625
MỘT S
Đ
Đ M D CH TỄ H C B NH Đ
H
ĐƯỜNG CỦ
Ở THÀNH PH BUÔN MA THUỘ , ĐẮK LẮK
Bộ
ô Nộ , K o
,Đ
Ư DÂN
Hoàng Đức Linh
ọc Tây Nguyên
Ó
Ắ
Đối tượng, phượng pháp: Ng ê ứu ắ g g, ô ả và p â í . P ươ g p áp ọ
ẫu ù , ỡ ẫu = 1100, uổ rê 16. êu uẩ
ẩ đoá đã ố g ấ ủ WHO và
ADA (1997-1999 . Đ ều r sà g uyể quầ
ể ư dâ ở p Buôn Ma Thuôt .
Kết quả: ỷ l
ắ b
Đ Đ là ,91%, ro g đó
ắ b
Đ Đ
ế ỷl
6,31%
ều ơ ữ, Đ Đ ở ữ
ế ỷ l ,61%. ỷ l b
Đ Đ ở dâ ộ
đê là 7,8 %,
ro g k ở dâ ộ K
ế ỷ l , 9%. ỷ l Đ Đ ă g dầ
eo ó uổ , đặ b là
ó uổ > 0 (11,8% . Cá yếu ố guy ơ gồ ă g HA, béo p ì k ểu bụ g, k ô g ập ể
dụ , ề sử g đì
ó bố ẹ ắ b
Đ Đ. Có sự ươ g qu g ữ á yếu ố guy ơ ày và
ỷl
ắ Đ Đ. Có l ê qu g ữ ỷ l Đ Đ
ắ vớ B I rê 3kg/ 2 ở gườ rê
0 uổ , và ũ g ó ươ g qu g ữ ỷ l Đ Đ vớ ă g HA ở á đố ượ g rê 0 uổ . ro g
g ê ứu ày, l ê qu g ữ ú uố lá và đá áo đườ g ư ó ý g ĩ ố g kê.
SUMMARY
This study was carried out in BMT city. Define the prevalence of diabete and its risk factors.
Cross-sectional survey was employed as the main method. Cluster sampling was chosen as the
main method of sampling with the sample size of 1100 (n=1100 . e p r p s’ ge requ red
was above 16 years old. The diagnostic criteria conform to those set by WHO 1997 and ADA
1999. The participant screening for the the investigation was carried out among the population in
Buon Ma Thuot city aiming.
The prevalence of Diabetes Mellitus was estimated to be approximately 5,91 % of the total
studied population, of which female accounted for 5.61% and male accounted for 6.31%. The
prevalence of diabetes was apparently higher in men than women.The prevalence of Diabetes
Mellitus was approximately 7.84 % in Ede ethnic group and 5,59% in Kinh people. The risk
factors includes mass body index (BMI), hypertension, abdominal obesity, people aged over 40
years old, those with and without physical exercise training, and those with parental history of
diabetes. There was a close relationship between these risk factors and the prevalence of
Diabetes Mellitus. There was a close relationship between BMI > 23kg/m2 and the prevalence of
Diabetes Mellitus in participants aged above 40 years old. There was also a relationship between
hypertension and the prevalence of Diabetes Mellitus in participants aged above 40 years old.
The relationship between the prevalence of Diabetes Mellitus and cigarette smoking people is
supposed to have no statistical significance in this sudy.
.Đ
V NĐ
B
B
đá áo đườ g (Đ Đ ro g
ập ê gầ đây ỷ l b
ă g
rê
ế g ớ , à Đ Đ yp là ế đ số k oả g 80% - 90%. Ở V N b
Đ Đ ó xu ướ g
ă g ro g gầ 10 ă rở l đây 1 , . N ữ g g ê ứu ro g ướ ũ g o ấy ỷ l b
Đ Đ ă g dầ à g ă , ũ g đồ g ờ g ă g á b ế
ứ g
. ầ soá và p á
á b
â Đ Đ sớ g úp o ô g á đ ều rị Đ Đ và gă gừ á b ế
ứ g rầ
rọ g. Ở ây guyê ũ g ó ữ g
y đổ về đờ số g, ă g rưở g k
ế và đờ số g vậ
ấ rở ê đầy đủ ơ ro g ộ g đồ g, uy
ê
ặ
ậ
ứ về b
Đ Đ ò
ế,
ơ ữ
ư ó g ê ứu ào về b
Đ Đ ủ ộ g đồ g ư dâ ở ề ú , à ro g đó
dâ ộ bả xứ ù g s
số g vớ dâ ộ K . Vì vậy g ê ứu dị
ễ ọ Đ Đ
ộ đị
bà ây Nguyê là vấ đề ầ qu â .
C í vì vậy ú g ô ế à
g ê ứu đề à ày ằ
ụ êu
1. Xá định tỷ l hi n mắc của b
Đ Đ ở TP Buôn Ma Thuộ , ĐăkLăk.
626
2. Nhậ xé á đặ đ ểm dịch tễ của b
Đ Đ.
3. N ậ xé ộ số yếu ố guy ơ ủ Đ Đ.
.Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Đố ượ g là gườ lớ rê 16 uổ đ g s
số g ở á p ườ g xã ro g p Buô
uộ .
êu í lo rừ
- Đ g sử dụ g á
uố là
ă g đườ g áu ( or o des, lợ ểu, ruyề đườ g
glu ose… . ừ ố
g g ê ứu. Đượ
ẩ đoá k ó í
ấ ộ êu uẩ s u
- êu uẩ
ẩ đoá Đ Đ eo êu uẩ ủ WHO và
p ộ đá áo đườ g ế g ớ
(ADA 1999 Đá áo đườ g k đườ g uyế lú đó ≥ 7,0
ol/l (1 6 g/dl và/ oặ đườ g
uyế bấ kỳ ≥ 11,1
ol/l ( 00 g/dl . Và kế ợp vớ r u ứ g lâ sà g đá áo đườ g.
N ữ g g á rị ày đượ xá đị lầ
ếu ó g
gờ.
- Đ g đ ều rị đá áo đườ g bằ g uố
đườ g uyế .
2.2. hương pháp nghiên cứu
T ế kế g ê ứu ắ g g ô ả.
Cỡ ẫu = 1100
Kỹ uậ , ô g ụ u ập số l u
- P ếu đ ều r sà g uyể .
- áy xé g
s
ó bá ự độ g PHO O E ER 5010 V5+.
- ướ dây đo, â xá
y. áy đo uyế áp.
2.3. hương pháp xử lý số liệu
- Cá số l u đượ
ập eo p ầ
ề SPSS or W dow.
- K ể đị số l u bằ g es 2, oặ
s er’s ex
es vớ ứ ý g ĩ p < 0,0 .
.
Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
ro g
ă ừ 008 đế 009 qu đ ều r b
Đá áo đườ g rê ổ g số 1100 ư dâ
ừ 16 uổ rở lê b o gồ
dâ ộ
đê và K , kế quả ư s u.
3.1. Đặc điểm dịch t Đ Đ
Bả g 3.1. ỷ l
ắ b
Đ Đ.
B
n
%
Đ Đ
65
5,9
K ô gĐ Đ
1035
94,1
ổ g
1100
100
N ậ xé B
Đ Đ ế ỷ l là ,9 % ro g quầ
ể ư dâ rê 16 uổ .
Bả g 3. . P â bố b
ỷ l Đ Đ eo g ớ í
Đ Đ
Gớ í
n
PR
KTC 95%
p
n
%
Nam
459
29
6,3
1,1
0,7 - 1,8
0,626
Nữ
641
36
5,6
ổ g
1100
65
5,9
N ậ xé ỷ l b
Đ Đở
rê 16 uổ
ế ỷ l 6,3%,
ều ơ ữ rê 16 uổ
ế ỷ l ,6%; uy
ê sự k á b
ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê vớ p >0,0 .
Bả g 3.3. P â bố b
ỷ l Đ Đ eo dâ ộ
Đ Đ
Dâ ộ
n
PR
KTC 95%
p
n
%
đê
153
12
7,8
1,4
0,8 - 2,6
0,274
Kinh
947
53
5,6
ổ g
1100
65
5,9
N ậ xé ỷ l b
Đ Đ ở dâ ộ
đê là 7,8 % o ơ ở dâ ộ K
ỷl b
Đ Đ
là 5,6 %; tuy nhiên sự k á b
ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê p> 0,0 .
627
Bả g 3. . P â bố b
N ó
uổ
ỷl Đ Đ
n
eo
ó uổ .
Đ Đ
PR
KTC 95%
p
%
0,5
1
ếu
3,6
7,2
1,9 - 26,3
<0,01
9,9
19,8
7,2 - 58,8
<0,001
10,7
21,4
7,7 - 65,1
<0,001
17,1
34,2
15,0 - 100,1
<0,001
5,9
k á
u ó ý g ĩ ố g kê vớ p=0,001; trong
b
ó uổ > 0 uổ ( 3/ 9=11,8% . Sự k á
n
< 40
376
2
41-50
275
10
51-60
222
22
61-70
122
13
>70
105
18
ổ g
1100
65
N ậ xé Tỷ l Đ Đ g ữ á
ó uổ
đó ỷ l Đ Đ ă g dầ k uổ à g ă g, đặ
biêt ó ý g ĩ ố g kê p < 0.05
Bả g 3. . P â bố b
ỷ l Đ Đ eo đị dư
Đ Đ
Đị dư
ổ g
PR
KTC 95%
p
n
%
Nộ à
860
57
6,7
2,0
0,9 - 4,2
0,049
Ngo
à
240
8
3,3
ổ g
1100
65
5,9
N ậ xé ỷ l b
â Đ Đở ộ à
ế ỷ l 6,7 % và ở go
à
ế ỷl
3,33%; sự k á b
ày ó ý g ĩ ố g kê vớ p< 0,05
Bả g 3.6. P â bố b
ỷ l Đ Đ eo g ề g p
Đ Đ
Ng ề g p
n
PR
KTC 95%
p
ầ số
%
Trí óc
181
8
4,4
1
ếu
Ng ề khác
748
37
4,9
1,1
0,5 - 2,5
>0,05
Khô g g ề g p
171
20
11,7
2,7
1,3 - 6,5
<0,02
ổ g
1100
65
5,9
N ậ xé ỷ l
ắ b
Đ Đ heo các nhóm g ề g p k á
u óý g ĩ ố g
kê vớ p=0,00 ; ro g đó ó
nay k ô g g ề g p ó ỷ l Đ Đ o ấ (11,7% , o
ơ ,7 lầ so vớ
ó
g ề g p l o độ g rí ó ó ý g ĩ ố g kê vớ p<0,0 .
3.2. ột số yếu tố nguy cơ Đ Đ
Bả g 3.7. P â bố ỷ l Đ Đ theo THA
Đ Đ
THA
n
PR
KTC 95%
p
ầ số
%
Có THA
216
33
15,3
4,2
2,7 - 6,7
<0,001
Không THA
884
32
3,6
ổ g
1100
65
5,9
N ậ xé ỷ l Đ Đ ở ó
HA ế 1 ,3% o ơ so vớ
ó k ô g ó HA 3,6%;
sự k á b
ày ó ý g ĩ ố g kê vớ p<0.001
Bả g 3.8. P â bố ỷ l Đ Đ eo HA ở đố ượ g > 0 uổ
Đ Đ
THA
n
PR
KTC 95%
P
ầ số
%
Có THA
211
30
14,2
2,5
1,6 - 4,0
<0,001
Không THA
580
33
5,7
ổ g
791
63
8,0
N ậ xé
- ỷ l Đ Đ rê 0 uổ
ế ỷl
o 8,0 %.
- Ở ó uổ trên 40, ỷ l Đ Đ ở ó
HA
ế ỷ l 1 , %, o ơ
ó k ô g ó
THA là 5,7 %; ó
HA ó ỷ l Đ Đ o ơ
ó k ô g HA; sự k á b
ày ó ý g ĩ
ố g kê vớ p <0,001.
Bả g 3.9. P â bố ỷ l Đ Đ eo B I
628
Đ Đ
BMI
n
PR
KTC 95%
p
(Kg/m2)
ầ số
%
769
46
6,0
23
1,1
0,6 - 1,8
0,876
< 23
331
19
5,7
ổ g
1100
65
5,9
N ậ xé : ỷ l Đ Đ ở ó
ó B I 23 Kg/m2
ế ỷ l 6,0 %; o ơ so vớ
ó
có BMI < 23 Kg/m2 ,70 %; sự k á b
ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê vớ p>0,0 .
Bả g 3.10 P â bố ỷ l Đ Đ eo B I ở đố ượ g > 0 uổ
Đ Đ
BMI
n
PR
KTC 95%
p
2
(Kg/m )
ầ số
%
156
23
14,7
23
2,3
1,4 - 3,8
<0,001
< 23
635
40
6,3
ổ g
791
63
8,0
N ậ xé Ở ó rê 0 uổ , ỷ l Đ Đ ở ó
ó BMI 23 Kg/m2
ế ỷ l 1 ,7%,
o ơ so vớ
ó có BMI < 23 Kg/m2 6,3%; ỷ l Đ Đ ở ó ó BMI 23 Kg/m2 gấp 2,3
lầ so vớ
ó có BMI < 23 Kg/m2. Sự k á b
ày ó ý g ĩ ố g kê vớ p <0,001.
Bả g 3.11: P â bố ỷ l Đ Đ theo số đo vò g eo
.
Đ Đ
Vòng eo
n
PR
KTC 95%
P
ầ số
%
> 90 cm
68
16
23,5
7,1
3,6 - 14,0
<0,001
≤ 90 cm
391
13
3,3
ổ g
459
29
6,3
N ậ xé Ở
g ớ , ỷ l Đ Đ ở ó béo p ì k ểu bụ g (vò g eo > 90
ế
3, %, o ơ so vớ
ó k ô g ó béo p ì k ểu bụ g 3,3%; ỷ l Đ Đ ở ó béo p ì k ểu
bụ g gấp 7,1 lầ so vớ
ó k ô g ó béo p ì k ểu bụ g. Sự k á b
ày ó ý g ĩ ố g kê
vớ p<0,001.
Bả g 3.1 P â bố ỷ l Đ Đ eo số đo vò g eo ữ.
Đ Đ
Vòng eo
n
PR
KTC 95%
P
ầ số
%
> 80 cm
170
16
9,4
2,2
1,2 - 4,2
0,012
≤ 80 cm
471
20
4,2
ổ g
641
36
5,6
N ậ xé Ở ữ g ớ , ỷ l Đ Đ ở ó béo p ì k ểu bụ g (vò g eo > 80
ế 9, %,
o ơ so vớ
ó k ô g ó béo p ì k ểu bụ g , %; ỷ l Đ Đ ở ó béo p ì k ểu bụ g
gấp , lầ so vớ
ó k ô g ó béo p ì k ểu bụ g. Sự k á b
ày ó ý g ĩ ố g kê vớ
p<0,05.
Bả g 3.13 P â bố ỷ l Đ Đ eo ập luy
ể dụ
Đ Đ
ập ể dụ
n
PR
KTC 95%
P
ầ số
%
K ô g ể dụ
613
44
7,2
1,7
1,1 - 2,8
0,045
Có ể dụ
487
21
4,3
ổ g
1100
65
5,9
N ậ xé ỷ l Đ Đ ở ó k ô g ập ể dụ
ế 7, %, o ơ so vớ
óm ó ập ể
dụ ườ g xuyê ,3 %; tỷ l Đ Đ ở ó k ô g ập ể dụ
o gấp 1,7 lầ so vớ
ó ó ập
ể dụ ườ g xuyê rê
gày. Sự k á b
ày ó ý g ĩ ố g kê χ2 = 4,01; p< 0,05.
Bả g 3.1 P â bố ỷ l Đ Đ eo ú uố lá
Đ Đ
Hú uố lá
n
PR
KTC 95%
P
ầ số
%
Có
363
17
4,7
0,7
0,4 - 1,1
0,119
Không
672
48
7,1
ổ g
1035
65
6,3
629
N ậ xé ỷ l Đ Đ ở ó
ú uố lá ế
,7%, ấp ơ ơ
uố lá 7,1 %; tỷ l Đ Đ ở ó
ú uố lá ỉ bằ g 0,7 lầ so vớ
uy
ê sự k á b
ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê vớ p> 0,05.
Bả g 3.1 P â bố ỷ l Đ Đ eo ề sử g đì Đ Đ
Đ Đ
ề sử g đì Đ Đ
n
PR
ầ số
%
Có
83
52
62,7
49,0
Không
1017
13
1,3
ổ g
1100
65
5,9
N ậ xé ỷ l b
Đ Đ ở ó ó ề sử g đì bị Đ Đ ế
b
â Đ Đ k ô g ó ề sử g đì Đ Đ 1,3 %; tỷ l b
Đ Đ
o gấp 9 lầ so vớ
ó k ô g ó ề sử g đì Đ Đ sự k á b
vớ p<0,001.
so vớ
ó k ô g ú
ó k ô g ú uố lá;
KTC 95%
P
27,9 - 86,2
<0,001
ỷ l 6 ,7%, o ơ ở
ó ề sử g đì
Đ Đ
ày ó ý g ĩ ố g kê
Ế
ẬN
Qu g ê ứu quầ
ể ư dâ gồ
dâ ộ K
và đê vớ 1100 gườ dâ ,
á
p ườ g xã ộ và go
à
ủ P. Buô
uộ , Đăk Lăk; ú g ô ó ộ số kế luậ và
kế g ị ưs u
ỷ lệ hiện mắc Đ Đ: ,9% ỷ l ày k á o so vớ
ữ g kế quả g ê ứu ro g ướ
gầ đây ở á đị p ươ g ư Hà Nộ (1991
-Gớ í
ỷl Đ Đở
là 6,3%, ở ữ là ,6%.
- uổ ỷ l Đ Đ ă g dầ
eo ó uổ , đặ b là ó uổ > 0 (11,8% .
- Dâ ộ
ỷ l Đ Đ ở dâ ộ
đê là 7,8%, ở dâ ộ k
là ,6%.
- Đị dư ỷ l Đ Đ ở gườ số g ộ à là 6,7%; ở go
à là 3,3%.
- Ng ề g p ỷ l Đ Đ ở gườ k ô g ó g ề g p là 11,7%; o ơ so vớ
ó
l o độ g rí ó ( , % và ó
g ề k á ( ,9% .
ột số yếu tố nguy cơ bệnh Đ Đ:
+ HA ó ỷ l Đ Đ gấp , lầ so vớ
ó k ô g ó HA. R ê g ó uổ > 0 ì
HA ó ỷ l Đ Đ gấp , lầ so vớ
ó k ô g ó HA.
- ừ â và béo p ì
+Ở ọ
ó uổ K ô g ó sự l ê qu g ữ ừ â -béo p ì vớ ỷ l Đ Đ.
+ Ở ó uổ > 0
ừ â -béo p ì ó ỷ l Đ Đ gấp ,3 lầ so vớ
ó k ô g ó ừ
cân-béo phì.
- Béo p ì k ểu bụ g
+ N g ớ Béo p ì k ểu bụ g ó ỷ l Đ Đ gấp 7,1 lầ so vớ
ó k ô g ó béo p ì k ểu
bụ g.
+ Nữ g ớ Béo p ì k ểu bụ g ó ỷ l Đ Đ gấp , lầ so vớ
ó k ô g ó béo p ì k ểu
bụ g.
- K ô g ập luy
ể dụ K ô g ập luy
ể dụ ó ỷ l Đ Đ gấp 1,7 lầ so vớ
ó
ó ườ g xuyê ập ể dụ .
- Hút uố lá L ê qu g ữ ú uố lá và đá áo đườ g ư ó ý g ĩ ố g kê.
- ề sử g đì
ắ b
Đ Đ ề sử g đì
ắ b
Đ Đ ó ỷ l Đ Đ gấp 1,7 lầ
so vớ
ó k ô g ó ề sử g đì
ắ b
Đ Đ.
IV.
H
HẢ
Vă Bì (2004), Phòng và quản lý bệnh đái tháo đường tại Việt Nam, Nxb
ọ
p ầ II.
19.
Vă Bì ( 006 . ự r g b
đá áo đườ g và yếu ố guy ơ ở
à p ố
lớ ủ V N , Công trình khoa học số 3, B
v Nộ ế ru g ươ g, Hà ộ .
20. Nguyễ
uy K uê ( 003 , B
đá áo đườ g, Nội tiết học đại cương, NXBYH,
Trang 335.
21. á Hồ g Qu g ( 001 , B
đá áo đườ g, Bệnh nội tiết, Nxb y ọ , r 63-264.
18.
630
22. P
Quố Sỹ, Lê Huy L u (1991 , ỷ l đá áo đườ g ở Hà Nộ , Nội khoa số chuyên đề
nội tiết, ổ g ộ dượ V N xuấ bả , r -4.
23. American Diabetes Association (2001), Diabetes Mellitus and Exercise, in Clinical
practice Recommendation. Diabetes Care. 24 Supplement 1. 17:s 51-52.
24. American Diabetes Association (2001), Smoking and Diabetes,Clinical practice
Recommendation. Diabetes Care. 24 Suppl. 1. 17:s 64-65.
25. Balkau Beverley And Eschwege (2005), The diagnosis and classification of diabeties and
impaired glucose regulation, Text book of diabetes, third edition by Blackwell Ltd.
Oxford UK.
26. Cockram. C.S. and Tong C.Y. (2004), The burden of typ 2 diabetes: an epidemological
approach, Medicographia, 26(1), pp 11-18
27. Dam Rob M. Van, Boer Joland M. A., Feskes Edith J. M. And Seidell Jaap C. (2001),
Parental History of Diabetes Modifies the Association Between Abdominal Adiposity
and Hyperglycemia. Diabetes Care, 24, p1454-1459.
28. Keen. H. (2004), W
I s ll do ’ k ow bou d be es, Medicographia, 26(1), printed
in France by Laboratoire Servier. Page 3-6.
29. Muggeo. M. and Zoppini G (2004), Type 2 diabetes in the elderly: pratical
consideration, Medicographia, 78(6), printed in France by Laboratoire Servier, p 45-53.
30. Nesto Richard W. (2007), Diabetes and Heart Diseases, Braunwald’ s Heart Disease, a
text book of cardiovascular medicine, Chapter 60, p1547-1558
31. Nicholas Katsilambros và N. Tentolouris (2005), Type 2 diabetes: an overview, Textbook
of diabetes, third edition by Blackwell Ltd. Oxford UK.
32. Powers Alvin C. (2005), Diabetes Mellitus, Harrison’s Prniciples of nternal medicine,
Mc Graw – Hill 17th edition, Chapter 323, p 2152-2180.
33. Welbor . .A. ( 00 . D g os
d s ree g es s for d be es d s pre ursors”,
Medicographia, 78(6), printed in France by Laboratoire Servier, Page 29-34