Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện long hồ phòng giao dịch phú quới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 131 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

DƯƠNG THANH THẢO

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH TRƯỜNG ĐẠT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 09 năm 2014

i


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

DƯƠNG THANH THẢO
MSSV: C1200384

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH TRƯỜNG ĐẠT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
PHAN THỊ ÁNH NGUYỆT

Tháng 09 năm 2014

ii


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt thời gian học tập dưới mái trường Đại học Cần Thơ, đã để lại
trong em rất nhiều kỷ niệm đẹp của thời sinh viên. Đặc biệt là đối với Khoa
Kinh Tế Quản trị kinh doanh, dưới sự nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ của quý
thầy cô đã cho em một hành trang để bước vào đời.
Để đề tài được hoàn thành, trước tiên, em xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến
quý thầy cô Khoa Kinh Tế Quản trị kinh doanh đã hết lòng truyền đạt kiến
thức cho em trong suốt khoảng thời gian em học tập tại trường.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Trường Đạt đã đồng ý cho em thực tập tại công ty. Đặc biệt, là các anh
chị tại Phòng kế toán đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho em trong thời gian
em thực tập tại đây.
Trân trọng gửi lời cảm ơn đến cô Phan Thị Ánh Nguyệt, giáo viên
hướng dẫn trực tiếp cho em thực hiện luận văn. Tuy nhiên, do kiến thức thực
tế còn hạn chế và thời gian thực tập có giới hạn nên luận văn tốt nghiệp của em
không tránh được những thiếu xót. Kính mong quý thầy cô, anh chị phòng kế
toán góp ý cho em để sau khi ra trường em có thể hoàn thành tốt công việc của
mình.
Lời cuối em xin kính chúc quý thầy cô và các anh chị được nhiều sức
khỏe, thành công!
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014

Sinh viên thực hiện

Dương Thanh Thảo

iii


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hình thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận
văn cùng cấp nào khác.
Cần thơ, ngày….. tháng…..năm 2014
Người thực hiện

Dương Thanh Thảo

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Cần Thơ, ngày….. tháng…..năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU .............................................................................. 1

1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................ 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung ................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể.................................................................................2

1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU...........................................................................2
1.3.1 Phạm vi không gian .........................................................................2
1.3.2 Phạm vi thời gian .............................................................................2

1.3.3 Đối tượng nghiên cứu.......................................................................3
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...........4
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ....................................................................................................................................4
2.1.1 Một số khái niệm cơ bản .................................................................4
2.1.1.1 Doanh thu....................................................................................4
2.1.1.2 Chi phí.........................................................................................4
2.1.2 Kế toán các khoản doanh thu – thu nhập .........................................5
2.1.2.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....................................5
2.1.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu......................................................6
2.1.2.3 Doanh thu hoạt động tài chính......................................................7
2.1.2.4 Thu nhập khác............................................................................10
2.1.3 Kế toán các khoản chi phí ............................................................. 11
2.1.3.1Giá vốn hàng bán .......................................................................11
2.1.3.2 Chi phí quản lý kinh doanh........................................................14
2.1.3.3 Chi phí tài chính ........................................................................16
2.1.3.4 Chi phí khác ..............................................................................18
2.1.3.5 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................19
2.1.4. Kế toán xác định kết quả kinh.....................................................20
2.1.4.1 Khái niệm và ý nghĩa.................................................................20
v


2.1.4.2 Chứng từ, sổ sách kế toán ..........................................................21
2.1.4.3 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh.................................21
2.1.4.4 Tài khoản sử dụng .....................................................................21
2.1.4.5 Sơ đồ hạch toán .........................................................................21
2.1.5 Các tỷ số tài chính phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh ........23
2.1.5.1 Các tỷ số hiệu quả hoạt động .....................................................23
2.1.5.2 Các tỷ số khả năng sinh lời ........................................................24
2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................25

2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu ..........................................................25
2.3.2 Phương pháp phân tích số liệu........................................................ .25
2.3.3 Phương pháp so sánh................................................................. …26
CHƯƠNG 3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TRƯỜNG ĐẠT
.......................................................................................................................27
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH.......................................................................27
3.1.1 Khái quát sơ liệu về công ty .........................................................27
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty.................................27
3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH..............................................................27
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC..........................................................................28
3.3.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý .......................................................... 28
3.3.2 Chức năng nhiệm vụ từng bộ phận.................................................28
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN................................................ .............29
3.4.1 Sơ đồ tổ chức ............................................................................ 29
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán .............................................30
3.4.3 Phương pháp kế toán ....................................................................31
3.5 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG.......32
3.5.1 Thuận lợi ......................................................................................32
3.5.2 Khó khăn ...................................................................................32
3.5.3 Phương hướng hoạt động ...................................................................................32
CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN BÁN HÀNG XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TRƯỜNG ĐẠT.............................33

v


4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...............................33
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán....................33
4.1.1.1 Chứng từ và sổ sách .................................................................33
4.1.1.2 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................33

4.1.1.3 Các nghiệp vụ phát sinh ............................................................. 35
4.1.2 Kế toán doanh thu tài chính...................................................67
4.1.3 Kế toán các khoản chi phí để xác định kết quả kinh doanh ...........72
4.1.3.1 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh............................................72
4.1.3.2 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..............................80
4.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................82
4.1.4.1 Chứng từ và sổ sách...................................................................82
4.1.4.2 Luân chuyển chứng từ ...............................................................82
4.1.4.3 Thực hiện kế toán chi tiết ..........................................................82
4.1.4.4 Thực hiện kế toán tổng hợp .......................................................86
4.1.5 Lập báo cáo kết quả kinh doanh....................................................87
4.2 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .......................88
4.2.1 SƠ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ...................88
4.2.1.1 Kết quả hoạt động qua 3 năm 2011 - 2013 .................................88
4.2.1.2 Kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm từ năm 2013 – 2014..........89
4.2.2 Đánh giá hiệu quả hoạt động qua 3 năm 2011 – 2013...................91
4.2.2.1 Vòng quay hàng tồn kho............................................................91
4.2.2.2 Vòng quay tổng tài sản ..............................................................92
4.2.3 Đánh giá khả năng sinh lời qua 3 năm 2011 – 2013......................93
4.2.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ( ROS )...................................93
4.2.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ( ROA ) .......................................94
4.2.3.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ( ROE ) ..........................94
4.2.4 Đánh giá hiệu quả hoạt động qua 06 tháng năm 2013 - 2014 ........95
4.2.4.1 Vòng quay hàng tồn kho............................................................95
4.2.4.2 Vòng quay tổng tài sản ..............................................................97
4.2.5 Đánh giá khả năng sinh lời qua 06 tháng đầu năm 2013 – 2014...97
4.2.5.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ( ROS )...................................97
v



4.2.5.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ( ROA ) .......................................98
4.2.5.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ( ROE ) ..........................98
CHƯƠNG 5 CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY ........................................................ 100
5.1 NHẬN XÉT CHUNG .............................................................................. 100
5.1.1 Nhận xét về kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................... 100
5.1.1.1 Ưu điểm ................................................................................. 102
5.1.1.2 Nhược điểm............................................................................ 103
5.1.2 Nhận xét về kết quả kinh doanh của công ty ............................. 104
5.1.2.1 Ưu điểm .................................................................................. 104
5.1.2.2 Nhược điểm............................................................................. 104
5.2 CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH ........................................................................................................ 105
5.3 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÔNG TY ............................................................................................ 105
5.3.1 Giải pháp tăng doanh thu............................................................ 105
5.3.2 Giải pháp giảm chi phí ............................................................... 105
5.3.2.1 Giảm giá vốn hàng bán ............................................................ 106
5.3.2.2 Giảm chi phí quản lý kinh doanh ............................................. 106
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................... 107
6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................. 107
6.2 KIẾN NGHỊ............................................................................................. 108

v


DANH SÁCH BẢNG
Trang


Bảng 4.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2011 đến năm
2013 ..................................................................................................................31
Bảng 4.2: Tổng hợp doanh thu của công ty qua 3 năm 2011-2013 .....................57
Bảng 4.3: Phân tích tình hình chi phí của công ty qua 3 năm 2011-2013 ...........60
Bảng 4.4 Phân tích tình hình lợi nhuận của công ty qua 3 năm 2011-2013 ........63
Bảng 4.5 Tổng hợp các chỉ tiêu liên quan đến khả năng sinh lời của công ty
qua 3 năm 2011 đến 2013 .................................................................................64

v


DANH SÁCH HÌNH

Trang
Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ………... 6
Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................7
Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .................................9
Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .......................................................11
Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ..................................................13
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh …………....................15
Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ...................................17
Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .........................................................19
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................20
Hình 2.10: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ...............................22
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty… … … … … … … … . . ................28
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán công ty .........................................29
Hình 3.3: Sơ đồ hạch toán hình thức nhật ký chung … … ..............................31
Hình 4.1: Lưu đồ quá trình luân chuyển chứng từ bán hàng.........................37
Hình 4.2: Lưu đồ luân chuyển thu tiền lãi ngân hàng ...................................72
Hình 4.3: Lưu đồ chi phí quản lý kinh doanh ................................................. 77



CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế thị trường với quy luật đào thải, những doanh nghiệp
mạnh sẽ đứng vững trên thị trường, những doanh nghiệp không đủ sức sống sẽ
bị loại, vì vậy một doanh nghiệp muốn tồn tại, muốn đứng vững trên thị
trường đòi hỏi doanh nghiệp phải có một đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên
môn cao, có một chiến lược kinh doanh tinh tế và phù hợp với quy luật cung
cầu của thị trường. Điều đó thể hiện ở doanh thu bán hàng và các khoản chi
phí của công ty, và đó được kiểm nghiệm thực tế qua kết quả hoạt động kinh
doanh ở đơn vị, đây là yếu tố quan trọng của bất cứ doanh nghiệp nào. Bởi lẽ
doanh nghiệp muốn tái sản xuất, tái kinh doanh phải có đầu ra của sản phẩm
(tiêu thụ hàng hoá ) có doanh thu, có lợi nhuận mới hoàn thiện được chiến
lược kinh doanh, hoàn thiện được sản phẩm.
Việc xác định kinh doanh không chỉ là mối quan tâm của doanh nghiệp
mà còn là mối quan tâm của cả một nền kinh tế, kinh doanh có lợi nhuận thì
doanh nghiệp mới phát triển, doanh nghiệp có phát triển thì nền kinh tế mới
hưng thịnh. Để làm được điều này, các doanh nghiệp cần phải biết và nắm rõ
tình hình kinh doanh của mình như doanh thu, chi phí,… cái nào đã hợp lý, cái
nào chưa để có thể tăng hoặc giảm những khoản mục đó, giúp cho doanh
nghiệp đạt hiệu quả tốt hơn trong kinh doanh. Muốn thế, những thông tin kế
toán đóng vai trò hết sức quan trọng đối với một doanh nghiệp.
Cũng có thể nói, kế toán là cánh tay đắt lực của doanh nghiệp, nhất là bộ
phận kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Bộ phận này giữ nhiệm
vụ ghi chép và thống kê lại các số liệu về tình hình hoạt động mà doanh
nghiệp cần. Nó giúp cho doanh nghiệp tổ chức điều hành và quản lý các hoạt
động sản xuất kinh doanh của mình một cách hợp lý hơn. Để doanh nghiệp có
thể cân nhắc kịp thời những đề án hay quyết định đầu tư một cách phù hợp,

mang lại lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp.

1


Nhận thấy được tầm quan trọng của công tác kế toán nói chung, kế toán
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu
quả hoạt động của công ty nên em đã quyết định chọn đề tài “Kế toán bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TRƯỜNG ĐẠT”
để làm đề tài nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
- Thực hiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty TNHH Trường Đạt trong 3 năm từ năm 2011 đến năm
2013 và 06 tháng đầu năm 2014, để tìm ra những ưu nhược điểm của Công ty.
Từ đó tìm ra giải pháp khắc phục nhược điểm và phát huy những ưu điểm để
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh trong thời gian tới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH Trường Đạt vào tháng 01 năm 2014.
- Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận, các chỉ tiêu hoạt động
kinh doanh, các chỉ số hoạt động tài chính của doanh nghiệp qua 3 năm từ
năm 2011 đến năm 2013 và 06 tháng đầu năm 2014 nhằm đánh giá kết quả
hoạt động kinh doanh của công ty.
- Nhận xét và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
tại công ty TNHH Trường Đạt, từ đó nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của
công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
- Đề tài thực hiện tại Công ty TNHH Trường Đạt.

1.3.2 Thời gian
- Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 08/2014 đến tháng 12/2014.
- Đối với số liệu và kết quả kinh doanh: Đề tài sử dụng số liệu năm 2011,
2012, 2013 và 06 tháng đầu năm 2014 của công ty.
- Đối với số liệu thực hiện kế toán: Đề tài sử dụng số liệu của Quý 01
năm 2014.
2


1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kế toán bán hàng và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Trường Đạt.

3


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Một số khái niệm cơ bản
2.1.1.1 Doanh thu
- Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu
được hoặc sẽ thu được trong kỳ kinh doanh phát sinh từ hoạt động sản xuất
kinh doanh, hoạt động tài chính và các hoạt động không thường xuyên khác
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu. Theo quy định
hiện hành, doanh thu và thu nhập của doanh nghiệp (Nguyên tắc, chuẩn mực
quốc tế về kế toán và kế toán tài chính trong doanh nghiệp, 2008, tr398) được
xác định bao gồm:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu từ hoạt động tài chính (tiền lãi, từ bản quyền, cổ tức và lợi

nhuận được chia)
- Thu nhập khác.
Doanh thu thuần là doanh thu thực tế từ việc bán hàng và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp sau khi đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu như: Chiết
khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế
TTĐB, thuế GTGT theo phương thức trực tiếp. Doanh thu thuần là cơ sở để
xác định lợi nhuận.
2.1.1.2 Chi phí
- Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền
toàn bộ các khoản chi phí hợp lý và hợp lệ phục vụ cho quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, góc độ nhìn, chi phí được phân loại
dựa vào nhiều tiêu thức khác nhau như: chi phí sản xuất, chi phí ngoài sản
xuất, chi phí thời kì, chi phí khả biến, chi phí bất biến, chi phí cơ hội. Nhưng
với đề tài nghiên cứu này chủ yếu xem xét sự biến động của các loại chi phí
sau:
- Giá vốn hàng bán
- Chi phí quản lý kinh doanh
- Chi phí tài chính

4


- Chi phí khác
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.1.1.3 Lợi nhuận
- Lợi nhuận là một khoản thu nhập thuần túy của doanh nghiệp sau khi đã
khấu trừ mọi chi phí. Nói cách khác lợi nhuận là khoản tiền chênh lệch giữa
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi các khoản giảm trừ, giá vốn
hàng bán, chi phí hoạt động, thuế.

2.1.2 Kế toán các khoản doanh thu – thu nhập
2.1.2.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc
sẽ thu được từ các giao dịch như bán hàng hoá… bao gồm cả các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán.
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Chứng từ: Hợp đồng kinh tế, Hoá đơn GTGT, Giấy báo có ngân hàng,
phiếu thu, phiếu xuất kho.
- Sổ sách kế toán: Sổ cái tài khoản 511, sổ chi tiết, sổ tổng hợp tài khoản
doanh thu.
c. Tài khoản sử dụng:
- TK511–Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
 Bên Nợ:
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất nhập khẩu và thuế GTGT tính
theo phương pháp trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của
doanh thu trong kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán, trị giá hàng bị trả lại, chiết khấu thương mại.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh.
 Bên Có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán.
TK 511 không có số dư cuối kỳ.

5


d. Sơ đồ hạch toán
911


511

Cuối kì kết chuyển

111,112,131

Doanh thu phát sinh

Doanh thu thuần

3331

521

Chiết khấu TM
Giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại

333
Thuế XNK, Thuế TTĐB
Phải nộp

3331

Thuế
GTGT
Thuế

GTGT

Cuối kì kết chuyển chiết khấu TM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại

(Nguồn: Bộ Tài Chính, 2006. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: Nhà
xuất bản Lao động - Xã hội)

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
2.1.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu
a. Khái niệm
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
- Giảm giá hàng bán: Là hàng đã bán sau đó người bán, giảm trừ cho
người mua một khoản tiền do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạt hậu
thị hiếu.
b. Chứng từ sổ sách
- Biên bản xác định hàng hoá bị trả lại, giảm giá hàng bán.
- Phiếu chi.
- Sổ cái tài khoản 521.
- Sổ chi tiết tài khoản 5211, 5212, 5213.
c. Tài khoản sử dụng:
- TK521- Các khoản giảm trừ doanh thu.
TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu, có 3 tài khoản cấp 2

6


+ TK5211 – Chiết khấu thương mại
+ TK5212 – Hàng bán bị trả lại
+ TK 5213 – Giảm giá hàng bán

 Bên Nợ:
- Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính
trừ vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán ra.
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho khách hàng.
 Bên Có:
- Kết chuyển toàn bộ các khoản làm giảm trừ doanh thu phát sinh trong
kỳ sang TK 511
TK 521 không có số dư cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán
111,112,131

TK 521

TK 511

Chiết khâu TM, hàng bán bị trả lại, Cuối kỳ kết chuyển các khoản
giảm giá hàng bán (Thuế GTGT
chiết khấu TM, hàng bán bị trả
theo phương pháp khấu trừ)
lại,giảm giá hàng bán
TK33311
Thuế
GTGT

Chiết khâu TM, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán (Thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp)

(Nguồn: Bộ Tài Chính, 2006. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: Nhà
xuất bản Lao động - Xã hội)


Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.2.3 Doanh thu hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu bao gồm:
7


- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu…
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản ( bằng
sáng chế, nhãn mác thương mại… )
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán.
- Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Chứng từ sử dụng: giấy báo có ngân hàng, phiếu tính lãi, hoá đơn bán
hàng, hoá đơn GTGT
- Sổ sách kế toán: Sổ cái tài khoản 515, sổ chi tiết tài khoản doanh thu
hoạt động tài chính
c. Tài khoản sử dụng:
TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
 Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911
 Bên Có:
- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia, chiết khấu thanh toán được

hưởng, lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ
- Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, công ty
liên kết
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ, lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh
doanh
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư
XDCB (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào hoạt động doanh
thu hoạt động tài chính.
- TK 515 không có số dư cuối kỳ.
8


d. Sơ đồ hạch toán
911

515

111,112,138
Lãi tiền cho vay, lãi tiền gửi, lãi trái phiếu
Cổ tức được chia

1112,1122

1111,1121

Bán ngoại tệ
(Tỷ giá ghi sổ) (Tỷ giá thực tế)
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính


Lãi bán ngoại tệ
152,153,156,

1112,1122
211,241,642
Mua vật tư, hàng hóa,TSCĐ
dịch vụ bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
TK121,221
Dùng cổ tức lợi nhuận được chia
bổ sung góp vốn

TK331
Chiết khấu thanh toán được hưởng
do mua hàng
TK413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư cuối kỳ của hoạt động SXKD

(Nguồn: Bộ Tài Chính, 2006. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: Nhà
xuất bản Lao động - Xã hội)

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

9


2.1.2.4 Thu nhập khác
a. Khái niệm

Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường
xuyên như: thu từ việc bán vật tư hàng hóa, tài sản thừa, công cụ dụng cụ đã
phân bố hết…các khoản phải trả nhưng không cần trả, các khoản thu từ việc
chuyển nhượng thanh lý tài sản, nợ khó đòi đã xoá nay thu hồi được, hoàn
nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho…
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
Chứng từ: Hoá đơn GTGT, Hoá đơn bán hàng, Biên bản vi phạm hợp
đồng, phiếu thu.
Sổ sách kế toán: Sổ cái tài khoản 711.
c. Tài khoản sử dụng
- TK711 – Thu nhập khác
 Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối
với các khoản thu nhập khác (nếu có) (ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp).
- Cuối kỳ kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911
 Bên Có:
- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
TK 711 không có số dư cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán

10


3331

711

3331


111,112

Thuế GTGT

Thuế GTGT phải nộp
theo phương pháp trực tiếp
(Nếu có)

(nếu có)
Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Thu phạt khách hàng vi phạm
hợp đồng kinh tế

TK 911

Thu được các khoản thu khó đòi đã xóa sổ
(đồng thời ghi đơn Có TK 004)
152,156,211

Cuối kỳ kết chuyển
thu nhập khác phát sinh trong kỳ

Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư,
hàng hóa, TSCĐ

TK331,338
Kết chuyển nợ không xác định được chủ
tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký quỹ,
ký cược
(Nguồn: Bộ Tài Chính, 2006. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: Nhà

xuất bản Lao động - Xã hội)

Hinh 2.4 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
2.1.3 Kế toán các khoản chi phí
2.1.3.1 Giá vốn hàng bán
a. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị phản ánh lượng hàng hóa đã bán được của
một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian, nó phản ánh được mức tiêu thụ
hàng hóa cũng như tham gia xác định được lợi nhuận của DN trong một chu
kỳ kinh doanh.
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Chứng từ: Hoá đơn bán hàng, Phiếu xuất kho, Bảng kê
- Sổ sách kế toán: Sổ cái tài khoản 632.
c. Tài khoản sử dụng
- TK 632 – Giá vốn hàng bán
 Bên Nợ:
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.

11


- Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình
thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ không được tính vào
trị giá hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán.
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường
không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế.
- Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho
phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước.

 Bên Có:
- Trị Giá vốn của số hàng bán bị khách hàng trả lại.
- Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm gía hàng tồn kho phải lập năm
nay nhỏ hơn năm trước.
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong
kỳ sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” .
- TK 632 không có số dư cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán

12


156,157

154,155
155,156

632

Giá vốn thành phẩm, hàng hóa
được xác định là tiêu thụ

Hàng hóa bị trả lại nhập kho

154

1593

Chi phí NVL trực tiếp
Hoàn nhập dự phòng giảm giá

chi phí nhân công trực tiếp trên mức
hàng tồn kho
bình thường
111,112
331,334
911
Chi phí liên quan đếncho thuê
hoạt động BĐSĐT

Cuối kỳ kết chuyển giá vốn
hàng bán

TK217
Bất động sản đầu tư
TK 214
Giá trị hao mòn

Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(Nguồn: Bộ Tài Chính, 2006. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: Nhà
xuất bản Lao động - Xã hội)

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

13


2.1.3.2 Chi phí quản lý kinh doanh
a. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Chứng từ sử dụng: Hoá đơn bán hàng, hoá đơn thuế GTGT, hoá đơn
dịch vụ mua ngoài, phiếu chi, bảng kê thanh toán tạm ứng, Bảng tính lương và

các khoản trích theo lương, các chứng từ khác có liên quan….
- Sổ sách: Sổ cái tài khoản 642, sổ chi tiết tài khoản 6421, tài khoản
6422.
b. Tài khoản sử dụng
- TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
- TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh, có 2 tài khoản cấp 2
+ TK 6421 – Chi phí bán hàng: Dùng để phản ánh chi phí bán hàng
thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ
trong kỳ của doanh nghiệp.
+ TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp: Dùng để phản ánh chi phí
quản lý chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
Bên Nợ:
- Chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ
Bên Có:
- Các khoản ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh trong kỳ
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào bên Nợ TK 911“Xác định
kết quả kinh doanh” .
- TK 642 không có số dư cuối kỳ.
c. Sơ đồ hạch toán

14


×