Tải bản đầy đủ (.doc) (582 trang)

giáo án 11 không sao chép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 582 trang )

Chơng I : điện tích - điện trờng
Tiết 1: điện tích , định luật cu lông
Kiến xơng, ngày 15 tháng 08 năm 2010

+ Nắm đợc các cách làm nhiễm điện cho một vật
+ Định luật Culông
+ Vận dụng định luật Cu lông giải một số bài toán đơn giản
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
!"#
$ + Các thí ngiệm về hiện tợng nhiễm điện do cọ xát, do tiếp xúc và do hởng ứng
$"#+ Đọc SGK
$"
% &'(')* +
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
,$"-)*
.ổ/011234'
567"8
59
1. hai loại điện tích. Sự nhiễm điện của các vật
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Nói về hai loại điện tích:
Điện tích dơng và điện tích
* Quan sát thí nghiệm thầy
làm, và rút nhận xét về sự t-
:;3+*/<= Điện tích
10
$"
âm
* Hớng dẫn học sinh làm


thí nghiệm:
ơng tác của các điện tích
cùng dấu và khác dấu
* Lấy thanh thuỷ tinh hay
thanh nhựa cọ xát vào lụa và
len dạ và đa lại gần các mẩu
giấy nhỏ
dơng và điện tích âm
0Hai điện tích cùng dấu thì
đẩy nhau
0Hai điện tích khác dấu
nhau thì hút nhau
0Đơn vị của điện tích: C
0 Điện tích của electron là
điện tích âm và có giá trị là e=1,6.20
-
19
C: Đây là điện tích nhỏ nhất, một
vật bất kì mang điện tích thì đều có
giá trị là số nguyên lần điện tích e
( điện tích nguyên tố )
$">
?@7/<)+
'AB
?@7/<)+
CD
* Có nhận xét gì về sự khác
nhau của các vật nhiễm
điện do các cách?
Kiểm chứng bằng thực

nghiệm và đa ra nhận xét.
:EF@7/<(!G
H Nhiễm điện do cọ xát:
Sau khi cọ xát thì thanh thuỷ tinh và
thanh nhựa đều có thể hút các mẩu
giấy nhẹ. Ta nói chúng đã bị nhiễm
điện do cọ xát.
* Nhiễm điện do tiếp xúc:
* Nhiễm điện do hởng ứng
:(GAI
*Nhiễm điện do cọ xát và do tiếp xúc
thì điện tích của vật thay đổi, nhiễm
điện do hởng ứng thì điện tích của vật
$"J
không đổi
2 định luật cu lông
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Mô tả cấu tạo và hoạt
động của chiếc cân xoắn.
* Khía niệm thế nào là điện
tích điểm
* Nêu con đờng tìm ra định
luật Cu- lông
* Quan sát cấu tạo và nắm
đợc nguyên tắc hoạt động
của cân xoắn.
:?K)/3GL3M
Độ lớn của lực tơng tác giữa hai
điện tích điểm tỉ lệ thuận với tích độ
lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch

với bình P`hơng khoảng cáh giã
chúng
Phơng của lực tơng tác giữa hai
điện tích điểm là đờng thẳng nối hai
điện tích điẻm đó. Hai điện tích
15
$"N
"
q
1
q
2
12
F
21
F
"
q
1
q
2
12
F
21
F
* Cho học sinh làm một vài
ví dụ để áp dụng xác định
chiều và độ lớn lợc tơng tác
giữa hai điện tich
* Theo các bàn thảo luận và

tìm kết quả
cùng dấu thì đẩy nhau và hai điện
tích khác dấu thì hút nhau.
:56/3G
2
21
.
.
r
qq
kF =
Trong/;k: hệ số tỉ lệ; có giá trị
k=9.10
9
2
2
.
C
mN
r: Khoảng cách các điện tích
3. Lực t ơng tác các điện tích trong điện môi
$"O
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* ý nghĩa của hằng số điện
môi

Cho ta biết lực tơng tác
giữa hai điện tích trong
môi trờng đó nhỏ hơn lực t-
ơng tác của hai điện tích

đó trong chân không bao
nhiêu lần
2
21
.
.
.
r
qq
kF

=
3
4. bài tập củng cố
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
PHai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì chúng hút
15
$"Q
nhau một lực F, khi đa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là

=4 và đặt chúng cách nhau
khoảng r= 0,5r thì lực hút giữa chúng là :
A: F=F B: F=0,5F C: F=2F D: F=0,25F
P Hai điện tích điểm q
1
và q

2
khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau, kết luận nào sau đây luôn
đúng:
A. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là các điện tích dơng
B. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
trái dấu
D Hai điện tích điểm q
1
và q
2
cùng dấu
P> Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt gần nhau thì chúng hút nhau, kết luận nào sau đây luôn
đúng:
A. Hai điện tích điểm q

1
và q
2
đều là các điện tích dơng
B. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đều là điện tích âm
$"R
C. Hai điện tích điểm q
1
và q
2
trái dấu
D Hai điện tích điểm q
1
và q
2
cùng dấu
PJHai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nh nhau, khi đa chúng lại gần nhau thì
chúng đẩy nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
PNHai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nh nhau, khi đa chúng lại gần nhau thì
chúng hút nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
POHai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nh nhau, khi đa chúng lại gần nhau hì
chúng đẩy nhau . Cho một trong hai quả chạm đất , sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng

A. Hút nhau B. Đẩy nhau
$"S
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
PQHai quả cầuA và B mang điện tích q
1
và q
2
trong đó q
1
>0 q
2
<0 và
21
qq >
. Cho chúng tiếp
xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đa quả cầu B lại gần quả cầu C mang điện tích âm thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
PRHai quả cầuA và B mang điện tích q
1
và q
2
trong đó q
1
>0 q
2
<0 và
21
qq <
. Cho chúng tiếp

xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đa quả cầu B lại gần quả cầu C mang điện tích âm thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tơng tác
PSHai quả cầuA và B giống nhau mang điện tích q
1
và q
2
trong đó
21
qq =
, đặt gần nhau thì
chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
$"T
A. q=2q
1
B. q=0
C. q=q
1
D. q=0,5 q
1
PTHai quả cầuA và B giống nhau mang điện tích q
1
và q
2
trong đó
21
qq =
, đặt gần nhau thì
chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q=2q

1
B. q=0
C. q=q
1
D. q=0,5 q
1
U20)V)#0G'!W
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 8
* Giải các bài tập 1- 4 SGK tr- 8+9
* Làm các bài tập SBT Vật Lý 11
$"
Rót kinh nghiÖm
… …… …… …… ……… …… …… …… …… ……… …… …… ……… …… …… …… …… ……… …… …… ………… ………… ……
… …XX
… …… …… …… ……… …… …… …… …… ……… …… …… ……… …… …… …… …… ……… …… …… ………… ………… ……
… …XX
… …… …… …… ……… …… …… …… …… ……… …… …… ……… …… …… …… …… ……… …… …… ………… ………… ……
… …XX
… …… …… …… ……… …… …… …… …… ……… …… …… ……… …… …… …… …… ……… …… …… ………… ………… ……
… …XX
$"

XX

XX
Tiết 2: thuyết êlectron. định luật bảo toàn điện tích
Kiến xơng, ngày 15 tháng 08 năm 2010

+ Nắm đợc nội dung của thuyết êlectron
+ Định luật bảo toàn điện tích

+ Vận dụng định luật giải thích các hiện tợng nhiễm điện
$">
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
!"#
$ + Các thí ngiệm về hiện tợng nhiễm điện do cọ xát, do tiếp xúc và do hởng ứng
+ Mẫu các chất dẫn điện, và chất cách điện
$"#+ Đọc SGK
% &'(')* +
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
,$"-)*
.ổ/011234'
567"8
$"J
Câu hỏi 1: Nêu các cáh nhiễm điện cho một vật, và sự khác nhau cơ bản của các cách nhiễm điện trên
Câu hỏi 1I:
Phát biểu và viết công thức của định luật Culông.
59
1. thuyết êlectron
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
?K) 3Y"+
* Nguyên tử gồm hạt nhân ở chính giữa
mang điện tích dơng, và các êlectron
quay xung quanh theo các quỹ đạo hoàn
toàn xác định.
* Bình thờng tổng đại số các điện tích
trong nguyên tử bằng không, nguyên tử
T
$"N

? Z[ +)C&[
+P7[
* Đặt câu hỏi C
1
SGK? * Trả lời câu hỏi C
1
.
trung hoà về điện.
+ Nguyên tử bị mất (e) trở thành iôn d-
ơng
+ Nguyên tử nhận thêm (e) trở thành
iôn âm.
* Khối lợng của (e) rất nhỏ nên độ linh
động lớn. Do vậy một số (e) có thể
chuyển từ vật này sang vật khác hoặc từ
phần này sang phần khác của vật gây
nên các hiện tợng Nhiễm điện.
+ Vật nhiễm điện âm: Thừa(e)
+Vật nhiễm điện dơng:Thiếu(e)
$"O
2. vật ( chất) dẫn điện và vật (chất) cách điện(ĐIện môi).
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
H,G)\/<Là các vật mà điện tích có thể di chuyển đợc những khoảng cách lớn hơn nhiều
lần kích thớc phân tử- gọi là điện tích tự do.
+ Ví dụ : Hầu hết các kim loại
H,G(/< Các vật chứa rất ít điện tích tự do gọi là vật cách điện ( hay vật điện môi)
Ví dụ: Thuỷ tinh, nớc nguyên chất, không khí khô, .
>
3. Giải thích ba hiện t ợng quang điện
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg

$"Q
* Thầy gợi ý trả lời, học sinh giải thích các hiện tợng
Nhiễm điện
:?@7/<)+A(
Một số êlectron từ thanh thuỷ tinh bật
ra và di chuyển sang tấm lụa, làm cho
thanh thuỷ tinh nhiễm điện dơng và
tấm lụa nhiễm điện âm
:?@7/<)+'AB
Khi thanh kim loại trung hoà điện
tiếp xúc với quả cầu nhiễm điẹn d-
ơng, thì các (e) tự do từ thanh kim
loại di chuyển sang quả cầu.
:?@7/<)+D
Các (e) tự do trong thanh kim loại bị
hút về phía quả cầu, làm cho đầu
$"R
?@7/<)+
'AB
?@7/<)+
CD
thanh gần quả cầu thừa (e) mang điện
âm, đầu còn lại thiếu (e) mang điện
tích dơng
4. Định luật bảo toàn điện tích
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
*
Hai điện tích điểm q
1
và q

2

cho tiếp xúc nhau, sau đó
tách chúng ra thì điện tích
2
21
'
2
'
1
qq
qq
+
==
ở một hệ cô lập về điện, nghĩa là hệ
không trao đổi điện tích với các vật
bên ngoài hệ, thì tổng đại số các
điện tích trong hệ là một hằng số
$"S
của chúng bây giờ là bao
nhiêu?
5. bài tập áp dụng và củng cố
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
PChọn phát biểu sai?
A. Trong vật dẫn điện có nhiều điện tích tự do
B. Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do
C. Xét về toàn bộ, một vật trung hoà về điện sau đó đợc
nhiễm điện do hởng ứng thì vẫn là vật trung hoà về điện
D. Xét về toàn bộ, một vật đợc nhiễm điện do do tiếp xúc
thì vẫn là vật trung hoà về điện

PU1
Vì trong nhiễm điện do tiếp xúc đã
có sự trao đổi điện tích với các vật
khác
$"T
P Chọn phát biểu đúng
Câu2: SGK
U20)V)#0G'!W
* Trả lới các câu hỏi SGK tr 15
* Giải các bài tập 1,2 SGK tr 15
* Làm các bài tập SBT Vật Lý 11
$"
Tiết3 : Điện tr ờng( tiết 1)
Kiến xơng, ngày 15 tháng 08 năm 2010

+ Nắm đợc khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng, đờng sức điện trừg
+ Khái niệm điện trơng đều, nguyên lý chồng chất điện trờng
+ Vận dụng công thức tính cờng độ điện trờng
+ Giải thích các hiện tợng điện trong đời sống và trong kĩ thuật
!"#
$ + Các thí ngiệm SGK tr 15+ 16
$"#+ Đọc SGK
% &'(')* +
$"
+ Nêu vấn đề
+ Vấn đáp
+ Dùng máy chiếu
,$"-)*
.ổ/011234'
567"8

Câu hỏi 1: Nêu nội dung cơ bản của thuyết êlectron,giải thích các hiện tợng nhiễm điện bằng thuyết
êlectron
Câu hỏi 1I: Phát biểu nội dung của định luật bảo toàn điện tích
59
1. điện tr ờng
$">
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
* Hãy phân biệt điện tích
điểm và điện tích thử?
** Điện tích điểm là các vật
mang điện tích
** Điện tích thử là các vật
có kích thớc rất nhỏ, mang
một điện tích nhỏ, dùng để
phát hiện lực điện tác dụng
lên điện tích, hay nhận biết
điện trờng.
:(<7/<"]
Điện trờng là môi trờng vật chất tồn
tại xung quanh điện tích và tác dụng
lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó
:$=^/<"]
Tính chất cơ bản của điện trờng là tác
dụng lực điện lên điện tích khác đặt
trong nó.
N
$"J
2. C ờng độ điện tr ờng
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg

* Làm thí nghiệm: Đặt các
điện tích thử káhc nhau tại
cùng một điêmr trong điện
trờng và xác định lực tác
dụng lên điện tíchtrong mỗi
trờng hợp. Rút ra nhận xét?
* Tính tỉ số :
** Lực điện tác dụng lên
các điện tích có độ lớn khác
nhau thì có giá trị khác
nhau.
** Học sinh tính các giá trịn
và đa ra nhận xét
*Đại lợng:
E
q
F
q
F
q
F
q
F
n
n
=====
2
2
1
1

* Thơng số:
q
F
tại nhhững điểm
khác nhau là khác nhau. đặc trng cho
điện trờng về phơng diện tác dụng lực
T
$"N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×