Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án tổng hợp các môn học lớp 2 thuẩn chuẩn kiến thức kĩ năng 2018 tuần (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.6 KB, 28 trang )

 Kế hoạch dạy học Tuần 1

Lớp Hai/5
Thứ hai, ngày 6 tháng 9 năm 2016
Tiết 1 : Hoạt động tập thể.
Chào cờ đầu tuần
_____________________________________
Đạo đức
Tiết 1 : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.

I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học
tập, sinh hoạt đúng giờ.
2.Kỹ năng : Biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng
thời gian biểu.
3.Thái độ : Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh
hoạt đúng giờ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc.
2.Học sinh : Vở Bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
5’
25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PPHÁP
1.Bài cũ :Giáo viên kiểm tra sách vở đầu -Sách đạo đức, vở bài tập.
PPkiểm tra
năm.


-Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Thảo luận.
PPthảo luận
Mục tiêu :Biết bày tỏ ý kiến về việc
làm trong từng tình huống.
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm.
-Mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong
1 tình huống: việc làm nào đúng, việc làm
nào sai? Tại sao đúng? Tại sao sai?
-Giáo viên phát phiếu giao việc
-Đại diện nhóm nhận phiếu giao
việc gồm 2 tình huống./tr.1+9
-Trình bày ý kiến về việc làm
trong từng tình huống.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Kết luận :
-Nhận xét.
PPtruyền đạt
-Giờ học Tốn mà bạn Lan, Tùng ngồi làm
việc khác không chú ý nghe sẽ không hiểu
bài. Như vậy các em không làm tốt bổn
phận, trách nhiệm của mình làm ảnh hưởng
đến quyền được học tập của các em. Lan,
Tùng nên làm bài với các bạn.
-Vừa ăn, vừa xem truyện có hại cho sức
khoẻ. Nên ngừng xem và cùng ăn với cả
nhà.
Hỏi đáp : Qua 2 tình huống trên em thấy
-Quyền được học tập.

-1-

PPhỏi đáp


mình có những quyền lợi gì ? Nhận xét.

4’
1’

-Quyền được đảm bảo sức khoẻ.
-Vài em nhắc lại.

Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.
Mục tiêu : Biết chọn cách ứng xử cho
thích hợp với tình huống.
-Chia nhóm, phân vai.
-Nhóm 1: tình huống 1 /tr19
-Nhóm 2: tình huống 2/tr 19
-Trao đổi nhóm.
-GV chốt ý :
-Đại diện nhóm trình bày
-Ngọc nên tắt Ti vi đi ngủ đúng giờ để đảm
bảo sức khoẻ, không làm mẹ lo lắng.
-Bạn Lai nên từ chối đi mua bi và khuyên
Tịnh không nên bỏ học đi làm việc khác.
-Kết luận : Mỗi tình huống có thể có nhiều
cách ứng xử. Chúng ta nên chọn cách ứng
xử cho thích hợp.
-“ Giờ nào việc nấy”

-1 em nhắc lại.
Hoạt động 3 :Thảo luận.
Mục tiêu : Hiểu các biểu hiện cụ thể
và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng
giờ.
-Phát phiếu cho 4 nhóm
-Chia 4 nhóm
-Kết luận : Cần sắp xếp thời gian hợp lí để -4 nhóm thảo luận.
đủ thời gian học tập vui chơi làm việc nhà -Đại diện nhóm trình bày
và nghỉ ngơi.
-Vài em nhắc lại.
-Học sinh đọc: giờ nào việc nấy.
-Thực hành: Cho học sinh làm bài tập.
-Làm vở bài tập. Bài 3 trang 2.
Nhận xét
3.Củng cố :Em sắp xếp công việc cho -Học tập tốt, bảo đảm quyền lợi,
đúng giờ nào việc nấy có lợi gì ?
sức khoẻ.
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Học bài, làm bài tập. -HTL bài học, làm bài 4 trang 3.

PPsắm vai
PPtruyền đạt

PP thảo luận

PP luyện tập

------------------------------------------------------------


Tiếng việt
Tiết 1 : Tập đọc : CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết ôn tồn, thành tài. Các từ
có vần khó: quyển, nguệch ngoạc. Các từ có âm vần dễ sai do ảnh hưởng của địa phương.
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2.Kỹ năng : Rèn đọc hiểu : nghĩa của từ, nghĩa đen và nghĩa bóng.
3.Thái độ : Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì
nhẫn nại mới thành công.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :Tranh minh họa.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
-2-


TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Bài cũ : Giáo viên kiểm tra
SGK đầu năm.
25’ 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 :Luyện đọc.
Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 12, đọc đúng các từ mới, các từ có
vần khó: quyển, nguệch ngoạc.
Các từ có âm vần dễ sai . Biết
nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy
và các cụm từ. Biết đọc phân biệt
lời kể chuyện với lời nhân vật.

-Giáo viên đọc mẫu tồn bài, phát
âm rõ, chính xác.
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giảng từ.
Đọc từng câu:
-Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn HS
phát âm đúng các từ ngữ khó:
quyển, nguệch ngoạc.
làm, lúc, nắn nót
đã, bỏ dở, chữ
chán, tảng, ngắn, nắn.
Đọc từng đoạn trước lớp:
-Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn
ngắt nghỉ câu dài, câu hỏi, câu
cảm.
-Khi cầm quyển sách/ cậu chỉ đọc
vài
dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài/ rồi
bỏ dở
-Bà ơi,/ bà làm gì thế?//
-Thỏi sắt to như thế./ làm sao bà
mài thành kim được?//
Giảng từ : SGK/ tr 5
Ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, mải
miết, nguệch ngoạc.
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm
đọc.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-SGK Tiếng việt đã bao bìa dán

nhãn.
-1 em nhắc tựa.

PPHÁP
PP kiểm
tra.

-Theo dõi.

PP luyện
đọc.

-Học sinh đọc, em khác nối tiếp.
-HS phát âm/ nhiều em.

-HS nối tiếp đọc từng đoạn / 4-5
em.

PP giảng
giải.
-4 em nhắc lại.
-Đọc từng đoạn trong
nhóm( CN, ĐT)
-Thi đọc giữa các nhóm. Nhận
xét.
-Đồng thanh đoạn 1-2.

-Nhận xét, đánh giá.
-Đọc thầm đoạn 1-2.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.

Mục tiêu : Hiểu nghĩa của -Khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài
từ, nghĩa đen và nghĩa bóng.
ba dịng
-3-

Luyện
đọc
nhóm

PP hỏi
đáp


4’
1’

Hỏi đáp:
-Cầm thỏi sắt mải miết mài......
-Lúc đầu cậu bé học hành như thế -Làm thành cái kim khâu.
nào?
-Không tin vì thấy thỏi sắt to
-Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
quá.
Hỏi thêm: Bà cụ mài thỏi sắt vào
tảng đá để làm gì?
-HS nêu.
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài
được thành chiếc kim không?
-Những câu nào cho thấy cậu bé -2 em đọc đoạn 1-2.
không tin?

-Nhận xét.
-Đọc lại đoạn 1-2 nhiều lần.
3.Củng cố :Em vừa tập đọc bài Chuẩn bị : Đoạn 3-4.
gì?
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò Tập đọc lại đoạn 1-2

Củng cố

-------------------------------------------------------------

Tiếng việt.
Tiết 2 : Tập đọc : CĨ CƠNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM/
TIẾP.
I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết ơn tồn, thành tài. Các từ
có vần khó: quyển, nguệch ngoạc. Các từ có âm vần dễ sai do ảnh hưởng của địa phương.
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2.Kỹ năng : Rèn đọc hiểu : nghĩa của từ, nghĩa đen và nghĩa bóng.
3.Thái độ : Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì
nhẫn nại mới thành cơng.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên :Tranh minh họa.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’ 1.Bài cũ : Giáo viên gọi học sinh -4 em đọc và TLCH.

đọc đoạn 1-2.
-Nhận xét, ghi điểm.
25’ 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
-1 em nhắc tựa.
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 3-4,
đọc đúng các từ mới, các từ có vần
khó, các từ có âm vần dễ sai . Biết
nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy .
-4-

PPHÁP
PP kiểm
tra


Biết đọc phân biệt lời kể chuyện
với lời nhân vật.
-Giáo viên hướng dẫn đọc.
-Đọc từng câu.
-Theo dõi uốn nắn hướng dẫn đọc
đúng các từ khó:
hiểu, quay.
giảng giải, mài sắt, sẽ.
-Đọc từng đoạn :
-Hướng dẫn cách ngắt câu.
Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một
tí/ sẽ có ngày/ nó thành kim.//
Giống như cháu đi học/ mỗi ngày
cháu học một ít,/ sẽ có ngày/ cháu

thành tài.//
Giảng từ : ơn tồn , thành tài ( SGK/
5)
-Chia nhóm đọc.
-Nhận xét, đánh giá.

4’
1’

Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểu được lời
khuyên từ câu chuyện : làm việc gì
cũng phải kiên trì nhẫn nại mới
thành công.
Hỏi đáp: Bà cụ giảng giải như thế
nào?
-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà
cụ khơng?
-Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
-Câu chuyện này khun em điều
gì?
-Em nói lại câu trên bằng lời của
các em?
-Thi đọc lại bài.
-Nhận xét.
3.Củng cố : Em thích ai trong
truyện? Vì sao? Giáo dục tư
tưởng . Nhận xét .
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò tập
đọc lại bài. Bài sau.


-HS đọc từng câu, em khác nối
tiếp đọc.
Luyện
-HS phát âm( 4-5 em)
đọc câu.

-HS đọc từng đoạn, em khác
đọc nối tiếp.
Luyện
-HS đọc câu/ 2 em.
đọc đoạn

-2 em nhắc lại.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
PP giảng
-Thi đọc giữa các nhóm(CN, giải
ĐT).
-Đồng thanh đoạn 3-4.

-Đọc thầm đoạn 3-4.
-Mỗi ngày ................ thành tài. PP hỏi
-Cậu bé tin.
đáp.
-Hiểu và quay về học.
-Trao đổi nhóm thảo luận.
-Ai chăm chỉ chịu khó thì làm PP thảo
việc

cũng

thành luận
cơng. .................
-Thi đọc lại bài (5-10 em) hoặc
chia nhóm thi đọc.
-Bà cụ vì bà cụ dạy cậu bé tính
kiên trì./Cậu bé vì cậu hiểu
điều hay.
-Đọc bài, chuẩn bị bài sau.

--------------------------------------------------------Nhạc
-5-


(Giáo viên chuyên trách dạy)

Hoạt động tập thể.
SINH HOẠT LỚP- ÔN BÀI HÁT : ĐÀN GÀ CON.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố các kiến thức đã học trong ngà. Ôn bài hát “Đàn gà con”.
2.Kĩ năng : Rèn tính nhạy bén, linh hoạt trong học tập.
3.Thái độ : Ý thức tự học tự rèn tốt.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Câu hỏi ôn tập.
2.Học sinh : Sách, vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
35’ -Củng cố ôn tập các bài đã học.
Tập đọc : Câu chuyện trên khun -Có cơng mài sắt có ngày

em điều gì?
nên kim(5-7 em đọc bài và
TLCH)
-Làm việc gì cũng phải kiên
Toán : Ghi : 76 – 23 + 12
trì nhẫn nại mới thành cơng.
97 – 45 – 14
-Bảng con
59 – 22 + 11
-Giáo viên hướng dẫn ôn bài hát lớp
một : Đàn gà con.
-Hát từng câu cho đến hết.
-Đơn ca, đồng ca.
-Hát vỗ tay theo nhịp, phách,
-Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò : tiết tấu.
học bài, làm bài đầy đủ.

PPHÁP
Luyện tập
PP
hỏi
đáp.
PPluyện
đọc.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2016
Thể dục.
Tiết1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH. TRỊ CHƠI “DIỆT CÁC CON
VẬT CÓ HẠI”
I/ MỤC TIÊU :

-6-


1.Kiến thức :Biết một số quy định trong giờ học Thể dục , chia tổ, chọn cán
sự. Học giậm chân tại chỗ- đứng lại. Ơn trị chơi “ diệt các con vật có hại”.
2.Kỹ năng: Rèn tập luyện đúng động tác.
3.Thái độ: Biết vận dụng rèn luyện thân thể và thể lực.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Sân tập, còi.
2.Học sinh: Ổn định hàng nhanh.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
35’ -Tập hợp lớp, phổ biến nội dung giờ -Đứng tại chỗ vỗ tay,hát.
-Nhanh, đúng giờ.
học.
-Thực hiện đúng nội quy.
Chia Tổ, bầu cán sự.
-Giới thiệu chương trình thể dục Lớp -Tập đồng loạt, chia tổ.
-Tròchơi.Đứng lại, vỗ tay
Hai
hát.-Tập luyện thêm.
-Một số quy định.

PPHÁP
PP hoạt
động.
PP luyện
tập.

Trò chơi

-Luyện tập: Giâm chân tại chỗ –
đứng lại.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
- Giáo viên hệ thống lại bài.
-Nhận xét bài học và giao việc về
nhà.
------------------------------------------------------Tiếng việt
Tiết 3 : Kể chuyện : CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện “ Có cơng mài sắt có ngày nên kim”
- Biết kể tự nhiên phối hợp với điệu bộ, lời kể nét mặt, giọng kể phù hợp với nội dung.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
3.Thái độ : Ý thức tập luyện tính kiên trì nhẫn nại.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên : 4 tranh minh họa, 1 chiếc kim khâu, khăn đội đầu, bút lông, giấy.
2.Học sinh : Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ : Giáo viên kiểm tra SGK.
-HS chuẩn bị Sách.
2.Dạybài mới : Giới thiệu bài.
-1 em nhắc tựa.
Hỏi đáp : Truyện ngụ ngôn trong tiết Tập -1 em nêu.

đọc các em vừa học có tên là gì ?
-Em đọc được lời khun gì qua câu -Làm việc gì cũng phải kiên trì.
chuyện đó ?
-7-

PPHÁP
PPkiểm tra
PPhỏi đáp.


-GV nêu yêu cầu (SGK/tr33).
Hoạt động 1 : Kể từng đoạn.
Mục tiêu : Kể lại được từng đoạn câu
chuyện “Có cơng mài sắt có ngày nên kim”
-Trực quan : Kể từng đoạn theo tranh.
-Quan sát tranh.
-Đọc thầm lời gợi ý.
-Hoạt động nhóm : Chia nhóm kể từng -HS trong nhóm lần lượt kể.
đoạn chuyện.
-1 em đại diện nhóm kể chuyện.
-Giáo viên nhận xét cách diễn đạt, cách thể -Nhận xét.
hiện.
-GV nhắc nhở : Các em kể bằng giọng tự
nhiên, không đọc thuộc lịng.

4’
1’

Hoạt động 2 : Kể tồn bộ chuyện.
Mục tiêu : Kể lại được tồn bộ câu

chuyện “Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”.
-Dựa vào tranh kể tồn bộ chuyện.
-Quan sát tranh và kể lại chuyện.
-GV treo tranh. Hướng dẫn kể theo vai.
-1 em kể, em khác nối tiếp.
-Nhận xét.
-3 em Giỏi kể theo vai : Người
dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ.
-Chọn nhóm HS kể hấp dẫn.
3.Củng cố : Em vừa kể câu chuyện gì ?
-1 em nhìn tranh kể lại chuyện.
-Câu chuyện kể khuyên em điều gì ?
-Làm việc gì cũng phải kiên trì
-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét.
nhẫn nại mới thành công.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò-tập kể lại -Tập kể lại và làm theo lời
chuyện.
khuyên.

PPtrực
quan
Hoạt động
nhóm.

PPtrực
quan,kể
chuyện.

PPhỏi đáp.


------------------------------------------------------------Tốn
Tiết 2 : ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 / TIẾP.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị.
2.Kỹ năng: Rèn đọc, viết, phân tích số đúng, nhanh.
3.Thái độ: Thích sự chính xác của tốn học.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Kẻ viết sẵn bảng
2.Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5’
25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ: Tiết toán trước học bài gì?
-Ơn tập.
-Kiểm tra vở bài tập. Chấm ( 5-7 vở )
-Sửa bài tập 3/tr 3
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
-Ôn tập các số đến 100/ tiếp.
Hoạt động 1 : Luyện tập
Mục tiêu : Đọc, viết, so sánh các
số có hai chữ số. Phân tích số có hai
chữ số theo chục và đơn vị.

-8-

PPHÁP
PP kiểm tra


PP trực
Bài 1
quan.
Trực quan: Bảng kẻ ô chục, đơn vị, đọc -1 em nêu yêu cầu.
số, viết số.
-Số có 8 chục 5 đơn vị viết là? Đọc như
-4 em lên bảng làm. Cả lớp làm nháp.
Nhận xét.
-4 em đọc. Nhận xét.
PP luyện
thế nào? Hướng dẫn làm vở.Hướng dẫn -Làm vở bài tập.
-Chữa bài1.
-1 em nêu yêu cầu, làm miệng.
chữa bài.
-Bảng con. 57 = 50 + 7
-1 em nêu yêu cầu.
Bài 2. Theo dõi học sinh làm bài.
-Làm nháp.
Bài 3.
-Hướng dẫn học sinh cách làm 34 ... 38
4’
1’

tập.


-Làm vở.

có cùng chữ số hàng chục là 3 hàng đơn
vị 4 < 8 nên 34 < 38
-Chữa bài.
Bài 4.
-Giáo viên ghi bảng 33, 54, 45, 28.
-2 em phân tích.
-Viết các số theo thứ tự:
từ bé đến lớn.
-Làm bài 5/ tr 4.C bị: Số hạng, tổng
từ lớn đến bé.
-Hướng dẫn chữa bài 4. Chấm vở. Nhận
xét.
3.Củng cố : Phân tích số: 74, 84.
-Giáo dục tư tưởng-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò .

PP luyện
tập.
PP thực
hành.

------------------------------------------------------------Nghệ thuật.
Tiết 1 : Kỹ thuật : Kỹ thuật gấp hình : GẤP TÊN LỬA.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Biết cách gấp cái tên lửa. Gấp được cái tên lửa.
2.Kỹ năng: Rèn luyện đôi tay khéo léo , gấp đẹp.
3.Thái độ: Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.

II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên :Mẫu cái tên lửa được gấp bằng giấy thủ cơng.Quy trình gấp tên lửa.
2.Học sinh: Giấy thủ công, giấy nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5’
25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ : Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ.
-Giấy thủ công, giấy nháp.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
-Gấp tên lửa.
Hoạt động 1 :Quan sát, nhận xét.
Mục tiêu : Biết quan sát và cách gấp
cái tên lửa
-9-

PPHÁP
PPkiểm tra


-Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp -Quan sát.
tên lửa.

-Dài, mũi tên lửa nhọn.
-2 phần: mũi, thân.


-Tên lửa có hình dáng như thế nào?

PPtrực
quan.
PP hỏi đáp.

-Theo dõi, thực hiện.

-Tên lửa gồm có mấy phần?
-Giáo viên mở dần mẫu gấp tên lửa rồi gấp
lại từng bước cho học sinh xem.
Hoạt động 2 : Tạo tên lửa và sử dụng.
Mục tiêu : Biết gấp tên lửa và biết
cách phóng tên lửa.
Hỏi đáp: Để gấp được tên lửa em làm qua
mấy bước?
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
-Giáo viên làm mẫu bước 1. ( STK/ tr 192)

4’
1’

Hoạt động nhóm:
-Nhận xét.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
Truyền đạt: Muốn phóng tên lửa em cầm
vào nếp gấp tên lửa. 2 cánh tên lửa ngang
ra, phóng chếch lên khơng trung.
-Thực hành phóng tên lửa.


-2 bước.

PPhỏi đáp

-Học sinh theo dõi.
-Chia nhóm thực hành.
-Đại diện nhóm trình bày.

PPtruyền
đạt.
PPthực
hành.

-1 em nhắc lại.
-2 em thao tác lại bước gấp.
-4-5 em tập phóng tên lửa.
-Cả lớp thực hành gấp.
-1 em thực hiện gấp trước lớp.
-Nhận xét.
Chuẩn bị: Gấp tên lửa/ tiếp.

3.Củng cố : Em vừa tập gấp hình gì?
-Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, tập gấp lại
cho thạo. Bài sau.
TRÌNH BÀY SẢN PHẨM :

Tiếng việt
Tiết 4 : Chính tả ( tập chép) : CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Có cơng mài sắt có ngày nên kim. Qua bài
tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn.
2.Kỹ năng: Rèn cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và
lùi vào 1 ơ.
3.Thái độ: u thích sự phong phú của ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Viết sẵn đoạn văn.
2.Học sinh:Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- 10 -


TG
5’

25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ : Giáo viên nêu 1 số điều cần lưu -Vở, bút, bảng, vở bài tập.
ý của giờ chính tả, viết đúng, sạch, đẹp,
làm đúng bài tập. Kiểm tra đồ dùng.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài
-1 em nhắc tựa.
Hoạt động 1 : Tập chép.
Mục tiêu : Chép lại chính xác đoạn
trích trong bài “Có cơng mài sắt có ngày
nên kim”.Biết cách trình bày một đoạn văn.
-Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.
Trực quan: Tranh.

-3-4 em đọc lại.
-Đoạn này chép từ bài nào?
-Có cơng mài sắt có ngày nên
-Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
kim.
-Bà cụ nói gì?
-Bà cụ nói với cậu bé.
-Giảng giải cho cậu bé biết: Kiên
-Nhận xét.
trì nhẫn nại việc gì cũng làm
-Đoạn chép có mấy câu?
được. Nhận xét.
-Cuối mỗi câu có dấu gì?
-2 câu
-Những chữ nào trong bài chính tả được -Dấu chấm.
viết hoa?
-Mỗi, Giống
-Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
-Giáo viên gạch dưới những chữ khó.
-Viết hoa và lùi vào 1 ơ.
-Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
-Bảng con: ngày, mài, sắt, cháu.
-Hướng dẫn chữa bài. Chấm( 5-7 vở).
-HS chép bài vào vở.
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
-Chữa bài.
Mục tiêu :Làm đúng các bài tập phân
biệt bảng chữ cái.
Bài 2.
-Giáo viên nhận xét.Chốt lại lời giải đúng.

Bài 3.
-Nhận xét. Chốt ý đúng.
-Giáo viên xóa những chữ cái ở cột 2.

4’

3.Củng cố :Viết tập chép bài gì?
-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò sửa lỗi.

-1 em lên bảng làm.
-Lớp làm nháp. Nhận xét.
-1 em đọc yêu cầu.
-1 em lên bảng . Lớp làm nháp.
-4-5 em đọc lại. bảng chữ cái.
-Cả lớp viết vào VBT.
-2-3 em nói lại. Nhiều em HTL
bảng chữ cái.
-1 em trả lời.

PPHÁP
PPkiểm tra.

PPluyện
đọc.
PPtrựcquan.
PP hỏi đáp.

Luyệntập
bảng, vở.


Luyện tập
bảng, nháp.

Luyện
vở

1’
-Sửa lỗi, đọc bài “Tự thuật”.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư, ngày 8 tháng 9 năm 2016
Nghệ thuật.
Tiết 1 : Hát : ÔN TẬP CÁC BÀI HÁT LỚP MỘT- NGHE QUỐC CA.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Nhớ lại các bài hát đã học ở Lớp Một. Nghe được bài quốc ca.
2.Kỹ năng: Hát đúng, hát đều, hòa giọng.
3.Thái độ: Nghiêm trang khi chào cờ, nghe Quốc ca.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Băng nhạc các bài hát và bài Quốc ca.
- 11 -

tập


2.Học sinh: Vở nhạc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
35’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
-Ôn tập các bài hát lớp Một. Nhận xét.

-Nghe Quốc ca.
Trực quan: Cho học sinh nghe băng hoặc
giáo viên hát.
Hỏi đáp:
-Quốc ca được hát vào lúc nào?
-Khi chào cờ các em phải đứng như thế
nào?
-Nhận xét. Dặn dò.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Cả lớp hát lại một số bài, vỗ tay
theo đệm, phách.
-Đơn ca, tốp ca.
-Hát kết hợp múa.
-Nghe băng.
-Khi chào cờ.
-Nghiêm trang, không cười đùa.

PPHÁP
PP kiểm
tra.
PPtrực
quan.
PPhỏi đáp.

-Tập hát lại các bài hát đã học.

-------------------------------------------------------Tiếng việt.
Tiết 5 : Tập đọc : TỰ THUẬT.
I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
- Đọc đúng các từ có vần khó,Ngắt nghỉ đúng vị trí có dấu câu.
2.Kỹ năng: Rèn đọc rõ , trơi chảy, hiểu những thơng tin chính về bạn .
3.Thái độ: Có khái niệm về một văn bản tự thuật lý lịch.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Viết sẵn nội dung tự thuật.
2.Học sinh: Sách Tiếng Việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
5’
25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ :Tiết trước em đọc tập đọc bài gì?
-Kiểm tra 2 HS.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Mục tiêu : Biết đọc một văn bản tự
thuật với giọng rõ ràng, rành mạch. Đọc
đúng các từ có vần khó,ngắt nghỉ đúng vị
trí có dấu câu.
Trực quan: Ảnh.
-Đây là ảnh của ai?
-Đây là ảnh của 1 bạn học sinh. Hôm nay
chúng ta sẽ đọc lại lời bạn ấy tự kể về
mình. Những lời kể về mình như thế được
gọi là tự thuật hay lí lịch. Qua lời tự thuật
của bạn, các em sẽ biết bạn ấy tên gì, nam

hay nữ, sinh ngày nào, nhà ở đâu, giờ học
giúp các em hiểu cách đọc 1 bài tự thuật
khác cách đọc 1 bài văn, bài thơ.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng rành
mạch nghỉ hơi rõ giữa phần yêu cầu và trả
lời.
Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ.
- 12 -

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PPHÁP
-Có cơng mài sắt có ngày nên PPkiểm tra.
kim.
-2 em đọc TLCH.
-1 em nêu tựa bài.

-Quan sát.
-1 bạn nữ, ảnh bạn Hà.

PPtrực
quan.
PPhỏi đáp.

-Theo dõi đọc thầm.

Luyện đọc
thầm
PPluyện
đọc.



Đọc từng câu.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Giáo viên uốn nắn hướng dẫn đọc đúng
các từ ngữ khó, câu khó.
-Huyện, nam, nữ, nơi sinh, hiện nay, xã, -HS phát âm/ nhiều em.
tỉnh, tiểu học, tự thuật, quê quán, nơi ở hiện
nay....
Luyện đọc
Đọc từng đoạn trước lớp.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn ( HS đoạn
đọc từ đầu đến quê quán, HS
khác đọc từ quê quán đến hết)

4’

1’

-Giáo viên theo dõi hướng dẫn ngắt nghỉ
hơi đúng.
Họ và tên:// Bùi Thanh Hà.
Nam, nữ:// Nữ
Ngày sinh:// 23-4-1996
-Giảng từ: Tự thuật, quê quán ( SGK/ tr 7)
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm đọc.
-Hướng dẫn các nhóm đọc đúng. Nhận xét.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểumột văn bản tự thuật
lý lịch.
-Tổ chức cho HS đọc thầm.

-Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
-Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như
vậy?
-Dựa vào bản tự thuật của Thanh Hà em
hãy cho biết họ và tên em?
-Hãy cho biết tên địa phương em ở.
-Nếu HS trả lời không được, giáo viên nên
cho HS biết và yêu cầu nhớ.
-Thi đọc lại bài. Nhận xét.
3.Củng cố : Bài tập đọc giúp các em nhớ
được những gì?
-Viết tự thuật phải chính xác.
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Tập đọc bài,
làm bài.

-HS phát âm ( 5-6 em)

-2 em nhắc lại.
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Thi đọc giữa các nhóm .

-Đọc thầm.
-1 em trả lời ( 3-4 em nói lại).
-Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà.

PPgiảng
giải.

PPhỏi đáp.


-1 em nêu.
-3 em giỏi trả lời.
-5-10 em đọc rõ ràng rành mạch.
-Nhớ bản tự thuật của mình sẽ
viết cho nhà trường .......
-Tập đọc bài.

-----------------------------------------------------------Tốn.
Tiết 3 : SỐ HẠNG , TỔNG.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng các số có 2 chữ số và giải tốn có lời văn.
2.Kỹ năng: Gọi tên , làm tính đúng, nhanh chính xác.
3.Thái độ: Yêu thích học toán.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Viết sẵn nội dung Bài 1/ SGK.
2.Học sinh: Bảng con, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- 13 -

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PPHÁP



5’

25’

1.Bài cũ :Tiết tốn trước em học bài gì?
-Ghi bảng : 98, 76, 67, 93, 84.
-Kiểm tra vở bài tập.Chấm ( 5-7 vở)
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu Số hạng, tổng.
Mục tiêu : Biết tên gọi thành phần và
kết quả của phép cộng.
-Giáo viên viết bảng
35
+
24
= 59



Số hạng
Số hạng
Tổng
-Giáo viên chỉ vào từng số trong phép cộng
và nêu.
35 gọi là số hạng.
24 gọi là số hạng.
59 gọi là Tổng.
-Đây là phép tính ngang, bài tốn có thể
được ghi bằng phép tính dọc như sau:

35 → Số hạng
+24→ Số hạng
59→ Tổng.
-Trong phép cộng 35 + 24 = 59
59 gọi là tổng
35 + 24 cũng gọi là tổng vì 35 + 24 có giá
trị là 59.
-Em ghi 1 phép tính cộng khác rồi ghi kết
quả thành phần và tên gọi.
-Trò chơi.
Hoạt động 2 : Làm bài tập .
Mục tiêu : Củng cố về phép cộng các
số có 2 chữ số và giải tốn có lời văn.
Bài 1: Giáo viên vẽ khung.
-Muốn tìm tổng em làm sao? Nhận xét.
Bài 2:
-Em nêu cách đặt tính. Nhận xét.
Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt.

-Ơn tập/ tiếp.
-1 em xếp theo thứ tự từ lớn→bé
-1 em sửa bài 5/ tr 4.
-1 em nhắc tựa.
-1 em đọc.

PPgiảng
giải.
-Thực hiện nháp

-1 em lên bảng ghi.

-Lớp làm nháp.

1’

-Chấm ( 5 – 7 vở). Nhận xét.
3.Củng cố : Ghi: 32 + 24 = 56
Trò chơi: Nêu luật chơi.Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, bài2c,d/ tr5.

PPluyện
tập.

-2 em nhắc lại.
-Làm nháp.
Trò chơi.
-Trò chơi “Mưa rơi”

-Số hạng cộng số hạng.
-3 em lên bảng. HS nêu miệng.
-1 em nêu yêu cầu.
-1 em lên bảng. Bảng con
-1 em đọc đề. 1 em tóm tắt.
Gợi ý: Muốn biết cả hai buổi bán được bao Lấy số xe buổi sáng cộng số xe
buổi chiều.
nhiêu xe đạp em làm sao?
-Giải vở. Sửa bài.
-Hướng dẫn sửa bài.
4’

PPkiểm tra.


-Nêu tên gọi.
-2 đội ghi phép cộng. Kết quả.
-Làm bài 2 c,d/ tr 5.

PPtrực
quan.
PPhỏi đáp.
PPgiảng
giải.

Trò chơi.

-----------------------------------------------------------Tiếng việt.
Tiết 6 : Luyện từ và câu : TỪ VÀ CÂU.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu. biết tìm từ, biết đặt câu đơn giản.
2.Kỹ năng: Tìm từ đặt câu đúng , có nghĩa.
- 14 -


3.Thái độ: u thích sự phong phú của ngơn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Tranh minh họa. bảng phụ ghi BT 2.
2.Học sinh: Vở BT, Sách TV.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1’ 1.Bài cũ : Kiểm tra SGK.
30’ 2.Dạy bài mới : Ở lớp Một các em biết thế

nào là 1 tiếng. Bài học hôm nay em học
luyện từ và câu.
Hoạt động 1 : Luyện từ và câu.
Mục tiêu : Bước đầu làm quen với
các khái niệm từ và câu. biết tìm từ, biết đặt
câu đơn giản.
Bài 1 :Tranh: 8 bức tranh này vẽ người, vật
hoặc việc. Em hãy chỉ tay vào các số và đọc
lên.
-Giáo viên đọc tên gọi của từng người, vật,
việc các em chỉ tay vào tranh và đọc số thứ
tự
Bài 2:
-Nhận xét. Chốt ý bài 2/ tr 41.
-Trò chơi.
Hoạt động 2 : Làm bài viết.
Mục tiêu : Biết viết câu đơn giản.
Bài 3: Tranh: Huệ và các bạn vào vườn hoa
-Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
Gợi mở. Hướng dẫn nhìn tranh tập đặt câu
-Kiểm tra. Chấm (5-7 vở).

4’

1’

-Giáo viên chốt ý bài.
-Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ. Ta
dùng từ đặt thành câu trình bày 1 sự việc.
3.Củng cố : Tên gọi các vật, việc được gọi

là gì?
-Ta dùng từ để làm gì?
-Giáo dục tư tưởng.-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dị, ơn 9 chữ cái.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-HS chuẩn bị SGK.
-1 em nêu tựa bài.

-Nhiều em đọc. Nhận xét.
-Từng nhóm tham gia làm miệng.

PPtrực
quan.
PPhoạt
động
PPluyện
tập.

-1 em đọc u cầu.
-Trao đổi nhóm. Đại diện nhóm
lên đọc. Nhận xét.
Trị chơi.
-Trò chơi “Banh lăn”
PPtrực
-1 em đọc yêu cầu.
quan.
-1 em đọc. HS nối tiếp đặt câu Luyện tập
khác.
vở.

-Viết vào vở 2 câu thể hiện trong
tranh.
-Vài em nhắc lại.
PP hỏi đáp.
-Từ.
-Đặt câu trình bày 1 sự việc.
-Học thuộc 9 chữ cái.

------------------------------------------------------Tiếng việt /ơn
ƠN LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Ơn tập củng cố về luyện từ và câu.
2.Kỹ năng: Phân biệt từ và câu đúng.
3.Thái độ: Yêu thích sự phong phú của ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên: Phiếu ôn tập,
2.Học sinh: Vở Tiếng việt, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- 15 -

PPHÁP
PPkiểm tra.


TG
35’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
-Giáo viên phát phiếu ơn tập.
1/ Tìm các từ có 1 tiếng :

Chỉ tính nết:
Chỉ hoạt động:
Chỉ đồ dùng học tập.
- Nhận xét.
2/ Đặt câu với từ : lớp học, ngơi nhà, vườn
hoa.
-Nhận xét.
3/ Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Quyển ................... dầy.
- Ngôi ...................... mới.
- Em ......................... toán.
- Bạn Lan ................. học.
-Giáo viên chấm phiếu bài tập. nhận xét.
-Dặn dò : Học bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Làm phiếu bài tập.

PPHÁP
PPkiểm tra.

-ngoan, chăm.
-nói, hát.
-bút, vở.
-Trường em có 21 lớp học.
-Bạn em vẽ ngơi nhà đẹp.
-Em đi dạo chơi vườn hoa.
sách
nhà
học (làm)

đi

Tốn/ ơn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Ôn tập củng cố các số đến 100.
2.Kỹ năng: Đọc,viết , đếm nhanh các số đúng.
3.Thái độ : Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập ôn.
2.Học sinh : Vở bài tập, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
35’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
-Giáo viên phát phiếu ôn tập.
1.Đọc các số sau :
 15, 22, 30, 45, 10, 33.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Làm phiếu .
1.Đọc số
mười lăm.
hai mươi hai.
ba mươi.
bốn mươi lăm.
mười.
ba mươi ba.
2.Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến 2.10, 15,22, 30, 33, 45.

45, 33, 30, 22, 15, 10.
lớn., từ lớn đến bé.
3.Viết các số tròn chục có 2 chữ số từ lớn 3. 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10
đến bé.
4. - 81
4. Số liền sau của 80
- 79
-Số liền trước của 80
- 99
-Số liền trước của 100
- 100
-Số liền sau của 99.
-Thu bài chấm, nhận xét.
-Về nhà làm thêm bài tập.

PPHÁP
PPkiểm tra

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2016
Thể dục.
Tiết 2 : TẬP HỌP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ – CHÀO, BÁO CÁO
- 16 -


KHI GIÁO VIÊN NHẬN LỚP.
( Giáo viên chuyên trách dạy)
-----------------------------------------------------------Tiếng việt.
Tiết 7 : Tập viết : CHỮ HOA A.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:

- Biết viết chữ cái viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy định.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết sạch, đẹp.
3.Thái độ: Ý thức rèn chữ giữ vở.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Mẫu chữ, phấn màu.
2.Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5’

25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ : Nêu yêu cầu: Lớp hai tập viết
chữ hoa, viết câu.
-Để học tốt tập viết, cần có bảng con, vở,
bút chì.
2.Dạy bài mới : Giới thệu bài.
Hoạt động 1 : Chữ A.
Mục tiêu : Biết viết chữ cái viết hoa A
theo cỡ vừa và nhỏ.
Trực quan: Mẫu chữ A.
-Giáo viên chỉ mẫu chữ hỏi.
-Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ
ngang?
-Gồm mấy nét?
-Giáo viên nói: Chữ A gồm nét móc, móc
ngược, nét móc phải, nét lượn ngang.
Truyền đạt: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét

móc ngược trái, dừng bút ở đường kẻ 6,
chuyển hướng viết nét móc ngược phải.
Dừng bút ở đường kẻ 2, lia bút viết nét
lượn ngang từ trái qua phải.
-Giáo viên viết mẫu: A. ( 2 lượt).
Hoạt động 2 : Câu ứng dụng.
Mục tiêu : Biết viết mẫu câu ứng
dụng.
Trực quan: Đưa mẫu câu ứng dụng.
-Câu này khuyên em điều gì?
-Nêu độ cao của các chữ cái?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ.
-Giáo viên viết mẫu : Anh. Nhận xét.
-Trò chơi.
Hoạt động 3 : Luyện viết.
Mục tiêu : Biết viết đúng mẫu, đều nét và
nối nét đúng quy định.
- 17 -

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PPHÁP
-Chuẩn bị bảng con, vở tập viết, PP kiểm tra.
bút chì
-1 em nhắc tựa.

-Quan sát.

PPtrực quan.
PP hỏi đáp.


-5 li, 6 đường kẻ ngang.
-3 nét.
-Nhiều em nhắc.
-4 – 5 em nhắc lại.

PP truyền
đạt.

-Bảng con.
Luyện tập
-1 em đọc.
bảng
-Anh em trong nhà phải thương
yêu nhau.

PP trực
quan.

-A,h cao 2,5 li.n, m, o, a : cao 1
PP hỏi đáp.
li.
-3 em nêu.
-1 em nêu.
-Bảng con.
Trò chơi.
-Trò chơi “Mưa rơi”.


4’


-Nêu yêu cầu viết vở.
A /dòng nhỡ
A/ dòng nhỏ
Anh/ dòng nhỡ
Anh/ dòng nhỏ
Anh em thuận hòa/ dòng nhỏ
-Theo dõi , uốn nắn.
-Chấm, chữa bài. Nhận xét.
3.Củng cố : Chữ A gồm mấy nét?
-Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò,Viết bài nhà.

1’

-Viết vở.
PP luyện tập.
-A /dòng nhỡ (1 dòng)
-A/ dòng nhỏ (1 dòng)
-Anh/ dòng nhỡ (1 dòng)
-Anh/ dòng nhỏ (1 dòng)
-Anh em thuận hòa/ dòng nhỏ (2
dịng)
-5-7 em nộp.
1 em nêu.
Viết bài nhà/ tr 3.

------------------------------------------------------------Tốn
Tiết 4 : LUYỆN TẬP.

I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Luyện tập củng cố về phép cộng khơng nhớ, nhẩm, tính viết, tên gọi thành phần
của phép cộng. Giải tốn có lời văn.
2.Kỹ năng: Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
3.Thái độ: Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Viết bài 5/ tr 6
2.Học sinh: Bảng con, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PPHÁP
5’ 1.Bài cũ : Tiết tốn trước em học bài gì?
-Số hạng, số hạng, Tổng.
PPkiểm tra.
-GVghi:
33 + 14 = 47
-2 em nêu tên gọi.
25 + 12 = 37
-Kiểm tra vở BT. Chấm vở. Nhận xét.
-1 em sửa bài 4/tr 5.
25’ 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập.
-Luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố về phép cộng
không nhớ, nhẩm, tính viết, tên gọi thành
phần của phép cộng. Giải tốn có lời văn.
Bài 1:
-1 em nêu yêu cầu.

PPluyện tập.
-34 gọi là gì? 42 gọi là gì? 76 gọi là gì?
-Bảng con.
PP hỏi đáp.
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Vài em nêu tên gọi.
PP thực
-GV ghi:
50 + 10 + 20
-Tính nhẩm.
hành.
60 + 20 + 10
40 + 10 + 10
Hỏi đáp: Em thực hiện cách nhẩm như thế -5 chục + 1 chục = 6 chục.
PP hỏi đáp.
nào?
-6 chục + 2 chục = 8 chục.
-Nhận xét.
-Làm nháp.
-Em có nhận xét gì về bài:
-Tổng bằng nhau.
50 + 10 + 20 = 80
50 + 30 = 80
Bài 3: u cầu gì?
-Đặt tính rồi tính. Làm vở.
-Trị chơi “Mưa rơi”
-Trò chơi “Mưa rơi”
Trò chơi.
Bài 4:
-1 em đọc đề.

PP giảng
-Hướng dẫn tóm tắt.
-1 em tóm tắt.
giải.
Có ? HS trai.
HS trai: 25 HS.
- 18 -


4’
1’

Có ? HS gái.
Hỏi gì?
-Muốn biết trong thư viện có tất cả bao
nhiêu HS em thực hiện cách tính như thế
nào?
-Hướng dẫn chữaChấm(5-7 vở). Nhận xét.
3.Củng cố :Trò chơi:Đưa ra phép cộng và
nêu tên gọi đúng, nhanh. Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò - làm bài 5/ 6

HS gái: 32 HS
Tất cả: ? HS
-1 em nêu.
-Cả lớp giải vở.
-1 em chữa bài.
-Chia 2 đội tham gia.

PP hỏi đáp.

Luyện tập
vở
Trò chơi

-Bài 5/ tr 6. Chuẩn bị: Đềximét.

-------------------------------------------------------------Tự nhiên xã hội.
Tiết 1 : CƠ QUAN VẬN ĐỘNG.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Biết được xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.Nhờ có xương mà cơ thể
cử động được.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập thể dục đều đặn cho xương phát triển tốt.
3.Thái độ: Ý thức bảo vệ cơ thể, giữ sức khỏe tốt.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Hình vẽ cơ quan vận động.
2.Học sinh: Vở Bài tập TNXH.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
5’
25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ : Kiểm tra SGK đầu năm.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giáo viên vào bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu về xương và cơ.
Mục tiêu : Biết được xương và cơ là
cơ quan vận động của cơ thể .
Bước 1: Làm việc theo cặp.
Trực quan: hình 1, 2, 3, 4/ SGK tr


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Chuẩn bị SGK đầu năm.
-Cơ quan vận động.

PPHÁP
PP kiểm tra.

-Quan sát và làm theo động tác.
PP quan sát.
-Đại diên nhóm thực hiện động PPhoạt
tác: giơ tay, quay cổ, nghiêng động.
người,cúi gập mình.
Bước 2:
-Cả lớp thực hiện các động tác.
-Trong các động tác em vừa làm, bộ phận -Đầu, mình, chân, tay.
nào trong cơ thể cử động?
-GV kết luận (STK/ tr 18)
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mục tiêu : Nhờ có xương mà cơ thể
cử động được.
Bước 1: Thực hành:
-Học sinh tự nắn bàn tay, cổ tay, PPthực
cánh tay.
hành.
Hỏi đáp: Dưới lớp da của cơ thể có gì?
-Xương và bắp thịt.
PP hỏi đáp.
Bước 2:
-Học sinh thực hành cử động:

ngón tay, bàn tay, cánh tay, cổ.
-Nhờ đâu mà các bộ phận cử động được?
-Phối hợp của cơ và xương.
Kết luận: Nhờ sự phối hợp hoạt động của
xương và cơ mà cơ thể cử động được.
-Nhiều em nhắc lại.
Trực quan: Hình 5-6.
-1 em lên chỉ các cơ quan vận PPtrực quan.
Kết luận: Xương và cơ là các cơ quan vận động. 4-5 em nhắc lại.
động của cơ thể.
Trò chơi” Vặt tay”.
-2 em xung phong chơi mẫu.
Trò chơi.
- 19 -


-Hướng dẫn cách chơi.
-GV nhận xét.
-Trò chơi cho thấy được điều gì?

4’
1’

-Cả lớp cùng chơi theo nhóm 3
người( 2 bạn chơi, 1 bạn làm
trong tài)
-Ai khoẻ là biểu hiện cơ quan vận
động đó khoẻ, chúng ta cần

chămtập thể dục và vận động .

-Giáo viên yêu cầu làm bài tập. Nhận xét.
-Làm vở BT ( bài 1, 2)/ tr 1
3.Củng cố : Nhờ đâu mà các bộ phận cử -Phối hợp của cơ và xương.
động được?
-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – học bài, tập -Thực hành tốt bài học.
thể dục đều.

PPluyện tập.

Tiếng việt.
Tiết 8 : Tập đọc : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, từ dễ viết sai.
-Biết ngắt nghỉ đúng nơi có dấu câu.
2.Kỹ năng: Rèn đọc trơi chảy, rõ ràng, diễn cảm.
3.Thái độ: Thời gian rất quý, cần làm việc học hành chăm chỉ để khơng phí thời gian.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Tranh minh họa.
2.Học sinh: Sách TiếngViệt
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5’
25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ : Tiết trước em tập đọc bài gì?
-Kiểm tra đọc 2 em. Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.

Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Mục tiêu : Đọc trơn toàn bài, đọc
đúng các từ khó, từ dễ viết sai. Biết ngắt
nghỉ đúng nơi có dấu câu.
Trực quan: Quyển lịch có lốc lịch (STK/ tr
45)
-Giáo viên đọc mẫu bài thơ.
-Hướng dẫn luyện đọc.
-Đọc từng dịng thơ.
-Luyện đọc vầnkhó: ngồi, xoa,
-Từ khó phát âm: ở lại, lớn lên, lúa, là.
-Các từ phía Nam, từ mới.
-Đọc từng khổ thơ.
-Giảng tư : tỏa hương, tờ lịch. ước mong.
-Giáo viên u cầu chia nhóm.
-Thi đọc.
-Trị chơi.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
- 20 -

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Tự thuật.
-2 em đọc bài, TLCH 3,4
-1 em nhắc tựa.

-Quan sát quyển lịch.
-Theo dõi, đọc thầm.
-1 em đọc, em khác đọc nối tiếp.
-5-6 em đọc.
-5-6 em phát âm.

Phát âm: Sân, vườn, hương,
vàng...
lịch, tỏa hương, ước mong.
-HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.
-3 em nhắc lại.
-Đọc từng khổ trong nhóm.
-Các nhóm thi đọc( từng đoạn,
tồn bài). Đồng thanh.
-Trị chơi “Bảo thổi”

PPHÁP
PPkiểm tra.

PPtrực
quan.
Luyện đọc
thầm
Luyện đọc
từ
Giảng giải
Luyện đọc
nhóm
Trị chơi.


4’
1’

Mục tiêu : Biết thời gian rất quý, cần
làm việc học hành chăm chỉ để khơng phí

thời gian.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc thầm từng khổ thơ.
Hỏi đáp: Bạn nhỏ hỏi Bố điều gì?
-Nhìn tờ lịch hỏi ngày hơm qua
đâu rồi?
-Em cần làm gì để khỏi phí thời gian?
-Học hành, làm việc chăm chỉ.
-Nhận xét.
-Bài thơ muốn nói với em điều gì?
-Thời gian rất q đừng lãng phí.
-Hướng dẫn HTL ( xóa bảng)
-Nhiều em HTL( từng khổ, cả
-Nhận xét, ghi điểm.
bài).
3.Củng cố : Tập đọc bài gì?
-Ngày hơm qua đâu rồi?
-Gdục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dị - HTL bài -Tập đọc- HTL.
thơ.

PP hỏi đáp.

Luyện đọc
TL

------------------------------------------------------------Tốn
ƠN TẬP SỐ HẠNG – TỔNG.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Ôn tập các thành phần và tên gọi của phép cộng.

2.Kỹ năng: Rèn vận dụng đúng, giải tính nhanh, chính xác.
3.Thái độ: Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Phiếu bài tập.
2.Học sinh: Vở toán, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
35’ -Giáo viên phát phiếu bài tập.
1. Đặt tính rồi tính.
- Các số hạng là 24 và 15.
- Các số hạng là 60 và 12.
2.
Số hạng
15 31 42
6 54
Số hạng
3
4 13 12 0
Tổng
18

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Làm phiếu bài tập.
1. Đặt tính rồi tính.

PPHÁP
PPkiểm tra.

2.Điền số vào ơ trống


3. Lớp Hai A có 15 bạn nữ, lớp Hai B có 12 3. Tóm tắt và giải.
15 + 12 = 27 ( bạn )
bạn nữ. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn nữ?
-Chấm bài. Nhận xét.Dặn dị: làm bài tập.
-----------------------------------------------------------Võ thuật/ TDNĐ
( Giáo viên chuyên trách dạy)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2016
Nghệ thuật
Tiết 1 : Mỹ thuật : Vẽ trang trí.: VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh nhận biết được ba độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.
2.Kỹ năng: Tạo được sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh.
- 21 -


3.Thái độ: Cảm nhận được cái đẹp và vận dụng kiến thức mỹ thuật vào học tập, sinh hoạt hàng
ngày.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên : Tranh. ảnh, bài vẽ trang trí đậm, nhạt.
2.Học sinh : Giấy vẽ, vở tập vẽ, bút màu.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
5’
25’

4’
1’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

1.Bài cũ :Kiểm tra dụng cụ học sinh.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới :Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 :Quan sát.
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được
ba độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.
Trực quan: Cho học sinh quan sát mẫu.
Hỏi đáp: Độ đậm nhạt trong các bức tranh
như thế nào?
-Ngoài ra cịn có các mức độ đậm nhạt
khác nữa.
-Quan sát hình 5/ vở vẽ hướng dẫn cách
làm.
-Giáo viên vẽ lên bảng để học sinh biết
cách vẽ.
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mục tiêu : Tạo được sắc độ đậm nhạt
trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ.

-Đánh giá, nhận xét.
3.Củng cố :-Để bài vẽ đẹp cần chú ý gì?
-Giáo dục tư tưởng.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – xem tranh.

-Nộp sản phẩm.
-Độ đậm nhạt.


-Vẽ đậm, vẽ nhạt.
PP trực
-Quan sát.-Nhận xét.
quan.
-Đậm-vừa-nhạt. -Trong tranh có 3 PP hỏi đáp.
sắc độ: đậm-vừa-nhạt. Ba độ đậm
nhạt này làm cho bài vẽ sinh
động hơn.
Vở tập vẽ.
-Theo dõi.
-Học sinh làm bài.

-Xem tranh.

----------------------------------------------------------Tiếng việt.
Tiết 9 : Chính tả/ nghe viết.
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
- 22 -

PPHÁP
PPkiểm tra.

PP thực
hành.

PP hỏi đáp.


PHÂN BIỆT L/ N, AN/ ANG.BẢNG CHỮ CÁI.
I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
-Nghe viết một khổ thơ trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi ?”. Biết cách trính bày một bài thơ 5 chữ.
Viết đúng các tiếng khó.

-Điền đúng các chữ cái, học thuộc tên 10 chữ cái tiếp theo.
2.Kỹ năng: Rèn viết đúng, trình bày đẹp.
3.Thái độ: Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Ghi sẵn nội dung bài tập.
2.Học sinh: Vở chính tả,vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ : Tiết trước cô dạy viết bài gì?
-Đọc chậm cho học sinh viết.
-Nhận xét.

25’

2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Viết chính tả.
Mục tiêu : Nghe viết một khổ thơ
trong bài “ Ngày hơm qua đâu rồi ?”. Biết
cách trính bày một bài thơ 5 chữ. Viết đúng
các tiếng khó.
-Giáo viên đọc 1 lần khổ thơ.
-3-4 em đọc lại. Đọc thầm.
Hỏi đáp:

-Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
-Bố nói với con.
-Bố nói với con điều gì?
-Học hành chăm chỉ thì thời gian
khơng mất đi.Nhận xét.
-Mỗi khổ thơ có mấy dòng?
-4 dòng.
-Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào? nên -Viết hoa.
viết mỗi dịng từ ơ thứ ba.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Viết bảng con.
-Đọc lại cả bài. Hướng dẫn chữa.
-Viết vở.
-Nhận xét.
-Chữa lỗi.
-Trò chơi.
-Trò chơi “Bảo thổi”
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Mục tiêu : Điền đúng các chữ cái, học
thuộc tên 10 chữ cái tiếp theo.
Bài 2 :
-1 em nêu yêu cầu..
-Giáo viên nhận xét. Chốt ý đúng.
-1 em lên bảng.Lớp làm nháp.
Bài 3:
-HS thực hiện tương tự.
-Nhận xét. Chốt ý đúng.
-Làm vở bài tập.
-Hướng dẫn chữa bài.
-Chữa bài.

Trực quan: Bảng chữ cái.
-HTL bảng chữ cái/ xóa bảng dần.
-HS đọc thuộc lịng./ CN, Nhóm.
3.Củng cố :Hơm nay các em viết chính tả -Ngày hơm qua đâu rồi?
bài gì? Giáo dục tư tưởng. Nhận xét .
Hoạt động nối tiếp : HTL tên 19 chữ cái.
-HTL 19 chữ cái.
-Sửa lỗi chính tả.

4’
1’

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PPHÁP
-Có cơng mài sắt có ngày nên PPkiểm tra.
kim.
-Bảng con: nên kim, nên người,
lớn lên, ....
-Ngày hơm qua đâu rồi?

-------------------------------------------------------------Tốn.
- 23 -

Luyện đọc
thầm.
PP hỏi đáp.

Luyện tập
bảng, vở
Trò chơi.


PP luyện
tập.

PP trực
quan.
PP hỏi đáp.


Tiết 5 : ĐỀXIMÉT.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
- Biết và ghi nhớ được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo độ dài đềximét..
- Hiểu mối quan hệ giữa đềximét và xăngtimét (1 dm=10 cm).
- Thực hiện phép tính cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị là đềximét.
- Bước đầu tập đo và ươc lượng độ dài theo đơn vị đềximét.
2.Kỹ năng : Tính nhanh, đúng, chính xác các đơn vị đo.
3.Thái độ: Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Thước thẳng dài.
2.Học sinh: Băng giấy dài, bảng con, Sách toán, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5’
25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ :Tiết toán trước em học bài gì?
-Kiểm tra vở BT.
-Chấm (5-7 vở). Nhận xét.

2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu Đềximét.
Mục tiêu : Biết và ghi nhớ được tên
gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo độ dài
đềximét … Hiểu mối quan hệ giữa đềximét
và xăngtimét (1 dm=10 cm).
-Giáo viên kiểm tra dụng cụ học sinh.
-Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu cầu
học sinh dùng thước đo.
-Băng giấy dài mấy xăngtimét?
-10 xăngtimét còn gọi là 1 đềximét.
-GV ghi : 1 đềximét.
-Đềximét viết tắt là dm và viết:
1 dm = 10 cm.
10 cm = 1 dm.
-Yêu cầu học sinh dùng phân vạch trên
thước các đoạn thẳng có độ dài là 1 dm
-Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1 dm vào bảng
con.
-Trò chơi.
Hoạt động 2 : Luyện tập .
Mục tiêu : Thực hiện phép tính cộng,
trừ số đo độ dài có đơn vị là đềximét. Bước
đầu tập đo và ươc lượng độ dài theo đơn vị
đềximét.
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm bài
trong vở BT.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Luyện tập.

-1 em sửa bài 5/ tr 6.
-Đềximét.

-Băng giấy, thước đo.
-Dùng thước thẳng đo độ dài PPtrực
băng giấy.
quan.
-10 cm.
PP hỏi đáp.
- 10 cm = 1 dm
-Vài em đọc: một đềximét.
PPluyện
1 dm = 10 cm.
tập.
-HS nhắc lại. (5 em)
-Tự vạch trên thước của mình.

Luyện
CN.

tập

-Vẽ trong bảng con.
-Trị chơi “Mưa rơi”

Trò chơi.

-HS làm bài cá nhân.

Luyện

CN.

-Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài, gọi 1 -HS đọc chữa.
em đọc chữa.
Đoạn AB lớn hơn 1 dm.
Đoạn CD ngắn hơn 1 dm.
Đoạn AB dài hơn CD
-Nhận xét.
Đoạn CD ngắn hơn AB.
Bài 2:
- 24 -

PPHÁP
PP
kiểm
tra.

tập


-Em hãy nhận xét các số trong bài tập 2.
-Mẫu: 1 dm + 1 dm = 2 dm
-Vì sao 1 dm + 1 dm = 2 dm ?
-Muốn thực hiện 1 dm + 1 dm ta làm thế
nào?
-Hướng dẫn tương tự với phép trừ.

4’
1’


-Đây là các số đo có đơn vị là
đềximét.
-Vì 1 + 1 = 2
-Lấy 1 + 1 = 2 rồi viết dm sau số
2.
-2 em lên bảng làm bài.
-HS làm bài vào vở nhận xét bài
bạn và kiểm tra lại bài của mình.
Bài 3:
-1 em đọc đề bài.
-Theo yêu cầu của đề chúng ta lưu ý điều -Khơng dùng thước, khơng thực
gì?
hiện phép đo.
-Hãy nêu cách ước lượng.
-Ước lượng : so sánh độ dài AB
và MN với 1 dm, sau đó ghi số
dự đốn vào chỗ chấm.
-u cầu HS làm bài. Nhận xét.
- HS tập ước lượng. Nhận xét.
3.Củng cố : Trò chơi : Ai nhanh hơn.
-Chia 2 đội.
-Đềximét viết tắt là gì ? 1dm = ? cm
-Đềximét viết tắt làdm.
-Nhận xét trò chơi. Giáo dục tư tưởng.
-1dm = 10cm.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Tập đo bằng -Xem lại bài Đềximét.
đơn vị Đềximét.

PP hỏi đáp.
PPluyện

tập.

Trò chơi.
PP hỏi đáp.

----------------------------------------------------------Tiếng việt
Tiết 10 : Tập làm văn : TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI .
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp
2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng nghe và nói ( kể 1 chuyện theo tranh, viết lại nội dung tranh 3-4).
3.Thái độ: Ý thức bảo vệ của công.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi. Tranh minh họa bài 3.
2.Học sinh: Sách Tiếng việt, vở BT .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’
30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ :
2.Dạy bài mới :Bắt đầu lớp hai cùng với
tiết luyện từ và câu, các em còn làm quen
với tiết học mới, tiết Tập làm văn. Tiết TLV
sẽ giúp các em tập tổ chức câu văn thành
bài văn từ đơn giản đến phức tạp, từ bài
ngắn đến dài.
-Giới thiệu bài: Tiếp theo bài tập đọc Tự

thuật, các em sẽ luyện tập giới thiệu về
mình và bạn mình và học cách sắp xếp các
câu thành một bài văn ngắn.
Hoạt động 1 : Luyện tập giới thiệu về
mình.
Mục tiêu : Biết nghe và trả lời đúng
một số câu hỏi về bản thân mình.
-Hướng dẫn Bài 1:
Hỏi đáp: Tên bạn là gì?
- 25 -

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-HS hát.

PPHÁP
PPkiểm tra.

-1 em nhắc tựa.

-1 em đọc yêu cầu.
PPthực
-Từng cặp học sinh thực hành hỏi hành.


×