Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lớp 2 tuần 29 CKT BVMT KNS(Long)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.43 KB, 29 trang )

TUẦN 29
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
 ! "#
$%&'%()!*+,-..#/01..2
()!**3345#67)1.8$7*9:;<
- Ham thích môn học.
=:&;%9';%>?"@;%A.2.72)#
II. CHU ẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
III. CÁC PP/KTDH:>)*"B5C0* D
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Cây dừa
 Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Cây dừa.
 Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
 GV đọc mẫu toàn bài một lượt, sau đó gọi 1
HS khá đọc lại bài.
b) Luyện câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa
lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghóa
các từ mới.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,


GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4.
 Hát
 2 HS lên bảng, đọc thuộc lòng bài Cây
dừa và trả lời câu hỏi cuối bài.
 HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của
bạn.
- HS theo dõi
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
 Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.
 1 HS đọc bài.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5.
(Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân,
các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh
1 đọan trong bài.
- HS nxét.
- HS đọc đồng thanh.
1
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

- Y/c HS đọc thầm bài, TLCH
- GV nxét, chốt lại
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài.
- Yêu cầu HS nối nhau đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài theo vai
- Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho điểm sau
mỗi lần đọc. Chấm điểm và tuyên dương các
nhóm đọc tốt.
GDKNS: Em đã đối xử với bạn bè như thế
nào?
4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdhs
5 Dặn dò HS về nhà luyện đọc lại bài và
chuẩn bò bài sau: Cây đa quê hương.
- Nhận xét tiết học
>)*"B5
- HS đọc thầm bài, TLCH
HS nxét, bổ sung
Đọc theo vai
- 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS
đọc 1 đoạn truyện.
- 5 HS đọc lại bài theo vai.
- HS nxét, bình chọn
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
TOÁN
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I. MỤC TIÊU: %"1.E4FGGGHII#
.+ .E4GGGHII#
.E*E..E4FGGGHII#
@?.E4FGGGHII#

!"!5'!G!H6D<!J#
II. CHU K%L Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục,
các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vò như đã giới thiệu ở tiết 132.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Các số đếm từ 101 đến 110.
- GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh
số tròn chục từ 101 đến 110.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 111 đến 200
 Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và
hỏi: Có mấy trăm?
 Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1
chục, 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy
chục và mấy đơn vò?
 Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình
 Hát
- Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.
- HS nxét.
 Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1
vào cột trăm.
 Có 1 chục và 1 đơn vò. Sau đó lên bảng
viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vò.
2
vuông, trong toán học, người ta dùng số
một trăm mười một và viết là 111.
 Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu

số 111.
 Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách
đọc và cách viết các số còn lại
trong bảng: 118, 120, 121, 122,
127, 135.
 Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập
được.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 145 (nhóm)
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2 / 145 (phiếu cá nhân)
 Lớp làm phiếu cá nhân, 1 HS làm phiếu
nhóm dán bảng
 Nhận xét và cho điểm HS.
Bài3/ 145:
- Y/c HS làm vở
- Chấm chữa bài

4.Củng cố:
5.Dặn dò: HS về nhà ôn lại về cách đọc,
cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Nhận xét tiết học.
 HS viết và đọc số 111.
 Thảo luận để viết số còn thiếu trong
bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng
lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn
hình biểu diễn số.
 Làm bài theo yêu cầu của GV.
 Đọc các tia số vừa lập được và rút ra kl:

Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng
bé hơn số đứng sau nó.
 Làm bài vào vở.
123 < 124 120 < 152 129 > 120
186= 186 126 < 122 135 > 125
136 = 136 148 > 128 155 < 158
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TOÁN
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
A/ Mục tiêu :
-Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
-Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
-Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
-Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
B/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1. Kiểm tra:
2.Bài mới:
$*3M''N"+?!.
Bài 1 : Viết theo mẫu .
3
>
<
=
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
-GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau.
Bài 2: Số ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở .
-Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được .

-Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn
số đứng sau nó
Bài 3: điền dấu >, < , = vào chỗ thích hợp
- GV : Muốn điền cho đúng chúng ta phải so
sánh các số với nhau.
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 4:GV hướng dẫn
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- HS đọc,viết
- HS thực hiện.
a)112;114;116;117;119;120;121
b)132;133;134;137;138;140;141;142
c)182;184;185;187;188;189;190;191;
192
115<119 165 >156 189<194
156=156 172 >170 149<152
192<200 185>179 190>158
-HS thực hiện
ĐẠO ĐỨC
GIÚP ĐỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TIẾT 2)
I . MỤC TIÊU:
- Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật .
- Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật .
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp,
trong trường và ở cộng đồng phù hợp vói khả năng.
- HS khá, giỏi: Không đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thò trêu chọc bạn khuyết tật.
=:&>:CC$8O6NP<':Q"!R.0*.#
=:&;%9';%>E?)5,;%SD(2#
II. 8$TK%L : Tranh ảnh phiếu thảo luận.

UUU#8V8WWX;>&$'Xử lý tình huống , >7Y!Z.
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Giáo viên Học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 1)
_ Vì sao chúng ta cần phải giúp đỡ các bạn bò khuyết tật?
_ Muốn giúp đỡ người bò khuyết tật ta phải dựa vào đâu?
 Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới : Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 2)
Hoạt động 1:
*HS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật.
_ GV nêu tình huống:
Đi học về đến đầu làng thì Thuỷ và Quân gặp 1 người bò
hỏng mắt. Thuỷ chào: “Chúng cháu chào chú ạ!” Người
đó bảo: “Chú chào các cháu”. Nhờ các cháu giúp chú tìm
_ Hát
_ HS trả lời.
Xử lý tình huống
4
đến nhà ông Tuấn xóm này với”. Quân liền bảo: “Về
nhanh để xem phim hoạt hình trên Ti vi, cậu ạ”
_ Nếu là thuỷ em sẽ làm gì khi đó?
_ Yêu cầu HS thảo luận và trình bày kết quả.
- GV nhận xét
 Kết luận: Thuỷ nên khuyên bạn: Cần chỉ đường hoặc
dẫn người bò hỏng mắt đến tận nhà tìm.
Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người
khuyết tật
*HS củng cố, khắc sâu cách ứng xử đối với người khuyết
tật.

_ GV yêu cầu HS trình bày những tư liệu đã sưu tầm
được. Sau mỗi phần trình bày, GV tổ chức cho HS nhận
xét.
- GV nhận xét, tuyên dương những nhóm làm tốt.
=:&;%9';["+05!5Y\
4. Củng cố :GV yêu cầu HS nêu những việc mà em đã
làm để giúp đỡ người khuyết tật.
 Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò:Thực hành những điều được học.
_ Chuẩn bò: Bảo vệ loài vật có ích (tiết 1).
_ Nhận xét tiết học.
_ HS thảo luận và trình bày ý
kiến.
- HS nxét, bổ sung
_ HS nhắc lại.
Trình bày ý kiến cá nhân
_ HS trình bày,
- Các bạn khác nhận xét.
_ HS kể
LUYỆN TIẾNG VIỆT
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ Mục tiêu :
1 !  "#
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :

GV ghi tựa: Những quả đào
b/N
1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : làm vườn , hài
5
2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu
khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
4/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .

3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
lòng, nhận xét, với vẻ tiếc rẻ, thốt lên,
trải bàn
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Giọng người kể khoan thai rành
mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu,
giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu,
giọng Vân ngây thơ, giọng Việt lúng
túng, rụt rè .
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em )
-Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- HS Luyện đọc
THỦ CÔNG
LÀM VÒNG ĐEO TAY (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: .!5 R0*D#
N!51 R0*D#.D!5 R4]D#&.64< !^1.D
! R0*D#8.^BD_+D]#
=`$9a*D'
N!51 R0*D#8.D]D#8.^_#`R0*DB5!Eb#
-HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công.
II. CHU K%L:Mẫu vòng đeo tay. Qui trình làm vòng đeo tay.Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút
chì, thước kẻ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:

2. Kiểm tra bài cũ: Làm đồng hồ (tiết 2)
 GV kiểm tra dụng cụ
 Nhận xét bài làm đồng hồ đeo tay
 Tuyên dương
Bài mới:
Hát
6
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét
 Gv giới thiệu mẫu vòng đeo tay bằng giấy và
đặt câu hỏi:
 Vòng đeo tay được làm bằng gì?
 Có mấy màu?
 Muốn giấy có đủ độ dài để làm thành vòng ta
phải làm gì?
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm
+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy
 GV hướng dẫn mẫu cho HS
 Lấy 2 tờ giấy thủ công khác màu nhau cắt
thành các nan giấy rộng 1 ô
+ Bước 2: Dán nối các nan giấy
 Dán nối các nan giấy cùng màu thành một nan
giấy dài 50 ô – 60 ô, làm 2 nan như vậy
+ Bước 3: Gấp các nan giấy
 Dán đầu của 2 nan như hình 1
 Gấp nan dọc đè lên nan ngang, sao cho nếp
gấp sát mép nan như hình 2
 Gấp nan ngang đè lên nan dọc như hình 3
 Tiếp tục gấp theo thứ tự như trên cho đến hết
hai nan giấy
Dán phần cuối của 2 nan lại được sợi dây dài như

hình
+ Bước 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay
 Dán 2 đầu sợi dây vừa gấp, được vòng đeo tay
bằng giấy như hình 5
 GV theo dõi, uốn nắn
4.Củng cố
5.Dặn dò: Chuẩn bò: “Làm vòng đeo tay (Tiết 2)”
- Nhận xét tiết học
 HS quan sát mẫu và trả lời
 Làm bằng giấy
 Có 2 màu hoặc nhiều màu
 Phải dán nối các nan giấy
 HS lắng nghe, quan sát
- HS quan sát
- HS tập làm vòng đeo tay bằng giấy
nháp
- HS trưng bày sản phẩm
Nhận xét tiết học
CHÍNH TẢ ( Tập – chép )
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU 8a-c.!8>+7Y!Y@! d#
N!51>6H<DX*[>8>ef*:`E*3#
- Ham thích học Toán.
II. CHU K%L :-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
7
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Cây dừa
 Yêu cầu HS viết các từ sau: sắn, xà cừ, súng,

xâu kim, minh bạch, tính tình, Hà Nội, Hải
Phòng, Sa Pa, Tây Bắc,…
 GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
A) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
 Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn.
 Người ông chia quà gì cho các cháu?
 Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ông
cho?
 Người ông đã nhận xét về các cháu ntn?
B) Hướng dẫn cách trình bày
 Hãy nêu cách trình bày một đoạn văn.
 Ngoài ra chữ đầu câu, trong bài chính tả này
có những chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
C) Hướng dẫn viết từ khó
 Hãy tìm trong bài thơ các chữ có dấu hỏi, dấu
ngã.
 Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng
con. Chỉnh sửa lỗi cho HS.
D) Viết bài
E) Soát lỗi
 GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ khó
cho HS soát lỗi.
G) Chấm bài
 Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để
chấm sau.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a/ 93 (phiếu nhóm)
- GV chọn phần 2a và phát phiếu cho các nhóm

làm bài
- Nhận xét bài làm và cho điểm HS.
4. Củng cố :Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả
trở lên về nhà viết lại cho đúng bài.
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Hoa phượng.
 Hát
 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết
vào giấy nháp.
 HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn
trên bảng.
 3 HS lần lượt đọc bài.
 Người ông chia cho mỗi cháu một quả
đào.
 Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng.
Vân ăn xong vẫn còn thèm
 Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân
bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
 HS nêu
 Viết hoa tên riêng của các nhân vật:
Xuân, Vân, Việt.
 Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã, mỗi,
vẫn.
 Viết các từ khó, dễ lẫn.
 HS nhìn bảng chép bài.
 Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi
ra lề vở.
- Các nhóm làm bài trình bày kết quả
thảo luận
Đáp án: sổ, sáo, xổ, sân, xồ, xoan
- HS nxét, sửa bài

- HS nghe
8
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
THỂ DỤC
TRÒ CHƠI” CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI
VÀ CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC”
I. MỤC TIÊU: . !D5D1.7R#
-Trật tự không xô đẩy.
II CHU K%L : Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.Còi, bóng, hình con cóc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV TG Hoạt đđộng của HS
1. Phần mở đầu :
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
_ Đi thường và hít thở sâu.
_ Ôn một số động tác của bài thể dục
phát triển chung.
2. Phần cơ bản:
_ Trò chơi “ Con cóc là cậu ông trời”
- GV nêu tên trò chơi, cho HS tìm hiểu
về lợi ích, tác dụng và động tác nhảy
của con cóc (ngắn gọn).
- Có thể tổ chức chơi theo từng hàng
ngang hoặc đồng loạt cả lớp. Mỗi HS
chỉ nhảy 3 – 5 đợt, mỗi đợt bật nhảy 2
– 3 lần, xen kẽ mỗi đợt có nghỉ.
Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sứ
3. Phần kết thúc :
_ Một số động tác thả lỏng.

_ GV hệ thống bài.
_ Nhận xét tiết học.
7’
17’
6’
_ Theo đội hình hàng ngang.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X
HS chơi theo hàng dọc, chia tổ luyện tập
X X X X X X X X
X
X X X X X X X X

- HS thực hiện theo y/c
_ Nhận xét tiết học.
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU %"1.E4BDeE4+.+ #%"E4BD
eE4g5E47d5+E4h+E4 2#
!"!5'!H!J
- Ham thích học toán.
II. CHU K%L : Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vò.
9
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ :Các số từ 111 đến 200.
 Kiểm tra HS về thứ tự và so sánh các số từ 111

đến 200.
 Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 3 chữ số.
a) Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
 GV gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 200
và hỏi: Có mấy trăm?
 Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi:
Có mấy chục?
 Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vò
và hỏi: Có mấy đơn vò?
 Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vò.
 Yêu cầu HS đọc số vừa viết được.
 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vò.
 Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm
được cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411,
205, 252.
b) Tìm hình biểu diễn cho số:
 GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình biểu diễn
tương ứng với số được GV đọc
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ $#fi$9!5j!
Bài 2 / 147 (phiếu cá nhân)
- Y/c HS làm bài
 Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 / 147 (phiếu nhóm)
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài
- GV nxét, skD bài
4. Củng cố Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có 3
chữ số.

5.Dặn dò HS về nhà ôn, cách đọc số và cách viết
số có 3 chữ số.
 Chuẩn bò: So sánh các số có ba chữ số.
 Hát
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.
 Có 2 trăm.
 Có 4 chục.
 Có 3 đơn vò.
- 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào
bảng con: 243.
- 1 số HS đọc cá nhân, sau đó cả lớpđọc
đồng thanh: Hai trăm bốn mươi ba.
- 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vò.
- HS thực hiện theo y/c
- HS làm phiếu cá nhân
315 – d; 311 – c; 322 – g; 521 – e; 450
– b; 405 – a.
- NHóm làm bài trình bày kết quả thảo
luận
911, 991, 673, 675, 705, 800, 560, 427,
231, 320, 901, 575, 891
- HS thực hiện
Nhận xét tiết học
10
KỂ CHUYỆN
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU: 
B5Mf5M*3lGh5F*[5M6>G<#
;31F*3f?D !*B56>H<

$9.+m Df?36>J<
II. CHU K%L :Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Kho báu.
 Gọi 3 HS lên bảng, và yêu cầu các em nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện Kho báu.
 Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
1) Tóm tắt nội dung từng đoạn truyện
 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
 Nội dung của đoạn 3 là gì?

 Nội dung của đoạn cuối là gì?
- Nhận xét phần trả lời của HS.
2) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm
- Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng
phụ.
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn theo
gợi ý.
Bước 2 : Kể trong lớp
 Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
 Tổ chức cho HS kể 2 vòng.
 Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi bạn
kể.
 Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.
 Khi HS lúng túng, GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
từng đoạn cho HS.

3) Phân vai dựng lại câu chuyện
 GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có
5 HS, yêu cầu các nhóm kể theo hình thức
 Hát
 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
 Theo dõi và mở SGK trang 92.
 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
 Đoạn 1: Chia đào.
 Quà của ông.
 Chuyện của Xuân.
 HS nối tiếp nhau trả lời: Xuân làm
gì với quả đào của ông cho
 Vân ăn đào ntn./ Cô bé ngây thơ
 Tấm lòng nhân hậu của Việt./ Quả
đào của Việt ở đâu?
 HS nxét, bổ sung
 Kể lại trong nhóm. Khi HS kể các
HS khác theo dõi, lắng nghe, nhận
xét, bổ sung cho bạn.
Mỗi HS trình bày 1 đoạn.
 8 HS tham gia kể chuyện.
 Nhận xét, ghi đểm
- HS tự phân vai dựng lại câu chen
 Các nhóm thi kể theo hình thức
phân vai.
11
phân vai: người dẫn chuyện, người ông, Xuân,
Vân, Việt.
 Tổ chức cho các nhóm thi kể.

 Nhận xét và tuyên dương các nhóm kể tốt.
4. Củng cố :
5.Dặn dò: HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và chuẩn bò bài sau.
 HS nxét, bình chọn
Nhận xét tiết học.
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP TỔNG HP
I Mục tiêu
-Luện tập về cộng, trừ, nhân , chia.Giải bài toán có lời văn .
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài1:Tính nhẩm
2 x 9 = 2cm x 7 = 20l : 5 =
3 x 8 = 3dm x 9 = 36kg : 4 =
18 : 2 = 4 kg x 8 = 24dm :4 =
28 : 4 = 5l x 6 = 12cm :3 =
-Gọi HS đọc yề cầu.
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :Tính
5 x 4 + 15 = 12 : 3 x 0 =
4 x 8 -22 = 0 : 8 + 33 =
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
Có 35 học sinh chia đều thành các nhóm, mỗi

nhóm có 5 học sinh. Hỏi chia được thành mấy
nhóm?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc.
- Tính nhẩm.
-3 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-2 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
12
Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I. MỤC TIÊU C7!53*!!ED.f^ !h5F#
$%&'>) nboDD(P+Y)5oD.) (P#67)
18$G+H+p<

$9.+m7)18$J
-Ham thích môn học.
II. CHU K%L :Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện
ngắt giọng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Những quả đào.
-Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Những quả đào.
 GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
 Luyện đọc câu
Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi
cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
+ Đoạn 1: Cây đa nghìn năm … đang cười đang
nói.
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
 Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn
 Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 HS
và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
d) Thi đọc
 Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.
 Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
 Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

Câu 1/ 94:
- GV nxét, chốt lại
Câu 2/ 94:
- GV nxét, chốt lại
Câu 3/ 94:
M: thân cây rất to
 Hát
 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS khá đọc
mẫu lần 2.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.
 Y/c HS chia đoạn
 HS đọc bài theo hình thức nối tiếp.
 Luyện đọc theo nhóm.
 Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc
đồng thanh một đoạn trong bài.
- HS dọc đồng thanh đoạn 1
 Theo dõi bài trong SGK và đọc thầm
theo.
 HS trả lời
 HS nxét, bổ sung
 HS trả lời
HS nxét, bổ sung
 HS trả lời
- Ngọn cây rất cao
13
- GV nxét, chốt lại

Câu 4/ 94:
- GV nxét, chốt lại
4. Củng cố : Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc và yêu
cầu HS khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại
cảnh đẹp của quê hương tác giả.
5 Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bò bài
sau: Cậu bé và cây si già
- Cành cây rất to

 HS trả lời
HS nxét, bổ sung
- HS đọc bài
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU: Ekfh^3*"oDE4 !.720* 27-oD.eE47*
5ME4E*E..E4BDeE4"@?.E46,(.GIII<
!"!5'!G!H6D<!J6f*G<#$9.+m!5P5.R3#
- Ham thích học toán.
II. CHU K%L : Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vò.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Các số có 3 chữ số.
 Đọc số và yêu cầu HS viết số được đọc vào
bảng, Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số có 3
chữ số.
a) So sánh 234 và 2la
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: Có

bao nhiêu hình vuông nhỏ?
-Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải
như phần bài học và hỏi: Có bao nhiêu hình
vuông?
234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có
ít hình vuông hơn, bên nào nhiều hình vuông hơn?
-234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn hơn?
b) So sánh 194 và 139.
-Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vuông với 139
hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình
 Hát
 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV. Cả lớp viết số vào bảng con.
 Có 234 hình vuông.
 Có 235 hình vuông. Sau đó lên bảng
viết số 235.
 234 hình vuông ít hơn 235 hình
vuông, 235 hình vuông nhiều hơn
234.
 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234.
 Chữ số hàng trăm cùng là 2.
 Chữ số hàng chục cùng là 3.
 4 < 5
 194 hình vuông nhiều hơn 139 hình
vuông, 139 hình vuông ít hơn 194
14
vuông.
-Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh
các chữ số cùng hàng.
c) So sánh 199 và 215.

 Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuông với 215
hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235
hình vuông.
 Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng cách so
sánh các chữ số cùng hàng.
 Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS đọc
thuộc lòng kết luận này.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 148 > < =
- Y/c HS làm bảng con
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 / 148 (miệng)
- Y/c HS làm miệng
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3/ 148 ( phiếu nhóm)
-Yêu cầu các nhóm tự làm bài và trình bày kết
quả thảo luận
-GV nxét, sửa bài
4. Củng cố: Tổ chức HS thi so sánh các số có 3
chữ số.
5.Dặn dò: HS về nhà ôn luyện cách so sánh các
số có 3 chữ số. Chuẩn bò: Luyện tập
hình vuông.
 Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 >
3 nên 194 > 139 hay 139 < 194.
 215 hình vuông nhiều hơn 199 hình
vuông, 199 hình vuông ít hơn 215
hình vuông.
 Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay
199 < 215.

- HS đọc
 Làm bảng con
127 > 121
124 < 129
 HS nxét, sửa bài
- HS làm miệng
a) 695; b) 979; c) 751
- HS nxét, sửa bài
- Các nhóm làm bài, trình bày kết quả
- Đọc các dãy số vừa làm
- HS thực hiện theo y/c
- Nhận xét tiết học
LUYỆN TOÁN
CỦNG CỐ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A/ Mục tiêu:
-Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trò theo vò trí của các chữ số trong một số để so
sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
*HS khá giỏi:bài 2(b,c),bài 3(dòng 2)
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Bµi 1:( dµnh cho H c¶ líp ) §iỊn dÊu <; >; =
210 210 200 300
230 240 500 100
280 180 400 700
- Yªu cÇu H. nªu c¸ch so s¸nh c¸c hµng.
- HS thùc hµnh vµo vë .
- KT chÐo .
15
Bµi 2; ( dµnh cho H c¶ líp )Khoanh trßn vµo sè

lín nhÊt trong c¸c sè ®· cho.
128; 281; 182; 821; 218; 812.
b) G¹ch ch©n díi sè bÐ nhÊt trong c¸c sè ®·
cho.
427; 494; 471; 426; 491.
- H. so s¸nh c¸c sè vµ t×m sè lín nhÊt, bÐ nhÊt.
- Cho H giái xÕp nhanh c¸c d·y sè trªn theo thø
tù tõ bÐ ®Õn lín hc tõ lín ®Õn bÐ .
- Lu ý: Nh×n vµ so s¸nh sè hµng tr¨m (chơc,
®¬n vÞ)
Bµi 3: ( dµnh cho H c¶ líp ) §äc sè :897
A. T¸m tr¨m chÝn b¶y
B . T¸m tr¨m chÝn m¬i b¶y
C. T¸m chÝn m¬i b¶y
- Gióp H hiĨu c¸ch ®äc sè kÜ h¬n .
- H. lµm vë.
- G. chÊm , ch÷a bµi.
Bµi 4 : ( dµnh cho H giái ) ViÕt sè cã ba ch÷
sè biÕt ch÷ sè hµng tr¨m lµ sè lín nhÊt cã mét
ch÷ sè , ch÷ sè hµng chơc b»ng ch÷ sè hµng
®¬n vÞ vµ ®Ịu lµ 1. Em h·y ®äc sè ®ã .
- HD t×m sè .
3- Cđng cè: G . chèt ý chÝnh vỊ c¸ch so s¸nh
sè , ®äc sè .
- HS. lµm vë.
- HS giái lµm miƯng -
- HS. lµm vë, chän ®¸p ¸n ®óng .
- Sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè lµ 9, sè cÇn t×m lµ
911.
- H ®äc .

CHÍNH TẢ (nghe – viết)
HOA PHƯNG
I. MỤC TIÊU %0 -c.!8>+7Y!Y@!qe#
N!51>6H<DX*[>8>ef*:`E*3#
- Ham thích môn học.
II. CHU K%L :Tranh vẽ minh hoạ bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Những quả đào.
 Gọi 3 HS lên bảng viết các từ
 Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
 GV đọc bài thơ Hoa phượng
b) Hướng dẫn cách trình bày
 Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ?
Mỗi câu thơ có mấy chữ?
 Các chữ đầu câu thơ viết ntn?
 Trong bài thơ những dấu câu nào được sử
dụng?

 Hát
 Viết từ theo yêu cầu của GV.
 1 HS đọc lại bài.

 Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4
câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ.
 Viết hoa.

 Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, dấu chấm hỏi, dấu
chấm cảm.
16
 Giữa các khổ thơ viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và các từ khó
viết.
 Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
d) Viết chính tả
 GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 Thu chấm 10 bài.
 Nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chính tả
Bài 2/ 97 (lựa chọn)
- GV chọn cho HS làm 2a
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố :
5.Dặn dò :HS về nhà tìm thêm các từ có âm đầu
s/x, có vần in/inh và viết các từ này.
 Chuẩn bò: Ai ngoan sẽ được thưởng.
 Để cách một dòng.

- chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa,…
- 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
vở nháp.
 HS nghe và viết.

 Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để
soát lỗi, chữa bài.
 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào Vở Bài tập
a) xám, sà, sát. xác, sập, xoảng.
sủi, xi
TẬP VIẾT
CHỮ HOA: A (KIỂU 2)
I. MỤC TIÊU: `e*DrH6GfRQ FD+GfRQm<+e !@
fh'Ao6GfRQ FD+GfRQm<Ao liền ruộng cả6J<#
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHU K%L : Chữ mẫu A hoa kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ
 Kiểm tra vở viết.
 Yêu cầu viết: Y, Yêu
 Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
 GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 Giới thiệu: Gvgt, ghi tựa
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con

- HS quan sát
17

 Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li?
 Viết bởi mấy nét?
 GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải.
 GV viết bảng lớp.
 GV hướng dẫn cách viết:
 GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
 GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
 GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả.

2. Quan sát và nhận xét:
 Nêu độ cao các chữ cái.

3. HS viết bảng con
* Viết: : Ao
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
 GV nêu yêu cầu viết.
 GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
 Chấm, chữa bài.
4. Củng cố :GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Chữ hoa M ( kiểu 2).

- GV nhận xét tiết học.
- 5 li.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.

- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- a, l, g : 2,5 li - r : 1,25 li - o, i, e, n,
u, c, a : 1 li
- Dấu huyền ( `) trên ê - Dấu nặng
(.) dưới ô - Dấu hỏi (?) trên a -
Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU: %P15ME4Fe46>G+>H<
&?D0*7D+[ !7)m h5F!5Y\6>J<
=:&`O>6;D.7?<':&Z@)* O>PP#
18
II. CHU K%L : Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để
làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy

 Kiểm tra 4 HS.
3. Bài mới
Bài 1/ 95 (miệng)
- Y/c HS đọc bài
- Y/c HS làm miệng
- GV nxét, sửa bài
Bài 2/ 95 ( phiếu nhóm)
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài dán bảng
 GV nxét, sửa bài
 Bài 3/ 95 (vở)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Y/c HS quan sát tranh nói về nội dung tranh
- Y/c HS làm vở
- Nhận xét và cho điểm HS.GDBVMT
4. Củng cố :
5. Dặn dò: HS về nhà là bài tập và đặt câu với
cụm từ “để làm gì? Chuẩn bò: Từ ngữ về Bác Hồ.
 Hát
 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu
CH có từ “Để làm gì?”
 2 HS làm bài 2, SGK trang 87.
 Trả lời: Cây ăn quả có các bộ phận:
gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành
cây, rễ cây, hoa, quả, lá.
 Hoạt động theo nhóm:
 Trình bày kết quả: to, sần sùi, cao,
chót vót, thô ráp, sùi, gai góc, khẳng
khiu, phân nhánh, um tùm, toả rộng,
cong queo, kì dò, dài, uốn lượn, rực
rỡ, thắm tươi, mềm mại, xanh mướt,

xanh non, đỏ ối, ngọt lòm, ngọt
ngào,…
- HS làm vở
 Bạn gái đang làm gì?
 Bạn gái đang tưới nước cho cây.
 Bạn trai đang làm gì?
 Bạn trai đang bắt sâu cho cây.
- HS nxét, sửa bài
- Nhận xét tiết học
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT
U# MỤC TIÊU:
N + b!s/"t0*5ij j>$`C`C#
II#CHUẨN BỊ: $9'`j u
UUU#HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
G#Kiểm tra bài cũ'
;57D! j!oD$9
%"ca#
H#Bài mới'
D#:!':`'N"#
#$&"'
$95j j>$`C`C7P!#
N0
19
=Luyện viết'8e*DA
$&+v@*$E ! !* j
:`0*fw+we05 D!3*#
* Chấm một số bài. Nhận xét chung
J#Củng cố - Dặn dò'

8*$9c**35!.05P-#
%"ca#&[fR ]!#
`! !* j#
Jp05c*
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
VẼ TRANH TẶNG BÀ, TẶNG MẸ
I. Mục tiêu.
- HS biết thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn đối với bà, với mẹ qua các bức vẽ của mình.
II. Chuẩn bò.
- Bút vẽ, bút màu, giấy vẽ, chì.
III. Cách tiến hành.
1) Chuẩn bò.
- Kiểm tra sự chuẩn bò của HS ở nhà.
2) Vẽ tranh.
- HS tiến hành vẽ tranh.
- GV theo dõi giúp đỡ HS vẽ và hoàn thiện tranh.
3) Trưng bày.
- HS trương bày tranh tại lớp
- Cả lớp cùng đi xem tranh và nhận xét, đánh giá.
- Bình chon tranh đẹp, nội dung hay.
4) Củng cố – Dặn dò.
- Dặn HS chuẩn bò bài tuần sau.
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
THỂ DỤC
TRÒ CHƠI “CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI - TÂNG CẦU”
I. MỤC TIÊU: . !D5D17R#
.l).*[ 1#
-Trật tự không xô đẩy và biết giữ kỉ luật khi tập luyện
II .CHU K%L : Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. Còi, cầu, vợt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt đđộng của GV TG Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu :
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.
_ Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối,
7’
_ Theo đội hình hàng ngang.
X X X X X X X X
20
xoay hông.
_ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên
đòa hình tự nhiên.
_ Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu.
_ Ôn bài bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản :
_ Trò chơi “ Con cóc là cậu ông trời”
- Theo đội hình hàng dọc. GV nêu tên
trò chơi, cách chơi. Sau đó choi trò chơi
có kết hợp vần điệu  Nhận xét, tuyên
dương.
_ Tâng cầu
- GV nêu tên trò chơi, làm mẫu cách tâng
cầu, chia tổ để HS chơi theo sự quản lý
của tổ trưởng. Từng em tâng cầu bằng vợt
gỗ hoặc bảng nhỏ.
3. Phần kết thúc :
_ Tập một số động tác thả lỏng.
_ GV và HS hệ thống bài.
_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.Về tập chơi cho quen.

17’
6’

X X X X X X X X
X X X X X X X X
X
Theo đội hình vòng tròn.
GV
X X X X X X X X
X
X X X X X X X X
- HS thực hiện
_ Theo đội hình hàng dọc.
- Nxét tiết học
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: .+ .E4BDeE4#
E*E..E4BDeE4#
Ec.E4BDeE40*@?Fa*[13#
!"!5'!G!H6D+<!J6MG<!p
II. CHU K%L:Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : So sánh các số có 3 chữ số
 Kiểm tra HS về so sánh các số có 3 chữ số:
 Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Bài 1/ 149 ( phiếu nhóm)
 Yêu cầu các nhóm làm bài, sau đó trinh bày

 Hát
 3 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp
làm bài vào bảng con.
- HS nxét
- Các nhóm làm bài trình bày kết quả
21
kết quả thảo luận
 GV nxét.
Bài 2/ 149 (phiếu cá nhân)
 Yêu cầu HS làm bài.
- Gv chữa bài
Bài 3/ 149 (vở)
 Nêu yêu cầu của bài và cho HS cả lớp làm bài.
 Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4/ 149 (bảng con)
 Yêu cầu HS làm bảng con, 1 HS làm bảng lớp
 Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5: $#fi$9!5j!
4. Củng cố :
5.Dặn dò: HS về nhà ôn luyện cách đọc, viết số,
cấu tạo số, so sánh số trong phạm vi 1000.
 Chuẩn bò: Mét.
- HS nxét, sửa bài
- Nxét, sửa bài
a) 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000
b) 910; 920; 930; 940; 950; 960;
 Thực hiện yêu cầu của GV.
- HS làm vở
543 < 590
670 < 676

699 < 701
- HS làm bảng con
các số 299; 420; 875; 1000
- HS nxét, sửa bài
- HS nghe
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC BÀI: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
A/ Mục đích yêu cầu:
-Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
B/Chuẩn bò :
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Kiểm tra:
2.Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : Cây đa
quê hương
 :P!P)#
2/Luyện đọc:
* Đọc mẫu lần 1 :
Giáo viên đọc với giọng đọc
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc .

-Vài em nhắc lại tựa bài

-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
22
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu
cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
3/Đọc từng đoạn và cả bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
4/Thi đọc:
*GV cho học sinh đọc đồng thanh đoạn 1.
H§5/) Luyện đọc lại
GV cho học sinh đọc lại
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng
thanh các từ khó : - gắn liền, xuể, li kì,
lững thững, rắn hổ mang, tưởng chừng,
chót vót.
- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc các
câu:
- Trong vòm lá,/ gio ùchiều gẩy lên những
điệu nhạc li kì / tưởng chừng như ai đang
cười,/ đang nói .//
-Xa xa,/ giữa cánh đồng,/ đàn trâu ra về,/
lững thững từng bước nặng nề .// Bóng
sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài,/ lan
giữa ruộng đồng yên lặng ./
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp

- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. MỤC TIÊU: %P1P !-1oD5ME4M "E4f4 *#
"ca(DfoD.* "E4f6l +,+,B
*[B<
- Có ý thức bảo vệ các loài vật và thêm yêu quý các con vật sống dưới nước.
:&;%9';%SD(2;%$1.#
II. CHU K%L :Tranh ảnh giới thiệu một số loài vật sống dưới nước như SGK trang 60-61.
UUU#8V8WWX;>&$'>)*"B5N!5 0*[
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ:
- Kể tên một số loài vật sồng trên cạn và nêu ích
lợi của chúng.
- GV nxét, đánh giá
3. Bài mới:
 Hát
- HS nêu
- HS nxét
23
Hoạt động 1: N!5  9:;#
*HS biết nói tên các lồi vật sống dưới nước.
-Yêu cầu các nhóm quan sát tranh ảnh ở trang 60,
61 và cho biết:
+ Tên các con vật trong tranh?
+ Chúng sống ở đâu?
+ Các con vật ở các hình trang 60 có nơi sống

khác con vật sống ở trang 61 ntn?
 Gọi 1 nhóm trình bày
 Kết luận: Ở dưới nước có rất nhiều con vật sinh
sống, nhiều nhất là các loài cá. Chúng sống
trong nước ngọt (sống ở ao, hồ, sông, …)
Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh ( Đ/C: có thể
chỉ y/c HS thi kể tên các con vật sống dưới
nước)
* HS có kĩ năng quan sát, nhận xét, mơ tả.
Chia lớp thành 2 đội: mặn – ngọt – thi kể tên các
con vật sống dưới nước mà em biết. Lần lượt mỗi
bên kể tên 1 con vật / mỗi lần. Đội thắng là đội kể
được nhiều tên nhất.
-Ghi lại tên các con vật mà 2 đội kể tên trên
bảng.Tổng hợp kết quả
-Cuối cùng GV nhận xét, tuyên bố kết quả đội
thắng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ các con
vật
-Hỏi HS: Các con vật dưới nước sống có ích lợi gì?
-Có nhiều loại vật có ích nhưng cũng có những
loài vật có thể gây ra nguy hiểm cho con người.
Hãy kể tên một số con vật này.
-Có cần bảo vệ các con vật này không?
-Chia lớp về các nhóm: Thảo luận về các việc làm
để bảo vệ các loài vật dưới nước:
+ Vật nuôi.
+ Vật sống trong tự nhiên.
-Yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện lên trình bày.
*GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ

động vật?
4.Dặn dò: Chuẩn bò: Nhận biết cây cối và các con
vật.
Thảo luận nhóm
 Nhóm HS phân công nhiệm vụ: 1
trưởng nhóm, 1 báo cáo viên, 1 thư
ký, 1 quan sát viên.
 1 nhóm trình bày bằng cách: Báo
cáo viên lên bảng ghi tên các con
vật dưới các tranh GV treo trên
bảng, sau đó nêu nơi sống của
những con vật này (nước mặn và
nước ngọt).
 Các nhóm theo dõi, bổ sung, nhận
xét.
Làm việc theo cặp
 Lắng nghe GV phổ biến luật chơi,
cách chơi.
 HS chơi trò chơi: Các HS khác theo
dõi
- HS nxét, tuyên dương
 Làm thức ăn, nuôi làm cảnh, làm
thuốc (cá ngựa), cứu người (cá heo,
cá voi).
 Bạch tuộc, cá mập, sứa, rắn, …
 Phải bảo vệ tất cả các loài vật.
 HS về nhóm 4 của mình như ở hoạt
động 1 cùng thảo luận về vấn đề
GV đưa ra.
 Đại diện nhóm trình bày, sau đó

các nhóm khác trình bày bổ sung.
 1 HS nêu lại các việc làm để bảo
vệ các con vật dưới nước
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
24
TOÁN
MÉT
I. MỤC TIÊU: 5a!5M 2*Mf!++ - 25a#
1(DeD 25a . 2*Mf!']c5acd5a#
!5.a-Bx5 2*Mf!5a#
1Mf!7*5ME471)#
!"!5'!G!H!p#$9.+m!5P5!J#
- Ham thích học toán.
II. CHU K%U :Thước mét, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Luyện tập.
 Sửa bài 4
 GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m).
 Đưa ra 1 chiếc thước mét chỉ cho HS thấy rõ
vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: độ dài từ vạch
0 đến vạch 100 là 1 mét.
 Vẽ đoạn thẳng dài 1 m lên bảng và giới thiệu:
đoạn thẳng này dài 1 m.
 Mét là đơn vò đo độ dài. Mét viết tắt là “m”.
 Viết “m” lên bảng.
 Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài

đoạn thẳng trên.
 Đoạn thẳng trên dài mấy dm?
 Giới thiệu: 1 m = 10 dm và viết lên bảng
1 m = 10 dm
 Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi: 1 m dài
bằng bao nhiêu cm?
 Nêu: 1 mét dài bằng 100 cm và viết lên bảng:
1 m = 100 cm
 Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại phần bài học.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 150 (bảng con)
- Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nxét, sửa
Bài 2/ 150 ( phiếu nhóm)
 Yêu cầu các nhóm làm bài
 Hát
 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm
vào vở nháp.
- HS theo dõi
 Một số HS lên bảng thực hành đo độ
dài.
 Dài 10 dm.
 HS đọc: 1 mét bằng 10 đeximet.
 1 mét bằng 100 xăngtimet.
 HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet.
- HS đọc
- HS làm bảng con
- HS xnét, sửa
1dm = 10cm 100cm = 1m
1m = 100cm 10dm = 1m

- Các nhóm làm bài, trình bày kết quả
- HS xnét, sửa bài
17m + 6m = 23m
25

×