Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Bài giảng quản lý môi trường chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.97 KB, 25 trang )

CHƯƠNG I:
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG PHÁT TRIỂN
ĐÔ THỊ & KHU CÔNG NGHIỆP
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ &
KHU CÔNG NGHIỆP

Trong vài th p k g n đây, đã bùng n các nhu c u khai thác ậ ỷ ầ ổ ầ
tài nguyên thiên nhiên nh vũ bão, nhu c u s d ng năng ư ầ ử ụ
l ng r t l n.ượ ấ ớ

Tài nguyên thiên nhiên b đe doa c n ki t và b phá ho i. Môi ị ạ ệ ị ạ
tr ng thiên nhiên b bi n đ i theo chi u h ng x u, các tr n ườ ị ế ổ ề ướ ấ ậ
m a axit, hi n t ng suy gi m t ng ôzôn, hi n t ng tăng ư ệ ượ ả ầ ệ ượ
d n nhi t đ c a trái đ t và t n su t thiên tai, m a, bão, l t ầ ệ ộ ủ ấ ầ ấ ư ụ
ngày càng tăng, s ng i ch t vì các b nh hi m nghèo do ô ố ườ ế ệ ể
nhi m môi tr ng gây ra ngày càng l n v.v ễ ườ ớ

V n đ b o v môi tr ng và phát tri n b n v ng đã tr ấ ề ả ệ ườ ể ề ữ ở
thành m i quan tâm hàng đ u c a nhân lo i.ố ầ ủ ạ
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG PHÁT TRIỂN ĐT& KCN
Nhi m v đ t ra cho công tác qu n lý môi tr ng nói chung và môi tr ng đô th - khu công nghi p nói riêng nh sau:ệ ụ ặ ả ườ ườ ị ệ ư

Xây d ng, ban hành và ph bi n các văn b n pháp lu t, các quy đ nh và h ng d n v b o v môi tr ng, các tiêu chu n môi tr ng;ự ổ ế ả ậ ị ướ ẫ ề ả ệ ườ ẩ ườ

Qu n lý s tuân th pháp lu t quy đ nh b o v môi tr ng, tiêu chu n môi tr ng đ i v i t t c các ho t đ ng kinh t và xã h i c a t t c các t ả ự ủ ậ ị ả ệ ườ ẩ ườ ố ớ ấ ả ạ ộ ế ộ ủ ấ ả ổ
ch c, c s s n xu t, t p th và các cá nhân trong xã h i;ứ ơ ở ả ấ ậ ể ộ

Qu n lý s s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên, tr c h t là tài nguyên đ t, tài nguyên n c, tài nguyên sinh v t;ả ự ử ụ ợ ướ ế ấ ướ ậ

Qu n lý các ngu n th i gây ô nhi m môi tr ng và thúc đ y th c hi n các bi n pháp gi m thi u ch t th i (ngu n th i t s n xu t công nghi p, th ả ồ ả ễ ườ ẩ ự ệ ệ ả ể ấ ả ồ ả ừ ả ấ ệ ủ
công nghi p, t s n xu t nông nghi p và các ngành ngh khác, ngu n th i t giao thông v n t i trên b , trên thúy và trên không, ngu n th i t sinh ệ ừ ả ấ ệ ề ồ ả ừ ậ ả ộ ồ ả ừ


ho t và d ch v đô th ).ạ ị ụ ị

Qu n lý v ch t l ng môi tr ng s ng (tr c h t là môi tr ng không khí, môi tr ng n c, ch t th i r n, ti ng n và phóng x );ả ề ấ ượ ườ ố ướ ế ườ ườ ướ ấ ả ắ ế ồ ạ

Th c hi n các chính sách ngăn ng a ô nhi m công nghi p và đô th ,, tr c h t là l ng ghép quy ho ch b o v môi tr ng v i quy ho ch phát tri n ự ệ ừ ễ ệ ị ướ ế ồ ạ ả ệ ườ ớ ạ ể
kinh t - xã h i, th c hi n th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng, c p gi y phép môi tr ng v.v ế ộ ự ệ ẩ ị ộ ườ ấ ấ ườ

Ki m soát ô nhi m môi tr ng, s c môi tr ng;ể ễ ườ ự ố ườ

Thanh tra môi tr ng, x lý các vi ph m môi tr ng, các tranh ch p m i tr ng ;ườ ử ạ ườ ấ ồ ườ

Ti n hành quan tr c và phân tích môi tr ng, theo dõi s di n bi n môi tr ng, đ nh kỳ l p báo cáo đánh giá hi n tr ng môi tr ng;ế ắ ườ ự ễ ế ườ ị ậ ệ ạ ườ

Tham gia qu n lý h t ng k thu t b o đ m môi tr ng đô th và khu công nghi p (h th ng c p n c, thoát n c, x lý n c th i, x lý ch t th i ả ạ ầ ỹ ậ ả ả ườ ở ị ệ ệ ố ấ ướ ướ ử ướ ả ử ấ ả
r n, h th ng giao thông v n t i, thông tin, năng l ng, h th ng cây xanh, m t n c trong đô th và khu công nghi p);ắ ệ ố ậ ả ượ ệ ố ặ ướ ị ệ

Nâng cao nh n th c c ng đ ng, tuyên truy n ki n th c và trách nhi m v b o v môi tr ng cho m i ng i dân, xây d ng n p s ng thân thi n v i ậ ứ ộ ồ ề ế ứ ệ ề ả ệ ườ ọ ườ ự ế ố ệ ớ
môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên, t ch c các phong trào qu n chúng t nguy n tham gia công tác b o v môi tr ng./ườ ổ ứ ầ ự ệ ả ệ ườ
Các n i dung chính:ộ
1) ĐÔ TH HÓA, KHU CÔNG NGHI P HÓA VÀ MÔI TR NGỊ Ệ ƯỜ
2) CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MÔI TR NG ĐÔ TH VÀ KHU ƯỜ Ị
CÔNG NGHI PỆ
3) HI N TR NG MÔI TR NG ĐÔ TH VÀ KHU CÔNG NGHI P Ệ Ạ ƯỜ Ị Ệ
C A VI T NAMỦ Ệ
1. ĐÔ TH HÓA, KHU CÔNG NGHI P HÓA VÀ MÔI TR NGỊ Ệ ƯỜ
Đ c tr ng ch y u c a đô th là n i ặ ư ủ ế ủ ị ơ
t p trung dân v i m t đ cao, trong đó ậ ớ ậ ộ
các ho t đ ng chính:ạ ộ

Là phi nông - lâm nghi p; ệ


Là n i tiêu th tài nguyên thiên ơ ụ
nhiên, năng l ng; ượ

Là n i phát sinh ra nhi u ch t th i ơ ề ấ ả
nh t, làm ô nhi m môi tr ng đ t, ấ ễ ườ ấ
môi tr ng n c, môi tr ng không ườ ướ ườ
khí đ i v i khu v c, cũng nh đ i ố ớ ự ư ố
v i c vùng r ng l n xung quanh. ớ ả ộ ớ
1. ĐÔ TH HÓA, KHU CÔNG NGHI P HÓA VÀ MÔI TR NGỊ Ệ ƯỜ

Khu công nghi p là n i t p trung các ệ ơ ậ
doanh nghi p chuyên s n xu t các ệ ả ấ
s n ph m công nghi p và th c hi n ả ẩ ệ ự ệ
các d ch v cho s n xu t công ị ụ ả ấ
nghi p, nó có ranh gi i đ t đai ngăn ệ ớ ấ
cách v i các khu d n c xung quanh.ớ ậ ư

Quá trình công nghi p hóa s kéo ệ ẽ
theo quá trình đô th hóa. Thông ị
th ng bên c nh các khu công ườ ở ạ
nghi p m i s hình thành các khu đô ệ ớ ẽ
th m i.ị ớ
1. ĐÔ TH HÓA, KHU CÔNG NGHI P HÓA VÀ MÔI TR NGỊ Ệ ƯỜ
 Các áp l c chính c a đô th ự ủ ị
hóa, công nghi p hóa tác ệ
đ ng tr c ti p lên tài nguyên ộ ự ế
thiên nhiên và môi tr ng.ườ
- Tài nguyên đ t;ấ
- Tài nguyên khóang s n;ả

- Môi tr ng.ườ
 Xem xét s phát tri n b n ự ể ề
v ng !ữ
2. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MÔI TR NG ĐTH&KCNƯỜ

Đánh giá tr ng ạ
thái môi tr ngườ
c n ph i th ng ầ ả ố
nh t các tiêu chí ấ
đánh giá.

Xét riêng tiêu chí
v ề môi tr ngườ
trong phát tri n ể
đô th và công ị
nghiêp có th ể
d a vào mô hình ự
"Áp l c - Tr ng ự ạ
thái - Đáp ngứ "



Áp lực
Môi trường
tài nguyên
Hiện trạng
môi trường
Không khí
Nước
Đất

Tài nguyên thiên nhiên
Các hệ sinh thái
Đô thị và nông thôn
Họat động
của con người
Sản xuất-thương mại-Tiêu thụ
Năng lượng
Giao thông vận tải
Công nghiệp
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Các ngành khác
Đáp ứng xã hội
Luật pháp
Chiến lược, chính sách
Công nghệ mới
Kiểm sóat ô nhiễm
Thay đổi tiêu thụ
Các công ước Quốc Tế
Nội dung khác
Áp lực TRẠNG THÁI
ĐÁP ỨNG
Nguồn: Cục Môi trường Ôxtrâylia, 1994
2. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MÔI TR NG ĐT&KCNƯỜ
Tiêu chí v “ề Áp l c”ự đ i v i môi tr ngố ớ ườ :
-
Quy mô phát tri n đô th ph i h p lý; ể ị ả ợ
-
Quy ho ch s d ng đ t đô th phù h p; ạ ử ụ ấ ị ợ
-

Ti t ki m s d ng và khai thác tài nguyên thiên nhiên; ế ệ ử ụ
-
Gi m thi u ngu n th i các ch t gây ô nhi m môi tr ng; ả ể ồ ả ấ ễ ườ
-
B o t n đa d ng sinh h c trong đô thả ồ ạ ọ ị.
Các ch th :ỉ ị Dân s , di n tích đô th , s xe c gi i, nhu c u …ố ệ ị ố ơ ớ ầ
s c .ự ố
Tiêu chí v “ề đáp ng”ứ v i môi tr ngớ ườ :
-
Tiêu chí v đáp ng môi tr ng trong phát tri n đô thề ứ ườ ể ị: C s ơ ở
h t ng k thu t đô th hi n đ i; Các ngu n th i (khí, n c, ạ ầ ỹ ậ ị ệ ạ ồ ả ướ
r n) đ u đ c x lý; đô th đáp ng đ c các nhu c u c a ắ ề ượ ử ị ứ ượ ầ ủ
ng i dân; b o v đ c môi tr ng; ý th c c ng đ ng cao; ườ ả ệ ượ ườ ự ộ ồ
ngân sách đáp ng đ c công tác b o v môi tr ngứ ượ ả ệ ườ .
-
Ch th th hi n: ỉ ị ể ệ t l dân s đ c c p n c, m t đ đ ng ỷ ệ ố ượ ấ ướ ậ ộ ườ
c ng, m t đ đ ng giao thông, t l rác th i đ c gom, di n ố ậ ộ ườ ỷ ệ ả ượ ệ
tích cây xanh,…
2. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MÔI TR NG ĐTH&KCNƯỜ
Tiêu chí v “ề tr ng thái”ạ môi tr ngườ : Các ch th th hi nỉ ị ể ệ
-
Môi tr ng n c (ng m, m t): ườ ướ ầ ặ tr l ng, ch t l ngữ ượ ấ ượ ;
-
Môi tr ng không khí: ườ N ng đ các thành ph n, nhi t đ , m a, ồ ộ ầ ệ ộ ư
gió, ;
-
Môi tr ng đ t (ng ai thành): ườ ấ ọ Ch th hóa – sinh h c, kim l ai ỉ ị ọ ọ
n ngặ ;
-
M c n giao thông: ứ ồ m c n trung bình ngày, đêmứ ồ ;

-
S c kh e môi tr ngứ ỏ ườ : tu i th trung bình, t l b nh t t, ổ ọ ỷ ệ ệ ậ .
2. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MÔI TR NG ĐTH&KCNƯỜ
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
Phát tri n kinh t - xã h i mà không l ng ghép h u c v i b o v môi ể ế ộ ồ ữ ơ ớ ả ệ
tr ng thì s d n đ n h u qu thi t h i nghiêm tr ng đ i v i môi ườ ẽ ẫ ế ậ ả ệ ạ ọ ố ớ
tr ng s ng c a con ng i, cũng nh đ i v i b n thân n n kinh t - xã ườ ố ủ ườ ư ố ớ ả ề ế
h i đó. ộ
Nhi u n c phát tri n và đang phát tri n đang ph i tr giá cho m i s ề ướ ể ể ả ả ọ ự
phá h y môi tr ng và suy gi m tài nguyên thiên nhiên c a mình. Ng i ủ ườ ả ủ ườ
ta c tính chi phí cho xói mòn đ t, ô nhi m đô th và t c ngh n giao ướ ấ ễ ị ắ ẽ
thông đô th đã chi m h n 5% thu nh p qu c dân hàng năm.ị ế ơ ậ ố
Đ ng và Nhà n c đã s m nh n rõ t m quan tr ng và m i quan h g n ả ướ ớ ậ ầ ọ ố ệ ắ
k t gi a phát tri n KT-XH và công tác BVMT, đ c bi t là trong th i kỳ ế ữ ể ặ ệ ờ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. ệ ệ ạ ấ ướ
Ch th 36-CT/TW, ngày 25 tháng 6 năm 1998 c a B Chính ỉ ị ủ ộ
tr Trung ng Đ ng C ng s n Vi t Nam "ị ươ ả ộ ả ệ V tăng c ng ề ườ
công tác b o v môi tr ng trong th i kỳ công nghi p hóa, ả ệ ườ ờ ệ
hi n đ i hóa đ t n cệ ạ ấ ướ " đã ch rõ: "ỉ B o v môi tr ng là ả ệ ườ
m t v n đ s ng còn c a đ t n c, c a nhân lo i; là ộ ấ ề ố ủ ấ ướ ủ ạ
nhi m v có tính xã h i sâu s c, g n li n v i cu c ệ ụ ộ ắ ắ ề ớ ộ
đ u tranh xoa đói gi m nghèo m i n c, v i cu c ấ ả ở ỗ ướ ớ ộ
đ u tranh vì hòa bình và ti n b xã h i trên ph m vi ấ ế ộ ộ ạ
toàn th gi iế ớ ":
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
M c tiêu c a công tác b o v môi tr ng là: ụ ủ ả ệ ườ
"Ngăn ng a ô nhi m môi tr ng, ph c h i và c i ừ ễ ườ ụ ồ ả
thi n môi tr ng nh ng n i, nh ng vùng đã b ệ ườ ở ữ ơ ữ ị
suy thoái, b o t n đa d ng sinh h c, t ng b c ả ồ ạ ọ ừ ướ
nâng cao ch t l ng môi tr ng các khu công ấ ượ ườ ở

nghi p, đô th và nông thôn, góp ph n phát tri n ệ ị ầ ể
kinh t -xã h i b n v ng, nâng cao ch t l ng cu c ế ộ ề ữ ấ ượ ộ
s ng c a nhân dân, ti n hành th ng l i s nghi p ố ủ ế ắ ợ ự ệ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n cệ ệ ạ ấ ướ ".
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
Hi n tr ng môi tr ng n c đô th Vi t Namệ ạ ườ ướ ị ở ệ
N c c pướ ấ : Hi n nay, toàn qu c có kho ng 240 nhà máy n c v i ệ ố ả ướ ớ
t ng công su t là trên 3,78 tri u m3/ngày. Ph n l n các nhà máy có ổ ấ ệ ầ ớ
công ngh x lý n c l c h u, ch t l ng không đ m b o v sinh, ệ ử ướ ạ ậ ấ ượ ả ả ệ
nhi u ch tiêu hóa lý, vi sinh không đ t tiêu chu n n c s ch. T l ề ỉ ạ ẩ ướ ạ ỷ ệ
th t thóat r t cao trên 15%. ấ ấ
N c th iướ ả : Hòa ch n v i n c m a (dùng chung h th ng c ng ộ ớ ướ ư ệ ố ố
thóat), nhi u ngu n th i có đ c t nh b nh vi n, công nghi p. X ề ồ ả ộ ố ư ệ ệ ệ ử
lý ch a tri t đ ho c không x lý tr c khi x ra môi tr ng. ư ệ ể ặ ử ướ ả ườ
các đô th n c ta, Ở ị ướ môi tr ng n c m t ườ ướ ặ là n i ti p nh n, v n ơ ế ậ ậ
chuy n các ngu n n c th i ch a đ c x lý, nên chúng đ u đã b ô ể ồ ướ ả ư ượ ử ề ị
nhi m, có n i đã b ô nhi m n ngễ ơ ị ễ ặ
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
Hi n tr ng môi tr ng không khí đô th Vi t Namệ ạ ườ ị ở ệ
Môi tr ng không khí ườ đô th bao gi cũng b ô nhi m h n môi ở ị ờ ị ễ ơ
tr ng không khí nông thôn, b i vì các ngu n th i gây ô nhi m ườ ở ở ồ ả ễ
môi tr ng đô th r t l n t sinh h at, giao thông, công nghi p ườ ở ị ấ ớ ừ ọ ệ
đ n xây d ng đô th .ế ự ị
Ô nhi m b iễ ụ : H u h t các đô th n c ta đ u b ô nhi m b i, ầ ế ị ở ướ ề ị ễ ụ
nhi u đô th b ô nhi m tr m tr ng, t i m c báo đ ng. ề ị ị ễ ầ ọ ớ ứ ộ
Ô nhi m các khí đ c h i khác (SO2,NO2, CO):ễ ộ ạ N ng đ khí NO2, ồ ộ
CO, SO2 trong không khí đô th đ u x p x tr s TCCP. ị ề ấ ỉ ị ố
Ô nhi m chì (Pb) trong không khí đô thễ ị: n ng đ chì quăn tr c ồ ộ ắ
đ c th ng b ng ho c nh h n tiêu chu n cho phép.ượ ườ ằ ặ ỏ ơ ẩ
Ô nhi m không khí và m a axit: ễ ư ch a có tr ng h p nào.ư ườ ợ

3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
TT Địa điểm đo
Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002
Số mẫu
nước mưa
thu được
Tỷ lệ số
mẫu có
pH≤5.5
Số mẫu
nước
mưa thu
được
Tỷ lệ số
mẫu có
pH≤5.5
Số mẫu
nước
mưa thu
được
Tỷ lệ số
mẫu có
pH≤5.5
1 Lào cai 121 9.0 38 3.0 113 15.0
2 Hà nội 35 3.0 78 8.51
3 Quảng Ngãi 54 52.0 133 4.0 86 0.0
4 Nha Trang 56 2.0 59 0.0
5 Biên Hòa 100 43.0 29 36.0 98 34.7
6 Tp.HCM 64 63.0 29 33.0 54 1.9

7 Bình Dương 74 19.0 27 33.0 59 64.4
8 Vũng Tàu 84 16.0 29 4.0 78 10.3
9 Mỹ Tho 99 1.0 24 0.0 73 0.0
Bảng 1 7: ‑ Kết quả quan trắc mưa axít năm 2000, 2001 và 2002
Nguồn: Cục Bảo vệ Môi trường, Báo cáo Kết quả đo lường của các trạm quan trắc mưa axít năm 2000, năm 2001 và năm 2002
Hi n tr ng môi tr ng ti ng n đô th Vi t Namệ ạ ườ ế ồ ị ở ệ
Giao thông v n t i là ngu n chính gây ô nhi m ti ng n đô ậ ả ồ ễ ế ồ
thị.
M t s ngu n ti ng n ộ ố ồ ế ồ khác nh :ư
M c đ n ứ ộ ồ trong các đô th Vi t Nam đang t ng lên và đ u ị ệ ắ ề
v t m c cho phép (ví d di n bi n t 1995 ượ ứ ụ ễ ế ừ  1998 t i Tp. ạ
Hà n i)ộ
1995 1996 1997 1998
0
100
200
300
400
500
600
75.8 75.7 75.7 75.6
312.3
351.3
492.9
513
Mức ồn (dBA)
Lưu lượng dòng xe giờ cao điểm (x10 xe/h)
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
Hi n tr ng ô nhi m ch t th i r n Vi t Namệ ạ ễ ấ ả ắ ở ệ
Ô nhi m ch t th i r n đô th là v n đ b c xúc, đô th càng ễ ấ ả ắ ở ị ấ ề ứ ị

phát tri n, l ng ch t th i r n càng l n, tính ch t đ c h i ể ượ ấ ả ắ ớ ấ ộ ạ
càng tăng.
L ng ch t th i r n đô th , n u không đ c qu n lý, thu ượ ấ ả ắ ị ế ượ ả
gom và x lý t t, s d n đ n hàng lo t h u qu tiêu c c đ i ử ố ẽ ẫ ế ạ ậ ả ự ố
v i môi tr ng đô th . Ch t th i r n đ c phân l ai nh : (1) ớ ườ ị ấ ả ắ ượ ọ ư
ch t th i r n sinh h at; (2) ch t th i r n công nghi p; (3) ấ ả ắ ọ ấ ả ắ ệ
ch t th i r n b nh vi n.ấ ả ắ ệ ệ
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
Hi n tr ng môi tr ng khu công nghi p Vi t Namệ ạ ườ ệ ở ệ
Tình hình công nghi p hóaệ :

Tính đ n nay (năm 2010), Vi t Nam đã có 250 KCN đ c thành ế ệ ượ
l p, trong đó có 170 KCN (chi m 68% t ng s KCN c a c n c) ậ ế ổ ố ủ ả ướ
đã đi vào ho t đ ng, s còn l i đang trong quá trình xây d ng, ạ ộ ố ạ ự
hoàn thi n. Cho đ n nay c n c có 57 t nh, thành ph đ u có ệ ế ả ướ ỉ ố ề
KCN đ c thành l p.ượ ậ

Hi n nay, các KCN đã thu hút đ c 8.500 d án đ u t trong và ệ ượ ự ầ ư
ngoài n c v i t ng v n đăng ký kho ng 70 t USD, trong đó v n ướ ớ ổ ố ả ỉ ố
đ u t n c ngoài h n 52 t (chi m 30% FDI c n c), còn l i là ầ ư ướ ơ ỉ ế ả ướ ạ
v n đ u t c a các doanh nghi p trong n c. ố ầ ư ủ ệ ướ
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
Hi n tr ng môi tr ng khu công nghi p Vi t Namệ ạ ườ ệ ở ệ

Ô nhi m môi tr ng do h at đ ng công nghi p :ễ ườ ọ ộ ệ

Môi tr ng đ tườ ấ b suy thoái nghiêm tr ng, phá h y r ng, đ t ị ọ ủ ừ ấ
đai th nh ng b bi n d ng, thu h p di n tích đ t tr ng tr t, mùa ổ ưỡ ị ế ạ ẹ ệ ấ ồ ọ
màng b gi m sút, ị ả


Môi tr ng n cườ ướ : các KCN đ u có tr m x lý n c th i, do công ề ạ ử ướ ả
tác qu n lý ch a th t t t nên các doanh nghi p hay c KCN v n ả ư ậ ố ệ ả ẫ
lén lút x th i b a bãi ra môi tr ng gây ô nhi m ngu n n c m t.ả ả ừ ườ ễ ồ ướ ặ

Môi tr ng không khíườ : ô nhi m môi tr ng không khí r t ễ ườ ấ
nghiêm tr ng và đã t i m c báo đ ng, đ c bi t là ô nhi m b i. ọ ớ ứ ộ ặ ệ ễ ụ
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
Hi n tr ng môi tr ng khu công nghi p Vi t Namệ ạ ườ ệ ở ệ

Ô nhi m môi tr ng do h at đ ng công nghi p :ễ ườ ọ ộ ệ

Ch t th i r n công nghi p nguy h iấ ả ắ ệ ạ th ng thu ườ
gom và chôn l n l n v i rác th i sinh ho t, hay th m chí ẫ ộ ớ ả ạ ậ
đ ngay t i nhà máy, gây ra m i nguy h i đ i v i môi ổ ạ ố ạ ố ớ
tr ng đ t và n c.ườ ấ ướ
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
Hi n tr ng môi tr ng khu công nghi p Vi t ệ ạ ườ ệ ở ệ
Nam

Hi n tr ng ô nhi m môi tr ng lao đ ng công nghi p:ệ ạ ễ ườ ộ ệ

Theo s li u đi u tra nhi u năm thì ch t l ng môi ố ệ ề ề ấ ượ
tr ng lao đ ng trong các nhà máy, xí nghi p, nh t là ườ ộ ệ ấ
các nhà máy cũ, nói chung là kém, ch y u là b ô ở ủ ế ị
nhi m b i và ô nhi m nhi t, m t s ít b ô nhi m khí ễ ụ ễ ệ ộ ố ị ễ
đ c h i và ô nhi m ti ng n.ộ ạ ễ ế ồ
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
Hi n tr ng môi tr ng khu công nghi p Vi t Namệ ạ ườ ệ ở ệ

X lý các c s s n xu t công nghi p gây ô nhi m tr m tr ng ử ơ ở ả ấ ệ ễ ầ ọ

n m trong đô th :ằ ị

Trong th i gian qua các ngành và các đ a ph ng đã ti n ờ ị ươ ế
hành đánh giá xác đ nh các c s s n xu t công nghi p gây ị ơ ở ả ấ ệ
ô nhi m tr m tr ng n m xen k trong đô th c n ph i x lý ễ ầ ọ ằ ẽ ị ầ ả ử
nh di chuy n ra ngòai, đ u t x lý hay đóng c a.ư ể ầ ư ử ử

Tuy nhiên ti n đ th c hi n r t ch m.ế ộ ự ệ ấ ậ
3. HI N TR NG MÔI TR NG ĐT&KCN C A VI T NAMỆ Ạ ƯỜ Ủ Ệ
CÂU H I C A CH NGỎ Ủ ƯƠ
1) Tìm hi u hi n tr ng môi tr ng không khí t i m t s đô th l n ể ệ ạ ườ ạ ộ ố ị ớ
c a Vi t Nam (Tp.HCM; Tp. Hà n i; Tp. Đà N ng; …)ủ ệ ộ ẵ
2) Tìm hi u hi n tr ng môi tr ng n c t i m t s đô th l n c a ể ệ ạ ườ ướ ạ ộ ố ị ớ ủ
Vi t Nam (Tp.HCM; Tp. Hà n i; Tp. Đà N ng; …)ệ ộ ẵ
3) Nêu m t cách khái quát b c tranh phát tri n công nghi p t i ộ ứ ể ệ ạ
Vi t Nam sau đ i m i.ệ ổ ớ
4) Theo b n t i Tp. HCM, v n đ gì n i c m nh t trong tình tr ng ạ ạ ấ ề ổ ộ ấ ạ
ô nhi m môi tr ng đô th và khu công nghi p trên đ a bàn?ễ ườ ị ệ ị

×