Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

bài giảng BỆNH THỦY đậu2012 p p

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.85 KB, 37 trang )

B NH TH Y Đ UỆ Ủ Ậ
B NH TH Y Đ UỆ Ủ Ậ
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG



Bệnh hay lây với biểu hiện sốt +nổi bóng
Bệnh hay lây với biểu hiện sốt +nổi bóng
nước do siêu vi gây ra.
nước do siêu vi gây ra.
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
TÁC NHÂN GÂY BỆNH



Herpes Varicellae hay Varicellae Zoster Virus
Herpes Varicellae hay Varicellae Zoster Virus

Gây 2 bệnh cảnh :thủy đậu và Herpes Zoster (Zona).
Gây 2 bệnh cảnh :thủy đậu và Herpes Zoster (Zona).



Thủy đậu gây ra đáp ứng miễn dịch tiên phát.
Thủy đậu gây ra đáp ứng miễn dịch tiên phát.

Herpes Zoster (Zona) dáp ứng miễn dịch toàn phần
Herpes Zoster (Zona) dáp ứng miễn dịch toàn phần
với những yếu tố thuận lợi: chấn thương có thai
với những yếu tố thuận lợi: chấn thương có thai



Miễn dịch cả 2 bệnh cảnh lên quan với nhau
Miễn dịch cả 2 bệnh cảnh lên quan với nhau
DỊCH TỂ HỌC
DỊCH TỂ HỌC



Nguồn lây :người bệnh
Nguồn lây :người bệnh

Đường lây :
Đường lây :


-Hô hấp
-Hô hấp


-Tiếp xúc trực tiếp với bóng nước :24 giờ trước khi
-Tiếp xúc trực tiếp với bóng nước :24 giờ trước khi


phát ban ,nốt đậu đóng mài (7-8 ngày)
phát ban ,nốt đậu đóng mài (7-8 ngày)

Cơ thể cảm thụ : -Với mọi lứa tuổi
Cơ thể cảm thụ : -Với mọi lứa tuổi



-90% dưới 10 tuổi
-90% dưới 10 tuổi


-Nam =Nữ
-Nam =Nữ


DỊCH TỂ HỌC
DỊCH TỂ HỌC

Khả năng gây dịch :lẻ tẻ,nơi điều kiện sống
Khả năng gây dịch :lẻ tẻ,nơi điều kiện sống
thấp
thấp

Khả năng miễn dịch: -Vĩnh viễn
Khả năng miễn dịch: -Vĩnh viễn


-Lần II tổn thương hệ thống MD
-Lần II tổn thương hệ thống MD


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG



Thời kỳ ủ bệnh:

Thời kỳ ủ bệnh:


10-21 ngày,trung bình 13-17 ngày
10-21 ngày,trung bình 13-17 ngày
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG



Thời kỳ khởi phát:
Thời kỳ khởi phát:
24-48 giờ
24-48 giờ






Sốt nhẹ
Sốt nhẹ






Chán ăn,mệt mỏi,nhức đầu
Chán ăn,mệt mỏi,nhức đầu







Hồng ban,kích thước vài mm là tiền thân
Hồng ban,kích thước vài mm là tiền thân
nốt đậu xuất hiện khoảng 24 giờ trước khi có
nốt đậu xuất hiện khoảng 24 giờ trước khi có
bóng nước
bóng nước


LÂM SÀNG
LÂM SÀNG



Thời kỳ toàn phát:
Thời kỳ toàn phát:


- Xuất hiện:mình >mặt >tứ chi >
- Xuất hiện:mình >mặt >tứ chi >


niêm mạc miệng > đường tiêu hóa
niêm mạc miệng > đường tiêu hóa



- Dịch trong sau 24 giờ sẽ đục
- Dịch trong sau 24 giờ sẽ đục


- Nhiều lứa tuổi khác nhau :dạng phát
- Nhiều lứa tuổi khác nhau :dạng phát
ban,dạng bóng nước trong,bóng nước
ban,dạng bóng nước trong,bóng nước
đục,đóng mài
đục,đóng mài


- Ngứa
- Ngứa
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG

Thời kỳ hồi phục:
Thời kỳ hồi phục:






Sau hơn 1 tuần nốt đậu sẽ đóng mày
Sau hơn 1 tuần nốt đậu sẽ đóng mày







Sắc tố da chỗ nổi bóng nước sau nhiều
Sắc tố da chỗ nổi bóng nước sau nhiều
ngày sẽ hết không để lại sẹo
ngày sẽ hết không để lại sẹo


CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG



CTM :bạch cầu bình thường, tăng nhe
CTM :bạch cầu bình thường, tăng nhe






Phát hiện tế bào đa nhân khổng lồ :phết
Phát hiện tế bào đa nhân khổng lồ :phết
tzank trên sang thương
tzank trên sang thương





Huyết thanh chẩn đoán :test Elisa tìm kháng
Huyết thanh chẩn đoán :test Elisa tìm kháng
thể kháng màng là những test nhạy cảm nhất
thể kháng màng là những test nhạy cảm nhất
BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG






Bội nhiễm :Streptoccus
Bội nhiễm :Streptoccus
pyogenes,Staphylococcus aureus
pyogenes,Staphylococcus aureus

Viêm phổi thủy đậu:xảy ra trong thời kỳ đậu
Viêm phổi thủy đậu:xảy ra trong thời kỳ đậu
mọc
mọc




Hôị chứng Reye
Hôị chứng Reye





Dị tật bẩm sinh: Mẹ bị thủy đậu:triệu chứng
Dị tật bẩm sinh: Mẹ bị thủy đậu:triệu chứng
thần kinh xuất hiện sau khi nổi bóng nước từ
thần kinh xuất hiện sau khi nổi bóng nước từ
2-6 ngày
2-6 ngày
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Chốc nước:
Chốc nước:
Streptococcus
Streptococcus
β
β
hemolytic nhóm A
hemolytic nhóm A


Bóng nước hóa đục bể ra sẽ đóng mày
Bóng nước hóa đục bể ra sẽ đóng mày


Vết trợt đỏ không lóet,xung quanh sang thương
Vết trợt đỏ không lóet,xung quanh sang thương
có mảng đỏ bao bọc
có mảng đỏ bao bọc

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Bóng nước do Herpes simplex virus:
Bóng nước do Herpes simplex virus:


vùng da có sẳn bệnh như chàm,viêm da dị ứng
vùng da có sẳn bệnh như chàm,viêm da dị ứng


CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Bóng nước do coxsackie nhóm A:
Bóng nước do coxsackie nhóm A:
tổn thương
tổn thương
da ở dạng phát ban hơn bóng nước
da ở dạng phát ban hơn bóng nước
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ



Điều trị triệu chứng:
Điều trị triệu chứng:
Chống ngứa dùng an thần
Chống ngứa dùng an thần
Gỉam đau, hạ sốt:không dùng Aspirine TE sẽ gây

Gỉam đau, hạ sốt:không dùng Aspirine TE sẽ gây
nên H/C Reye
nên H/C Reye


ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ



Phòng ngừa và điều trị bội nhiễm:
Phòng ngừa và điều trị bội nhiễm:




Vệ sinh
Vệ sinh




Kháng sinh khi có dấu hiệu bội nhiễm
Kháng sinh khi có dấu hiệu bội nhiễm


PHÒNG NGỪA
PHÒNG NGỪA




Cấp 0:
Cấp 0:
Giáo dục tuyên truyền ý thức được
Giáo dục tuyên truyền ý thức được
bệnh thủy đậu
bệnh thủy đậu
PHÒNG NGỪA
PHÒNG NGỪA


Cấp I:
Cấp I:



Cách ly bệnh nhân.
Cách ly bệnh nhân.

Tránh tiếp xúc với người bệnh cho đến khi các
Tránh tiếp xúc với người bệnh cho đến khi các
nốt đậu đống mày
nốt đậu đống mày


PHÒNG NGỪA
PHÒNG NGỪA





Cấp II:
Cấp II:

Vaccin
Vaccin
a/ Tạo miễn dịch thụ động :Globulin miễn dịch
a/ Tạo miễn dịch thụ động :Globulin miễn dịch
(VZTG) varicella zoster Immonium globuline
(VZTG) varicella zoster Immonium globuline
Cho người tiếp xúc nhưng chưa có miễn dịch
Cho người tiếp xúc nhưng chưa có miễn dịch


1 lọ /10kg tiêm bắp
1 lọ /10kg tiêm bắp


96 giờ sau khi tiếp xúc tốt ngất trong 48 giờ
96 giờ sau khi tiếp xúc tốt ngất trong 48 giờ
PHÒNG NGỪA
PHÒNG NGỪA

Tạo miễn dịch chủ động:
Tạo miễn dịch chủ động:




Bệnh nhân có hệ thống miễn dịch bị suy gi

Bệnh nhân có hệ thống miễn dịch bị suy gi




Virus sống giảm độc lực Oka-Merck
Virus sống giảm độc lực Oka-Merck




Tạo miễn dịch thuốc kháng 85-95%
Tạo miễn dịch thuốc kháng 85-95%




Thời gian miễn dịch kéo dài 1-6 năm
Thời gian miễn dịch kéo dài 1-6 năm




Người lớn nen tìm khámg thể IgG chống thủy đậu
Người lớn nen tìm khámg thể IgG chống thủy đậu


>không bị >kháng thể
>không bị >kháng thể
virus thủy đậu

virus thủy đậu
PHÒNG NGỪA
PHÒNG NGỪA


Cấp III:
Cấp III:



Điều trị bệnh để nâng cao thể trạng ngăn ngừa
Điều trị bệnh để nâng cao thể trạng ngăn ngừa
biến chứng
biến chứng


Nh n đ nhậ ị
Nh n đ nhậ ị
Tình tr ng hô h pạ ấ
Tình tr ng hô h pạ ấ
Tình tr ng tu n hoànạ ầ
Tình tr ng tu n hoànạ ầ

Mạch.
Mạch.

Huyết áp.
Huyết áp.

Cần theo dõi mạch, huyết áp 1 giờ/lần, 3

Cần theo dõi mạch, huyết áp 1 giờ/lần, 3
giờ/lần.
giờ/lần.
Nh n đ nhậ ị
Nh n đ nhậ ị


Tình tr ng ph ng n cạ ỏ ướ
Tình tr ng ph ng n cạ ỏ ướ



Tình tr ng ph ng n cạ ỏ ướ
Tình tr ng ph ng n cạ ỏ ướ

Đặc biệt là thời kỳ toàn phát.
Đặc biệt là thời kỳ toàn phát.

Đầu tiên mọc nốt phỏng sau tai, dưới chân
Đầu tiên mọc nốt phỏng sau tai, dưới chân
tóc, lan đến các vùng da khác trên cơ thể.
tóc, lan đến các vùng da khác trên cơ thể.
Các nốt phỏng nước nhỏ như hạt đậu.
Các nốt phỏng nước nhỏ như hạt đậu.
Nh n đ nhậ ị
Nh n đ nhậ ị


Tình tr ng ph ng n cạ ỏ ướ
Tình tr ng ph ng n cạ ỏ ướ


24 giờ kế tiếp nốt phỏng lan ra các vùng da
24 giờ kế tiếp nốt phỏng lan ra các vùng da
khác toàn thân.
khác toàn thân.

Xen kẻ có những chổ da lành.
Xen kẻ có những chổ da lành.

2 – 3 ngày sau lại có một đợt các nốt thủy đậu
2 – 3 ngày sau lại có một đợt các nốt thủy đậu
mọc.
mọc.

Trên một vùng da, các nốt thủy đậu không
Trên một vùng da, các nốt thủy đậu không
cùng một lứa tuổi.
cùng một lứa tuổi.

×