Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA lớp 2 tuần 25 CKT BVMT KNS(Long)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.5 KB, 30 trang )

TUẦN 25
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
TẬP ĐỌC
SƠN TINH, THỦY TINH (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:

 !"#$%&'()*+,-.#/#012#,3
4$5.467(8$*9:;<=>
2?@$*98:A>
II. CHU :
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK (Phóng to, nếu có thể). Bảng ghi sẵn các từ, các câu
cần luyện ngắt giọng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : 5’ Voi nhà
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài: Voi nhà.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới : 35’
Giới thiệu: GVgt, ghi tựa
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt sau đó gọi 1
HS khá đọc lại bài.
b) Luyện đọc câu
- Yc hs đọc từng đoạn câu truyện
-Yêu cầu HS xem chú giải và giải nghóa các
từ:
c)Hướng dẫn đọc đoạn
-Hướng dẫn HS ngắt giọng câu văn khó.
-Hướng dẫn giọng đọc:


-Yêu cầu HS đọc lại đoạn . Theo dõi HS đọc
để chỉnh sửa lỗi (nếu có)
-Yêu cầu HS đọc bài nối tiếp nhau.
-Chia nhóm và theo dõi HS đọc theo nhóm.
Hoạt động 2: Thi đua đọc
d) Thi đọc
 Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.
 Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
 Hát
- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu hỏi
của bài.
-Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
-Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.
-Luyện ngắt giọng câu văn dài theo hướng
dẫn của GV.
-Nghe GV hướng dẫn.
-Một số HS đọc đoạn
- HS tiếp nối nhau đọc bài. Mỗi HS đọc một
đoạn. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
-Lần lượt HS đọc trước nhóm của mình, các
bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các
nhóm thi đọc nối tiếp,
1
 Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 3.
Hoạt động 3: 35’Tìm hiểu bài

*Những ai đến cầu hôn Mò Nương?
+ Hùng Vương đã phân xử việc hai vò thần
đến cầu hôn bằng cách nào?
+Hãy kể lại toàn bộ cuộc chiến đấu giữa hai
vò thần.
+.Câu văn nào trong bài cho ta thấy rõ Sơn
Tinh luôn luôn là người chiến thắng trong
cuộc chiến đấu này?
-Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi 4.
Hoạt động 4 : Luyện đọc lại bài
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
4. Củng cố :1’ Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
5 Dặn dò HS về nhà luyện đọc lại bài
- Chuẩn bò bài sau: Bé nhìn biển
- Nhận xét tiết học,
-Hai vò thần đến cầu hôn Mò Nương là Sơn
Tinh và Thủy Tinh.
-Hùng Vương cho phép ai mang đủ lễ vật cầu
hôn đến trước thì được đón Mò Nương về làm
vợ.
-Một số HS kể lại.
-Câu văn: Thủy Tinh dâng nước lên cao bao
nhiêu, Sơn Tinh lại dâng đồi núi cao bấy
nhiêu.
-Hai HS ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau,
sau đó một số HS phát biểu ý kiến.
-HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc 1
đoạn truyện.
- Nhận xét tiết học,
ĐẠO ĐỨC

THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
- HS thực hành cách ứng xử phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi. Cần nói lời yêu cầu
đề nghò phù hợp trong các tình huống khác nhau. Hs biết cần phải làm gì khi nhận và gọi
điện thoại
- Hs trả lại của rơi khi nhặt đươc.Hs biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghò phù hợp trong giao tiếp
hàng ngày.Biết phân biệt hành vi đúng, sai khi nhận và gọi điện thoại.
- Hs q trọng những người thật thà, không tham của rơi.Q trọng những người biết nói lời
yêu cầu, phù hợp.Tôn trọng, từ tốn, lễ phép trọng khi nói chuyện điện thoại.
I. CHU B C:Phiếu thảo luận, các tình huống – Điện thoại.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ:5’ Lòch sự khi nhận và gọi điện
thoại. Nêu những việc cần làm và không nên
làm để thể hiện lòch sự khi gọi điện thoại.
-GV nhận xét
3. Bài mới :30’
-Hát
-HS trả lời,
-Bạn nhận xét
2
Giới thiệu: GVgt, ghi tựa
Hoạt động 1:
-Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm đóng
vai một tình huống.
Tình huống 1 : Em làm trực nhật lớp và nhặt
được quyển sách của bạn nào đó để quên trong
ngăn bàn. Em sẽ …
Tình huống 2 : Em biết bạn mình nhặt được

của rơi nhưng không chòu trả lại em sẽ …
- Gv đánh giá và nhận xét.
Hoạt động 2:
- Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm đóng
vai một tình huống.
Tình huống 1: Em muốn được bố hoặc mẹ
cho đi chơi vào ngày lễ.
Tình huống 2: Em muốn nhờ bạn lấy hộ
quyển sách.
-Gv kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ
của người khác em cần có lời nói và cử chỉ
hành động phù hợp.
Hoạt động 3:
-Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai theo cặp.
Tình huống 1: bạn Nam gọi điện cho bà ngoại
để hỏi thăm sức khoẻ.
Tình huống 2: Một người gọi nhầm số máy
nhà Nam.
- Gv kết luận: Dù ở trong tình huống nào, em
cũng cần phải cư xử lòch sự.
4. Củng co:1á Gv cùng Hs hệ thống bài.
-Yêu cầu Hs thực hành những điều đã học.
5.Dặn dò xem trước bài: Lòch sự khi đến nhà
người khác.
-HS lắng nghe.
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai.
-Các nhóm lên đóng vai.
- HS nxét, bình chọn
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.

-Các nhóm lên đóng vai.
-Hs thảo luận nhận xét về lời nói cử chỉ
hành động
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.
-Các nhóm lên đóng vai.
-Lớp nhận xét.
- HS nghe.
- Nxét tiết học
TOÁN
MỘT PHẦN NĂM
I. MỤC TIÊU
 D8DEF$GH,>IJK4LMNID;OP
G-,NKQN3-P4LDE,
-4L-N"D-;A
II. CHU B C: Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu:5’õ Bảng chia 5
-Sửa bài 3
-GV nhận xét
3. Bài mới:35’
Hoạt động 1: Giúp HS hiểu được “Một phần
năm”
Giới thiệu “Một phần năm” (1/5)
-HS quan sát hình vuông và nhận thấy:

P

;

P
;

P
;

P
;

P
;
-Hình vuông được chia làm 5 phần bằng
nhau, trong đó một phần được tô màu. Như
thế là đã tô màu một phần năm hình vuông.
-Hướng dẫn HS viết: 1/5; đọc: Một phần
năm.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.
-Đã tô màu 1/5 hình nào?
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: ND ĐC
Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài
+Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vòt?
+Vì sao em nói hình a đã khoanh vào 1/5 số
con vòt?
-Nhận xét và cho điểm HS.

4. Củng cố GV tổ chức cho HS cả lớp chơi
trò chơi nhận biết “một phần năm” tương tự
như trò chơi nhận biết “một phần hai” đã
giới thiệu ở tiết 105.
5.Dặn dò:Chuẩn bò: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS lên bảng sửa bài.
Bạn nhận xét
-Theo dõi thao tác của GV và phân tích bài
toán, sau đó trả lời: Được một phần năm hình
vuông.
-HS viết: 1/5
-HS đọc: Một phần năm.
-HS đọc đề bài tập 1.
-Tô màu 1/5 hình A, hình D.
-HS đọc đề bài tập 3
-Hình ở phần a) có 1/5 số con vòt được khoanh
vào.
-Vì hình a có tất cả 10 con vòt, chia làm 5
phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ có 2 con vòt,
hình a có 2 con vòt được khoanh.
- HS chơi trò chơi
4
LUYỆN TOÁN
LUYỆN VỀ MỘT PHẦN NĂM – GIẢI TOÁN
I Mục tiêu
-Luện tập về bảng chia 5. Giải bài toán có lời văn .
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Bài1:Lập bảng chia 5:
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :
Co ù24 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng
có 4 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết có bao nhiêu hàng ta làm như thế
nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
Co ù45 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng
có 5 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết có bao nhiêu hàng ta làm như thế
nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-Lập bảng chia 5.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.

-2 HS đọc.
-HS trả lời.
- Phép nhân: 24 : 4.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
- Phép nhân: 45 : 5.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
CHÍNH TẢ (tập chép)
SƠN TINH, THỦY TINH
I. MỤC TIÊU:
:R4%S5D-%$FD-F1&MST
U-N*9D-4<,ODV#A,OD
- Ham thích môn học.
II. CHU B C: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
5
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: 5’ Voi nhà.
-Yêu cầu HS viết các từ
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới: 30’
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-Gọi HS lần lượt đọc lại đoạn viết.

b) Hướng dẫn cách trình bày
-Yêu cầu HS quan sát kó bài viết mẫu trên
bảng và nêu cách trình bày một đoạn văn.
c) Hướng dẫn viết từ khó
+Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?
*Hãy tìm trong bài thơ các chữ bắt đầu bởi
âm r, d, gi, ch, tr; các chữ có dấu hỏi, dấu
ngã.
-Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào
bảng con. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu
có.
d) Viết chính tả
-GV yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính
tả
Bài 2a
-Gọi HS đọc đề bài tổ chức cho HS thi làm
bài nhanh.
- GV nxét, sửa bài
Bài 3a
-Chia lớp thành các nhóm nhỏ, hướng dẫn hs
cách chơi
- GV nxét, sửa bài, tuyên dương đội thắng
cuộc
4.Củng cố :1’ Yêu cầu các HS viết sai 3 lỗi
chính tả trở lên về nhà viết lại cho đúng và
sạch, đẹp bài.
5.Dặn dò:Chuẩn bò: Bé nhìn biển.

- Nhận xét tiết học
-Hát
-4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết vào giấy
nháp.
-HS nhận xét bài của các bạn trên bảng.
-HS lần lượt đọc bài.
- Khi trình bày một đoạn văn, chữ đầu đoạn
phải viết hoa và lùi vào một ô vuông.
- Các chữ đứng đầu câu văn và các chữ chỉ
tên riêng như Sơn Tinh, Thủy Tinh. tuyệt trần,
công chúa, chồng, chàng trai, non cao, nước
giỏi, thẳm,…
-Viết các từ khó, dễ lẫn.
-Nhìn bảng và viết bàivào vở.
- HS tự dò bài soát lỗi
-2 HS làmbài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài
vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
-HS chơi trò tìm từ.
- HS thi tiếp sức
- HS nghe.
-HS chơi theo sự hướng dẫn của GV
6
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT – ĐỌC – BÀI SƠN TINH THỦY TINH
I. Mục tiêu
-Luyện viết chữ hoa U, V, X mỗi chữ 2 dòng.
-Luyện viết chính tảbài Sơn Tinh, Thủy Tinh viết (Hùng Vương chưa biết…dâu về).
II.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn HS viết chữ hoa U, V, X

a. Yêu cầu HS nêu quy trình viết chữ hoa U, V,
X
b. Viết bảng
-Yêu cầu HS viết hoa U, V, X
c. Hướng dẫn viết vào vở
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- Quan sát HS viết.
- Thu và chấm bài.
- Nhận xét bài viết HS.
2. Hướng dẫn viết chíng tả
a. GV đọc đoạn văn cần viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Đầu dòng mỗi câu viết như thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó.
d. HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết đúng quy trình.
e.Soát lỗi
- GV đọc lại bài.
g. Chấm bài
- Thu và chấm bài HS.
- Nhận xét bài viết HS.
III. Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-3 HS nhắc lại quy trình viết.
- 3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào
bảng con.
- HS, mỗi chữ viết 2 dòng.

-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
-3 câu.
-Viết hoa.
-HS viết từ khó:Mò Nương, chín ngà, lễ
vật.
- HS đọc từ khó.
- Nghe GV đọc, HS viết bài.
- HS soát lỗi.
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
THỂ DỤC


I. MỤC TIÊU :
#G*9*0&WXY,,7T-.,,
7
5-,N,*9Z $$,
- Thích TDTT để rèn luyện thân thể.
II. CHU   Trên sân trường Còi, kẻ vạch.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Nội dung TG Tổ chức
Hoạt động 1 : Phần mở đầu
-Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, vai
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
-Đi theo vòng tròn hít thở sâu.
-Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn
thân và nhảy.
-Cán sự điều khiển.
-Trò chơi: “ Đèn xanh, đèn đỏ”.

Hoạt động 2 : Phần cơ bản
- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông -
.,,.
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
Nhảy chụm hai chân vào ô số 1, nhảy chân trái
vào ô số 2, nhảy chân phải vào ô số 3, nhảy
chụm hai chân vào ô số 4, sau đó nhảy bật
bằng hai đúng vạch đích )
- Hs thực hiện Gv nhận xét giải thích thêm.
Hoạt động 3 : Phần kết thúc-
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò.
7’
16’
7’
- Tập hợp theo hàng docï,báo cáo só số.
- Chuyển đội hình thành hàng ngang.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X


CB XP đi nhanh Cchạy Đ
2
4
1
3
CB XP
-Hs thực hiện.

- HS thực hiện
- Nxét tiết học
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU #KD$,P
$D-5QNK4R4,8D$,P>
-4L-N"D-;<A
II. CHU B C: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
-Hát
8
2. Bài cu õ : 5’ Một phần năm
-GV vẽ trước lên bảng một số hình học và yêu
cầu HS nhận biết các hình đã tô màu 1/5 hình
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :35’
Bài 1: HS tính nhẩm.
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
Bài 2: Lần lượt thực hiện tính theo từng cột,
chẳng hạn:
5 x 2 = 10 : 2 = 10 : 5 =
Gv theo dõi chỉnh sửa
Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài
*Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
+Chia đều cho 5 bạn nghóa là chia ntn?
HS chọn phép tính và tính 35 : 5 = 7
Trình bày:

Bài giải
Số quyển vở của mỗi bạn nhận được là:
35: 5 = 7 (quyển vở)
Đáp số: 7 quyển vở
4. Củng cố – Dặn do ø
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
-HS cả lớp quan sát hình và giơ tay phát
biểu ý kiến.
-1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
-2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 trước
lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét
-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
cột tính trong bài.
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
1 HS đọc đề bài
-Có tất cả 35 quyển vở
-Nghóa là chia thành 5 phần bằng nhau,
mỗi bạn nhận được một phần.
Nhóm HS làm bài ở bảng phụ
- HS nxét, sửa
- 2 dãy HS thi đua. Đội nào nhanh sẽ
thắng.
- Nhận xét tiết học.
KỂ CHUYỆN
SƠN TINH, THUỶ TINH.
I. MỤC TIÊU:
[41G5,0K.8#;>\.G,0,W&*9]
&8#<>

2?@DW&-DK8#A>
- Thích kể chuyện, biết lại cho người tnân nghe.
II. CHU B C:
- Tranh. Mũ hoá trang để đóng vai Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Vua Hùng…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ:5’ Quả tim Khỉ
-Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Bài mới:30’
-Hát
-3 HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
9
Giới thiệu: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Hoạt động 1: Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo
nội dung câu chuyện .
-Gv gắn bảng 3 tranh minh hoạ, phóng to theo
đúng thứ tự Sgk.
-Yêu cầu hs quan sát tranh nhớ nội dung sắp
xếp lại thứ tự.
-Một vài Hs nêu nội dung từng tranh sau đó nói
thứ tự đúng của 3 tranh. Một Hs lên bảng sắp
xếp lại 3 tranh theo thứ tự đúng trước lớp.
Hoạt động 2: Kể từng đoạn câu chuyện theo
các tranh đã được sắp xếp lại.
-Yêu cầu HS kể từng đoạn theo nhóm
-Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
- GV nxét, ghi điểm
Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu chuyện (HS K-G)

-YC Hs kể -DK câu chuyện.
GV theo dõi nhận xét
4. Củng cố :2’
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Tôm càng và cá con.
-Hs nói về nội dung các tranh:
Tranh 1 : Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh
Và Thuỷ Tinh
Tranh 2 : Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mò
Nương về núi.
Tranh 3 : Vua Hùng tiếp hai thần Sơn
Tinh và Thuỷ Tinh
( Thứ tự đúng của các tranh : 3, 2 , 1 )
-Hs kể từng đoạn theo nhóm
-Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn theo
hai hình thức.
Mỗi nhóm 3 Hs nối tiếp nhau kể 3 đoạn.
2W5^W-DK
- Nhận xét tiết học
ÂM NHẠC
ÔN CÁC BA BÀI HÁT ĐÃ HỌC
I/Mục tiêu:
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của 3 bài hát.
- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhòp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai
điệu của bài hát.
- Ôn lại các bài đã học.
II/Chuẩn bò của giáo viên:
- Hát chuẩn xác bài hát.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Trên Con Đường Đến Trường.

- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dưới nhiều hình
thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Do ai sáng tác?
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
10
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu
của bài hát
* Hoạt động 2: Ôn tập bài hát: Hoa Lá Mùa Xuân
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dưới nhiều hình
thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Do ai sáng tác?
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu
của bài hát.
* Hoạt động 3: Ôn tập bài hát: Chú Chim Nhỏ Dể Thương.
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dưới nhiều hình
thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Nhạc của nước nào?
Lời do ai viết?
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu
của bài hát.
* Cũng cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài hát Chú Chim Nhỏ Dễ Thương một lần
trước khi kết thúc tiết học.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS trả lời.
+ Bài :Trên Con Đường
Đến trường.
+ Nhạc : Ngô Mạnh
Thu
- HS nhận xét.
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời.
+ Bài :Hoa Lá Mùa
Xuân
+ Nhạc : Hoàng Hà
- HS nhận xét.
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh

+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời.
+ Bài :Chú Chim Nhỏ
Dể Thương
+ Nhạc :Pháp.
+ Lời : Hoàng Anh
- HS nhận xét.
- HS thực hiện.
-HS ghi nhớ.
11
Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011
TẬP ĐỌC
BÉ NHÌN BIỂN
I. MỤC TIÊU:
*+LD-N&*36
K."R_6DDR_DK+N-K`*X8$
*95^2@?\KAWaL>
II. CHU B C:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : 5’ Sơn Tinh, Thuỷ tinh
Gọi 3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung của bài.
 Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới :35’

Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
b) Luyện từng câu
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
c) Luyện đọc đoạn
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trước
lớp.
-Tổ chức cho HS luyện đọc bài theo nhóm nhỏ.
Mỗi nhóm có 4 HS.
d) Thi đọc giữa các nhóm
-Tổ chức cho HS thi đọc từng khổ thơ, đọc cả bài.
e) Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng.
+ Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ
con?
+ Em thích khổ thơ nào nhất, vì sao?
-Hát
-3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu của GV.

-Nghe GV đọc, theo dõi và đọc thầm
theo.
-Đọc bài nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
Đọc từ đầu cho đến hết bài.
-Tiếp nối nhau đọc hết bài.
-Lần lượt từng HS đọc trong nhóm. Mỗi
HS đọc 1 khổ thơ cho đến hết bài.
-Mỗi nhóm cử 2 HS thi đọc.

-HS đọc đồng thanh

-Những câu thơ cho thấy biển rất rộng
là:
Tưởng rằng biển nhỏ
……
-Những câu thơ cho thấy biển giống như
trẻ con đó là:
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Lon ta lon ton
-HS cả lớp đọc lại bài và trả lời.
12
Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ
GV treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ, yêu cầu HS
đọc đồng thanh bài thơ, sau đó xoá dần bài thơ
trên bảng cho HS học thuộc lòng.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
4. Củng cố
5. Dặn do ø: về nhà đọc lại bài Chuẩn bò bài sau:
Tôm Càng và Cá Con.
- Nhận xét giờ học
Học thuộc lòng bài thơ.
-Các nhóm thi đọc theo nhóm, cá nhân
thi đọc cá nhân.
- Nhận xét giờ học
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
%5b/,D1c7Q,_4R4%,*94$

$D-5QNK4R48D$P>
FNc7&/,NKa\FN],c7
-4L-N"D-;<=
II. CHU B C: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ :5’ Luyện tập
-Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng chia
5 và làm bài tập 3, 4.
-GV nhận xét
3. Bài mới: 35’
Bài 1: Hướng dẫn HS tính theo mẫu:
Mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2
= 6
Bài 2: HS cần phân biệt tìm một số hạng
trong một tổng và tìm một thừa số trong
một tích.
a) X + 2 = 6 X x 2 = 6
b) 3 + X = 15 3 x X = 15
Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Chọn phép tính và tính 5 x 4 = 20
 Trình bày:
Bài giải
Số con thỏ có tất cả là:
-Hát
-HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
-HS giải bài tập 3, 4.
- Bạn nhận xét

-HS tính theo mẫu các bài còn l
-HS làm bài vào vở bài tập.
-HS sửa bài.
-2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
a) X + 2 = 6
X = 6 – 2
X = 4
b) 3 x X = 15
X = 15 : 3
X = 5 …
-HS đọc đề bài.
-1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài
vào vở
-HS sửa bài.
13
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số 20 con thỏ.
- GV chấm, chữa bài
4. Củng cố
5. Dặn do ø Chuẩn bò: Giờ, phút.
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
THỦ CÔNG
LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
5-N.SS%,%
:.5*9.SS%,%d**7Y:Q.5*9%_
AZZ?%*+5ZZ/,.SS%*7e,
f+cWR,":.5*9.SS%,%?%*+-5Z.SS%e

,J-cg4
- Thích làm đồ chơi, thích thú với sản phẩm lao động của mình.
II. CHU B C:
- Mẫu dây xúc xích .Qui trình có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.Giấy, kéo, hồ…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:5’ KT sự chuẩn bò đồ dùng của HS
3. Bài mới: 30’
Hoạt động 1 : Cho Hs quan sát và nhận xét.
Gv cho Hs quan sát vật mẫu và đặt câu hỏi
cho Hs trả lời:
* Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì?
Có hình dáng, màu sắc, kích thước như thế
nào? Để có dược dây xúc xích ta làm thế nào?
-Gv nhận xét
 Hoạt động 2: Gv hướng dẫn mẫu.
Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
-Lấy 3, 4 tờ giấy thủ công khác màu cắt thành
các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô ( H1a)
 Mỗi tờ giấy cắt lấy 4 -> 6 nan.
Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc
- Hát
- Hs quan sát vật mẫu.
-Giấy màu, vòng tròn nối tiếp nhau, Cắt các
nan giấy dài bằng nhau.
- HS nghe.
14
xích .
- Bôi hồ vào đầu nan và dán nan thứ nhất

thành vòng tròn. Chú ý dán chồng khích hai
đầu nan vào khoảng 1 ô, mặt màu quay ra
ngoài.Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng
nan thứ nhất sau đó bôi hồ vào 1 đầu nan và
dán tiếp thành vòng tròn thứ hai….Cho đến khi
được dây xúc xích dài theo ý muốn .
- Gv yêu cầu 2 Hs nhắc lại cách làm và thực
hiện .
4. Củng cố - Gv cùng Hs hệ thống bài. GD
tư tưởng – nhận xét dặn dò
5.Dặn dò:
Tiết sau học Làm dây xúc xích (tt)
-Hs vừa quan sát vừa thực hiện theo nhóm
-Trình bày sản phẩm và nhận xét lẫn nhau.
-HS nghe.
-Nxét tiết học
TẬP VIẾT
CHỮ HOA: V
I. MỤC TIÊU:
fh,f8;.Zi],;.Zi^>\h-1.(\f*98;.Zi
],;.Zi^>\jf*9c7DM]k8AL>
@.%lWh
II. CHU B C: Chữ mẫu V . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ :5’ Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: U – Ư.
-Viết : U – Ư. Ươm cây gây rừng.
-GV nhận xét, cho điểm.

3. Bài mới:30’
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV hNm6D$
*Chữ V cao mấy li?
+Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ V và miêu tả:
-GV hướng dẫn cách viết:
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 3 nét
- HS quan sát
15
2 .HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Vượt suối băng rừng.
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- GV viết mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét V và iêt.
3. HS viết bảng con
* Viết: : V

- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4. Củng cố :
5.Dặn dò:
Chuẩn bò: Chữ hoa X – Xuôi chèo mát mái.
- GV nhận xét tiết học.
- HS quan sát.

- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu

- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO?
I. MỤC TIÊU
 N*9NKc7]hecTD8#;#<>
*+LDV-$^fFc,n8#A#=>
-Ham thích môn học.
II. CHU B C"Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG D HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ : 5’Từ ngử về loài thú. Dấu chấm, dấu

phẩy
-Kiểm tra 4 HS.
-Hát
-2 HS làm bài tập 1, 1 HS làm bài tập 2, 1
HS làm bài tập 3 của tiết Luyện từ và câu
16
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới: 35’
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
-Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS.
Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy yêu cầu các em
thảo luận với nhau để tìm từ theo yêu cầu của
bài.
-Nhận xét tuyên dương các nhóm tìm được
nhiều từ.
Bài 2
- Yêu cầu HS tự suy nghó và làm bài vào Vở bài
tập.
- Đáp án: sông; suối; hồ
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS cả lớp suy nghó để đặt câu hỏi theo
yêu cầu của bài.
- GV nxét, sửa bài
Bài 4
+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi
đáp với nhau theo từng câu hỏi.

-Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố
5.Dặn dò C. bò: Từ ngữ về sông biển. Dấu
phẩy
- Nhận xét tiết học.
tuần trước.
- Đọc yêu cầu.
-Thảo luận theo yêu cầu, sau đó một số
HS đưa ra kết quả bài làm:
-HS tự làm bài sau đó phát biểu ý kiến.
- HS nxét, sửa bài
-Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu
sau: Không được bơi ở đoạn sông này vì
có nước xoáy.
-HS suy nghó, sau đó nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến.
-Thảo luận cặp đôi, sau đó một số cặp HS
trình bày trước lớp.
a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mò
Nương?
Sơn Tinh lấy được Mò Nương vì chàng
là người mang lễ vật đến trước.
b) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh
Sơn Tinh?
Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh
vì chàng không lấy được Mò Nương…
 Nhận xét tiết học.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
I. Mục tiêu

-Luyện từ và câu hệ thống hóa vốn từ tìm các từ ngữ có tiếng biển.
-Luyện viết chính tả bài Sơn Tinh, Thủy Tinh viết(Thủy Tinh…Rút lui)ø.
II.Hoạt động dạy học
17
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn viết chíng tả
a. GV đọc đoạn văn cần viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Đầu dòng mỗi câu viết như thế nào?
-Bài viết có mấy câu?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó.
d. HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết đúng quy trình.
e.Soát lỗi
- GV đọc lại bài.
g. Chấm bài
- Thu và chấm bài HS.
- Nhận xét bài viết HS.
2. Luyện từ và câu
Tìm từ các từ ngữ có tiếng biển. (tàu biển,
biển cả)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài HS.
III. Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
-Viết hoa.

-4 câu.
-HS viết từ khó:Mò Nương, cuồn cuộn, dãy
núi.
- HS đọc từ khó.
- Nghe GV đọc, HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- 2HS đọc.
- 1HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài của bạn.


LUYỆN TOÁN
CỦNG CỐ VỀ GIẢI TOÁN
I Mục tiêu
-Luện tập về tìm x. Giải bài toán có lời văn.Tô màu vào ½;1/3; ¼; 1/5 hình vuông.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1: Tìm x
X + 4 = 8 5 + x = 10
X x 4 = 16 5 x X = 10
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :
Mỗi hàng có 5 cây cam. Hỏi 9 hàng như thế có
tất cả boa nhiêu cây cam?
-Tìm x.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.

- Nhận xét bài làm của bạn.
18
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết 9 hàng có bao nhiêu cây cam ta
làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3 :
Có 24 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi
bạn được bao nhiêu quyển vở?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?.
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết mỗibạn có bao nhiêu quyển vở ta
làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 4: Tô màu ½; 1/3; ¼ ; 1/5 số ô vuông trong
hình
A

B C D
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc.

-HS trả lời.
-Phép nhân: 5 x 9 .
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-Phép chia24 : 4 .
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-Tô màu ½; 1/3; ¼ ; 1/5 số ô vuông trong
hình.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011
THỂ DỤC
 !.
TRÒ CHƠI “NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH”
I. MỤC TIÊU:
#G*9,c,&
5-,N,*9Z $$,
- Biết giữ kỉ luật khi tập luyện. Thích chơi trò chơi
II. CHU B C" Vệ sinh an toàn nơi tậpkẻ các vạch và ô vuông.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
19
Nội dung TG Tổ chức
Hoạt động 1 : Phần mở đầu
Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ

học.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, vai.
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
-Đi theo vòng tròn hít thở sâu.
-Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn
thân và nhảy.
-Cán sự điều khiển.
 Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
Hoạt động 2 : Phần cơ bản
- Đi nhanh chuyển sang chạy.
- Trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Hs thực hiện Gv nhận xét giải thích thêm.
Hoạt động 3 : Phần kết thúc
- Cho hs hát .
- Trò chơi : Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài
7’
16’
7’
- Tập hợp theo hàng docï,báo cáo só số.
- Chuyển đội hình thành hàng ngang.
X X X X X X X
X X X X X X X
X X X X X X X
X

CB XPđi nhanh Cchạy Đ

2

4
1
3
CB XP
 Hs thực hiện.
- HS nxét tiết học
CHÍNH TẢ. ( Nghe - viết.)
BÉ NHÌN BIỂN.
I.MỤC TIÊU:
 0%S5D-%$FD-AWa=h
U-N*9D-4<,ODV#A,OD
- Biết trìmh bày bài đúng và sạch, đẹp.
II. CHU B C:Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch ,chuồn, chuối chọi, trê, trắm,
trích, trôi…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ:5’ Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
-GV đọc: trùm, ngã, dỗ, ngủ.
-Yêu cầu hs viết bảng
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :30’
Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bò
-Hát
-2 HS viết bài trên bảng lớp.
-HS dưới lớp viết bảng con và nhận xét
bài của bạn trên bảng.
20
* Ghi nhớ nội dung bài viết
-GV đọc 3 khổ thơ đầu

-Yêu cầu 2 hs đọc lại.
* Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển
như thế nào?
-Hướng dẫn nhận xét.
+Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
+Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào
trong vở?
Hoạt động 2 :
a. Hướng dẫn viết từ khó:
* Nghỉ, trời, bãi giằng, gọng vó…
- Gv đọc lần 2.
- Hd tư thế ngồi viết.
b. Viết chính tả:
- Gv đọc từng dòng cho Hs viết.
- Gv đọc cho Hs dò bài.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài: 2:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Gv treo tranh ảnh các loài cá và yêu cầu thảo
luận nhóm ( Hai nhóm )
-Cho điểm HS.
Bài 3 : ( Lựa chọn : a)
- Gv nhận xét cho điểm
4. Củng cố :
5 Dặn do ø: Dặn HS về nhà làm bài tập, viết lại
các từ còn mắc lỗi.Chuẩn bò bài sau: Vì sao cá
không biết nói?
- Nhận xét tiết học.

-2 HS đọc lại bài.
-Biển rất to lớn ; có những hành động
giống như một con người
-Có 4 tiếng.
-Nên bắt đầu viết từ ô thứ 2
-HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
-HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở.
 HS viết bài.
 Hs dò bài
 HS sửa lỗi
- Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên
bảng viết tên từng loài cá dưới tranh.
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
- Hai Hs chỉ tranh đọc lại kết quả.
-Lớp làm vào vở BT
-Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài từng cá
nhân lên bảng viết, nhận xét chốt lời giải
đúng.
• Chú – trường – chân.
- Nhận xét tiết học
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN
I. MỤC TIÊU:
 6*969%/,NKc7c76&
o,c5-,*9NKc7c76&
- Ham thích môn học.
p@!? 2"? o,c5\? q,Hb
21
II. CHU B C:
Ảnh minh họa trong SGK trang 52, 53. Bút dạ bảng, giấy A3, phấn màu. Một số tranh, ảnh

(HS sưu tầm).
III. :r:ssO?#!"Thảo luận QN\
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : 5’Cây sống ở đâu?
-Cây có thể trồng được ở những đâu?
+Giới thiệu tên cây.
+Nơi sống của loài cây đó.
+ Mô tả qua cho các bạn về đặc điểm của
loại cây đó.
 GV nhận xét
3. Bài mới:30’
Hoạt động 1: Kể tên các loài cây sống trên
cạn.
* HS kể được tên 1 số cây sống trên cạn.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm, kể tên một số
loài cây sống trên cạn mà các em biết và
mô tả sơ qua về chúng theo các nội dung
sau:
1. Tên cây.
2. Thân, cành, lá, hoa của cây.
3. Rễ của cây có gì đặc biệt và có
vai trò gì?
- Yêu cầu 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình
bày.
- GV nxét chốt lại
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
* Nêu được ích lợi của 1 số cây sống trên
cạn.

-Yêu cầu: Thảo luận nhóm, nêu tên và lợi
ích của các loại cây đó.
-Yêu cầu các nhóm trình bày.
Hỏi: Trong tất cả các cây các em vừa nói,
cây nào thuộc:
+Loại cây ăn quả?
+Loại cây lương thực, thực phẩm.
+Loại cây cho bóng mát.
 Bổ sung: Ngoài 3 lợi ích trên, các cây
trên cạn còn có nhiều lợi ích khác
- Hát
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Bạn nhận xét
Thảo luận "#$%
- Hình thức thảo luận: Nhóm thảo luận, lần
lượt từng thành viên ghi loài cây mà mình biết
vào giấy.
- 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình bày ý kiến
thảo luận. Ví dụ:
+ Cây cam.
+ Thân màu nâu, có nhiều cành. Lá cam nhỏ,
màu xanh. Hoa cam màu trắng, sau ra quả.
+ Rễ cam ở sâu dưới lòng đất, có vai trò hút
nước cho cây.
Thảo luận "#$%
- HS thảo luận nhóm, ghi kết quả vào phiếu.
- Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.
- Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét và bổ

sung.
+ Cây mít, đu đủ, thanh long.
+ Cây ngô, lạc.
+ Cây mít, bàng, xà cừ.
22
nữa. Tìm cho cô các cây trên cạn
thuộc:
+Loại cây lấy gỗ?
**Loại cây làm thuốc?
&!'(")*+#,"-"(".*%-/01234
)567869:;
4. Củng cố
5 Dặn do ø Chuẩn bò: Một số loài cây sống
dưới nước.
- Nhận xét tiết học.
- HS tìm thêm
- Cây pơ mu, bạch đàn, thông,….
- Cây tía tô, nhọ nồi, đinh lăng…
- 2K.D-.
- Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<=<>?<@ABC<
<D6E:(F
@42eXg4.,,N$)b,4*
hFh5b_L/,T,
#G--Qt1D&h.,,N$Q
*:.:5F)*G#HI"-E:5"
2*LN5D-5D-e.,,N$
HJ6K'#FL"2M
pd7+@f"

[.GW&,NH,
*+.m2FN.,,N$H,c5D5
pd7+@f"
:u*&.,*M
f_N&D
HJ6N':O"#*"#E#P%QFP"
@+N(%,NH,
*+.m2,NH,-We.,MQ,Q6H,
HJ6R':P4.HF)S""-#5
d*,,NKc7Z7D-&cG$N52
HJ6T'U"-+OE0V"#-:V
 SRt1D7,NH,
!V.ZDac,
TOÁN
GIỜ, PHÚT
I. MỤC TIÊU:
;Qvw4
S0N33WWN4-c7;<c7Ac7v
b,"4
G4R4%$+5c7,
-4L-N"D-;<A
23
II. CHU B C:
- Mô hình đồng hồ (bằng nhựa hoặc bằng bìa). Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện tử.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : 5’ Luyện tập chung.
-Sửa bài 4
-GV nhận xét

3. Bài mới:35’
Hoạt động 1: Giới thiệu cách xem giờ khi kim phút
chỉ số 3 hoặc số 6
- GV nói: “Ta đã học đơn vò đo thời gian là giờ.
Hôm nay ta học thêm một đơn vò đo thời gian khác,
đó là phút. Một giờ có 60 phút”.
- GV viết: 1 giờ = 60 phút
- GV sử dụng mô hình đồng hồ, kim đồng hồ chỉ
vào 8 giờ.
- Hỏi HS:+ “Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?”
- GV quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút
chỉ vào số 3 và nói: “ Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15
phút” rồi viết: 8 giờ 15 phút.
- Sau đó tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim
phút chỉ số 6 và nói: “Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ 30
phút hay là 8 giờ rưỡi)
- GV ghi: 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi.
- GV gọi HS lên bảng làm các công việc như nêu
trên để cả lớp theo dõi và nhận xét.
- GV yêu cầu HS tự làm trên các mô hình đồng hồ
của từng cá nhân, lần lượt theo các lệnh, chẳng hạn:
- “Đặt đồng hồ chỉ 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30
phút”.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài.
 GV xnét, sửa bài
Bài 2:
-HS xem tranh, trả lời câu hỏi của bài toán. Ví dụ:
“Tranh vẽ Mai ngủ dậy lúc 6 giờ thì ứng với đồng
hồ C”.

-GV nxét
Bài 3: HS làm vở
-Hát
-2 HS lên bảng thực hiện.
- Bạn nhận xét
-HS lắng nghe
-HS lặp lại
-Đồng hồ đang chỉ 8 giờ
-HS lặp lại
-HS lặp lại
-HS lên bảng làm theo hiệu lệnh của
GV. Bạn nhận xét
-HS tự làm trên các mô hình đồng hồ
chỉ: 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30
phút
-HS tự làm bài rồi chữa bài.
-HS xem tranh và trả lời câu hỏi của
bài toán.
-Bạn nhận xét
-HS làm bài
+ Mai ăn sáng 6 giờ 15 phút: ĐHồ D
+ Mai đến trường lúc 7giờ 15 phút:
ĐH B
+ Mai tan học về lúc 11giờ 30 phút
- HS nxét
24
- GV xnét, sửa bài
4. Củng cố Trò chơi,
5.Dặn dò Chuẩn bò: Thực hành xem đồng hồ.
- Nxét tiết học

- HS làm vở
-Nhận xét sửa sai.
- HS thi đua đặt đúng kim đồng hồ.
- Nxét tiết học
LUYỆN TOÁN
LUYỆN VỀ GIỜ PHÚT
I Mục tiêu
-Luện tập về giờ, phút. Giải bài toán có lời văn .
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài1:Tính theo mẫu:
3giờ + 5giờ = 8giờ 18giờ – 8giờ =
7giờ + 8giờ = 16giờ – 8giờ =
9giờ + 9giờ = 21giờ – 7giờ =
2giờ + 6giờ = 24giờ – 12giờ =
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :
Mỗi ngày Lan đi học 4giờ. Hỏi 5 ngày Lan đi
học bao nhiêu giờ?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết 5 ngày Lan đi học bao nhiêu giờ ta
làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
Huệ đi học mỗi ngày 5 giờ. Hỏi 9 ngày Huệ đi

học bao nhiêu giờ?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết 9 ngày Huệ đi học có bao nhiêu
ngày ta làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Tính theo mẫu.
-2 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
- Phép nhân: 4 x 5.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
- Phép nhân:5 x 9.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
25

×