403
NG DT MÁY TO NHP TIM
TRÊN BNH NHÂN RI LON NHP TIM CHM
TI BNH VI 4/2011)
Phan Nam Hùng, Nguynh, Võ Hng Phong,
T V
-
2.
[4], [8].
-
-
-
- Khám lâm sàng:
-
-
-
404
- Thành công: Thành công của kỹ thuật là khi đặt được sheat (máng) vào tĩnh mạch dưới
đòn, luồn được dây điện cực vào thất (P), hoặc tiểu nhỉ (P) hoặc cả hai (tùy theo loại máy) ở vị
trí thích hợp phù hợp với các thông số giúp cho máy dẫn nhịp tốt.
- Thất bại:
+ Không đặt được máng vào tĩnh mạch dưới đòn.
+ Không chọn được vị trí dây điện cực thích hợp để cài đặt các thông số giúp máy dẫn nhịp
tốt.
Block AV III
8
14
Block AV II - Mobizt II
1
2
Suy nút xoang
0
5
9
12
0
9
7
20
2
1
Siêu âm tim
9
20
0
1
-
9
20
0
1
0
0
8
1
20
1
VVI
18
VDD
2
DDDR
1
0.4-0.5 volt
Pulse Amplitude
3-3.5 volt
Pulse Width
0,4ms
Sensitivity
2,5-3
Basic rate
60-70
Night rate
50- 60
Impedance
900-1256 Olm
405
Bipolar
12
Unipolar
0
0,5-1,0 volt
3 volt
3 mvolt
3.
nh
3.4. Kết quả đặt máy tạo nhịp
Cả 30 trường hợp đều đặt được sheath (máng) vào tĩnh mạch dưới đòn, luồn được dây
điện cực ở vị trí thích hợp phù hợp với các thông số giúp cho máy dẫn nhịp tốt.
Trung bình
theo dõi máy
21
0
0
0
0
xoang
ck A-
-V II-
-
-
-V II -
-
-
--
-
406
Seldinger
Thanh Liêm [6].
-
1. - Nhà
-272.
2.
, tr 307-313.
3.
, tr 315-318.
407
4.
Khuy, tr 218-229.
5.
, tr 775-782.
6.
, tr 327-334.
7. Chang C C; Wu M H; Lin J L; Chen Y S; Wang J K; Lue H C (2001), Transvenous
permanent pacemaker implantation in children and adolescent, Acta paediatrica
Taiwanica; 42(6):350-4
8. Gregoratos et al., (2002) Guideline Update for Implantation of Cardiac Pacemakers and
Antiarrhythmia Devices, ACC/AHA/NASPE,
9. Olgin JE, Zipes DP. (2007), Specific Arrhythmias: Diagnosis and Treatment,
Braunwald's Heart Disease: A Textbook of Cardiovascular Medicine, chap. 35.