Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

GIÁO TRÌNH EXCEL CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.58 KB, 39 trang )

CHỈÅNG 1 : MICROSOFT EXCEL
1 KHẠI QUẠT VÃƯ MICROSOFT EXCEL
1.1 Giåïi thiãûu
• L chỉång trçnh xỉí l bng tênh, nàòm trong bäü Microsoft Office ca hng pháưn mãưm
Microsoft ;
• Âáy l pháưn mãưm ráút mảnh v chun dủng trong lénh vỉûc Bng tênh Âiãûn tỉí (Worksheet
hay Spreadsheet), âỉåüc sỉí dủng ráút nhiãưu trong viãûc tênh toạn cạc âäư ạn män hc v täút
nghiãûp ;
• Dng âỉåüc trong mäi trỉåìng Microsoft Windows v c trong hãû Apple Macintosh ;
• Hiãûn nay, chụng ta âang sỉí dủng pháưn mãưm Excel våïi nhiãưu version : 4.0 (âáưu tiãn) , 5.0,
95, 97, 2000, 2002 ;
1.2 Mn hçnh
Mn hçnh Excel 97 bao gäưm :
• Dng trãn cng gi l
Application Title Bar
(Thanh tiãu âãư ỉïng dủng), åí âọ cọ tãn
ca ỉïng dủng l Microsoft Excel, km theo l
Document Title Bar
(Thanh tiãu âãư ti
liãûu) åí âọ cọ tãn ca bng tênh âang thỉûc hiãûn (chàóng hản l Book 1 - l tãn ngun ca ti
liãûu khi måïi khåíi âäüng Excel) ; Gọc trại cọ biãøu tỉåüng chỉỵ X l
Application Control
Box
, khi nhàõp chüt vo s by ra
Control Menu
, nãúu Double Click vo bản â kãút
thục Excel ;
• Dng thỉï hai gi l
Menu Bar
(Thanh trçnh âån) gäưm 9 mủc tỉì File âãún Help ;
• Dng thỉï ba gi l


Standard Tool Bar
(Thanh cäng củ chøn) chỉïa biãøu tỉåüng ca cạc
lãûnh thỉåìng dng ; cọ thãø di chuøn vë trê hiãøn thë ca cạc thanh cäng củ bàòng cạch click
vo v drag (rã) âãø âỉa âãún vë trê khạc trong mn hçnh ;
• Dng thỉï tỉ gi l
Formating Tool Bar
(Thanh cäng củ âënh dảng) chỉïa biãøu tỉåüng
ca cạc lãûnh thỉåìng dng vo mủc âêch trçnh by ;
• Cọ thãø âênh thãm vo cạc thanh cäng củ ny mäüt hồûc nhiãưu biãøu tỉåüng khạc v tỉû chn
thãm mäüt säú biãøu tỉåüng âải diãûn cho mäüt täø håüp lënh tu trong säú cạc lënh ca Excel v
cọ thãø âênh vo åí vë trê no l tu ;
• Pháưn chênh ca mn hçnh l khu vỉûc ca bng tênh, trong âọ cọ :
- Dng trãn cng gi l
Formula Bar
(Thanh cäng thỉïc), åí âọ cọ tãn cäng thỉïc âỉåüc
ạp dủng tênh cho mäüt
Cell
(ä) ;
- Thanh dc bãn phi ca khu vỉûc bng tênh gi l
Vertical Scroll Bar
(Thanh
trỉåüt dc) dng âãø âënh vë âiãøm nhạy so våïi ton ti liãûu bàòng cạch nhàõp chüt vo
1
1
mi tãn lãn hồûc mi tãn xúng ca thanh ny, hồûc di chuøn khäúi vng trong
thanh trỉåüt ;
- Thanh ngang phêa dỉåïi ca khu vỉûc bng tênh cng l thanh trỉåüt nhỉng l
Horizontal Scroll Bar
(Thanh trỉåüt ngang) dng âënh vë trãn dng ngang ; Bãn
phi ca thanh ny l cạc trang (

sheet
) våïi cạc k hiãûu trang (sheet 1, sheet 2, sheet
3, ) v cạc nụt chn trang trỉåïc hồûc sau ;
• Trãn mn hçnh ln ln cọ mäüt khung chỉỵ nháût tảm gi l häüp âënh vë, nàòm trãn mäüt cell
no âọ, dng âãø chn mủc tiãu xỉí l. Bãn cảnh häüp âënh vë cọ mäüt dáúu cäüng khạ låïn, âọ l
cäng củ âënh vë ca thiãút bë chüt trãn bng tênh ;
• Mủc tiãu chn cọ thãø l :
- mäüt cell ;
- trn mäüt cäüt ;
- mäüt hng ;
- trn mäüt Sheet ;
- mäüt dy cạc cell ;
- mäüt thnh pháưn vàn bn trãn dng cäng thỉïc.
• Mủc tiãu âỉåüc chn s cọ âỉåìng viãưn xung quanh. ÅÍ gọc dỉåïi bãn phi ca khäúi chn cọ
hçnh nụm vng, bãn trong áøn chỉïa mäüt dáúu cäüng nh, gi l Fill Handle.
1.3 Khại niãûm vãư bng tênh Excel
• Bng tênh Excel cọ kh nàng biãún âäøi nhỉỵng näüi dung, thäng tin häùn âäün thnh mäüt táûp
håüp säú liãûu cọ täø chỉïc ;
• Bng tênh âỉåüc bäú trê trong mäüt Book cọ thãø gäưm nhiãưu nháút l 255 tåì (Sheet) , mäùi Sheet
l mäüt bng phán chia gäưm 256 cäüt (Column) v 65536 hng (Row) láûp thnh nhỉỵng âån
vë xỉí l âỉåüc gi l ä (cell). Ngỉåìi ta cọ thãø nháûp vo trong cạc Cell cạc dảng säú liãûu khạc
nhau nhỉ vàn bn (text), trë säú (number), cäng thỉïc (Formula) hay ngy giåì (date and
time) ;
• Nhỉ váûy, mäùi Sheet cọ táút c l :
65536 hng × 256 cäüt = 16 777 216 cells
Cn trong mäüt Book thç cọ :
16 777 216 cells × 255 Sheet = 4 278 190 080 cells
• Cạc Sheet âỉåüc âàût tãn theo säú thỉï tỉû tỉì Sheet1, Sheet2, Sheet 255. Cọ thãø âàût lải tãn
cho cạc Sheet nãúu mún ;
• Cạc cäüt âỉåüc âàût tãn tỉì trại qua phi theo thỉï tỉû tỉì A, B, C, cho âãún cäüt Z. Sau cäüt Z l

cạc cäüt AA, AB, âãún AZ, räưi BA, BB, âãún BZ, cỉï nhỉ váûy cho âãún nhọm cúi l IA,
IB, âãún IV l â 256 cäüt ;
2
2
• Cạc hng âỉåüc âạnh säú liãn tủc tỉì trãn xúng dỉåïi tỉì hng 1 âãún hng 65536 ;
• Mäùi cell âãưu cọ âëa chè riãng, âëa chè ny âỉåüc xạc âënh bàòng tãn ca cäüt v tãn ca dng
tảo ra cell âọ (tãn cäüt ln âỉïng trỉåïc tãn dng). Vê dủ cell C8 ; âëa chè cell ghi chỉỵ in
hoa hồûc chỉỵ thỉåìng âãưu nhỉ nhau ;
• Vng : l táûp håüp nhiãưu cells âỉïng liãưn nhau, âëa chè ca vng âỉåüc xạc âënh båíi âëa chè
ca ä åí gọc trãn trại v ä åí gọc dỉåïi phi ca vng v ngàn cạch båíi dáúu : (Vê dủ vng
A5:F14) ;
• Bng tênh : trong mäùi táûp tin Excel cọ nhiãưu bng tênh våïi tãn màûc âënh l Sheet1, Sheet2,
Sheet3, Dỉỵ liãûu trãn cạc bng tênh ny âãưu cọ thãø liãn hãû våïi nhau nhỉ trãn mäüt bng
tênh ;
• Thãú mảnh ca Bng tênh Excel l cạc cäng thỉïc (Formula). Âọ cọ thãø l nhỉỵng biãøu thỉïc
toạn hc (^,/,*,+,-) hồûc biãøu thỉïc xỉí l chøi ghẹp, näúi, càõt, (nhỉ &) hồûc biãøu thỉïc
lûn l logic hay Boolean (AND, IF ). Biãøu thỉïc trong cäng thỉïc bao giåì cng cho mäüt
trë v âọ l mäüt trë linh hoảt, ln phn nh tçnh hçnh thỉûc tải ca bng tênh. Khi mäüt thnh
pháưn liãn quan âãún cäng thỉïc âỉåüc (hay bë) thay âäøi thç trë ca cäng thỉïc láûp tỉïc tỉû âäüng
âiãưu chènh theo ;
2 NHÁÛP DỈỴ LIÃÛU V ÂËNH DẢNG BNG TÊNH
2.1 Cạc kiãøu dỉỵ liãûu
Trong mäüt ä chè cọ thãø chỉïa mäüt kiãøu dỉỵ liãûu, kiãøu dỉỵ liãûu ca ä phủ thüc vo k tỉû âáưu tiãn.
Gäưm cạc kiãøu dỉỵ liãûu sau :
2.1.1 Kiãøu säú
• K tỉû âáưu tiãn g vo l säú.
• ÅÍ chãú âäü màûc nhiãn, dỉỵ liãûu dảng säú s hiãøn thë phêa bãn phi ca ä.
• Nãúu l säú ám, cọ thãø nháûp dáúu trỉì phêa trỉåïc hồûc âãø trong ngồûc âån. Vê dủ : -4 hồûc (4).
• Qui âënh cạch hiãøn thë säú (säú theo tiãu chøn, theo %, theo phán säú, theo dảng toạn hc
nhỉ 1.234E+14) trong häüp häüi thoải Format Cell (Chn cell, click nụt phi ra häüp häüi

thoải)
2.1.2 Kiãøu chøi
• K tỉû âáưu tiãn g vo l chỉỵ.
• ÅÍ chãú âäü màûc nhiãn, dỉỵ liãûu dảng chøi s hiãøn thë phêa bãn trại ca ä.
• Nãúu chøi bàõt âáưu bàòng nhỉỵng con säú, mún Excel hiãøu l dảng chøi phi nháûp dáúu (‘)
phêa trỉåïc.
3
3
2.1.3 Kiãøu ngy thạng
• Nháûp ngy thạng nàm vo våïi dáúu phán cạch l gảch ngang (-) hồûc gảch âỉïng (/).
• Thäng thỉåìng nháûp thạng trỉåïc, ngy sau räưi âãún nàm ;
• Pháưn thạng, cọ thãø Excel hiãøn thë bàòng säú hồûc bàòng chỉỵ tiãúng Anh viãút tàõt. Qui âënh cạch
hiãøn thë trong häüp häüi thoải Format Cell (Chn cell, click nụt phi ra häüp häüi thoải).
• ÅÍ chãú âäü màûc nhiãn, dỉỵ liãûu kiãøu ngy thạng s hiãøn thë phêa bãn phi ca ä.
• Nãúu nháûp dỉỵ liãûu ngy thạng khäng âụng qui âënh, Vê dủ ngy 10/30/01, thç Excel â xem
dỉỵ liãûu ny thüc kiãøu chøi v s hiãøn thë phêa bãn trại ca ä.
2.1.4 Kiãøu cäng thỉïc
Ráút quan trng âãø biãút chụng ta â phảm sai sọt gç âãø cọ thãø sỉía chỉỵa
• Dỉỵ liãûu kiãøu cäng thỉïc s l cạc phẹp toạn hồûc cạc hm ;
• Mún nháûp dỉỵ liãûu kiãøu cäng thỉïc, phi nháûp dáúu (=) hồûc dáúu (+) åí âàòng trỉåïc.
• Nãúu khi âạnh cäng thỉïc bë läùi m Excel khäng thãø tỉû bäø sung hồûc sỉía âäøi âỉåüc thç s
tháúy trë l mäüt trong cạc k hiãûu error code sau :
Vê dủ : (Xem thãm Cäng thỉïc bë läùi trong Excel-Pháưn tỉû soản thãm trong Excel âãø lm vê dủ)
2.2 Nháûp v chènh sỉía dỉỵ liãûu
• Mún nháûp dỉỵ liãûu vo ä no thç click tải ä âọ räưi nháûp nhỉ â trçnh by åí trãn, hồûc click
tải Formula Bar âãø nháûp dỉỵ liãûu cho ä âang chn. Nháûp xong g Enter hồûc nháún cạc
phêm mi tãn.
• Mún chènh sỉía dỉỵ liãûu : Chn ä mún chènh sỉía, sau âọ click vo Formula Bar âãø sỉía
näüi dung (hay dng phêm tàõt F2). Nãúu nháûp lải dỉỵ liãûu, näüi dung c s bë xoạ.
• Khi chiãưu di ca dỉỵ liãûu di hån chiãưu ngang ca ä :

#DIV/0 Trong cäng thỉïc cọ phẹp toạn chia cho 0
#REF Trong cäng thỉïc cọ tham chiãúu âãún nhỉỵng ä khäng täưn tải hồûc â bë xoạ
#VALUE Trong cäng thỉïc dng sai kiãøu dỉỵ liãûu nhỉ cäüng trỉì cạc dỉỵ liãûu kiãøu chøi
lm cho kãút qu tråí nãn vä nghéa
#N/A Khäng cọ giạ trë (Not Available), chàóng hản nhỉ khi tham chiãúu mng chỉa
cọ giạ trë, xy ra khi dng cạc cäng thỉïc tçm kiãúm VLOOKUP
#NAME ? Nháûp dỉỵ liãûu dảng chøi khäng âãø trong dáúu nhạy, viãút sai tãn hm hay tãn
biãún mng
#NUM ! Säú cọ trë quạ låïn hay quạ nh Excel khäng thãø hiãûn âỉåüc, hay càn báûc 2 ca
säú ám
#NULL ! Räùng. Vê dủ : täøng cạc säú liãûu ca 2 mng khäng giao nhau.
4
4
- Nãúu dỉỵ liãûu l kiãøu säú hồûc cäng thỉïc, ä s hiãøn thë cạc dáúu ######, hồûc dảng lu
thỉìa (1E+ ) ;
- Nãúu dỉỵ liãûu l kiãøu chøi, cọ thãø ä s hiãøn thë trn sang ä bãn phi (khi ä bãn phi
khäng cọ dỉỵ liãûu). Mún dỉỵ liãûu hiãøn thë âáưy â, cáưn phi tàng chiãưu räüng cäüt ca ä
âọ
2.3 Âënh dảng cäüt, dng, ä
2.3.1 Âiãưu chènh âäü räüng ca cäüt
• Âãø âiãưu chènh âäü räüng ca cạc cäüt, hy :
- R mi chüt lãn chỉỵ ca cäüt v nhàõp âãø chn cäüt, c cäüt âỉåüc chn s âäøi mu ;
- R mi chüt vo cảnh dc bãn phi ca cäüt cho âãún khi chüt biãún thnh hçnh ;
- Áún giỉỵ nụt trại ca chüt âäưng thåìi nhêch qua phi âãø kẹo gin âäü räüng cäüt hồûc qua
trại âãø thu hẻp âäü räüng cäüt âãún mỉïc mong mún ;
- Bng chüt ra.
• Mún kẹo gin hồûc thu hẻp âäü räüng ca nhiãưu cäüt cho nhỉ nhau :
- Quẹt chn cạc cäüt (cạc cäüt s âäøi mu) ;
- R mi chüt vo cảnh dc bãn phi ca mäüt cäüt no âọ trong säú chụng cho âãún khi
chüt biãún thnh hçnh ;

- Áún giỉỵ nụt trại ca chüt âäưng thåìi nhêch qua phi âãø kẹo gin âäü räüng cäüt hồûc qua
trại âãø thu hẻp âäü räüng cäüt âãún mỉïc mong mún ;
- Bng chüt ra. Táút c cạc cäüt âỉåüc chn s cọ âäü räüng nhỉ nhau.
•Chn mäüt hồûc nhiãưu cäüt, sỉí dủng trçnh âån Format\Column\Width, nháûp säú liãûu
chiãưu cao cáưn thiãút vo khung Column Width.
2.3.2 Âiãưu chènh chiãưu cao ca dng (Row height)
• Chn dng hồûc quẹt chn nhiãưu dng. Sau âọ, âỉa tr chüt âãún cảnh dỉåïi ca dng â
chn, hồûc ca báút cỉï dng no trong khäúi dng chn, click v drag âãø måí räüng.
• Chn mäüt hồûc nhiãưu dng, sỉí dủng trçnh âån Format\Row\Height, nháûp säú liãûu chiãưu
cao cáưn thiãút vo khung Row height.
2.3.3 Näúi v tạch ä
• Näúi : Chn nhỉỵng ä mún näúi, click vo biãøu tỉåüng trãn Thanh cäng củ âãø näúi ;
• Tạch : (Chè tạch âỉåüc nhỉỵng ä â näúi) Chn ä â näúi, sỉí dủng menu
Edit\Clear\Formats. Hay cọ thãø dng Format\Alignment. B dáúu kiãøm trong
Merge Cell.
5
5
2.4 ởnh daỷng kióứu chổợ
óứ õởnh daỷng kióứu chổợ cho dổợ lióỷu, coù thóứ thổỷc hióỷn theo caùc bổồùc sau :
- Choỹn khọỳi muọỳn õởnh daỷng ;
- Choỹn Format\Cell (Ctrl+1) ;
- Choỹn caùc õởnh daỷng trong baớng Font :
- Font, Font Style : Kióứu chổợ ;
- Size : Kờch cồợ ;
- Underline : Gaỷch dổồùi ;
- Color : Maỡu ;
- Preview : Xem trổồùc.
Trong khung Effects, coù 3 muỷc lổỷa choỹn :
- Strikethrough : Gaỷch ngang ;
- Superscript : Sọỳ muợ (x

2
) ;
- Subscript : Chố sọỳ (H
2
O).
Trón cuỡng mọỹt ọ, õóứ õởnh daỷng caùc kióứu chổợ khaùc nhau cho caùc thaỡnh phỏửn dổợ lióỷu, choỹn
tổỡng thaỡnh phỏửn rọửi õởnh daỷng bỗnh thổồỡng.
2.5 ởnh daỷng vở trờ
Dổợ lióỷu nhỏỷp vaỡo baớng tờnh coù vở trờ mỷc õởnh tuyỡ theo tổỡng kióứu dổợ lióỷu. Tuy nhión, coù thóứ
õởnh daỷng laỷi theo caùc bổồùc sau :
Choỹn khọỳi dổợ lióỷu ;
Click choỹn caùc bióứu tổồỹng õởnh daỷng vở trờ trón thanh cọng cuỷ (align left : canh bón traùi,
align right : canh bón phaới, align center : canh giổợa) hoỷc choỹn Format\Cell, trong họỹp
họỹi thoaỷi Format cells choỹn baớng Alignment :
khung Text aligment : coù :
- Khung Horizontal : click mồớ khung naỡy õóứ lổỷa choỹn caùch hióứn thở haỡng ngang ;
- Khung Vertical : click mồớ khung naỡy õóứ lổỷa choỹn caùch hióứn thở haỡng doỹc ;
Khung Orientation : Choỹn kióứu chổợ õổùng hoỷc nghióng (chốnh õọỹ nghióng trong khung
Degrees)
khung Text control : choỹn :
- Wrap text : coù thóứ õaùnh õổồỹc nhióửu doỡng trón 1 ọ (hay duỡng phờm từt Alt+Enter);
- Shrink to fit : Eùp doỡng vaỡo cho vổỡa bũng ọ ;
- Merge cells : Nọỳi nhióửu ọ.
6
6
2.6 ởnh daỷng sọỳ
Cuỡng mọỹt giaù trở nhổng sọỳ coù nhióửu caùch thóứ hióỷn khaùc nhau. óứ õởnh daỷng sọỳ, coù thóứ thổỷc
hióỷn nhổ sau :
Choỹn khọỳi dổợ lióỷu ;
Choỹn Format\Cell, trong họỹp họỹi thoaỷi Format cells choỹn baớng Number :

Trong khung Category, choỹn muỷc Number, coù thóứ choỹn Custom õóứ õởnh daỷng laỷi sọỳ ;
- Decimal places : Lỏỳy bao nhióu sọỳ leớ ;
- Use 1000 Separator : Ngn caùch haỡng ngaỡn bũng dỏỳu phỏứy (,);
- Negative numbers : Choỹn caùch thóứ hióỷn sọỳ ỏm.
Coù thóứ sổớ duỷng caùc bióứu tổồỹng õởnh daỷng sọỳ trón thanh cọng cuỷ :
- , (Comma Style) : Phỏn caùch haỡng ngaỡn, haỡng õồn vở, dỏỳu thỏỷp phỏn;
- $ : Daỷng tióửn tóỷ ;
- % : Daỷng % ;
- Lỏỳy thóm sọỳ leớ ;
- Giaớm bồùt sọỳ leớ.
Choỹn decimal symbol bũng caùch vaỡo Control panel\Regional and
Language\choỹn English hay French hay vaỡo Customize õóứ tuyỡ choỹn.
- Choỹn decimal symbol laỡ (,) thỗ choỹn list separator laỡ dỏỳu (;)
- Choỹn decimal symbol laỡ dỏỳu (.) thỗ choỹn list separtor laỡ dỏỳu (,) hay dỏỳu (;)
Hay vaỡo Options/Tools/International. Choỹn phióỳu User
2.7 ởnh daỷng ngaỡy thaùng
Khi nhỏỷp ngaỡy thaùng, cỏửn nhỏỷp thaùng trổồùc ngaỡy sau ;
Cuỡng mọỹt ngaỡy thaùng, nhổng coù thóứ choỹn nhióửu caùch hióứn thở khaùc nhau ;
Trong họỹp họỹi thoaỷi Format cell, choỹn baớng Number : Trong khung Category, choỹn muỷc
Date vaỡ choỹn caùch hióứn thở trón khung Type ;
Ngaỡy thaùng hióứn thở theo daỷng tọứng quaùt m/d/yy (thaùng/ngaỡy/nm). Nóỳu khọng vổỡa yù vồùi
caùc daỷng coù sún, coù thóứ taỷo ra mọỹt daỷng hióứn thở rióng bũng caùch choỹn muỷc Custom trong
khung Category vaỡ goợ daỷng cỏửn thióỳt vaỡo khung. Vờ duỷ : dd/mm/yyyy (2 sọỳ ngaỡy/2 sọỳ
thaùng/ 4 sọỳ cuớa nm nhổ ngaỡy 03/01/2002) ;
2.8 Keớ khung cho baớng tờnh
Caùc õổồỡng keớ doỡng vaỡ cọỹt trong Excel seợ khọng thỏỳy khi in ra giỏỳy. Nóỳu cỏửn coù khung keớ,
coù thóứ thổỷc hióỷn nhổ sau :
7
7
- Chn ä, vng dỉỵ liãûu mún k khung ;

- Chn
Format\Cell
, trong häüp häüi thoải
Format cells
chn bng Border ;
- Chn cạc dảng k khung trong häüp häüi thoải :
- None : khäng k khung ;
- Outline : K âỉåìng viãưn xung quanh khäúi hồûc ä ;
- Inside : K cạc âỉåìng bãn trong khäúi chn ;
- Style : Chn dảng âỉåìng k ;
- Color : Chn mu.
• Cọ thãø chn tỉìng âỉåìng k trong khung Border, dảng khung s hiãøn thë åí khung Text.
Click vo cạc âỉåìng k âãø chn hồûc xoạ.
2.9 Âënh dảng tỉû âäüng
Nãúu bng tênh ca chụng ta cọ dảng mäüt bng biãøu gäưm tiãu âãư cäüt åí trãn, tiãu âãư hng
åí bãn trại, pháưn giỉỵa l säú liãûu dảng säú, hng cúi cng l hng täøng, cäüt cúi cng cng l cäüt
täøng, chụng ta cọ thãø dng chỉïc nàng AutoFormat :
1- Chn khäúi cell mún âënh dảng ;
2- Gi
Menu - Format - AutoFormat
;
3- Excel s by ra mäüt säú dảng bng biãøu chun nghiãûp, bản chn máùu thêch håüp ;
4- Chn OK.
3 CẠC THAO TẠC CÀN BN TRONG EXCEL
3.1 Chn v xoạ cäüt, dng
3.1.1 Chn thãm cäüt
• Chn vë trê mún chn (chn mäüt hồûc nhiãưu ä, cäüt) ;

Insert \ Columns
(chn thãm vo phêa bãn phi) hồûc

right click
chn
Insert \
Entire
hồûc
Insert \ Entire

Column.
3.1.2 Chn thãm dng
• Chn vë trê mún chn (chn mäüt hồûc nhiãưu ä, cäüt) ;

Insert \ Rows
(chn thãm mäüt dng phêa trãn) hồûc
right click
chn
Insert \ Entire
hồûc
Insert \ Entire Row.
3.1.3 Chn thãm mäüt ä, vng
• Chn ä hồûc vng mún chn ;
8
8

Insert \ Cells
hồûc
right click
chn
Insert
, nãúu chn
Shift cell right

(chuøn dỉỵ
liãûu vng chn sang phi)
3.2 Sao chẹp dỉỵ liãûu
Cọ thãø sỉí dủng nhiãưu cạch sau khi â chn khäúi mún sao chẹp :
• Click biãøu tỉåüng
Copy
trãn thanh cäng củ, chuøn ä chn âãún vë trê âêch v click biãøu
tỉåüng
Paste
;
• Sỉí dủng täø håüp phêm (
Ctrl+C
), chuøn ä chn âãún vë trê âêch v sỉí dủng täø håüp phêm
(
Ctrl+V
) ;
• Right click v chn
Copy
, chuøn ä chn âãún vë trê âêch v right click chn
Paste
;
• Sau khi â chn khäúi, âỉa tr chüt âãún gọc dỉåïi phi, tr chüt s chuøn thnh dáúu cäüng
(+), click v rã vãư vë trê mún sao chẹp.
3.3 Di chuøn v xoạ dỉỵ liãûu
3.3.1 Di chuøn dỉỵ liãûu
Sau khi chn khäúi dỉỵ liãûu mún di chuøn, cọ thãø thỉûc hiãûn mäüt trong nhỉỵng cạch sau :
• Click biãøu tỉåüng
Cut
trãn thanh cäng củ, chuøn ä chn âãún vë trê âêch v click biãøu
tỉåüng

Paste
;
• Sỉí dủng täø håüp phêm (
Ctrl+X
), chuøn ä chn âãún vë trê âêch v sỉí dủng täø håüp phêm
(
Ctrl+V
) ;
• Right click v chn
Cut
, chuøn ä chn âãún vë trê âêch v right click chn
Paste
;
• Dng chüt
• Chụng ta cọ thãø dng Paste special, khi âọ chụng ta cọ thãø chn l chè dạn giạ trë hay
dạn c cäng thỉïc, hay cọ thãø quay dỉỵ liãûûu thnh bng xoay 90
0
(Xem thãm 3.5.Chuøn vë
hng-cäüt cho säú liãûu). Chụng ta cọ thãø dng phêm tàõt trãn thanh cäng củ Toolbar (Paste
v mi tãn chè xúng).
• Nãúu dng Paste special âãø Copy hay di chuøn dỉỵ liãûu sang Word chụng ta cọ thãø
dng Paste Link âãø link dỉỵ liãûu sang Word v cáûp nháût nọ mäùi khi dỉỵ liãûu bãn Excel
thay âäøi.
3.3.2 Xoạ dỉỵ liãûu (ä khäng bë xọa)
• Chn khäúi dỉỵ liãûu mún xoạ v thỉûc hiãûn mäüt trong nhỉỵng cạch sau :
- Right click v chn
Clear contents
;
- Chn
Edit\ Clear\Contents

;
- Nháún phêm
Delete.
9
9
• Sau khi xoạ, nãúu mún láúy lải dỉỵ liãûu cọ thãø sỉí dủng tênh nàng Undo bàòng mäüt trong ba
cạch :
- Chn
Edit\Undo
;
- Nháún täø håüp phêm (
Ctrl+Z
) ;
- click biãøu tỉåüng
Undo
trãn thanh cäng củ.
3.4 Báût v tàõt âỉåìng lỉåïi (Gridlines)
Tools/Options/View/Gridlines
3.5 Dng Auto Fill âiãưn säú thỉï tỉû
• Thay vç phi g cạc säú theo mäüt thỉï tỉû no âọ, hy dng chỉïc nàng
Auto Fill
;
• Qui trçnh âãư nghë :
- G hai säú vo hai cell theo hng hồûc cäüt mún âạnh säú thỉï tỉû ;
- Quẹt chn hai cell ny. Nhàõp chüt vo gọc dỉåïi phi ca khäúi chn s tháúy mäüt Fill
Handle ;
- R mi chüt vo
Fill Handle
ny, khi tháúy mi chüt biãún thnh hçnh dáúu cäüng
sàõc nẹt, ph lãn Fill Handle, thç kẹo rã xúng ;

- Bng chüt ra, s âỉåüc cạc säú liãn tủc tiãúp theo ca càûp säú â g vo.
• Excel ráút thäng minh âãø nháûn ra qui lût giỉỵa cạc trë âang cọ trong khäúi cell âỉåüc chn
trỉåïc khi kẹo Fill Handle :
- våïi càûp trë 1, 2 : s cho dy säú tiãúp theo l 3, 4, 5, 6, 7,
- våïi càûp trë 1, 3 : s cho dy säú tiãúp theo l 5, 7, 9, 11,
- våïi càûp trë 2, 4 : s cho dy säú tiãúp theo l 6, 8, 10, 12,
• Nãúu kẹo quạ tay tảo ra cạc säú låïn hån mong mún, hy :
- Nãúu khäúi váùn cn âỉåüc chn (nãúu khäng thç quẹt chn lải), r mi chüt vo Fill
Handle ny, khi tháúy mi chüt biãún thnh hçnh dáúu cäüng ph lãn Fill Handle, thç
kẹo ngỉåüc lãn phêa trãn âãún vë trê mong mún ;
- Bng chüt ra, cạc cell nho âi s bë xoạ.
3.6 Chuøn vë hng - cäüt cho säú liãûu
Vç mäüt l do no âọ, chụng ta mún chuøn vë hng - cäüt cho säú liãûu trong mäüt bng säú liãûu,
hy thỉûc hiãûn nhỉ sau :
• Quẹt chn khäúi cell cáưn chuøn vë hng - cäüt v
Copy
;
• Chn mäüt cell no âọ âãø âënh vë bng säú liãûu måïi ;
• Right click, chn
Paste Special
;
10
10
• Trong häüp häüi thoải
Paste Special
, cọ 2 khung :
- Trong khung
Paste
, chn
All

v chn mủc
Transpose
;
- Trong khung
Operation
, chn :
-
None
: nãúu chè mún chuøn vë hng - cäüt ;
-
Add
: nãúu mún vỉìa chuøn vë hng - cäüt, vỉìa tàng giạ trë lãn gáúp âäi ;
-
Subtract
: nãúu mún vỉìa chuøn vë hng - cäüt, vỉìa âäøi dáúu ca säú liãûu ;
-
Multiply
: nãúu mún vỉìa chuøn vë hng - cäüt, vỉìa bçnh phỉång giạ trë ca
säú liãûu ;
-
Divide
: nãúu mún vỉìa chuøn vë hng - cäüt, vỉìa tảo giạ trë 0 cho táút c cạc
säú liãûu.
3.7 Ghi dng chụ thêch vo cell
• Trong mäüt säú trỉåìng håüp, âãø cọ thãø thuút minh r rng vãư ngưn gäúc, cạch tênh toạn hồûc
mäüt thüc tênh no âọ vãư dỉỵ liãûu ca cell, chụng ta cáưn âỉa dng chụ thêch vo cell. Dng
chụ thêch ny s hiãøn thë gàõn liãưn våïi cell khi ta r chüt vo cell âọ.
• Qui trçnh thỉûc hiãûn nhỉ sau :
- Nhàõp chüt vo cell mún ghi dng chụ thêch ;
- Right click v nhàõp vo s hiãøn thë mäüt häüp Text Box ;

- Ghi dng chụ thêch vo ;
- Nhàõp chüt ra ngoi häüp Text Box ;
• Khi âọ, cell cọ dng chụ thêch s cọ mäüt tam giạc nh mu â åí gọc trãn phi.
3.8 Âàût tãn gåüi nhåï cho cell, khäúi cell
• Âãø tiãûn viãûc tham chiãúu trong cạc cäng thỉïc sau ny, chụng ta hy âàût tãn cho cạc cell
hồûc cạc khäúi cell cọ chỉïa nhỉỵng hãû säú âäüc láûp âỉåüc sỉí dủng trong bi.
• Cọ thãø thỉûc hiãûn theo hai cạch :
- Quẹt chn cell hồûc khäúi cell cáưn âàût tãn, gi
Insert \ Name \Create.
Âàût tãn
xong, nháún
Add
(dng cho trỉåìng håüp tãn ca cell hay khäúi cell nàòm åí cäüt bãn cảnh);
- Quẹt chn cell hồûc khäúi cell cáưn âàût tãn, nhàõp chüt vo khung
Name Box
åí bãn
trại ca
Formula Bar
. ÅÍ âọ s cọ âëa chè ca cell (nãúu chn 1 cell) hồûc cell trãn
cng bãn trại ca khäúi cell âỉåüc chn, tiãún hnh âàût tãn xong nháún OK (hay cọ thãø
Insert/Name/Define
). Trỉåìng håüp ny khäng cọ tãn åí cäüt bãn cảnh m chụng ta
phi tỉû âàût láúy;
• Âãø kiãøm tra, hy nhàõp chüt vo mi tãn
Drop Down List
bãn phi ca Name Box, s
by ra danh sạch cạc tãn â âỉåüc âàût. Nhàõp chn tãn no, khung chn s hiãøn thë ngay åí
âëa chè tỉång ỉïng.
11
11

• Mún xoạ tãn gåüi nhåï: Vo lải
Insert/Name/Define v chn Delete
3.9 Âàût tãn gåüi nghéa cho Wortsheet v lỉu trỉỵ
3.9.1 Âàût tãn gåüi nghéa cho Worksheet
Trong mäüt bng tênh cọ thãø bao gäưm nhiãưu Sheet : Sheet1, Sheet2, Sheet3, Âãø dãù dng khi
lm viãûc, chụng ta nãn âàût cạc tãn gåüi nghéa cho tỉìng Sheet.
Cọ thãø thỉûc hiãûn theo 2 cạch :
• Trong Sheet âang lm viãûc, chn
Format\Sheet\Rename
;
• hồûc r chüt vo tãn Sheet âang lm viãûc åí gọc dỉåïi trại mn hçnh, right click räưi chn
Rename
.
3.9.2 Lỉu trỉỵ
• Âãø trạnh viãûc máút cạc pháưn â thỉûc hiãûn do sỉû cäú, hy lỉu trỉỵ nhỉỵng gç lm âỉåüc lãn âéa
trỉåïc khi tiãúp tủc. Cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng nhiãưu cạch :
- Nhàõp vo biãøu tỉåüng cại âéa mãưm trãn thanh cäng củ ;
- Gi
Menu \ File \ Save
hồûc nháún täø håüp phêm
Ctrl+S
.
• Nãúu l láưn lỉu trỉỵ âáưu tiãn, Excel chỉa xạc âënh âỉåüc tãn bng tênh l gç, nãn s by ra häüp
häüi thoải
Save As
âãø bản cung cáúp tãn ca bng tênh. Hy chn äø âéa trong khung Drive
v thỉ mủc trong khung Directory âãø ghi bng tênh vo v chn
OK
.
3.10 Sao chẹp Sheet ny qua Sheet khạc

• Nhàõp vo nụm chn c WorkSheet (nụm hçnh vng bãn trại cäüt A, phêa trãn hng 1),
ton bäü WorkSheet s âỉåüc bäi âen, chụng âang åí trảng thại âỉåüc chn ;
• Sau âọ, cọ thãø thỉûc hiãûn mäüt trong cạc cạch sau :
- Báúm
Ctrl+C
;
- Nhàõp vo biãøu tỉåüng
Copy
;
- Gi lënh
Edit - Copy
;
-
Right click

Copy
;
⇒ Excel s chẹp näüi dung âọ vo Clipboard, dỉåïi
thanh Status Bar thç cọ dng nhàõc : « Select
destination and press ENTER or choose Paste »
(Hy chn nåi âãún räưi nháún Enter hồûc gi lënh Paste)
• Nhàõp chüt vo Sheet2, Excel s chuøn sang trang 2 ca Workbook. Âàût khung chn vo
cell A1 räưi hồûc :
- Nháún
Enter
;
- Báúm
Ctrl+V
;
- Nhàõp vo biãøu tỉåüng

Paste
;
12
12
- Gi lënh
Edit - Paste
;
-
Right click

Paste
.
• Chụng ta s âỉåüc mäüt bng tênh y nhỉ Sheet1, kãø c phäng chỉỵ, cåỵ chỉỵ, âäü räüng cäüt, cạch
âọng khung,
3.11 Qui trçnh in bng tênh
3.11.1 Chn vng in
• Qui trçnh âãư nghë :
- Quẹt chn khu vỉûc mún in trong bng tênh ny ;
- Nhàõp vo biãøu tỉåüng
Set Print Area
: khu vỉûc vỉìa chn s cọ nhỉỵng nẹt âỉït
qung bao xung quanh, hay cọ thãø vo
File/Print Area/Set Print Area
.
• Cọ thãø dng phiãúu
Sheet
trong häüp häüi thoải ca
File/Page Setup
âãø âënh vng in v
tiãu âãư bng tênh :

-
Print area
: âãø xạc âënh âëa chè vng cáưn in trong bng tênh ;
-
Print titles
: âãø giỉỵ lải tiãu âãư ca näüi dung bng tênh cho mäùi trang in, khi âọ cáưn
xạc âënh âëa chè dng hồûc cäüt cáưn in lải trong khung
Row to repeat at top
(dng cáưn làûp lải åí âáưu mäùi trang) hồûc trong khung
Column to repeat at left
(cäüt cáưn làûp lải åí phêa trại mäùi trang) ;
-
Print
: nãúu chn :
-
Gridlines
: In näüi dung bng tênh cọ k khung ;
-
Row and column heading
: cọ in tãn dng v cäüt ca bng tênh ;
-
Black and white
: chè in tràõng âen ;
-
Draft quality
: chãú âäü in låüt ;
3.11.2 Xem trỉåïc khi in
• Âãø xem trỉåïc khi in, click biãøu tỉåüng
Print Preview
trãn thanh cäng củ hồûc chn trçnh

âån
File \ Print Preview
;
• Mún phọng to âãø xem cho r thç nhàõp vo mủc
Zoom
, nhàõp
Zoom
láưn nỉỵa s thu nh
lải nhỉ c ;
• Nhàõp vo mủc
Margins
s tháúy cạc làòn cháúm xung quanh, âọ l giåïi hản lãư trang giáúy.
Phêa trãn cọ cạc nụm tỉång ỉïng våïi ranh giåïi giỉỵa cạc cäüt. Bản cọ thãø r mi chüt vo
cạc nụm ny âãø chènh sỉía, khi bản tháúy vỉìa trãn mn hçnh thç âäưng thåìi trong bng tênh
cng âäøi theo ;
• Mún phọng låïn vë trê no thç click tải vë trê âọ âãø xem ;
• Click nụt
Close
âãø thoạt.
13
13
3.11.3 Âënh dảng trang in
Måí trçnh âån
File \ Page Setup
. Trong häüp häüi thoải
Page Setup
, chn cạc bng thêch
håüp âãø âënh dảng trang in theo cạc u cáưu :
1- Chn kiãøu in v khäø giáúy in :
Chn bng

Page
:
• Mủc
Orientation
âãø thay âäøi kiãøu in :
- Chn
Portrait
(chán dung) âãø âënh dảng kiãøu in âỉïng ;
- Chn
Landscape
(phong cnh) âãø âënh dảng kiãøu in ngang ;
• Mủc
Scaling
: Nãn chn
100% normal size
. Trỉåìng håüp chè thiãúu cọ vi dng thç cọ
thãø chn
Fit to 1 page
, lục âọ Excel s ẹp lải cho vỉìa 1 trang ;
• Mủc
Paper Size
âãø thay âäøi khäø giáúy in hồûc kêch thỉåïc giáúy cáưn in, chn khäø giáúy cáưn
thay âäøi trong khung
Paper Size
. Cåí A4 210 × 297mm (8,5 × 11’’) l khäø giáúy ngáưm
âënh.
• Mủc
Print Quality
âãø thay âäøi cháút lỉåüng in, cng nhiãưu dpi (dot per inche) nẹt chỉỵ
cng sàõc so.

2- Âënh lãư trang in :
Chn bng
Margins
:

Top, Bottom
: Âënh khong cạch tỉì biãn giáúy phêa trãn v phêa dỉåïi âãún näüi dung in ;

Left, right
: Âënh khong cạch tỉì biãn giáúy phêa trại v phêa phi âãún näüi dung in ;

Header
: Âënh khong cạch tỉì biãn giáúy âãún näüi dung tiãu âãư âáưu trang ;

Footer
: Âënh khong cạch tỉì biãn giáúy âãún näüi dung tiãu âãư cúi trang ;

Center on page
: âãø âënh näüi dung in nàòm giỉỵa trang theo chiãưu ngang (
Horizontally
)
hồûc theo chiãưu dc (
Vertically
). Cọ thãø nhàõp chn c hai.
3- Chn tiãu âãư trang :
Chn bng
Header
/
Footer
:

• Excel ln ln in mäüt dng trãn âènh trang gi l dng âáưu trang (
Header
) v mäüt dng
dỉåïi âạy trang gi l dng chán trang (
Footer
) ;
• Nãúu chụng ta khäng vo mủc ny thç Excel tảm thåìi s in tãn ca bng tênh (
Filename
)
trãn
Header
v in säú thỉï tỉû trang dỉåïi
Footer
. Vë trê in l giỉỵa dng ;
• Âãø khäng in nhỉ váûy, chn mủc none trong khung Header v Footer ;
• Âãø in mäüt näüi dung khạc, nhàõp chn
Custum Header
hồûc
Custum Footer
. C hai
häüp häüi thoải gáưn nhỉ nhau, trong âọ, ngoi cạc hỉåïng dáùn, cn cọ nhỉỵng biãøu tỉåüng âãø
chn. Näüi dung nháûp vo Header hồûc Footer cọ thãø trçnh by trong 3 khu vỉûc : trại, giỉỵa
v phi :
14
14
- Mún chn Font : nhàõp vo biãøu tỉåüng A âãø chn, xong OK ;
- Mún chn säú trang : nhàõp vo biãøu tỉåüng #
- Mún chn täøng säú trang : nhàõp vo biãøu tỉåüng
+
+

- Chn ngy, giåì
- Chn tãn táûp tin : nhàõp biãøu tỉåüng bng tênh Excel.
Sau cng, click OK âãø hon táút âënh dảng trang in hồûc cọ thãø click
Print
âãø thỉûc hiãûn in.
4 CÄNG THỈÏC V CẠC TÊNH TOẠN CÅ BN
4.1 Cạc phẹp toạn tỉí
4.1.1 Toạn tỉí säú
Xãúp theo thỉï tỉû ỉu tiãn :
• % Pháưn tràm ;
• ^ Lu thỉìa ;
• *, / Nhán, chia ;
• +, -Cäüng trỉì.
Vê dủ : 5+2^2-4*10*15%/3 = 5+4-4*10*0.05 = 5+4-2 = 7
4.1.2 Toạn tỉí chøi
& Toạn tỉí kãút näúi chøi
4.1.3 Cạc toạn tỉí so sạnh
• < Nh hån ;
• > Låïn hån ;
• = Bàòng ;
• >= Låïn hån hồûc bàòng ;
• <= Nh hån hồûc bàòng ;
• <> Khạc
υ Trong cạc phẹp toạn, cọ thãø sỉí dủng cạc dáúu ngồûc, Excel s ỉu tiãn tênh cạc biãøu
thỉïc bãn trong ngồûc trỉåïc táút c cạc toạn tỉí.
Vê dủ : (1+(7-5)^2 ) * (3+5)^2 = (1+2^2)*8^2 = (1+4)*64 = 5*64 = 320
υ Nãúu cọ nhiãưu toạn tỉí cng âäü ỉu tiãn, thç ỉu tiãn tênh toạn tỉì trại sang phi (vd nhỉ
khi cọ ton tỉí * v /, s lm toạn tỉí no âỉïng bãn trại trỉåïc).
15
15

4.2 Âëa chè tỉång âäúi v tuût âäúi
Tãn ca mäùi ä hồûc vng âỉåüc gi l âëa chè ca ä hồûc vng âọ. Cọ 2 loải âëa chè : âëa chè
tỉång âäúi v âëa chè tuût âäúi.
4.2.1 Âëa chè tỉång âäúi
• L âëa chè bçnh thỉåìng ca ä hồûc vng khi nháûp vo trong cäng thỉïc ;
• Khi sao chẹp cäng thỉïc, cạc âëa chè tỉång âäúi trong cäng thỉïc s tỉû thay âäøi theo vë trê
tỉång ỉïng åí nåi âỉåüc chẹp âãún.
4.2.2 Âëa chè tuût âäúi
• Cạc âëa chè trong cäng thỉïc âỉïng sau dáúu $ s tråí thnh âëa chè tuût âäúi ;
• Cọ thãø âàût âëa chè tuût âäúi cho c dng v cäüt ($B$5), hồûc chè cho dng (B$5) hồûc chè
cho cäüt ($B5) ;
• Khi sao chẹp cäng thỉïc, cạc âëa chè tuût âäúi trong cäng thỉïc s khäng thay âäøi theo vë trê
tỉång ỉïng åí nåi âỉåüc chẹp âãún.
• Dng phêm F4 nháún liãn tủc chụng ta cọ thãø chènh cạc âëa chè tỉång âäúi v tuût âäúi.
4.3 Sàõp xãúp dỉỵ liãûu
Âãø sàõp xãúp lải dỉỵ liãûu trong bng tênh :
1- Chn cäüt hồûc nhỉỵng cäüt ca khäúi mún sàõp xãúp ;
2- Chn
Data \ Sort
. Nãúu åí bỉåïc 1 chn chè sàõp xãúp cho mäüt cäüt, Excel s hiãøn thë
häüp häüi thoải
Sort Warning
, trong häüp ny cọ thãø lỉûa chn mäüt trong hai âiãưu
kiãûn :
-
Expend the selection
: Måí räüng khäúi chn, chn táút c cạc cäüt trong khäúi
â chn ;
-
Continue with the current selection

: Chè sàõp xãúp trong khäúi chn.
3- Trong häüp häüi thoải Sort, chn cạc tiãu chøn sàõp xãúp :
-
Sort by
: Chn tãn cäüt lm tiãu chøn sàõp xãúp ;
-
Then by
: Chn tãn cäüt lm tiãu chøn phủ âãø sàõp xãúp nãúu åí cäüt chênh cọ
nhiãưu ä giäúng nhau ;
-
Ascending
: sàõp xãúp theo thỉï tỉû tỉì A ⇒ Z ;
-
Descending
: sàõp xãúp theo thỉï tỉû tỉì Z ⇒ A ;
-
Header row
: trong khäúi chn cọ dng tiãu âãư (s khäng sàõp xãúp dng
ny) ;
-
No header row
: trong khäúi chn khäng cọ dng tiãu âãư.
4- Click
OK
.
16
16
Chụ : Cọ thãø dng phêm tàõt
A


Z
v
Z

A
5 CẠC HM CÅ BN TRONG EXCEL
5.1 Nhọm hm säú
Hm l dảng cäng thỉïc â âỉåüc viãút sàón âãø giụp tênh toạn nhanh hån.Táút c cạc hm âãưu cọ
dảng täøng quạt nhỉ sau : Tãn hm (Cạc tham biãún)
1- ABS (Säú )
• L hm láúy giạ trë tuût âäúi ca mäüt säú ;
• Vê dủ : 2 + ABS (-5.2) = 7.2
2- INT (Säú )
• L hm láúy pháưn ngun ca mäüt säú (tr vãư säú nh hån) ;
• Vê dủ : INT (6.7) = 6 ; INT (-6.1) =-7
3- MOD (Säú bë chia, säú chia)
• L hm láúy giạ trë dỉ ca phẹp chia ;
• Vê dủ : MOD (10,3) = 1
4- ROUND (Säú cáưn lm trn, säú l)
• L hm lm trn säú ;
• Vê dủ : ROUND (15.2365,2) =15.24 (cọ 4 säú l nhỉng chè láúy 2 säú)
ROUND (15.813,0) = 16
ROUND (15236.534,-3) =15000
5- SQRT (Säú )
• L hm láúy càn báûc hai ;
• Vê dủ : SQRT (16) =4
5.2 Nhọm hm thäúng kã
1- AVERAGE (Säú thỉï nháút, säú thỉï hai, )
• L hm tênh giạ trë trung bçnh ca cạc säú trong ngồûc ;
• Vê dủ : =AVERAGE (4,6,8,10) cho trë 7

2- COUNT (Giạ trë 1, giạ trë 2, )
• L hm âãúm cạc pháưn tỉí kiãøu säú trong vng âỉåüc chn.
3- COUNTA (Giạ trë 1, giạ trë 2, )
• L hm âãúm cạc pháưn tỉí khạc träúng (cọ dỉỵ liãûu) trong vng âỉåüc chn.
4- MAX (Säú thỉï nháút, säú thỉï hai, )
17
17
• L hm láúy säú låïn nháút trong vng âỉåüc chn.
5- MIN (Säú thỉï nháút, säú thỉï hai, )
• L hm láúy säú nh nháút trong vng âỉåüc chn.
6- SUM (Säú thỉï nháút, säú thỉï hai, )
• L hm tênh täøng cạc säú ;
• Cọ thãø g cäng thỉïc = SUM (F1 :F11) v Enter âãø tênh täøng tỉì F1 âãún F11 ;
• Hồûc cọ thãø dng biãøu tỉåüng
Auto Sum
trãn thanh cäng củ sau khi quẹt chn cạc ä
trong mäüt hng hồûc trong mäüt cäüt.
5.3 Nhọm hm cọ âiãưu kiãûn
1- IF (âiãưu kiãûn, giạ trë âụng, giạ trë sai)
• L hm tr vãư giạ trë âụng nãúu âụng âiãưu kiãûn, ngỉåüc lải tr giạ trë sai ;
• Âiãưu kiãûn l mäüt mãûnh âãư lûn l, thỉåìng l mäüt phẹp so sạnh hai âäúi tỉåüng. Cọ thãø l
âiãưu kiãûn âån hồûc âiãưu kiãûn phỉïc.
2- SUMIF (Vng 1, « âiãưu kiãûn » , vng 2)
• L hm tênh täøng cạc ä trong vng 2 tỉång ỉïng våïi cạc ä vng 1 â tho mn âiãưu
kiãûn ;
3- COUNTIF (Vng , « âiãưu kiãûn »)
• Âãúm cạc ä â tho mn âiãưu kiãûn trong vng.
5.4 Nhọm hm logic
1- AND (Cạc biãøu thỉïc âiãưu kiãûn)
• Tr vãư giạ trë « v » Logic (

True
hay
False
) ca cạc biãøu thỉïc âiãưu kiãûn.
2- OR (Cạc biãøu thỉïc âiãưu kiãûn)
• Tr vãư giạ trë « hồûc » Logic (
True
hay
False
) ca cạc biãøu thỉïc âiãưu kiãûn
3- NOT (Cạc biãøu thỉïc âiãưu kiãûn)
• Tr vãư giạ trë « khäng » Logic (
True
hay
False
) ca cạc biãøu thỉïc âiãưu kiãûn.
5.5 Häù tråü vãư danh sạch hm
• Trong cạc cäng thỉïc cọ dng nhỉỵng hm ca Excel, thay vç phi nhåï tãn v cụ phạp tỉìng
hm måïi sỉí dủng cọ hiãûu qu, chụng ta cọ thãø gi lënh cho Excel cung cáúp danh sạch táút
c cạc hm theo váưn ABC ca tãn hm hồûc theo nhọm cäng dủng ca hm ;
18
18
• Khi â nhàõp chn hm cáưn thiãút, Excel khäng nhỉỵng âỉa tãn ca hm vo dng Formula
Bar m cn ghi ln máùu cụ phạp trãn âọ. Chụng ta chè viãûc sỉía âäøi cạc âäúi säú trong máùu
cụ phạp cho ph håüp l xong.
• Qui trçnh âãư nghë :
1- Chn cell mún láûp cäng thỉïc cọ dng Hm ;
2- Gi
Menu - Insert - Function
hồûc nhàõp vo biãøu tỉåüng Paste Function (

f
x
) ;
3- Trong häüp häüi thoải âỉåüc by ra, chn nhọm Hm trong khung
Function Category
,
chn tãn Hm trong khung
Paste Function
;
4- Chn OK. Excel s dạn tãn Hm cng våïi máùu cụ phạp vo dng Formula Bar, âäưng
thåìi kêch hoảt häüp häüi thoải
Function Wizard
hỉåïng dáùn tỉìng bỉåïc v cụ phạp cạc
âäúi säú ca Hm. Thay cạc âäúi säú cho ph håüp ;
5- Xong chn
Finish
.
• Hỉåïng dáùn thãm :
- Khi bản âang láûp cäng thỉïc v â g tãn Hm, âãø khi sai cụ phạp, hy nháún täø håüp
phêm
Ctrl+Shift+A
, Excel s âiãưn thãm càûp ngồûc v máùu cạc âäúi säú vo ngay sau
tãn Hm. Báy giåì, bản chè viãûc thay cạc âäúi säú ;
- Khi bản âang láûp cäng thỉïc v â g tãn Hm, âãø khi sai cụ phạp, hy nháún täø håüp
phêm
Ctrl+A
, Excel s måí häüp häüi thoải
Function Wizard
, trong âọ gii thêch
ráút chi tiãút vãư cäng dủng ca Hm, vãư máùu cáu, vãư nghéa tỉìng âäúi säú ( bàòng tiãúng

Anh).
19
19
6 CHỈÏC NÀNG ÂÄƯ THË V CÄNG CỦ V
6.1 Giåïi thiãûu vãư biãøu âäư
• Biãøu âäư (
Chart
) l sỉû biãøu diãùn cạc con säú, dỉỵ liãûu bàòng hçnh nh âãø ngỉåìi âc nàõm bàõt
âỉåüc cạc thäng tin mäüt cạch trỉûc quan.
• Âãø tảo âỉåüc âäư thë cáưn phi cọ êt nháút 02 ä dỉỵ liãûu säú khạc nhau. Thäng thỉåìng, dng hồûc
cäüt dỉỵ liãûu säú s âi km våïi mäüt dng hồûc cäüt dỉỵ liãûu chøi, cạc ä chøi ny âỉåüc gi l
tiãu âãư ca nhọm dỉỵ liãûu säú (
Category label
) ;
• Cạc thnh pháưn ca biãøu âäư :
-
Chart title
: tiãu âãư ca biãøu âäư ;
-
X title
: tiãu âãư ca trủc X ;
-
Y title
: tiãu âãư ca trủc Y ;
-
Category label
: tiãu âãư dỉỵ liãûu säú ;
-
Data series
: Âỉåìng biãøu diãùn ca biãøu âäư ;

-
Legend
: Dy dỉỵ liãûu so sạnh.
• Cạc loải biãøu âäư :
-
Column
: Cäüt ;
-
Bar
: Thanh ngang ;
-
Line
: Âỉåìng cong ;
-
Pie
: Hçnh r quảt.
6.2 Qui trçnh âãư nghë
1- Chn khäúi dỉỵ liãûu mún tảo biãøu âäư ;
2- Click biãøu tỉåüng
Chart Wizard
trãn thanh cäng củ hồûc chn trçnh âån Insert\Chart ;
3- Trong häüp häüi thoải
Chart Wizard - Step 1 of 4
, chn loải biãøu âäư trong khung
Chart Type
(Chart Type/Standard Types/chn Line nãúu cạc giạ trë trãn trủc
honh l chỉỵ hay l säú biãún thiãn khäng liãn tủc, chn XY(Scatter) nãúu l säú v biãún
thiãn liãn tủc. XEM BI TÁÛP SÄÚ 4 : V BIÃØU ÂÄƯ ).
Chn dảng biãøu âäư trong khung
Chart Sub-type.

Cọ 5 loải: biãøu âäư chè cọ dáúu markers
(chênh l cạc âiãøm thỉûc nghiãûm); biãøu âäư cọ âỉåìng näúi âiãøm tuún tênh cọ dáúu markers hay
khäng; biãøu âäư cọ âỉåìng näúi âiãøm âỉåüc lm mën hoạ cọ dáúu markers hay khäng. XEM
PHÁƯN 6.4: V ÂỈÅÌNG CONG THỈÛC NGHIÃÛM-PHỈÅNG PHẠP NÄÜI SUY,
V XEM BI TÁÛP 5: V BIÃØU ÂÄƯ V TÊNH NÄÜI SUY.
⇒ click nụt
Next
;
20
20
4- Trong häüp häüi thoải
Chart Wizard - Step 2 of 4
, Excel s âỉa ra biãøu âäư máùu â âỉåüc
tảo. Nãúu khäng âäưng våïi cạc thäng säú trong biãøu âäư, cọ thãø âënh lải vng dỉỵ liãûu trong
khung
Data range
, chn dảng biãøu âäư theo dng (
Rows
) hồûc theo cäüt (
Columns
) åí
mủc
Series in
⇒ click nụt
Next
;
5- Trong häüp häüi thoải
Chart Wizard - Step 3 of 4
, nháûp tiãu âãư cho biãøu âäư trong
khung

Chart Title
v cạc tiãu âãư khạc ⇒ click nụt
Next
;
6- Trong häüp häüi thoải
Chart Wizard - Step 4 of 4
, chn vë trê âàût biãøu âäư :
-
As new Sheet
(ÅÍ bng tênh måïi) ;
-
As Object in
(ÅÍ bng tênh hiãûn hnh)
Chn
Finish
âãø kãút thục.
6.3 Hiãûu chènh âäư thë
Mún hiãûu chènh lải âäúi tỉåüng no trong biãøu âäư, hy click chn âäúi tỉåüng âọ.
• Di chuøn : click v drag âäúi tỉåüng âãún vë trê cáưn thiãút ;
• Thay âäøi kêch cåí : Sau khi click chn, âỉa tr chüt âãún mäüt trong cạc gọc ca âäúi tỉåüng,
click v drag âãø thay âäøi ;
• Âënh dảng kiãøu chỉỵ v mu nãưn : Sau khi chn mäüt âäúi tỉåüng hồûc c biãøu âäư, chn
Format \ Selected
(hồûc Double click lãn âäúi tỉåüng) :
- Chn bng
Font
trong häüp häüi thoải Format âãø âënh dảng kiãøu chỉỵ ;
- Chn bng
Patterns
trong häüp häüi thoải Format âãø âënh dảng mu nãưn.

- cọ thãø chn mu cho âäúi tỉåüng åí bng mu trãn thanh v.
• Xoạ : cọ thãø right click lãn âäúi tỉåüng v chn
Clear
, hồûc chn âäúi tỉåüng v g phêm
Delete
;
6.4 V âỉåìng cong thỉûc nghiãûm - Phỉång phạp näüi suy v phỉång phạp
âỉåìng häưi quy
Trong cạc lénh vỉûc ỉïng dủng säú, nhiãûm vủ ca chụng ta l phi biãøu diãùn säú liãûu, thỉåìng l
cạc säú âo bàòng cạc chỉïc nàng phán têch. Cọ hai cạch gii quút váún âãư ny :
6.4.1 Phỉång phạp näúi âiãøm (interpolation)
Dỉỵ liãûu âỉåüc coi l âụng v cại chụng ta cáưn l cạch biãøu diãùn dỉỵ liãûu khäng nàòm giỉỵa cạc giạ
trë âo âỉåüc. Näúi âiãøm l mäüt phỉång phạp dỉû âoạn cạc giạ trë ca hm giỉỵa nhỉỵng âiãøm cho
trỉåïc.
Näúi âiãøm l cäng củ hỉỵu hiãûu khi chụng ta khäng thãø nhanh chọng tênh âỉåüc giạ trë ca hm
tải cạc âiãøm trung gian, âỉåüc sỉí dủng räüng ri âäúi våïi dỉỵ liãûu l giạ trë ca cạc phẹp âo thỉûc
nghiãûm hồûc l kãút qu ca cạc chùi tênh toạn di.
21
21
Cọ ráút nhiãưu cạch âãø näúi hai âiãøm :
1- Phỉång phạp näúi âiãøm tuún tênh (näüi suy tuún tênh): trỉåïc hãút chụng ta v
tỉìng âiãøm ca âäưì thë, sau âọ v nhỉỵng âoản thàóng näúi nhỉỵng âiãøm dỉỵ liãûu liãn tiãúp âãø tảo nãn
mäüt âäư thë (Chart Type/Standard types/XY(Scatter)/chn Chart sub-type l cạc
âỉåìng gy khục cọ dáúu markers hay khäng). Phỉång phạp ny cho ràòng cạc giạ trë ca hm
nàòm giỉỵa hai âiãøm cho trỉåïc s råi vo khong giỉỵa hai âáưu ca âoản thàóng näúi hai âiãøm âọ
(näüi suy tuún tênh). Khi säú lỉåüng cạc âiãøm dỉỵ liãûu tàng lãn v khong cạch giỉỵa chụng gim
âi thç phỉång phạp näúi âiãøm tuún tênh cng tråí nãn chênh xạc. Trãn thỉûc tãú âáy chênh l
phỉång phạp màûc âënh, båíi trong ráút nhiãưu trỉåìng håüp chè cáưn näúi mäüt cạch tuún tênh l â.
Khi cạc âỉåìng cong cng gáưn våïi cạc âoản thàóng thç cng kẹm chênh xạc nhỉng ngỉåüc lải täúc
âäü tênh toạn nhanh, âiãưu ny âàûc biãût quan trng khi táûp dỉỵ liãûu låïn.

Âäü däúc ca âỉåìng näúi âiãøm tuún tênh thay âäøi âäüt ngäüt khi âi qua âiãøm dỉỵ liãûu.
2- Phỉång phạp näúi âiãøm khäng tuún tênh (näüi suy khäng tuún tênh): l
phỉång phạp näúi âiãøm bàòng cạc âa thỉïc báûc låïn hån 1 âãø mën hoạ dỉỵ liãûu (Chart
Type/Standard types/XY(Scatter)/chn Chart sub-type l cạc âỉåìng trån cọ dáúu
markers hay khäng).
BI TÁÛP 5: BI TÁÛP V BIÃØU ÂÄƯ V TÊNH NÄÜI SUY.
6.4.2 Phỉång phạp häưi quy (regression) hay phỉång phạp ph håüp nháút (best fit), âỉåìng
cong ph håüp (curve fitting):
Chụng ta s cọ mäüt âỉåìng cong khäng gy khục m ph håüp nháút våïi dỉỵ liãûu â cọ, nhỉng
khäng cáưn thiãút phi âi qua mäüt cạch chênh xạc báút k mäüt âiãøm no trãn bng säú liãûu. ÅÍ âáy
chụng ta gàûp 2 váún âãư cå bn nháút:
• Âỉåìng cong thãú no l ph håüp nháút våïi dỉỵ liãûu ?
• Ph håüp nháút cọ thãø hiãøu theo nhiãưu cạch, v do âọ s cọ nhiãưu âỉåìng cong theo tỉìng
khại niãûm ca sỉû ph håüp. Váûy chụng ta phi sỉí dủng loải âỉåìng cong no?
Nãúu chụng ta lỉûa chn ‘ph håüp nháút’ theo nghéa l gim âãún mỉïc täúi thiãøu täøng sai säú bçnh
phỉång tải mäùi âiãøm biãøu diãùn dỉỵ liãûu so våïi giạ trë tỉång ỉïng trãn âỉåìng cong, thç âỉåìng
cong ph håüp nháút cọ thãø biãøu diãùn theo phỉång phạp xáúp xè âa thỉïc.
1- Âỉåìng häưi quy tuún tênh. Quy trçnh nhỉ sau :
• V biãøu âäư cọ dáúu markers
• Kêch phi chüt vo dáúu markers báút k/Insert trenline/Type/chn Linear
• Âãø cọ âỉåüc âa thỉïc (Insert trendline/Options, tick vo Display equation on
chart) v trë säú R
2
(Insert trendline/Options, tick vo Display R-squared
value on chart)
Hồûc chụng ta cọ thãø tỉû xạc âënh láúy âa thỉïc bàòng cạch sau:
o Häưi quy tuún tênh bäüi : phỉång trçnh y = m
1
x
1

+ m
2
x
2
+ + m
n
x
n
+ b (1)
Dng cạc hm
22
22
LINEST duỡng õóứ tờnh caùc hóỷ sọỳ cuớa phổồng trỗnh họửi quy vồùi cuù phaùp
=LINEST(know_ys, known_xs, const, stats)
TREND nhũm tờnh caùc giaù trở y theo haỡm ổồùc lổồỹng nóu trón (1) vồùi caùc bọỹ giaù trở cho trổồùc
(x
1
, x
2
, , x
n
), caùc bọỹ giaù trở naỡy coù thóứ laỡ caùc quan saùt cuợ hoỷc caùc dổỷ baùo mồùi. Cuù phaùp
=TREND(known_ys, known_xs, new_xs, const)
LINEST vaỡ TREND laỡ caùc haỡm maớng nón õóứ coù kóỳt quaớ chuùng ta phaới õaùnh Ctrl+Shift+Enter
o Họửi quy tuyóỳn tờnh õồn: phổồng trỗnh y = mx + b (2)
Haỡm Slope(known_ys, known_xs) ổồùc lổồỹng giaù trở m cuớa phổồng trỗnh (2)
Haỡm Intercept(known_ys, kmown_xs) ổồùc lổồỹng giaù trở b cuớa (2)
Haỡm Forecast(known_ys, kmown_xs) dổỷ õoaùn y theo phổồng trỗnh (2) vồùi giaù trở x bióỳt
trổồùc.
2- ổồỡng họửi quy laỡ õa thổùc bỏỷc 2 trồớ lón. Quy trỗnh nhổ sau :

Veợ bióứu õọử coù dỏỳu markers
Kờch phaới chuọỹt vaỡo dỏỳu markers bỏỳt kyỡ/Insert trenline/Type/choỹn Polynomial
óứ coù õổồỹc õa thổùc (Insert trendline/Options, tick vaỡo Display equation on
chart) vaỡ trở sọỳ R
2
(Insert trendline/Options, tick vaỡo Display R-squared
value on chart)
Hoỷc chuùng ta coù thóứ tổỷ xaùc õởnh lỏỳy õa thổùc bũng caùch duỡng caùc haỡm sau:
LINEST duỡng õóứ tờnh caùc hóỷ sọỳ cuớa phổồng trỗnh họửi quy vồùi cuù phaùp
=LINEST(know_ys, known_xs^{1,2,3,4}, const, stats)
TREND nhũm tờnh caùc giaù trở y theo haỡm ổồùc lổồỹng vồùi caùc bọỹ giaù trở cho trổồùc (x
1
, x
2
, ,
x
n
), caùc bọỹ giaù trở naỡy coù thóứ laỡ caùc quan saùt cuợ hoỷc caùc dổỷ baùo mồùi. Cuù phaùp
=TREND(known_ys, known_xs, new_xs^{1,2,3,4}, const)
LINEST vaỡ TREND laỡ caùc haỡm maớng nón õóứ coù kóỳt quaớ chuùng ta phaới õaùnh Ctrl+Shift+Enter
2- Ngoaỡi ra Excel cuợng cung cỏỳp cho chuùng ta caùc phổồng trỗnh họửi quy phi
tuyóỳn khaùc. Quy trỗnh nhổ sau :
Veợ bióứu õọử coù dỏỳu markers
Kờch phaới chuọỹt vaỡo dỏỳu markers bỏỳt kyỡ/Insert trenline/Type/choỹn
Logarithmic, Power, Exponential, Moving Average.
óứ coù õổồỹc phổồng trỗnh õổồỡng họửi quy (Insert trendline/Options, tick vaỡo
Display equation on chart) vaỡ trở sọỳ R
2
(Insert trendline/Options, tick vaỡo
Display R-squared value on chart)

Hoỷc chuùng ta coù thóứ tổỷ xaùc õởnh lỏỳy caùc phổồng trỗnh họửi quy bũng caùc haỡm nhổ Logest,
Growth.
XEM BAèI TP 6: VEẻ ặèNG CONG THặC NGHIM BềNG HệI QUY
6.5 Veợ õọử thở haỡm sọỳ
Chuùng ta dổỷa vaỡo phổồng phaùp truyóửn thọỳng vaỡ õồn giaớn, õoù laỡ tờnh giaù trở cuớa haỡm õoù taỷi mọỹt
sọỳ õióứm rồỡi raỷc, vaỡ duỡng caùc õióứm õóứ bióứu dióựn caùc haỡm taỷi caùc giaù trở rồỡi raỷc õoù. Phổồng phaùp
naỡy õổồỹc chỏỳp nhỏỷn trong sọỳ lồùn caùc trổồỡng hồỹp, tuy nhión coù nhổồỹc õióứm laỡ trong mọỹt sọỳ
23
23
trổồỡng hồỹp khaùc thỗ giaới phaùp naỡy khọng thóứ chỏỳp nhỏỷn õổồỹc, vỗ mọỹt sọỳ haỡm thỗ tổồng õọỳi
bũng phúng ồớ mọỹt sọỳ khoaớng naỡo õoù nhổng laỷi trồớ nón õọỹt bióỳn ồớ mọỹt sọỳ giaù trở nhỏỳt õởnh, luùc
naỡy phổồng phaùp naỡy seợ laỡm mỏỳt õi tờnh chỏn thổỷc cuớa õọử thở.
6.5.1 Baỡi toaùn tọứng quaùt
Veợ õọử thở haỡm sọỳ F(x)
Bổồùc 1 : Xaùc õởnh bọỹ giaù trở cuớa mióửn xaùc õởnh X
- Xaùc õởnh mióửn veợ õọử thở (thổồỡng laỡ khoaớng {a,b}) ;
- Xaùc õởnh tỏỷp caùc õióứm maỡ taỷi õoù ta cỏửn tờnh giaù trở cuớa haỡm sọỳ F(x), ta coù tỏỷp
X
i
= (x
1
, x
2
, ,x
n
) . Thổồỡng thỗ ta xaùc õởnh bổồùc nhaớy t (tờnh tổỡ a) tờnh tổỡ a õóứ xaùc
õởnh bọỹ giaù trở X
i
= {a, a+t, a+2t, a+3t, , b}
- Sừp xóỳp tỏỷp giaù trở õoù tổỡ nhoớ õóỳn lồùn (x

i
<= x
i+1
<= x
j
) .
Bổồùc 2 : Xaùc õởnh giaù trở cuớa F(x) theo mióửn giaù trở X
Xaùc õởnh giaù trở cuớa haỡm sọỳ F(x) taỷi mọựi õióứm xi. Nhổ vỏỷy, vồùi bọỹ giaù trở X
i
= {a, a+t, a+2t,
a+3t, , b}, ta coù bọỹ giaù trở Y
i
= {y
1
, y
2
, y
3
, , y
n
} maỡ taỷi õoù haỡm sọỳ nhỏỳt õởnh phaới õi qua.
Bổồùc 3 : Veợ õọử thở
Sổớ duỷng bọỹ cọng cuỷ veợ bióứu õọử cuớa Excel õóứ veợ õọử thở vồùi õọỳi sọỳ laỡ bọỹ giaù trở cuớa Y.
Bổồùc 4 : Tinh chốnh õọử thở cho õuùng.
ổa truỷc Y vóử õuùng vở trờ :
- Nóỳu õióứm O khọng nũm trong khoaớng {a, b} thỗ coù thóứ khọng cỏửn dởch chuyóứn truỷc
Y ;
- Nóỳu õióứm O thuọỹc {a, b} thỗ ta xaùc õởnh theo giaù trở xuỏỳt phaùt a vaỡ bổồùc nhaớy t õóứ
tờnh ra vở trờ õỷt truỷc Y laỡ :
= (Sọỳ lỏửn bổồùc nhaớy õổồỹc thổỷc hióỷn tổỡ a õóỳn 0) + 1

Sọỳ lióỷu naỡy õổồỹc õổa vaỡo thuọỹc tờnh
Format Axis \ Scale \ Value (Y) axis
crosses at category number
cuớa truỷc X.
Thay õọứi giaù trở hióứn thở trón truỷc X cho õuùng :
- Khi veợ bióứu õọử thỗ Excel tờnh tổỡ traùi qua phaới vaỡ cho giaù trở mỷc nhión trón truỷc X laỡ
1, 2, , n. Nhổng thổỷc tóỳ bọỹ giaù trở cuớa noù laỡ X
i
= {a, a+t, a+2t, a+3t, , b. Luùc õoù, ta
nhỏỷp trổỷc tióỳp bọỹ giaù trở X
i
vaỡo õọỳi sọỳ thổù hai cuớa haỡm
SERIES
trón thanh cọng
thổùc (Formula Bar).
24
24
- Nãúu v nhiãưu âäư thë trong cng mäüt hãû trủc toả âäü thç chè cáưn nháûp bäü giạ trë X
i
vo
hm âáưu tiãn m thäi.
- Thỉåìng nháûp giạ trë 1 vo mủc
Number of Categories between Tick - Mark
Labels
(âäü gin cạch cạc giạ trë trãn trủc X). Nãúu cạc giạ trë ny quạ dy âàûc, ta cọ
thãø chn 2 âãø cỉï 2 giạ trë ca X trong bäü giạ trë X
i
chè hiãøn thë 1 giạ trë trãn âäư thë.
Chụ :
1- Cáưn xạc âënh bỉåïc nhy t trãn trủc X. Giạ trë t cng nh, âäü chênh xạc cng cao ;

2- Cọ thãø thãm cạc chụ thêch nhỉ tãn âäư thë, tãn trủc toả âäü X, Y, chụ thêch cho hm säú khi
kãút thục chỉång trçnh ;
3- Cọ thãø tä mu nãưn, âỉåìng cong âäư thë, hồûc v cạc âỉåìng giọng tỉì cạc âiãøm trãn âäư thë
xúng trủc honh,
6.5.2 Vê dủ củ thãø
V âäư thë hm säú F(x) = x
3
+ 2x
2
- 15x + 6 våïi miãưn xạc âënh l {-6, 5}
Bỉåïc 1 : Xạc âënh miãưn xạc âënh ca X :
- Tải ä A1, ta xạc âënh tiãu âãư « Giạ trë X » ;
- Tải ä A2 xạc âënh giạ trë « -6 » ;
- Chn bỉåïc nhy bàòng 1, xạc âënh giạ trë tải ä A3 l « =A2 + 1 » . Enter, ä A3 cọ giạ
trë -5 ;
- Xạc âënh ä hiãûn hnh l ä A3. Âỉa chüt vãư vë trê
Fill Handle
, chüt s biãún thnh
hçnh chỉỵ tháûp. Kẹo rã chüt âãún ä A13.
Nhỉ váûy, qua bỉåïc 1, ta â xạc âënh xong bäü giạ trë X
i
våïi bỉåïc nhy l 1 âån vë.
Bỉåïc 2 : Xạc âënh giạ trë ca hm säú F(x).
- Tải ä B1, ta xạc âënh tiãu âãư « Giạ trë Y » ;
- Tải ä B2, ta xạc âënh cäng thỉïc ca hm säú F(x) l « =x^3 + 2*x^2 -15*x + 6 ».
Xong Enter, ä B3 s cọ giạ trë -48 ;
- Xạc âënh ä hiãûn hnh l ä B3. Âỉa chüt vãư vë trê
Fill Handle
, chüt s biãún thnh
hçnh chỉỵ tháûp. Kẹo rã chüt âãún ä B13.

Nhỉ váûy, qua bỉåïc 2, ta â xạc âënh âỉåüc táûp cạc giạ trë ca hm säú F(x) trong miãưn giạ
trë X
i
.
Bỉåïc 3 : V âäư thë hm säú.
- Bäi âen khu vỉûc giạ trë ca hm säú F(x) l (B2 :B13) ;
- Nhàõp chüt vo biãøu tỉåüng
Chart Wizard
trãn thanh cäng củ ;
25
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×