TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
LỮ VĂN THU
KHẢO SÁT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ, KIỂM TRA
NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO VÀ TÍNH ĐỊNH MỨC
TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU CHO SẢN PHẨM
TÔM HLSO ĐÔNG BLOCK TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
CHẾ BIẾN XUẤT KHẨU THỦY SẢN MINH HẢI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH: CHẾ BIẾN THỦY SẢN
Năm 2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
LỮ VĂN THU
KHẢO SÁT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ, KIỂM TRA
NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO VÀ TÍNH ĐỊNH MỨC
TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU CHO SẢN PHẨM
TÔM HLSO ĐÔNG BLOCK TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
CHẾ BIẾN XUẤT KHẨU THỦY SẢN MINH HẢI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH: CHẾ BIẾN THỦY SẢN
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Th.s TRẦN MINH PHÚ
Năm 2013
i
LỜI CẢM ƠN
Kh
.
em
L
ii
TÓM TẮT
u
.
( - ()
31-
( - () -
-
-15.
(0,006)
(0,006)
ngh
iii
MỤC LỤC
i
ii
v
vi
vii
1
1.1 1
1
1
1
2
2
2
2
2
2.1.4 3
4
4
5
6
6
7
8
8
8
8
9
9
9
10
11
11
11
11
12
12
12
12
12
2.8 12
12
iv
13
13
13
2.9.1 13
2.9.2 14
14
2.114
16
16
16
16
16
block 16
3.3 19
20
20
20
20
30
30
32
33
36
37
37
38
39
40
41
42
43
44
45
v
DANH SÁCH HÌNH
2
3
4
11
17
18
3.3 3 19
20
23
S3
vi
DANH SÁCH BẢNG
24
33
33
35
5
6
36
37
38
39
40
vii
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
Analysis and Critial Control Point).
Sus
Fe
ATP Adenosintriphosphat.
(Enzyme Linked Immunosorbent Assay).
BRC
.
KD Kinh doanh.
TK .
CN
PX ng.
PE Polyetylen.
PVA Polyvinylalcohol.
SPW Saline Pepton Water.
PCA Plate Count Agar.
TCHC .
SC .
KN m.
AMOZ Furatadone.
AOZ Furazolidone.
1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
(VASEP, 2013)
1.2 Mục tiêu đề tài
1.3 Nội dung đề tài
1.4 Thời gian thực hiện
2
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Giới thiệu chung về công ty
2.1.1 Quá trình thành và phát triển của công ty
oanh ng
Fax: (84.780)3836921, 3828898.
Email:
2.1.2 Lĩnh vực hoạt động
2.1.3 Các sản phẩm chính của công ty
3
4
2.1.4 Sơ đồ tổ chức công ty
2.2 Giới thiệu về nguyên liệu
2.2.1 Giới thiệu về tôm sú
rimp
Penaeus monodon Fabracius
.
.
Penaeus monodon.
-
-
BAN
KD
TCHC
TK
KTTV
CN
PX1
PX2
SC
VH
TK
KHO
KN
QM
5
-
-50 g.
2.2.2 Thành phần hóa học của tôm sú
Nước
Protein
Protein cấu trúc
65-PP
Protein tham gia
0,5 M).
Protein chất cơ
Protein
(< 0,15
Protein mô liên kết
P
P
-
Lipid
-1,4%.
Khoáng
6
76-79 (g/100 g)
Protein 19-33 (g/100 g)
Lipid 0,3-1,4 (g/100 g)
Tro 1,3-1,87(g/100 g)
Canxi 29-50 (mg/100 g)
Photpho 33-67,1 (mg/100 g)
Natri 11-127 (mg/100 g)
Kali 127-565 (mg/100 g)
(Trần Đức Ba và Nguyễn Văn Tài, 2004)
.
2.3 Các hiện tƣợng hƣ hỏng của tôm sau thu hoạch
2.3.1 Nguyên nhân gây hƣ hỏng
2.3.1.1 Sự hƣ hỏng do vi sinh vật
7
ang
3
2.3.1.2 Sự hƣ hỏng do hoạt động enzyme nội tại
2.3.2 Các hiện tƣợng hƣ hỏng
2.3.2.1 Hiện tƣợng biến đen
Enzyme polyphenoloxidase
v
3
, citric acid, Vitamin C.
2.3.2.2 Hiện tƣợng biến đỏ
Khi t
8
Astaxanthin Astacin .
b
,
2.3.2.3 Hiện tƣợng mềm thịt, long đầu, giãn đốt
y ra c.
(Trần Thị Thanh Hiền và Lê Thị Minh Thủy, 2007)
2.4 Phƣơng pháp lạnh đông thủy sản
2.4.1 Khái niệm
-8
0
-10
0
-18
0
C, -30
0
C,
-40
0
C.
2.4.2 Mục đích
2.4.3 Các phƣơng pháp lạnh đông
2.4.3.1 Lạnh đông chậm
-25
0
-
9
2.4.3.2 Lạnh đông nhanh
-35
0
--
.
2.4.3.3 Lạnh đông cực nhanh
trong 5-
-
.
(Trương Thị Mộng Thu, 2010)
2.5 Những biến đổi sản phẩm trong quá trình lạnh đông
2.5.1 Biến đổi vi sinh vật
-10
0
-15
0
-20
0
-15
0
-1
0
2.5.2 Biến đổi hóa học
Biến đổi Protein
-20
0
10
- -5
0
-20
0
Biến đổi Lipid
Biến đổi Vitamin
2
Biến đổi chất khoáng
2.5.3 Biến đổi vật lý
Sự tăng thể tích
Biến đổi màu sắc
Sự giảm trọng lượng
11
Sự cháy lạnh
2.6 Quy trình công nghệ tổng quát
2.7 Thuyết minh quy trình
2.7.1 Tiếp nhận nguyên liệu
2.7.2 Sơ chế
12
2.7.3 Phân cỡ
2.7.4 Cấp đông
2.7.5 Bao gói
.
2.7.6 Đóng thùng
2.7.7 Bảo quản
-20
0
C.
2.8 Định mức nguyên liệu
2.8.1 Khái niệm
ph
k
M
n
=
tp
nl
m
m
M
n
13
m
nl
:
m
tp
I=M1*M2* Mn
I:
M1:
M2:
Mn:
2.8.2 Mục đích
kinh doanh
2.8.3 Các yếu tố ảnh hƣởng đến định mức nguyên liệu
s
2.9 Một số biện pháp kiểm tra nguyên liệu đầu vào
2.9.1 Phƣơng pháp kiểm tra cảm quan, tạp chất
Ki a nguyu.
bt k
, c hi tt, sau khi luc
14
th ng c luc trong.
dng, tr g v,
t tt.
Kim tra tp cht bc th kim tra nhanh tng tp
chng vng, m kt lun. ng
i ta ki p ch tinh b ng Sulfit, Gelatin,
Agar.
(Nguyễn Văn Bé, 2013)
2.9.2 Phƣơng pháp kiểm tra vi sinh
i kim tra tng s vi sinh
vt hi
kim tra Coloforms.
kim tra E.coli.
kim tra Shigella.
kim tra Staphylococcus
Aureus.
(Nguyễn Văn Bé, 2013)
2.9.3 Phƣơng pháp kiểm tra kháng sinh và các chất hóa học.
Chloramphenicol
S dp sau
p LC/MS/MS.
.
Nitrofuran
i vi Nitrofuran ta tin hm tra AOZ. S d
p sau
.
K thut LC-MS/MS.
Trifuraline
Kim tra Trifuraline s dp sau
n mang hn hp l.
ng: thn mang hn hp lt lng.
15
.
(Nguyễn Văn Bé, 2013)
2.10 Các nghiên cứu trƣớc đây
(2012 k
Penaeus monodon
.
16
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Thời gian, địa điểm và vật liệu nghiên cứu
ty
3.2 Phƣơng pháp nghiên cứu
3.2.1 Khảo sát quy trình công nghệ tôm HLSO đông block
3.2.2 Khảo sát phƣơng pháp kiểm tra nguyên liệu đầu vào tại công ty
3.2.3 Tính định mức nguyên liệu trong quá trình chế biến tôm HLSO
đông block
Thí nghiệm 1: tính định mức nguyên liệu ở công đoạn lặt đầu theo
các cỡ
x
t-
15, 16-20, 21-25, 26-30, 31-