Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

CHUYÊN đề 6 QUẢN lý TIẾN độ (THỜI GIAN) dự án đầu tư xây DỰNG CÔNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 80 trang )

Chuyên đề

6.

QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ (THÔØI GIAN) DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TS. NGOÂ QUANG TÖÔØNG


NÔI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
1.TÀI LiỆU THAM KHẢO
2. XÁC ĐỊNH CÁC CÔNG ViỆC VÀ SẮP XẾP TRÌNH TỰ
CÁC CÔNG VIỆC CỦA DỰ ÁN.

3. LẬP KẾ HOẠCH THỰ HiỆN DỰ ÁN.
4. LẬP TiẾN ĐỘ

5. QUẢN LÝ TiẾN ĐỘ DỰ ÁN
6. NÂNG CAO


1. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. The Project Management Body of Knowledge. PMI
2. Tài liệu “Lý thuyết và hỏi đáp về tổ chức và lập tiến độ thi
công”. TS. Ngô Quang Tường. Nhà xuất bản Xây dựng Bô
Xây dựng-2008.
3. Bài giảng “ Quản lý tiến độ dự án”. TS. Lương Đức Long.
4. Project management for engineering and constructionGarold -1993
5. Construction management - Stanley G- 1997
6. Quản lý theo dự án- Maurice Hamon – 1996
7. Các tài liệu khác : Luật Xd , NĐ 209, 49 , 12 và các thông


tư hương dẩn khác
8. Các website liên quan đến nội dung bài giảng


1

XÁC ĐỊNH CÁC CÔNG
ViỆC VÀ SẮP XẾP TRÌNH TỰ
CÁC CÔNG VIỆC CỦA DỰ ÁN


KINH PHÍ

MỤC TIÊU
DỰ ÁN


Mục tiêu của quản lý dự án xây dựng
CHẤT LƯỢNG

CHẤT LƯỢNG

THỜI GIAN

GIÁ THÀNH
QUẢN LÝ
DỰ ÁN
XÂY DỰNG
Ở VIỆT NAM


AN TỒN LAO ĐỘNG
GIÁ THÀNH

THỜI GIAN

MƠI TRƯỜNG

Theo điều 45 khoản 1
Luật Xây dựng VN


NGHỊ ĐỊNH
Về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
12/2009/NĐ-CP

Quản lý thi công xd công trình
1)
2)
3)
4)
5)

Quản lý thi công xây dựng công trình bao gồm:
quản lý chất lượng xây dựng,
quản lý tiến độ xây dựng,
quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình,
quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng,
quản lý môi trường xây dựng.
Riêng quản lý chất lượng xây dựng được thực hiện
theo các quy định của Nghị định về quản lý chất lượng

công trình xây dựng.


TIẾN TRÌNH QUẢN LÝ
DỰ ÁN
THỰC HIỆN
Là trung tâm của tiến trình dự
án, không đứng một mình
HOẠCH ĐỊNH

KIỂM SOÁT

HƯỚNG DẪN

THỰC
HIỆN

Được hỗ trợ và cũng cố thông
qua các chức năng của quản lý

TỔ CHỨC
KẾT QUẢ
DỰ ÁN
PHÂN CÔNG


Ý NGHĨA CỦA CÔNG TÁC LẬP
KẾ HOẠCH
. Dự án là tập hợp các nổ lực chỉ có một lần
. Kế hoạch giúp dự án có thể hoàn thành đúng hạn . Các công

việc không bò gián đoạn / chậm trễ .Giảm thiểu các công
việc phải làm lại
. Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm
. Tăng mức độ hiểu biết của mọi người về tình trạng của dự án

. Báo cáo tiến trình dự án có ý nghóa và đúng hạn .Có thể điều
khiển dự án thay vì bò dự án điều khiển


Ý NGHĨA CỦA CÔNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH (tt)

. Kế hoạch và tiến độ => điều khiển dự án Biết được
thời gian thực hiện các phần việc chính của dự án

. Biết được cách thức phân phối tài nguyên, chi phí của
dự án
. Xác đònh rõ trách nhiệm và quyền lợi của các bên
tham gia cũng như các thành viên dự án Biết rõ ai làm?
làm gì? khi nào? và chi phí bao nhiêu

. Đảm bảo chất lượng dự án theo yêu cầu của
chủ đầu tư


• Hoạch định dự án nhằm giải quyết
các vấn đề: Sắp xếp các công việc,
lập thời gian biểu cho công việc và
phân phối nguồn lực để thực hiện dự
án.
• Hoạch định là cơ sở để kiểm soát và

đánh giá quá trình thực hiện dự án.


Hoạch định dự án thành công khi
công tác hoạch định có:
• Nội dung (Content):
+ HĐDA nên đầy đủ chi tiết cần thiết, nhưng không phức tạp.
+ Nội dung hoạch định phải rõ ràng.

• Có thể hiểu được (Understandability).
• Có thể thay đổi được (Changeability): Một HĐDA
hiệu quả là nó dễ dàng cập nhật và sửa đổi.

• Có thể sử dụng được (Usability): HĐDA phải tạo điều
kiện dễ dàng cho việc kiểm soát tiến trình thực hiện dự án và truyền đạt
thông tin.


Hoạch định dự án thất bại khi
• HĐDA dựa trên thông tin không đầy đủ.
• Mục tiêu và các đặc điểm của dự án không
được hiểu ở các cấp.
• HĐDA do một người làm, còn việc thực hiện
lại do một người khác.
• HĐDA thiếu phần giám sát, kiểm soát và
điều chỉnh.
• HĐDA thiếu các chỉ số đánh giá tiến trình cụ
thể hoặc có nhưng không đúng.



CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
QUẢN LÝ DỰ ÁN
QLDA thành công có các đặc điểm sau :
Hoàn thành trong thời hạn quy đònh (Within Time)
Hoàn thành trong chi phí cho phép (Within Cost)
Đạt được thành quả mong muốn (Desire Performance)

=>Sử dụng nguồn lực :
+ Hiệu quả và hữu hiệu
4


TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Các bước thiết kế (LẬP) tiến độ thi công:
 Giai đoạn CBĐT, THĐT: theo trình tự thực hiện
DA
 Trong GĐ THĐT (xây dựng ct): Tiến độ thành lập
trên cơ sở biện pháp kỹ thuật thi công đã nghiên
cứu kỹ, nhằm ấn đònh:





Trình tự tiến hành công tác.
Quan hệ ràng buộc các dạng công tác với nhau.
Thời gian hoàn thành công trình.
Xác đònh nhu cầu nhân tài vật lực.



Các bước tổng quát để lập tiến độ thi công
1

Phân chia công trình thành ra các yếu tố kết cấu và ấn
đònh quá trình thi công cần thiết

2

Liệt kê các công tác, lập danh mục từng loại chi tiết
kết cấu và các vật liệu chủ yếu,

3

Xác đònh khối lượng công tác

4

Lựa chọn biện pháp thi công các công tác chính, lựa
chọn các máy móc

5

Xác đònh số ngày công (nhân lực) và số kíp máy cho
công tác
TS. NGÔ QUANG TƯỜNG

16


Các bước tổng quát để lập tiến độ thi công

6
7
8

9

10

Xác đònh thời gian thực hiện các công tác
Ấn đònh trình tự trước sau thực hiện các quá trình xây
lắp.
Chọn loại tiến độ để thể hiện GANT, CPM, LOB
Chọn phần mềm tiến độ ( Microsoft project)

Lên kế hoạch về nhu cầu nhân lực, vật liệu, cấu kiện,
bán thành phẩm…, kế hoạch sử dụng máy móc và
phương tiện vận chuyển.
Điều chỉnh và tối ưu hoá tiến độ.
17


Bảng mẫu tiến độ ngang
Chú ý: từ cột (1 – 8) là chỗ ghi số liệu. Cột (9 – 10)
biểu đồ chỉ thời gian thực hiện quá trình công tác. Phía
trên tiến độ ghi số lượng người cần thiết mỗi ngày.

Số
TT

1

1
2

Tên quá
trình thi
công

2

Đơn

tính

Khối
lượng
công
tác

Sản phẩm
của 1 công
nhân hay 1
kíp máy
Đònh
Đònh
mức
mức
công
nhà
trườn
nước

g

Số
Tên
công máy

và số
kíp lïng
máy máy
cần
sử
thiết dụng

3

4

5

6

7

Cốp pha

M2

240

10


12

20

Bêtông

M3

16,8

0,8

1

17

8

Lòch công tác

Thời
gian
(ngày)
(kíp)
(tuần) 1

9
4


1

2 3 4 5

2

10

5
9


TIEÁN ÑOÄ NGANG
S
T
T

Công việc

1

Chuẩn bị mặt
bằng

Công Tỷ
lao trọng
động (%)

Tuần lễ
1

KH

150

1,5

50

2

3

4

5

6

7

8

9

10

50

TT
100%


2 Bóc đất mặt
3

Hệ thống thoát
nước

4 Đào đắp nền
5 Móng đường
6 Mặt đường
Tổng số công
Tiến độ

450
1200
2200
4500
1500

4,5
12
22
45
15

KH

50

30


20

TT

80%

KH

20

20

30

30

20

30

30

20

20

30

TT


60%

KH
TT

40%

KH

20

30

TT

20%

KH

20

30

25

25

TT


0%

10000
K.L hàng tuần (%)

0,75

0,75

4,65

8,15

11,1

17

23,1

13,5

17,25

3,75

K.L tích luỹ (%)

0,75

1,5


6,15

14,3

25,4

42,4

65,5

79

96,25

100

19


HÌNH 1. TIEÁN ÑOÄ NGANG,BÑ NG.LÖÏC


Ví dụ:
Tiến độ xiên thi công đổ bêtông toàn khối
tường kè



4.2 VÍ DUÏ SÔ ÑOÀ MAÏNG CPM



4.3 SƠ ĐỒ MẠNG AON
VÍ DỤ
4

6

7

F
0

0

2

2

A
0

2

0

10

4


0

C
2

2

2

4

13

4

0
0

ES

1

EF

Tên/số hiệu
LS

D

LF


Chiều ngược
LS = LF - D

8

4

8

8

0

13

5

Chiều xuôi
EF = ES + D
TF

0
E

0

0

1


3

3

B
3

1

7

D
4

0

15

H

Bắt đầu
0

13
13

4
0


3

4

4

8

8

2

13

2

15


Phụ Lục 1. QUI TRÌNH QUẢN LÝ THỜI GIAN
TRONG GIAI ĐOẠN TIỀN KHỞI CÔNG

TS. LUONG DUC LONG

99


×