Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng sinh học 8 bài 9 cấu tạo và tính chất của cơ thao giảng (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 26 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
?Cấu tạo và chức năng của xương dài?
?Thành phần hóa học và tính chất của
xương?


Câu 1:Cấu tạo- chức năng của xương :
Xương có cấu tạo gồm màng xương , mô
xương cứng và mô xương xốp .
Xương dài có cấu trúc hình ống , mô xương
xốp ở hai đầu xương , trong xương chứa tủy
đỏ là nơi sản sinh hồng cầu , khoang xương
chứa tủy đỏ ( ở trẻ em ) hoặc tủy vàng ( ở
người lớn ) .


Câu 2:Thành phần hóa học và tính chất của
xương:
Xương gồm 2 thành phần chính là : chất cốt
giao ( hữu cơ ) và muối khoáng .
 Chất hữu cơ giúp xương có tính đàn hồi ,
mềm dẻo .
 Chất khoáng giúp xương có tính bền chắc .


1
6
3
2
5


4

HÕt giê

Xương
Xương dà
dàii ra
ra là
là nhờ
nhờ??

A
A

Thânnxương
xương
Thâ

B

Đóa sụn tăng trưởng

C
c

Màng xương

DD

Mô xương xốp

ĐÁP ÁN


1
6
3
2
5
4

HÕt giê

Xương
Xương to
to ra
ra là
là nhờ
nhờ::

AA

SựSựphâ
nnchia
xươngcứ
cứnngg
phâ
chiacủ
củaa tb
tb mô
mô xương


B

Sự phân chia của tb màng xương

Cc

Sự
Sự phâ
phânn chia
chia củ
củaa tb
tb sụ
sụnn tă
tănngg trưởng
trưởng

DD

Sự
Sự phâ
phânn chia
chia củ
củaa tb
tb khoang
khoang xương
xương
ĐÁP ÁN



(PHẦN 1)

Cơ bám vào xương, cơ co làm xương cử
động, gọi là cơ xương(Cơ vân). Cơ thể
người có khoảng 600 cơ. Tùy từng vò trí,
chức năng mà cơ có hình dạng khác
nhau, điển hình bắp cơ có hình thoi dài.


I.CẤU TẠO BẮP CƠ VÀ TẾ BÀO CƠ:
?Bắp cơ có cấu tạo ngồi- trong như thế nào?
?Tế bào cơ có cấu tạo như thế
nào?1)
(PHẦN
Bắp cơ

Bó cơ
Nhân

Sợi cơ
(Tế bào cơ)
Các tơ cơ
Đĩa sáng

Tơ cơ dày
Tơ cơ mảnh

Z

Z


Đĩa tối

Đơn vị cấu trúc

Z


I.CAU TAẽO BAẫP Cễ VAỉ TE BAỉO Cễ
?Ti sao t bo c cú võn ngang?

Tr li:
- Do s sp xp cỏc t c
Si c
theo chiu dc lm cho t bo
(T bo c)
c cú cỏc võn ngang: Võn ti
Cỏc t c
v võn sỏng xen k nhau

Nhõn

Z

a sỏnga ti

T c dy
T c mnh

Z


n v cu trỳc

Z


I.CẤU TẠO BẮP CƠ VÀ TẾ BÀO CƠ
Đơn vò cấu trúc?

Vùng H

Z

Vân tối ứng với Đóa A là tập
hợp tơ cơ dày, vân sáng ứng
Đóa I là tập hợp tơ cơ mảnh
không có tơ cơ dày bao
quanh. Tơ cơ mảnh xuyên vào
đầu đóa A, hai đầu sẫm hơn,
giữa hơi sáng vùng H. Đóa I
gồm tơ cơ mảnh, phần đầu
sắp xếp như cạnh đáy tổ ong,
tạo tấm Z màu sẫm, chia đóa I
Z
Đĩa tối A
Đĩa sáng I
làm hai nữa. Giới hạn từ tấm
Z này đến tấm Z kế tiếp là
Tơ cơ dày
Tơ cơ mảnh

một đơn vò cấu trúc.
Gồm đóa tối ở giữa và hai nửa đóa sáng ở hai đầu


I.CẤU TẠO BẮP CƠ VÀ TẾ BÀO CƠ
Ghi bài
* Bắp cơ:
- Ngồi: là màng liên kết, 2 đầu thon có gân, phần
bụng phình to.
-Trong:Có nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ.
* Tế bào cơ (Sợi cơ): Nhiều tơ cơ, gồm 2 loại:
+Tơ cơ dày: Có các mấu lồi sinh chất
Tạo vân tối.
+Tơ cơ mảnh:Trơn

Vân sáng.

-Tơ cơ dày và mảnh xếp xen kẻ theo chiều dọc
Vân ngang(vân tối, vân sáng xen kẻ).
-Đơn vị cấu trúc:Là giới hạn giữa tơ cơ mảnh và
dày (đĩa tối ở giữa, hai nữa đĩa sáng ở hai đầu)


II.TÍNH CHẤT CỦA CƠ
Các em hãy đọc và xem hình 9.2
SGK?
Khi có kích thích vào dây thần
kinh kết quả như thế nào?
Kích thích


Kích thích vào dây
thần kinh đi tới cẳng
cơ co
chân ếch


II.TÍNH CHẤT CỦA CƠ
Vì sao cơ co được?
Z
Vuøng H

Z

Đĩa tối A

Đĩa sáng I

Khi cơ co, tơ cơ
mảnh xuyên sâu vào
vùng phân bố của tơ
cơ dày làm cho tế
bào cơ ngắn lại
Z

Tô cô daøy

Tô cô maûnh


II.TÍNH CHẤT CỦA CƠ

Các em hãy đọc và xem tiếp hình 9.3 SGK.
Ngồi trên ghế để chân xuống, lấy búa y
tế(búa cao su) gõ nhẹ vào xương bánh chè
thấy có hiện tượng gì xảy ra?

Chân đá về
phía trước


II.TÍNH CHẤT CỦA CƠ
Các em hãy đọc và xem tiếp hình 9.3 SGK.
Trình bày cơ chế phản xạ đầu gối?
Noron höôùng taâm

Tuûy soáng

Kích thích(Búa gõ)
Noron hướng tâm
Tủy sống (Noron trung gian)
noron li tâm

bắp cơ

co cơ

Chân đá về phía trước

Noron li taâm



II.TÍNH CHẤT CỦA CƠ
Các em hãy đọc và xem tiếp hình 9.3 SGK.
Dựa vào cơ chế trên, em hãy giải thích cơ
chế phản xạ của sự co cơ?
Daây höôùng taâm

Tuûy soáng

(Trung öôngTK)

Cơ quan phản ứng
Kích thích

Kích thích

(Cơ quan thụ cảm)

Daây höôùng taâm

(Cơ quan thụ cảm)
Tuûy soáng
(TrungöôngTK)
Cô co
(Cơ quan phản

Daây li taâm

Daây li taâm



Gặp cẳng tay sát với cánh tay, em thấy bắp cơ
ở trước cánh tay thay đổi như thế nào?Vì sao
có sự thay đổi đó?

Phình to
Co cơ :là do to mảnh xuyên
sâu vào vùng phân bố của
tơ cơ dày làm tế bào cơ
ngắn lại và to về bề ngang


II.TÍNH CHẤT CỦA CƠ
Vậy cơ có tính chất gì?

-Tính chất của cơ là co và dãn cơ.
Kích thích(Cơ quan thụ cảm)
Cô co
(Cơ quan phản
ứng)

Daây li taâm

Daây höôùng taâm
Tuûy soáng
(TrungöôngTK)

Khi cơ co, các tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân
bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng ngắn lại, đĩa tối
dày lên do đó bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang.
- Cơ co chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.



III.Ý NGHĨA CỦA HOẠT ĐỘNG CO CƠ:
? Sự co cơ có tác dụng gì?
Cơ co giúp xương cử động

cơ thể vận động lao động, di
chuyển.


III.Y NGHĨA CỦA HOẠT ĐỘNG CO CƠ:
? Phân tích sự phối hợp hoạt động co, dãn
giữa cơ hai đầu(cơ gấp) và cơ ba đầu(cơ
duỗi)ở cánh tay?
Cơ hai đầu co
kéo cánh tay lên
Và ngược lại,
cơ hai đầu dãn,
cơ ba đầu co thì
cánh tay thẳng
ra.

Cơ ba đầu dãn
nâng cánh tay lên


III.Y NGHĨA CỦA HOẠT ĐỘNG CO CƠ:
Cơ hai đầu co
kéo cánh tay lên
Sự sắp xếp các cơ trên cơ thể

thường tạo thành từng cặp đối
khống.Cơ này kéo xương về một
phía thì cơ kia kéo về phía ngược
lại.
Ví dụ: Cơ nhị đầu ở cánh tay co
nâng cẳng tay về phía trước cơ
tam đầu co thì duỗi cẳng tay
ra.Cơ co làm xương cử động dẫn
tới sự vận động của cơ thể. Trong
sự vận động của cơ thể có sự
phối hợp nhịp nhàng giữa các cơ:
Cơ này co thì cơ đối khống dãn
và ngược lại. Thực ra, đó là sự
phối hợp của nhiều cơ

Cơ ba đầu dãn
nâng cánh tay lên


III.Y NGHĨA CỦA HOẠT ĐỘNG CO CƠ:
Ghi bài các em
ạ!!
Cơ thể
-Cơ co giúp xương cử động
vận động lao động, di chuyển.
-Trong cơ thể luôn có sự phối hợp
hoạt động của các nhóm cơ.


Kiểm tra-đánh giá:


HÕt
20
19
17
13
12
10
11
16
14
18
15
91
8
7
6
5
4
3
2giê

Bắp cơ điển hình có cấu tạo
A
B
C

Sợi cơ có vân sáng, vân tối.
Bó cơ và sợi cơ
Có màng liên kết bao bọc, hai đầu to giữa phình to

Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ
Cả a, b, c, d.
Chỉ c và d

D
Thêi
gian:
E
G


Kieåm tra-ñaùnh giaù:

HÕt
20
19
17
13
12
10
11
16
14
18
15
91
8
7
6
5

4
3
2giê

Số lượng cơ trong cơ thể người là:
A
B
C
D
E

Thêi gian:

200 cơ
300 cơ
260 cơ
500 cơ
600 cơ


Các anh chò ơi, nhớ về
nhà làm bài tập SGK
và chuẩn bò bài 10 nhé.
Chúc các anh chò học
tốt, hẹn gặp lại!!!!


×