Khóa luận tốt nghiệp đại học i
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
LỜI CAM ĐOAN
1. Nhng ni dung trong lu t nghip này là do tôi thc hi i s
ng dn trc tip ca TS. LÊ QUANG HÙNG.
2. Mi tham khc trích dn rõ ràng tên tác gi,
tên công trình, thm công b.
3. Mi sao chép không hp l, vi phm quy ch o, hay gian trá, tôi xin chu
hoàn toàn trách nhim.
VÕ THÁI BÌNH
Khóa luận tốt nghiệp đại học ii
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn đến Thầy Cô Trường ĐH CÔNG NGHỆ
TP.HCM, các Thầy Cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tận tình truyền dạy những
kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian học tại trường, nguồn kiến thức đó sẽ
là tài sản vô giá trong công việc tương lai của em.
Với tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của
Thầy Lê Quang Hùng đã cho em những ý kiến quý báu và tận tình chỉ bảo em trong
suốt quá trình hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Em xin trân trọng cám ơn Ban lãnh đạo của Công ty TNHH ĐT-TV BĐS HƯNG
THỊNH PHÚ đã tạo điều kiện cho em học hỏi ở bộ phận kinh doanh. Các anh/chị
tại công ty đã giúp đỡ, cung cấp kinh nghiệm thực tiễn, số liệu và tạo mọi điều kiện
thuận lợi cho em để hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
Một lần nữa, em xin gửi đến thầy cô Trường ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM và
anh/chị của Công ty TNHH ĐT-TV BĐS HƯNG THỊNH PHÚ lời chúc sức khỏe và
hạnh phúc.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. HCM, 20/05/2015
Sinh viên: VÕ THÁI BÌNH
Khóa luận tốt nghiệp đại học iii
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : …………………………………………………………
MSSV : …………………………………………………………
Khoá : ……………………………………………………
1. Thi gian thc tp
2. B phn thc tp
3. Tinh thn trách nhim vi công vic và ý thc chp hành k lut
4. Kt qu thc t tài
5. Nhn xét chung
Giáo viên hƣớng dẫn
xác nhận
Khóa luận tốt nghiệp đại học iv
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Khóa luận tốt nghiệp đại học v
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU – CHỮ VIẾT TẮT viii
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG ix
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ - ĐỒ THỊ - HÌNH ẢNH x
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 1
1.1 tài 1
1.3 ng - Phu 2
1.3.1 ng nghiên cu 2
1.3.2 Phm vi nghiên cu 2
1.3.3 u 2
1.4 c tin ca nghiên cu 3
1.5 Kt cu c tài 3
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT – MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 5
2.1 Tng quan v các nghiên cc 5
2.1.1 Tình hình nghiên cu trên th gii 5
2.1.2 Tình hình nghiên cc 6
2.2 lý thuyt 7
2.2.1 Dch v và dch v n 7
2.2.1.1 Dch v 7
2.2.1.2 Dch v n 8
2.2.2 Chng và chng dch v n 9
2.2.2.1 Khái nim v chng 9
2.2.2.2 Chng dch v n 10
2.2.3 S hài lòng ca khách hàng 11
2.2.3.1 hài lòng ca khách hàng 11
2.2.3.2 S cn thit phng s hài lòng ca khách hàng 12
2.2.3.3 Mi quan h gia chng dch v và s hài lòng 13
2.2.4 Thc tin hong dch v NH 14
2.2.5 Các cách thng s hài lòng ca khách hàng 21
2.2.5.1 Mô hình ch s hài lòng khách hàng 21
2.2.5.2 Mô hình chng dch v SERVQUAL 23
2.2.5.3 Mô hình SERVPERF 24
Khóa luận tốt nghiệp đại học vi
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
2.2.5.4 Mô hình nghiên cu và các gi thuyt 25
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
3.1 Thit k nghiên cu 27
3.1.1 u 27
3.1.1.1 Nghiên cnh tính 27
3.2.1.2 Nghiên cng 27
3.1.2 Quy trình nghiên cu 28
3.1.3 n mu 28
3.1.4 Thit k bng câu hi 29
3.2 Xây d 29
3.3 Thc hin nghiên cng 31
3.3.1 Tình hình thu thp d liu nghiên cng 31
3.3.2 m ca mu nghiêu cu 33
3.3.2.1 Mu dm gii tính 33
3.3.2.2 Mu d trên ngh nghip 33
3.3.2.3 Mu d tui 34
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 35
4.1 35
4.1.1 Cronbach Alpha c S tin Cy (TC) 36
4.1.2 Cronbach Alpha c c phc v (PV) 37
4.1.3 Cronbach Alpha c Sn phm (SP) 38
4.1.4 Cronbach Alpha c Dch v h tr (DV) 39
4.1.5 Cronbach Alpha c An toàn (AT) 40
4.2 Phân tích nhân khám phá (EFA) tn S hài lòng ca khách hàng
khi s dng dch v NH PHÚ 41
4.2.1 Phân tích nhân t khám phá c kt qu 41
4.2.2 Kt lun phân tích nhân t ng 42
4.3 Phân tích mô hình hi qui tuyn 43
4.3.1 Phân tích mô hình 43
4.3.2 Kim tra các gi nh mô hình hi quy 45
4.3.3 Kinh mô hình hi qui tuyn 50
4.3.3.1 phù hp ca mô hình hi quy tuyn tính 50
Khóa luận tốt nghiệp đại học vii
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
4.3.3.2 Ki phù hp ca mô hình hi qui tuy.51
4.3.4 quan trng trong các nhân t n s hài
lòng ca khách hàng 52
4.3.4.1 quan trng ca tng nhân t 52
4.3.4.2 Kim tra s khác bit v m cm nhn ci dân v s hài
lòng gia hai nhóm khách hàng nam và n 53
4.3.4.4 Kim tra s khác bit v m cm nhn v s hài lòng gia
nhng khách hàng có ngh nghip khác nhau 55
4.3.4.5 Kim tra s khác bit v m cm nhn v s hài lòng gia
nhng khách hàng có các nhóm tui khác nhau 57
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 60
5.1 ng trong vic cung cp dch v NH
PHÚ 60
5.2 Tho lun kt qu nghiên cu 61
5.3 Kt qu ng dng ca nghiên cu Hàm ý qun tr 61
5.3.1 Hàm ý qun tr: Thành lp b phn CSKH chuyên nghip 62
5.3.2 Hàm ý qun tr: Nâng cao cht ng ngun nhân lc 62
5.3.3 Hàm ý qun tr: Hoàn thin c và sau dch v 63
5.3.4 Hàm ý qun tr: Hoàn thin h th d li giúp
63
5.4 KIN NGH 64
5.4.1 Kin ngh P HI BNG S 64
5.4.2 Kin ngh lên y ban Nhân dân Thành Ph H Chí Minh 65
Tài liệu tham khảo 67
Phụ lục 1 68
Phụ lục 3 71
Phụ lục 3 74
Phụ lục 4 77
Phụ lục 5 79
Phụ lục 6 83
Khóa luận tốt nghiệp đại học viii
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU – CHỮ VIẾT TẮT
1
UBND
2
TP. HCM
Thành phô
3
-TV
4
NV
Nhân viên
5
6
DN
7
EFA
8
SERVQUAL
9
SERVPERF
10
VIF
sai)
11
ANOVA
Analysis of variance (
12
NVKD
Nhân viên kinh doanh
13
CSKH
14
KH
Khách hàng
Khóa luận tốt nghiệp đại học ix
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Hình 2.1 Mi quan h gia chng dch v & s tha mãn ca KH 14
Hình 2.3 Bi nh lng gp 18
Hình 2.4 Nguyên nhân làm KH s dng dch v ca công ty 19
Hình 2.5 Nguyên nhân gây li trong quá trình cung cp dch 20
Hình 2.6 Mô hình ch s hài lòng khách hàng ca M (American Customer
Satisfaction Index ACSI) 21
Hình 2.7 Mô hình ch s hài lòng khách hàng các quc gia EU (European Customer
Satisfaction Index ECSI) 22
Hình 2.8 Mô hình phân tích các loi khong cách ca chng 23
Hình 2.9 Mô hình nghiên c xu ng s hài lòng ca khách khi s
dng dch v NH PHÚ 25
Hình 3.1 Quy trình nghiên cu các nhân t n s hài lòng ci
dân khi s dng dch v NH PHÚ. 28
Hình 4.1 Mô hình chính thc v s hài lòng ca khách hàng khi s dng dch v
vNH PHÚ 42
th phân tán gia giá tr d hi qui 46
th P-P Plot c n hóa 47
th Histogram ca ph n hóa 48
Hình 4.5 Mô hình lý thuyt chính thu chnh v S hài lòng ca khách hàng
khi s dng dch v NH PHÚ 53
Khóa luận tốt nghiệp đại học x
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ - ĐỒ THỊ - HÌNH ẢNH
Bng 2.1 Chng phc v khách hàng ca công ty 16
Bng 2.2 Tình hình khiu nn ca công ty 17
Bng 2.3 Tng hp khiu ni ca khách hàng 17
Bng 3.1 Tình hình thu nhp d liu nghiên cng 32
Bng 3.2 Thng kê mu v m gii tính 33
Bng 3.3 Thng kê mu da trên ngh nghip 33
Bng 3.4 Thng kê mu d tui 34
Bng 4.1 Cronbach Alpha c S tin cy 36
Bng 4.2 Cronbach Alpha c c phc v 37
Bng 4.3 Cronbach Alpha c Sn phm 38
Bng 4.4 Cronbach Alpha c Dch v h tr 39
Bng 4.5 Cronbach Alpha c An toàn 40
Bng 4.6 H s KMO và kinh Bartlett 42
Bng 4.7 Ki phù hp ca mô hình 44
Bng 4.8 Thông s thng kê trong mô hình hi qui b 44
Bng 4.9 Kinh gi a sai s 46
Bng 4.10 Ma tra bin ph thuc và các bic lp 49
B phù hp ca mô hình hi qui tuyn tính 50
Bng 4.12 Kinh tính phù hp ca mô hình hi quy tuyn tính 51
Bng 4.13 Kinh s khác nhau v m cm nhn gia 2 nhóm khách hàng
nam và n 54
Bng 4.14 So sánh giá tr trung bình v s hài lòng gia 2 nhóm khách hàng nam và
và nhóm khách hàng n 54
Bng 4.15 Kinh s khác nhau v m cm nhn v s hài lòng gia nhng
khách hàng có ngh nghip khác nhau 55
Bng 4.16 So sánh giá tr trung bình v s hài lòng gia các ngh nghip 57
Bng 4.17 Kinh s khác nhau v m cm nhn v s hài lòng gia nhng
khách hàng có các nhóm tui khác nhau 58
Bng 4.18 So sánh giá tr trung bình v s hài lòng gia các nhóm tui 58
Khóa luận tốt nghiệp đại học 1
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1 Lý đo hình thành đề tài
Trong xu th nn kinh t Th gii nói chung, Vi khng
hong, nhiu doanh nghiu vi nhc ln.
c Bng Sn chu ng khá nhiu, buc các Công ty Bt
ng SS) phi t i m có th tn ti và phát
tri khác bit các sn phm dch v (SPDV) gia các Công ty
ngày càng thu hp thì sc cnh tranh ca bn thân SPDV không mang tính quyt
nh na, khách hàng (KH) ch chn sn phm dch v cng
tt nht nhu cu và tha mãn s hài lòng ca hn chuyn sang
ng chng dch v i l u kin
tiên quy S phn thm kinh doanh “lấy
khách hàng làm trung tâm” c các Công ty áp dng mt cách khá ph
bin. KH chính là “ông chủ” tr c duy trì ngun KH
thành v si vi các doanh nghip. Và hong CSKH là mt
trong nhc hiu qu nht hi gi c
nhiu KH và duy trì lòng trung thành ca h, duy trì doanh thu cho DN và nâng cao
v th cnh tranh.
n Bng SNH PHÚ là mt công
ty chuyên v sàn giao dS ti TP. HCM, trong bi cnh nn kinh t Vit Nam
i nhp toàn cu thì Công ty kinh doanh ngày càng chu sc ép mnh m t
các chính sách ci cách và chu s ng gay gt cng cnh tranh. Do
phát trin thì Công ty phng ci t cách làm vic ca mình sao cho
hong mt cách có hiu qu nht, mt trong nhng
ng mt cách lâu dài là hoàn thin hoi vi dch v
ca công ty.
T nhi các yu t vi mô - n hong kinh doanh ca
Công ty và nhn thc tm quan trng ca công tác CSKH cùng vi tình hình
thc t t tài “Đo lượng sự hài lòng của khách hàng sử
dụng dịch vụ tư vấn BĐS của Công ty TNHH Đầu Tư & Tư Vấn Bất Động Sản
Khóa luận tốt nghiệp đại học 2
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
HƯNG THỊNH PHÚ” thành ph H i din cho vic nghiên cu.
Vi mong mu hài lòng ca KH và xây d c
ng m tha mãn ca KH v ch ng dch v ca
NH PHÚ, t ng gii pháp nhm hoàn thin
công tác CSKH s dng dch v cS.
1.2 Mục tiêu của đề tài
:
-
S.
-
-
-
-
-
-
1.3 Đối tƣợng - Phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu
: hàng
c .
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu
- -
-
Gòn TP. HCM.
1.3.3 Phƣơng pháp nghiên cứu
Khóa luận tốt nghiệp đại học 3
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
-
- PHÚ.
-
,
và phân tích n
1.4 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu
-
-
- -
-
-
1.5 Kết cấu của đề tài
Chƣơng 1:
-
Chƣơng 2:
Khóa luận tốt nghiệp đại học 4
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
Chƣơng 3:
Chƣơng 4:
hài lòng.
Chƣơng 5:
-
theo.
Khóa luận tốt nghiệp đại học 5
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT – MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
2.1 Tổng quan về các nghiên cứu trƣớc
Ci m nâng cao chng các dch v n có vai trò quan trng
trong hong ca các c và trong s nghip xây
dng và phát tric, nên vic nâng cao s hài lòng ca khách hàng i vi
chng các dch v n là nhim v trng tâm bt c công ty dch v nào
nói riêng vit nam và nói chung th gii.
Trên th gii và Vit Nam vi ng, kho sát s hài lòng ca khách hàng i
vi vic cung cp các dch v n, dch v ca công ty trong thi
tài nghiên cu ca nhiu quc gia và nhiu tác gi.
2.1.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới
i vi dch v th gii thì nhng nghiên cu v s hài lòng ca khách hàng v
dch v, dch v n không còn mc quan tâm t rt s
tiêu nm trong k hoch phát trin ca công ty.
Tác gi Barramzadehs (2010) nghiên cu nhân t ng n dch v Website
cng, mt trong nhng dch v h tr sinh viên. Nghiên cu nhm m
i hc. Nghiên cu kho sát trên
270 sinh viên, kt qu cho thy sinh viên ch tht s ng khi h thng thông tin
có th chy t chính n hài lòng ca sinh viên.
Mt s thành ph ca Hoa K n hành kho sát ý kin
công dân ca h ng ti ci thin chng phc v ca cnh sát,
lng cu ha, nhân viên v sinh, nhân viên bo tn công viên và nhi
ng làm vi a thành ph. Kt qu các cuc
kh o th c tình hình thc hi
Thành ph n so sánh trong
mt s i phm và giáo d dng h tha vào
tu kin cho nhân dân th hin ý kin ca mình v tình hình ti
phm vào giáo dc ti các cuc hp ca thành phn.
Khóa luận tốt nghiệp đại học 6
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
Qua mt s nghiên cu cc ngoài, ta thy s hài lòng ca khách hàng s dng
dch v n ph thuc vào nhiu yu t khác nhau tùy theo m i
ng nghiên cu ca tác gi. Tuy nhiên, có m hàng
quan tâm nhic phc v ca nhân viên khi s dng dch v n.
2.1.2 Tình hình nghiên cứu trong nƣớc
u trên th gii, ti Vit Nam trong nhng
có nhiu nghiên cu v dch v khách hàng, v dch v n khách hàng, v dch
v m qua nhng nghiên cu sau:
Nghiên cu ca nhóm Nguyn Quc Nghi, Nguyn Th Bo Châu, Phm Ngc
u các yu t n m hài lòng ci
vi cho ngành du lch ci hc khu vng bng
sông Cu Long, vi nghiên c
ng s hài lòng, khc thc hin trên 294 sinh viên ci hc
thuc khu vng bng Sông Cu Long. Kt qu cho thy các yu t u
kin hc tp thc t, kin thc xã hi, k i ng, m a
ging viên, trong các yu t ng viên ng nhiu
i s hài lòng ca sinh viên.
Nghiên cu ca Võ Nguyên Khanh hài lòng ci vi
dch v hành chính công khi ng dng tiêu chun ISO ti y ban nhân dân Qun 1
Thành ph H - i hc kinh t TP.
u nhng nhân t tán s hài lòng ci vi
chng dch v ng và phân tích các nhân t, kt
qu cho thy có 4 yu t n s hài lòng ci vi chng
dch v hàng chính công và các yu t c sp xp theo mt trình t m
quan trng gim d tc, (2) Kh c v, (3) S tin
c vt cht. Ngoài ra, c 4 nhân t u có mi quan h cùng chiu
vi s hài lòng ci dân.
Khóa luận tốt nghiệp đại học 7
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
Tóm li, qua các nghiên c c có th thy hu ht các
nghiên cu tip cng khách hàng là trung tâm, và s hài lòng ca
i vi tng dch v, tng kho sát, s khác
nhau này tùy thuc vào chng ca dch v cung cp ca bên bên cung cp dch
v. Tuy nhiên, có m m chung là s hài lòng c u chu nh
ng bi các nhân t ng dch v, chng sn phm, s tin c
2.2 Cơ sở lý thuyết
2.2.1 Dịch vụ và dịch vụ tƣ vấn
2.2.1.1 Dịch vụ
Dch v là mt khái nim rt rt b phi giá tr
vô hình cho nn kinh t, nó còn là s phc v góp phng các nhu cu cá
nhân hay tp th. Sn phm dch v m vô hình, không th
c, kng nht và có th i theo khách hàng và theo thi gian.
Vì vt nhi dch v
- Theo Heizer and Render (2006) dch v hng hong kinh t ng
to ra sn phm vô hình, chng hn: Dch v giáo dc, gii trí, tài chính và y t
- Theo Philip Kotler (2006): Dch v là mng và kt qu mà mt bên có
th cung cp cho bên kia và ch yu là mô hình và không dn s h
Sn phm ca nó có th có hay không gn lin vi sn phm vt cht.
- Theo Quinn & ctg (1987): Hu ht các nghiên cc dch v bao
gm tt c nhng hong kinh t to ra sn phm không mang tính vt chc
sn xung thi mang li nhng giá tr i các hình thc
tin li, s thích thú, s kp thi, s tin nghi và s lành mnh) mà các li
ích vô hình này v bn chu tiên.
- Theo Gronroos (1990) cho rng: Dch v là mt hong hoc chui các hot
ng ít nhiu có tính chn ra s a khách hàng và
các nhân viên tip xúc vi khách hàng, các ngun lc vt cht, hàng hóa hay h
thng cung cp dch v - i quyt nhng v ca khách hàng.
- Theo (Zeithaml và Bitner, 2000): Dch v là nhng hành vi, quá trình và các
thc thc hin mt công vim tao ra giá tr s dng cho khách hàng
làm tha mãn nhu ci ca khách hàng.
Khóa luận tốt nghiệp đại học 8
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
- Theo Kotler & Armstrong (2004): Dch v là nhng hong hay li ích mà
doanh nghip có th cng hin cho khách hàng nhm thit lp, cng c và m rng
nhng quan h và hp tác lâu dài vi khách hàng.
Tóm li, có khái nim v dch v c phát bi i nh khác nhau
ch v là hong có ch ng nhu cu nào
c m ca dch v là không tn ti dng sn phm c th
(hc v trc tip nhu cu nhnh ca xã hi.
2.2.1.2 Dịch vụ tƣ vấn
Dch v tr khách hàng ging gii
khuyên, có tính cht quan h mt chin lun xây d.
Dich v n là mt tin trình, là s n ti
lc) và s t quyt.
- Các v xã hi là mt tin trình, cn phi có thi gian quan sát, theo dõi,
không ch trong n, mà c n trình giúp
n phát trin (nhn th
- n dch v i các hong ca
i cung cp dch v n làm cho khách hàng ca h hài lòng bng k
cách th cn. Dch v n là phc v khách hàng theo
cách mà h mong muc phc v và làm nhng vic cn thi gi khách
- Dch v n là mt phn quan trng trong hong kình doanh
a danh nghing trong vic bm thành
công ca bt c danh nghip nào. Vic cung cp dch v n phc thc hin
toàn din trên mi khía cnh ca dch v cung cp cho khách hàng. C th:
+ Yu t sn phng sn phm, thi gian bàn giao.
+ Yu t thun tin: V h t c thanh
toán.
+ Yu t i: K , hành vi.
Khi hai yu t sn phm và yu t thun tin tr nên gii th cnh tranh, thì
yu t i tr nên rt quan tr la chn dch v
Khóa luận tốt nghiệp đại học 9
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
n h m n, ân cn t
tc khách hàng s la chn dch v nào có yu t i t
2.2.2 Chất lƣợng và chất lƣợng dịch vụ tƣ vấn
2.2.2.1 Khái niệm về chất lƣợng
Chng là mt khái nim quá quen thuc vi ngay t nhng
thi c i, tuy nhiên cht khái nim gây nhiu tranh cãi. Tùy
ng s dng, t i sn xut coi
chu h ph nh và yêu cu do khách hàng
c khách hàng chp nhn. Chc so sánh vi chng ca
i th ci và n
trên th gii khác nhau, nên cách hiu ca h v chm bo chng
y không phi chng là mt khái nim quá trn mi
ta không th n mt cách din gii thng nht, mc dù s còn luôn
i. T chc Quc t v Tiêu chun hóa ISO, trong d tho DIS
sau:
Chng là kh a tp hp các tính ca mt sn phm, h thng hay
u c
yêu cu là các nhu c c công b, ng ý hay bt buc theo tp
quán.
T t s y ca khái nim chng:
- Chng i s tha mãn nhu cu. Nu mt sn ph
c nhu cu chp nhn thì phi b coi là có chng kém, cho dù trình
công ngh ch to ra sn ph rt himt kt lun then
ch các nhà chnh ra chính sách, chic kinh doanh
ca mình.
- Do chi s tha mãn nhu cu, mà nhu cu luôn luôn bin
ng nên chng theo thiu kin
s dng ca mng, ta phi xét và ch n mi
c tính cn s tha mãn nhng nhu cu c th. Các nhu
cu này không ch t phía khách hàng mà còn t các bên có liên quan, ví d
yu cu mang tính pháp ch, nhu cu ca cng xã hi. Nhu cu có th c
Khóa luận tốt nghiệp đại học 10
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
công b i dnh, tiêu chung nhu cu
không th miêu t i s dng ch có th cm nhn chúng, hoc có khi
ch phát hic chúng trong quá trình s dng.
- Chng không phi ch là thuc tính ca sn phm, hàng hóa mà ta vn hiu
hàng ngày. Chng có th áp dng cho mt h thng, mt quá trình.
Khái nim chc gi là chp. Rõ ràng khi
n chng chúng ta không th b qua các yu t giá c và dch v sau khi
bán, v i hng yu t mà khách hàng
y sn phm mà h nh mua tha mãn nhu cu ca
h.
Theo TCVN ISO 8402: Chng là tp hc tính ca mt thc th i
ng) to cho thc th ng) có kh a mãn nhng nhu cc
nêu ra hoc tim n.
Theo TCVN 9000:2000: Chng là m ca mt tp hc tính vn có
ng các yêu cu.
Theo t n Oxford Poket: Chng là mc hoàn thi
i, du hic thù, các d kin, các thông s n.
2.2.2.2 Chất lƣợng dịch vụ tƣ vấn
Chng dch v n có nhic nhau tùy thui
ng nghiên cng nghiên cng tip cn. Tuy vy mi cách
hi khoa hc nhm gii quyt mc tiêu, nhim v nhnh trong
thc t. Theo ISO 8402: chng dch v p hc tính ca mt i
ng, t a mãn nhng yêu cc tim
u chng dch v là s thng hiu s
gia chi và chc. Nu chi thp
ng c thì chng dch v là tuyt ho, nu chng mong
i lc thì chng dch v m bo, nu cht
i bng chc thì chng dch v m bo.
Theo (Lewis & Mitchell, 1990): Chng dch v là m mà mt dch v
c nhu cu và s i ca khách hàng.
Khóa luận tốt nghiệp đại học 11
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
Lewis và Booms phát bich v là mt s ng m dch v
ng vi ca khách hàng tc tao ra
mt dch v chi ca khách hàng mng
nh
Zeithaml (1987) ging dch v là s a khách hàng v
tính siêu vit và s tuyt vi nói chung ca mt thc th. Nó là mt dng ca thái
và các h qu t mt s so sánh gia nhi và nhn thc v
nhng th ta nhc.
Parasuraman, V.A Zeithaml và L.L Berry (Parasuraman và ctg, dn theo Nguyn
và hng dch v là khong cách mong
i v sn phm dch v ca khách hàng và nhn thc, cm nhn ca h khi s
dng qua sn phm dch v .
Thc t cho thy chng dch v là cái rnh nên
mc dch v khác nhau s có nhnh chng dch v khác
nhau.
2.2.3 Sự hài lòng của khách hàng
2.2.3.1 Định nghĩa sự hài lòng của khách hàng
S hài lòng ca khách hàng chính là trng thái, cm nhn ci vi
nhà cung cp dch v dng dch v
H.G McDougall, 1996). C th hài lòng ca khách hàng là s phn hi tình
cm hoc toàn b cm nhn ci vi nhà cung cp dch v
so sánh s khác bit gia nhng gì h nhc so v
1999 và Zineldin, 2000).
rden (1995) thì li cho rng s hài lòng ca
khách hàng là mt nhim v ca doanh nghip th hin qua mi quan h gia nhng
giá tr ca sn phm, dch v i nha khách hàng v
chúng. Rõ ràng dù có nhiu khái ni s hài lòng
ca khách hàng luôn gn lin vi nhng yu t sau: Tình c i vi nhà
cung cp dch v; Mi ca khách hàng v kh ng nhu cu t phía
nhà cung cp dch v; Kt qu thc hin dch v các giá tr do dch v mang li, ý
nh sn sàng tip tc s dng dch v.
Khóa luận tốt nghiệp đại học 12
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
S hài lòng khách hàng còn là mt ni dung ch yu trong hong kinh doanh,
do vt nhiu ch , sách báo khoa ht bn v tài này. Theo
Spreng, MacKenzie, và Olshavsky (1996), s hài lòng cc xem là
nn tng trong khái nim ca marketing v vic tha mãn nhu cc ca
khách hàng. Có nhi s hài lòng ca khách hàng.
Theo P hài lòng ca khách hàng là m ca trng thái
cm giác ca m i bt ngun t vic so sánh kt qu c t mt sn
phm vi nhng k vng c.
hài lòng ca khách hàng là s phn ng ci vi vic
ng s khác nhau gia mong muc nhng tiêu chun cho s th
hin) và s th hin thc s ca sn pht s chp nhn sau khi dùng
n theo Tr
hài lòng ca khách hàng là mt trng
gì khách hàng cn, mui sn phm và gói dch v c tha mãn
t quá s tha mãn, kt qu là có s mua hàng lp li, lòng trung thành và giá
tr ca li truyn ming mt cách thích thú.
s hài lòng c
hài lòng ca khách hàng là s a khách hàng v mt sn phm
hay mt dch v c nhu ci ca h.
2.2.3.2 Sự cần thiết phải đo lƣờng sự hài lòng của khách hàng
S hài lòng c so sánh gia kt qu nhn
c t dch v i cc xem xét da trên các m
u kt qu nhi thì khách hàng s cm thy không hài
lòng; Nu kt qu nhc gii thì khách hàng s hài lòng. Còn
nu kt qu c nhii ca khách hàng s rt hài lòng và thích
thú vi dch v ng s hài lòng ca khách hàng s giúp cho nhà
cung cp dch v hic m tha mãn c quynh các
hong nhm nâng cao tha mãn ca khách hàng. Các thông tin, kt qu u tra
có th so sánh m tha mãn ca khách hàng, nu kt qu c mc
tha mãn khách hàng th tìm hii
pháp khc phc.
Khóa luận tốt nghiệp đại học 13
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
Mt khác s hài lòng ca khách hàng còn là tâm trng, cm giác ca khách hàng khi
s i ca h c tht mc trong sui
ca sn phm hay dch vc s tha mãn, h s c lòng
trung thành và tip tc mua hay s dng sn phng s hài
lòng c nhà cung cp dch v hoi kp
thi vic thit k các sn phm và dch v vc tính mà khách hàng mong
i.
Vì vy có th n mt kt lui s hài lòng ca khách hàng chính là
mc tiu ph u liên tc ca bt k t ch có th thành công và phát
trin.
2.2.3.3 Mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách
hàng
u tiên chúng ta thy là chng dch v và s hài lòng ca khách hàng là hai
khái nim phân bit (Zeithaml & Bitner 2000). S hài lòng ca khách hàng là mt
khái nim tng quát, nói lên s hài lòng ca h khi tiêu dùng mt dch v. Trong
ng dch v ch tp trung vào các thành phn c th ca dch v.
u công trình nghiên cu thc tin v mi quan h gia chng dch
v và s hài lòng cy chng dch v và s hài lòng tuy
là hai khái nii có liên h cht ch vi nhau (Parasuraman &
ctg, 1988). Chng dch v là nhân t ng nhiu nhn s hài lòng ca
khách hàng (Cronin và Taylor, 1992; Yavas et al, 1997; Ahmad và Kaml, 2002).
Nu nhà cung cp dch v n cho khách hàng nhng sn phm chng
tha mãn nhu cu ca h u làm cho khách hàng hài lòng.
n nâng cao s hài lòng khách hàng, nhà cung cp dch v phi nâng cao
chng dch v. Nói cách khác, chng dch v và s hài lòng ca khách
hàng có quan h cht ch vt
ng dch v n s hài lòng ca
khách hàng. Mi quan h nhân qu gia hai yu t này là v then cht trong hu
ht các nghiên cu v s hài lòng ca khách hàng. Trong nghiên cu v mi quan
h gia hai yu t ra rng chng dch
Khóa luận tốt nghiệp đại học 14
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
v dn s hài lòng ca khách hàng là ti ca s hài lòng, chng dch v
là nhân t ch yu n s hài lòng.
Hình 2.1 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ & sự thỏa mãn của khách hàng.
Nguồn: Zetithaml & Bitner [2000], Service Marketing, MacGraw - Hill.
2.2.4 Thực tiễn hoạt động dịch vụ tƣ vấn BĐS tại HƢNG THỊNH PHÚ
- Giới thiệu bộ máy CSKH của công ty
công ty, NVKD, nhân viên
Công ty CSKHcông ty
công ty , NVKD
KH
và có
.
Chng dch v (Service
quality)
Chng sn phm (Product
quality)
Giá (Price)
Nhng nhân t cá nhân (Personal
Factors)
S tha mãn ca khách hàng
(Customer Satisfaction)
Nhng nhân t tình hung
(Situation Factors)
Khóa luận tốt nghiệp đại học 15
GVHD: TS. LÊ QUANG HÙNG SVTH: VÕ THÁI BÌNH – 11DQM04
khNVKD KH
KH KH
- Chăm sóc theo các giai đoạn của quá trình mua hàng
o Giai đoạn trước khi sử dụng dịch vụ
DN ngày
o Giai đoạn trong khi sử dụng dịch vụ
o Giai đoạn sau khi hoàn thành dịch vụ