củng cố-Yêu cầu HS đọc lại bảng chia 3
5. Dặn dò Về nhà học thuộc bảng chia 3, làm
bài 3/SGK
24 : 3 = 8 (hs)
Đáp số: 8 HS
HS đọc
Nhận xét tiết hoc
Kể chuyện
BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn cXa câu chuyện.
- HS kh¸, giái biÕt ph©n vai ®Ĩ dựng lại câu chuyện (BT2).
-Kể vui vẻ, nhiệt tình, sôi nổi
 !"#$%&'($)*+,-'$.'/
II. CHU 012 Tranh minh họa câu chuyện. Nắm nội dung câu chuyện.
333/45567>9*
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:5’ “Một trí khôn hơn trăm trí khôn”
Kể lại câu chuyện.
- Nội dung câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?

Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:30’ “Bác só Sói”
Hoạt động 1: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn
của câu chuyện
GV treo tranh, hỏi nội dung từng tranh
Yêu cầu HS kể từng đoạn theo tranh:
+ Tranh 1: Ngựa đang gậm cỏ, Sói nhìn
Ngựa thèm rỏ dãi
+ Tranh 2: Sói thay đổi hình dáng làm bác
só để đến bên Ngựa
+ Tranh 3: Ngựa vờ mắc mưu Sói, giả
bệnh chân sau cho Sói đến gần.
+ Tranh 4: Ngựa tung chân sau đá Sói bật
ngửa, bốn cẳng h giữa trời, mũ và ống nghe
văng ra.
GV nhận xét, giúp đỡ những HS kể chậm
Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện
- Chia làm thành 6 nhóm, mỗi nhóm tự phân vai
thi đua kể lại câu chuyện.
GV lưu ý cho HS nhắc lại lời nhân vật:
Hát
2 HS kể lại câu chuyện
- 1 HS nêu lời khuyên của câu chuyện
Nhận xét bạn
- HS quan sát
- Mỗi nhóm chọn 4 bạn chỉ lên tranh và
kể nối tiếp nội dung câu chuyện
- Nhận xét bạn
$%&
-HSP$E'Yphân vai dựng lại câu

chuyện
10
+ Người dẫn chuyện: vui, pha chút hài hước
+ Ngựa: điềm tónh, giả bộ lễ phép, cầu khẩn
+ Sói: gian sảo nhưng giả bộ nhân từ, mừng
rỡ, đắc chí
Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay.
- GV chốt: Sói lừa Ngựa nhưng bò Ngựa cho 1
bài học nhớ đời.
& 67&89%1
:"
4.Củng cố
5.Dặn dò - Chuẩn bò: “Quả tim khỉ”
: Nhận xét tiết học
-1 HS kZ< ![/
-Nhận xét tiết học
ÂM NHẠC
HỌC BÀI HÁT: CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG
(Nhạc Pháp - Lời: Hoàng Anh)
I/Mục tiêu:
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.
- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhòp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng
giai điệu của bài hát.
- Biết bài hát này là bài hát của nước Pháp lời do nhạc só Hoàng Anh Viết.
II/Chuẩn bò của giáo viên:
- Nhạc cụ đệm.
- Hát chuẩn xác bài hát.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1 Dạy hát bài: Chú Chim Nhỏ Dể Thương.

- Giới thiệu bài hát.
- GV cho học sinh nghe bài hát mẫu.
- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu của bài hát .
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ 2 đến 3 lần để
học sinh thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.
- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại bài hát nhiều
lần dưới nhiều hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu
của bài hát.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhòp của bài .
- HS lắng nghe.
- HS nghe mẫu.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
11
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của
bài
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Nhạc của nước
nào? Lời do ai viết?
- HS nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên và HS rút ra ý nghóa và sự giáo dục của bài hát
* Cũng cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc
tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở
những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS trả lời.
+ Bài :Chú Chim Nhỏ
Dể Thương
+ Nhạc :Pháp.
+ Lời : Hoàng Anh
- HS nhận xét
- HS thực hiện
- HS chú ý.
-HS ghi nhớ.
Thứ tư ngày 10 tháng 02 năm 2011
Tập đọc
NỘI QUY ĐẢO KHỈ
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt nghØ h¬i ®óng chç ; ®äc râ rµng rµnh m¹ch ®ỵc tõng ®iỊu trong b¶n néi quy.
- HiĨu vµ cã ý thøc tu©n theo b¶n néi quy.(tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1, 2)
- HS kh¸, giái tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 3.
1\]7$$E,^,"( ![#;,*-[9*F9$Z $_'#` ,a$^,
$[P$#"$9 @ ,$<=$b,$C$#KL,c',*`d$e,1\]7/
II. CHU;<=:
- Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội quy trong bài học bảng nội quy nhàtrường
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:5’ “Bác só Sói”
Gọi HS đọc phân vai đọc bài
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới35’: “Nội quy đảo khỉ”
Hoạt động 1: Luyện đọc
E
3 HS đọc .
12
GV đọc mẫu
Luyện đọc và giải nghóa từ:
+ Đọc từng câu, chú ý các từ ngữ: thay đổi,
tấm biển, bến tàu, bảo tồn, thực hiện, trêu,
nuôi, giữ gìn
+ Đọc từng đoạn:
Hướng dẫn luyện đọc
//Mua vé tham quan trước khi lên đảo.//
//Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.//
Đọc chú giải
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc từng đoạn
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
*Nội quy đảo khỉ có mấy điều?
** Em hiểu những điều quy đònh nói trên như
thế nào?
- GV theo dõi nhận xét bổ sung
+ Vì sao đọc xong nội quy Khỉ Nâu lại khoái
chí?
Hoạt động 3: Luyện đọc

Thi đọc cả bài hay
GV nhận xét, đánh giá
4.Củng cố: GV TG bảng nội quy của nhà
trường
5 Dặn dò Tập đọc bài nhiều lần, trả lời câu
hỏi SGK
Chuẩn bò bài tập đọc tiết tới “Sư tử xuất quân”
-Nhận xét tiết học
: HS nối tiếp nhau đọc từng câu
: HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
: Vài HS đọc ở SGK
: Có 4 điều
: Mỗi HS giải thích 1 điều
2, 3 cặp HS thi đọc
Lớp nhận xét, đánh giE/
-Nhận xét tiết học
TOÁN
MỘT PHẦN BA
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết (b»ng h×nh ¶nh trùc quan)“một phần ba”, biÕt ®äc, viÕt1/3
- BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh 3 phÇn b»ng nhau.
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 3
II. CHU;<=: Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều giống như hình vẽ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:5’ “Bảng chia 3”
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Hát
2 HS làm

9 : 3 = 6 : 2
13
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 3
GV nhận xét, cho điểm HS
3. Bài mới:35’“Một phần ba”
Hoạt động 1: Giới thiệu “Một phần ba”
Có 1 hình vuông, chia làm ba phầm bằng nhau,
lấy một phần, ta được một phần ba hình vuông.
“Một phần ba” viết là


Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
Bài 1:
Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
: Yêu cầu HS suy nghó và tự làm bài, sau đó
gọi HS phát biểu ý kiến
GV sửa bài, nhận xét
<&>/@A9B$/
<&?
: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và
tự làm bài
+Vì sao em nói hình b đã khoanh vào một
phần ba số con gà?
: Nhận xét, cho điểm
4.Củng cố,
5.Dặn dò Về nhà chuẩn bò bài tiết 114
GV nhận xét tiết học.
15 : 3 > 2 x 2
2 x 5 = 30 : 3

HS đọc bảng chia 3
Theo dõi thao tác của GV
HS đọc yêu cầu
- Hình b đã khoanh vào một phần ba số
con gà
- Vì hình b có tất cả 12 con gà, chia làm
ba phần bằng nhau thì mỗi phần có 4 con
gà, hình b có 4 con gà được khoanh
Nhận xét tiết học
THỦ CÔNG
ÔN TẬP chđ ®Ị PHỐI HP GẤP, CẮT, DÁN.
I. MỤC TIÊU:
- Cđng cè kiÕn thøc, kü n¨ng gÊp c¸c h×nh ®· häc
- Phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n ®ỵc Ýt nhÊt mét s¶n phÈm ®· häc.
- Víi HS khÐo tay : PhRi hLp gfp, c¾t, d¸n ®ỵc ít nhft 2 sn ($g9#h$;,%,)$Z'f(,>@EH
($g9+,)C$HE'</
II. CHU;<=Các mẫu hình: hình tròn, biển báo, thiệp, phong bì
-Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1.Khởi động:
2.Bài cu 3’“Gấp, cắt, dán phong bì”
Kiểm tra dụng cụ học tập
Nhận xét, tuyên dương
Hát
HS để dụng cụ lên bàn
14
3. Bài mới:30’
Hoạt động 1: Chọn nội dung
GV nêu lại các bài đã học trong chương 2

: GV đưa các mẫu hình đã chuẩn bò hướng
dẫn HS quan sát
: Cho HS chọn mẫu theo ý thích
Hoạt động 2: Thực hành
: GV hỏi:+ để thực hiện 1 trong những sản
phẩm trên ta phải làm gì?
: GV lưu ý HS: làm biển báo phải chú ý
màu sắc
: GV quan sát, gợi ý
Hoạt động 3: Đánh giá
: Hướng dẫn đánh giá kết quả kiểm tra qua
sản phẩm theo 2 bước:
+ Hoàn thành
+ Chưa hoàn thành
Kết luận: rèn kỹ năng quan sát, nhận xét
4.Tổng kết :
5 Dặn dò: Về nha xem lại bài
Chuẩn bò: “Làm dây xúc xích trang trí”
: HS nêu: gấp cắt dán hình tròn, các biển
báo giao thông, thiệp chúc mừng, phong bì
: HS quan sát các mẫu và tự chọn mẫu
thích hợp
: HS nêu: nếp gấp, cắt, dán phải thẳng,
cân đối, phẳng, đúng qui trình kỹ thuật, màu
sắc phải hài hòa, phù hợp
: Cả lớp thực hiện sản phẩm
: HS nêu nhận xét, đánh giá sản phẩm
của bạn
-Nhận xét tiết học
Tập viết

CHỮ HOA T
I. MỤC TIÊU:
:1"*",$_$7!@T',i*j*@T',i$Y,$_*,c e'@k'"#!@T',i
*j*@T',i$Y"#$%&'(a
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHU;<=Mẫu chữ T hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Thẳng như ruột ngựa cỡ nhỏ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : 5’ Bài 22
: GV yêu cầu HS viết vào bảng con chữ S – Sáo cỡ
nhỏ.
: GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :30’
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ T hoa
GV treo mẫu chữ T.
: Yêu cầu HS nhận biết : kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao,
: Hát
-Hslên bảng thực hiện theo yc
: HS quan sát.
: Chữ T cỡ vừa cao 5 ly, gồm 1 nét
viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản :
15
các nét cấu tạo.
: Chữ T gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ
bản : 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết
- GV hướng dẫn cách viết : Vừa tô trên chữ T mẫu
vừa nêu cách viết :
: GV viết mẫu chữ trên bảng, vừa viết vừa nói lại

cách viết.
: Yêu cầu HS viết : T cỡ vừa 2 lần.
: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
: Giới thiệu cụm từ ứng dụng : Thẳng như ruột
ngựa
- Giải nghóa : Nói lên tính thẳng thắn của 1 người.
: Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
- Hướng dẫn HS viết chữ Thẳng
: Yêu cầu HS viết chữ Thẳng
Kết luận : Các nét chữ đều, đúng khoảng cách.
Hoạt động 3 : Thực hành.
: Nêu yêu cầu khi viết.
: GV yêu cầu HS viết vào vở
: GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa
đúng.
: Chấm vở, nhận xét.
4 Củng cố: 2’ G; 3 HS/ dãy thi đua viết chữ
5 Dặn dò Về viết tiếp. Chuẩn bò : Bài 24.
: Nhận xét tiết học.
2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
: HS quan sát theo dõi.
- Hs viết bảng con
: 1 HS lên viết bên cạnh.
: HS viết vào bảng con.
- Cao 2,5 ly : T, h, g.
: Cao 1,5 ly : t.
: Cao 1 ly : ă, n, ư, u, ô, a
: HS viết.
- HS vi"**B78(
*"$O!l ,a ,X\/

: 2 dãy thi đua .
- Nhận xét tiết học
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. #@,ABCD*'.EF(G'NHƯ THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU:
- XÕp ®ỵctªn mét sè con vËt theo nhãm thÝch hỵp(BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?(BT2, BT3).
II. CHU;<= Mẫu câu bài tập 3Kẻ sẳn bảng để điền từ bài tập 1 trên bảng lớp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:5’ Tiết 22
Hát
16
Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra
Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:35’ “Tiết 23”
Bài 1:
Gọi HS đọc đề bài
Có mấy nhóm, các nhóm phân biệt với nhau
nhờ đặc điểm gì?
Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT
Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng của bạn
Bài 2:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
: Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp,
sau đó gọi một số cặp trình bày trước lớp
Nhận xét, cho điểm HS
: Yêu cầu HS đọc lại các câu hỏi trong bài
một lượt và hỏi: ** Các câu hỏi này có đặc

điểm chung là gì?
Bài 3:
: Gọi HS đọc yêu cầu bài
: Viết lên bảng: Trâu cày rất khỏe.
: Trong câu văn trên, từ ngữ nào được in
đậm?
+Để đặt câu hỏi cho bộ phận này ta dùng câu
hỏi nào?
: Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp với bạn bên
cạnh, 1 em đặt câu hỏi, em kia trả lời.
: Nhận xét, cho điểm HS
4.Củng cố,
5.Dặn dò: Nhắc nhở các em chưa cố gắng.
Về nhà làm bài tập 3 trong VBT
Chuẩn bò bài tiết 24
-Nhận xét tiết học
: HS 1, 2 làm bài tập 2 trang 36/SGK
: HS 3 làm bài tập 3 trang 38/SGK
HS đọc
: Có 2 nhóm, một nhóm là thú dữ, một
nhóm là thú không nguy hiểm
: 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào vở
Thú dữ, nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn
lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác
Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa vằn,
khỉ, sóc, chồn, cáo, hươu
: HS đọc
a) Thỏ chạy như thế nào?
Thỏ chạy nhanh như bay./ Thỏ chạy rất

nhanh./ Thỏ chạy nhanh như tên bắn./ …
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành
khác như thế nào?
c) Gấu đi như thế nào?
d) Voi kéo gỗ như thế nào?
: Các câu này đều có cụm từ “như thế
nào?”
HS đọc
Từ ngữ: rất khỏe
“… như thế nào?”
b) Ngựa chạy nhanh như thế nào?
c) Thấy một chú Ngựa đang ăn cỏ, Sói
thèm như thế nào?
d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như
thế nào?
LUYỆN TIẾNG VIỆT
17
CỦNG CỐ VỀ TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu
-Luyện từ và câu hệ thống hóa vốn từ về loài chim.
-Luyện viết chính tảbài Chim rừng Tây Nguyên viết (Nơi đây…tiếng sáo).
II.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn viết chíng tả
a. GV đọc đoạn văn cần viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Đầu dòng mỗi câu viết như thế nào?
-Đoạn văn có mấy câu?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết từ khó.

- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó.
d. HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết đúng quy trình.
e.Soát lỗi
- GV đọc lại bài.
g. Chấm bài
- Thu và chấm bài HS.
- Nhận xét bài viết HS.
2. Luyện từ và câu
a.Nói tên các loài chim trong SGK trang 35
(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào
mào, vẹt)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
III. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
-Viết hoa.
-5 câu.
-HS viết từ khó: ríu rít, trắng muốt, kơ
púc.
- HS đọc từ khó.
- Nghe GV đọc, HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- 2HS đọc.
- 1HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào
vở.


LUYỆN TOÁN

CỦNG CỐ BẢNG CHIA
I Mục tiêu
-Luện tập về bảng chia 2 . Giải bài toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1:Lập bảng chia 2
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
-Lập bảng chia 2.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
18
Bài 2 :
Có 18 cái kẹo chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn
được bao nhiêu cái kẹo?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết mỗibạn có bao nhiêu cái kẹo ta
làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
Có 20 quyển vở chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi
bạn được bao nhiêu quyển vở?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết mỗibạn có bao nhiêu quyển vở ta

làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép chia: 18 : 2 .
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép chia20 : 2 .
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Thứ năm ngày 11 tháng 2 năm 2011
Thể dục
ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY. TC: KẾT BẠN
I. MỤC TIÊU:
- BK+,#a ",E,$$^,$[ đi nhanh chuyển sang chạy.
:1",E,$,$N*$9'#KL,T,$N/
-Trật tự không xô đẩy, chơi một cách chủ động.
II. CHU;<=Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.Còi, vạch kẻ thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Phần mở đầu :7’
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài
học.

_ Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối, xoay hông.
_ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
_ Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản:25’
_ Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
_ Theo đội hình hàng ngang.
_ Đội hình như bài 45. GV hay cán
sự lớp điều khiển.
19
_ Đi nhanh chuyển sang chạy.
_ Ôn trò chơi “Kết bạn”.
3. Phần kết thúc :3’
_ Đi đều và hát.
_ Nhảy thả lỏng : 5 – 6 lần.
_ GV và HS hệ thống bài.
_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
_ Tương tự như trên.
_ GV điều khiển.
_ Theo đội hình 4 hàng ngang.
_ Về nhà luyện tập thêm.
Chính tả
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. MỤC TIÊU:
- Nghe và viết chÝnh x¸c bài chính tả, F$!#G'#<)9> Ngày hội đua voi ở Tây
Nguyên.
:J9#KL,176/
-Yêu quê hương đất nước.
II. CHU;<=Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: 5’ Bác só Sói
- GV đọc cho HS viết lại những từ hay viết sai :
lung linh, nung nấu, nêu gương.
: GV nhận xét bài cũ.
3. Bài mới : 30’ Ngày hội đua voi ở Tây
Nguyên
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết
Yêu cầu HS đọc đoạn viết trên bảng.
+ Đoạn viết nói chuyện gì ?
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Đoạn văn có những dấu câu nào?
+Tìm những chữ trong bài chính tả dễõ viết sai?
: Hướng dẫn HS cách trình bày.
: GV đọc cho HS viết.
: GV đọc cho HS soát lại.
: Chấm điểm, nhận xét.
Kết luận : Cần trình bày đúng bài viết.
Hoạt động 2 : Làm bài tập
: Hát.
: HS viết bảng con.
: HS đọc.
: Về ngày hội đua voi của đồng bào Ê-
đê, Mơ-nông
: Có 4 câu
: Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang,
dấu ba chấm
: Ê-đê, Mơ-nông, tưng bừng, nục nòch,
nườm nượp, rực rỡ …

: Viết bảng con.
: HS viết bài.
: Sửa lỗi chéo vở.
20
Bài 2:
: 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2.
: GV yêu cầu HS làm vào vở bài tập
: Chia lớp làm 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy to và 1 câu bút dạ, các nhóm truyền
nhau ghi lại các tiếng theo yêu cầu đề bài.
Nhóm nào ghi được nhiều và đúng sẽ thắng
 Tổng kết nhận xét.
4. Củng cố ,
5 Dặn dò: - Chuẩn bò: Quả tim khỉ
: Nhận xét tiết học.
: Lớp làm vào vở, rồi sửa bài.
Năm gian lều cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng lòe
4 tổ chơi tiếp sức.
-Nhận xét tiết học
TỰ NHIÊN –XÃ HỘI
ÔN TẬP : XÃ HỘI
I. MỤC TIÊU:
- KĨ ®ỵc vỊ gia ®×nh, trêng häc cđa em, nghỊ nghiƯp chÝnh cđa ngêi d©n n¬i em sèng.
- So s¸nh vỊ c¶nh quan thiªn nhiªn, nghỊ nghiƯp, c¸ch sinh ho¹t cđa ngêi d©n vïng n«ng th«n vµ
thµnh thÞ.
II. CHU;<= Câu hỏi bốc thăm, giấy khổ lớn- Tranh ảnh sưu tầm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:5’ Cuộc sống xung quanh
Nói về cuộc sống ở đòa phương em?
GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới:30’ “n tập: Xã hội”
Nêu chủ đề em vừa học
Hoạt động 1: Trò chơi “Hái hoa dân chủ”
: Yêu cầu 2 đội lần lượt của bạn lên bốc
thăm và trả lời câu hỏi. Đội nào trả lời đúng
nhiều hơn sẽ thắng.
+ Câu 1: kể về các việc làm thường ngày
của các thành viên trong gia đình bạn
+ Câu 2: kể tên những đồ dùng có trong gia
đình bạn, phân loại thành 4 nhóm: gỗ, thủy
tinh, sứ, điện
+ Câu 3: nói về cách bảo quản các đồ dùng
trong gia đình
+ Câu 4: kể về ngôi trường bạn
+ Câu 5: kể về các thành viên trong trường
Hát
3 HS trả lời
Nhận xét bạn
HS nêu: Xã hội
-HS tiến hành trò chơi
HS trả lời
Gỗ: bàn, ghế …
Thủy tinh: ly …
Sứ: bình hoa …
Điện: quạt, bàn ủi …

HS nêu
HS kể
HS kể
21
bạn
+ Câu 6: bạn phải làm gì để giữ môi trường
xung quanh bạn
+ Câu 7: kể tên các loại đường giao thông,
phương tiện giao thông ở đòa phương bạn
+ Bạn sống ở quận nào? Ở đó nghề chính là
gì?
Hoạt động 2: Trưng bày ảnh
-GV tổ chức cho các nhóm trưng bày tranh ảnh
sưu tâm theo chủ đề:
+ Nhóm 1: tranh về gia đình
+ Nhóm 2: tranh về trường học
+ Nhóm 3: tranh về đường giao thông và
phương tiện giao thông
+ Nhóm 4: tranh về phong cảnh, nghề nghiệp
: GV nhận xét
4.Củng cố, Các em vừa ôn về chủ đề gì?
5. Dặn dò Chuẩn bò bài: “Cây sống ở đâu?”
Nhận xét tiết học
: Không xả rác, thường xuyên làm vệ
sinh
: Đường bộ, đường thủy
Phương tiện giao thông: xe ôtô, xe máy
: l /
: Các nhóm trưng bày và trình bày tranh
ảnh của mình sưu tầm được

: HS nhận xét
mn7=omp33qJrJs5
(H,IJFK()L#M)N.
'OP &Q
:;,H$"HK a9*$E,'L*Q#t(,X l$KN'#fK+,,'L='1E,PC$!l /
:E#G'"f *'#[ ,P"$L(9?HR#?'E,9G($k$;/
:7^$*` l$KN'#fK+,%KB'*H^h$#<,X='/
''R6S &T! UV
:K a9*`9?HR$E,'L,X='#fK+,*,'K\[9/
'''&
)$*+,-./
=R*+'*
:7$S'EK+,,$,+("*`$F$$e,*$<#?'
uK+'@A,E$c$)9^HK a9*`$E l$KN'#fK+,/
:$ g9?HR,c $Y*`l$EE,'/
=R*+
:$;,v'K@A,$KN'F$*-'$[
u$;,v'E9P$/
u5$c,S''CPl'$"
<6W>7F$@w,E,"9k,/
1'E9P$,$#Z9x'$F$$e,'N$Q9 #y9 *'9 D$/
:=?$` $Q9 #Y9 *',$"$>'/
<6W?7y'P"#E$'E
$8Dz#E$'E$E#?*H^,$ g,X+(,E$cy$)9/
:7 !l@KN',E$cy$)9,)($aZ @w*-'$[D fH>,/
22
:-@T"$;,H 
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

- Học thuộc bảng chia 3.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia (trong b¶ng chia 3)
- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia cã kÌm ®¬n vÞ ®o(chia cho3, cho2)
- Bµi tËp cÇn lµm: 1 ; 2 ; 3 ,? ; 4.
II. CHU;<=Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3, 4 (đính mẫu vật lên bảng).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : 5’ Một phần ba
: Gọi HS lên sửa bài 3, 4
: Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới 35’ : Luyện tập
Hoạt động 1 : Ôn lý thuyết
GV yêu cầu các tổ nêu ví dụ về 1 phần 3.
: Yêu cầu HS đọc bảng chia 3.
: GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
: GV yêu cầu HS tính và nêu miệng
 Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2 : Điền số
: Yêu cầu HS tính và nêu miệng.
 Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 (c V >X : Tính theo mẫu
: Yêu cầu HS đọc mẫu.
: Yêu cầu HS làm bài vào vở và thi đua tiếp
sức : 8 cm : 2 = 4 cm.
 Nhận xét 2 đội, tuyên dương.
Bài 4: Giải toán
+Bài toán cho biết gì ?

+Bài toán hỏi gì?
: GV yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên làm ở
bảng phụ.
4. Củng cố
: Hát
: 1 HS lên khoanh vào một phần 3 số con
vật ở bài tập 3.
: 1 HS lên khoanh vào một phần 3 số
hình tròn ở mỗi hình trong bài tập 4.
: HS nêu.
: HS thi đua đọc.
: HS tính vào vở, 1 em nêu miệng – Cả
lớp sửa bài.
: HS tính vào vở, 1 em nêu miệng – Cả
lớp sửa bài.
: HS đọc.
: HS thi đua tiếp sức.
: Có 15 kg gao chia đều cho 3 túi
: Mỗi túi có bao nhiêu kg kẹo.
Giải :
Số kg kẹo mỗi t có :
15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số : 5 kg.
23
: GV cho HS thi đua làm bài 5 bằng cách phát
cho mỗi tổ 1 băng giấy như nội dung bài 5.
 Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò : Về làm bài 3 / 115. (c?
: Chuẩn bò : Tìm thừa số của phép nhân.
-Nhận xét tiết hoc

: HS thi đua tiếp sức.
Nhậnxét tiết học
LUYỆN TOÁN
CỦNG CỐ VỀ MỘT PHẦN 2, MỘT PHẦN 3, GIẢI TOÁN
I Mục tiêu
-Luện tập về bảng chia 3 . Giải bài toán có lời văn.Tô màu vào 1/3 hình vuông.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1:Lập bảng chia 3
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :
Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn
được bao nhiêu cái kẹo?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết mỗibạn có bao nhiêu cái kẹo ta
làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3 :
Có 27 quyển vở chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi
bạn được bao nhiêu quyển vở?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết mỗibạn có bao nhiêu quyển vở ta
làm như thế nào?

-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 4: Tô màu 1/3 số ô vuông trong hình
-Lập bảng chia 3.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép chia: 15 : 3 .
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép chia27 : 3 .
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
24
A B C
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-Tô màu 1/3 số ô vuông trong hình.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.

LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN NGHE VIẾT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. Mục tiêu
-Tập làm văn:Chép lại từ 2 đến 3 điều nội quy của trường .
-Luyện viết chính tảbài Nội quy Đảo Khỉ (viết đoạn Đảo Khỉ…trên đảo).
II.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Tập làm văn
-Chép lại 2 đến 3 điều nội quy của trường em
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Quan sát HS viết.
- Thu và chấm bài.
- Nhận xét bài viết HS.
2. Hướng dẫn viết chíng tả
a. GV đọc đoạn văn cần viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn viết có mấycâu?
- Đầu dòng mỗi câu viết như thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó.
d. HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết đúng quy trình.
e.Soát lỗi
- GV đọc lại bài.
g. Chấm bài
- Thu và chấm bài HS.
- Nhận xét bài viết HS.
III. Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học.

-2 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
-6 câu.
-Viết hoa.
-HS viết từ khó:quy đònh, trêu chọc, giữ
gìn.
- HS đọc từ khó.
- Nghe GV đọc, HS viết bài.
- HS soát lỗi.
25

×