TÌM HIỂU CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
Chuyên ngành:
TÌM HIỂU CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
.
Ninh a
không
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
Sinh viên
Sinh viên
DA
CNH,
NDT
SP&DVTT - TV
-
SPTT - TV
-
DVTT - TV
-
TT - TV
Thông tin -
CSDL
CNTT
1
1
2
3
3
3
4
5
VÀ
- 5
1.1. 5
5
6
- 10
10
1.2.2 13
1.2.3 14
1.2.4in 16
19
19
20
22
- TV 26
- TV 28
THÔNG TIN
- 29
- 29
29
38
41
- 42
42
46
- 47
2.2 48
-
50
50
52
54
54
- 55
- 59
- 61
63
65
67
70
1
M U
1. Lý do ch tài
(CNTT)
-
c
, CNH,
)
IX, Ch
(NDT) khôn
2
thông tin -
(SP&DVTT - TV)
- - nh CNH,
SP&DVTT - TV
à
nâng cao chTT - TV
non
do
còn TT - TV
“Tìm hiểu các sản phẩm và dịch vụ thông
tin - thư viện tại thư viện tỉnh Bắc Ninh”
SP&DVTT - TV v
2. Mm v nghiên cu
2.1 Mục đích
SP&DVTT - TV
SP&DVTT - TV SP&DVTT - TV
SP&DVTT - TV
3
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
- SP&DVTT - TV
T Ninh.
- SP&DVTT - TV
nguyên nhân .
-
SP&DVTT - TV c Ninh.
ng và phm vi nghiên cu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
SP&DVTT -
T.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
T -
4. ng pháp luu
4.1 Phương pháp luận
-
- N
4.2 Phương pháp nghiên cứu
- - .
- .
- .
a khóa lun
5.1 Về mặt lí luận
- Làm sáng TT-TV.
- Kh
SP&DVTT - TVTT - TV.
4
- TV,
TT - TV.
6. B cc ca khóa lun
Chương 1: Thư viện tỉnh Bắc Ninh với các sản phẩm và dịch vụ thông tin
thư viện
Chương 2: Thực trạng các sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện tại thư
viện tỉnh Bắc Ninh
Chương 3: Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng của sản phẩm và dịch
vụ thông tin - thư viện tại thư viện tỉnh Bắc Ninh
5
NI DUNG
N TNH BC NINH VI CÁC SN PHM
VÀ DCH V THÔNG TIN - N
1.1. Khái quát v n tnh Bc Ninh
1.1.1. Lch s hình thành và phát trin
(1964)
tách, sát
1
-
t
6
c nói
.
-
1.1.2 Chm v
*
thao và Du l
7
-
,
-
thông tin - - TV) nói chung:
-
Là trung tâm thu t
-
trong
8
- ng tin:
-
NDT
Nhiệm vụ
1. n
.
2.
.
.
9
3.
kinh - .
.
sinh viên .
.
.
.
4.
- - rào
.
5. -
6.
- .
7.
.
8.
9.
.
10
10.
11.
.
12.
.
13.
.
1.2 m hong thông tin - n tn tnh Bc Ninh
u t ch
TT - TV
tác TT - TV ; giúp cho
-
tin -
Giám
11
Phòng Hành chính -
g
Phòng Thông tin - : X
.
.
.
12
.
a
thông tin cho
NDT, vai tr TT - TV
TT - TV
Phó
Phòng
hành
chính-
Phòng
thông
tin-
Phòng
Phòng
Phòng
nhi
Phòng
Phòng
chí
13
g
1.2.3 vt cht k thut
- - p chí. Bên ngoài
14
ung
bày,
13 03 máy tính
1.2.4. Ngun lc thông tin
TT - TV
NDT
*
245
15
-Theo
27,7%
Khoa 3,1%
8,5%
- 30,7%
-
*
mình
hanh chóng.
n
16
version 2010
ánh các
có
-
m i dùng tin và nhu cu tin
n
n tin
-
17
tin, kênh thông TT - TV.
4 nhóm
chính sau:
.
Nhóm 2
kinh doanh.
Nhóm 3.
Nhóm 4.
10%
14.20%
45.80%
40%
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
.
10
nhu c
18
nên nhóm
- xã
-
doanh
4,2%.
tham k
45,8
chính
, có
vào