Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

nghiên cứu bilan lipid máu ở bệnh nhân hội chứng động mạch vành cấp tại bệnh viện đa khoa tỉnh đắclắk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.42 MB, 9 trang )

608
NGHIÊN CỨU BILAN LIPID MÁU Ở BÊNH NHÂN HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH
VÀNH C P TẠI B NH VI N Đ
H
ỈNH ĐẮK LẮK
Phạm Thị Thu H ng, Ng Văn Hùng
Khoa Tim m ch, b nh vi đ k o ỉ Đắk Lắk
Ó


Đặt vấn đề: B
và đã rở à vấ đề ờ sự ở ữ g ướ p á r ể . nghiên
ứu rố lo l p d áu ở b
â ộ ứ g độ g

ấp ằ p á
sớ rố lo
ủ á
à p ầ gây xơ vữ và á yếu ố là g ả í bề vữ g ủ
ả g xơ vữ sẽ góp
p ầ ả
lâ sà g, ê lượ g ũ g ư dự ậu.
Mục tiêu: Xá đị
ỉ l rố lo l p d áu ở b
â bị ộ
ứ g độ g

ấp.
K ảo sá ố l ê qu g ữ ứ độ rố lo l p d áu vớ ứ độ ặ g ủ b .
Đối tượng và phương pháp: Ng ê ứu ô ả ắ g g ó đố ứ g, gồ
ó b



ó
ứ g rê
ữ gb
â đ ều rị
k o Hồ sứ í
ự & C ố g độ và k o Nộ ,
b
v đ k o ỉ Đắk Lắk ừ á g 0 / 009 đế
á g 04/2010.
Kết quả: Rố lo l p d áu
ế ỷ l 81. % ro g đó ă g C
ế 37. 1 %, ă g G
ế 16. 8 %, ă g LDLế
1.86 %, g ả HDLế 37. 1%. ă g LDLế ỷ
l
o ấ . Nồ g độ ru g bì
á
ỉ số l p d áu ủ
ó b
ó C là 4.85±1.16 mmol/l,
TG là 1.67±0.82 mmol/L, HDL-c là 1.09± 0.41 mmol/L và LDL-c là 3.04±1.05 mmol/L. Rố
lo
ều ỉ số l p d gặp
ều ấ là rố lo
ỉ số C và LDLế ỷ l C là
. 8%. K ểu rố lo l p d áu eo p â lo ủ De Ge es gặp
ều ấ là ă g oles rol
áu đơ
uầ

ế
0 % và ă g oles rol áu ỗ ợp ế 3 .71 %. eo A P III ỷ l
ó
guy ơ đố vớ ỉ số LDLo ấ 1.86%, ếp đế là ỷ l
ó
guy ơ đố vớ ỉ
số C và HDLế 37. 1 %, ỷ l
ó
guy ơ đố vớ
ỉ số G
ế ỷl
ỏ ấ
16. 8 %. ro g ó N C , rố lo
á
ỉ số C và LDLế ỷl
o ấ 3 % và 0
%. eo p â độ K ll p ì ó K ll p IV ó rố lo
á
ỉ số C và LDLế ỷl
o
ấ lầ lượ là 0% và 0%. P â bố RLLP áu ở b
â HCĐ VC ro g g ê ứu ủ
ú g ô là N C k ô g ó S
ê lê và Đ NKÔĐ
ế
3. 9%, N C ó S
ê

ế
6. 1% k ô g ó sự k á b

óý g ĩ gữ
ó . K ô g ó sự ươ g qu
gữ
ứ độ RLLP áu vớ sự p â bố ủ HCĐ VC. B
â ó p â độ K ll p I là 6 %.
K ll p II là 0%. K ll p III là % và K ll p IV là 10% , ro g đó K ll p I
ế ỷl
o ấ.
B
â RLLP áu ó p â độ K ll p I là 69. 3%, K ll p II là 1 .38%, K ll p III và IV là
7.69%. Kế quả rê
o ấy k ô g ó sự ươ g qu g ữ ứ độ RLLP áu vớ ứ độ ặ g
ủ b .
SUMMARY
STUDIES OF DYSLIPIDEMIA IN PATIENTS WITH ACUTE CORONARY
SYNDROME AT DAK LAK GENERAL HOSPITAL
Background: Coronary heart disease has become a topical issue in developed countries.
studies of dyslipidemia in patients with acute coronary syndrome to early detection of disorders
of the components causing atherosclerosis and other factors that reduce the sustainability of the
plaque will contribute to clinical improvement, the as well as quality outcomes.
Objective: To determine the rate of dyslipidemia in patients with acute coronary syndrome.
Survey the relationship between the level of dyslipidemia with the severity of the disease.
Subjects and methodology: Cross-sectional descriptive study with controls, including
patient groups and control groups in patients treated in medical intensive care & Anti-toxic and
internal medicine at Dak Lak general hospital from 04/2009 to 04/2010.
Results: The lipid disorders account for 81.25% of which accounted for 37.21% CT
increase, rising up 16:28% TG, LDL-c increase accounted for 41.86%, lower HDL-c accounted
for 37.21%. Increased LDL-c accounted for the highest rate. Average concentrations of blood
lipid indicators of disease CT group was 4.85 ± 1.16 mmol / l, TG was 1.67 ± 0.82 mmol / L,



609
HDL-c was 1:09 ± 0:41 mmol / L and LDL-c was 3:04 ± 1:05 mmol / L. Many indicators of lipid
disorders have at most two indices disorders of LDL-c CT and CT percentage is 25.58%.
Dyslipidemia in type classification of De Gennes having the most pure blood cholestrol is up
50% and increased blood cholestrol mixture accounted for 35.71%. According to ATP III: risk
ratio for the highest index of LDL-c, 41.86%, then the risk ratio for the CT index and HDL-c
accounted for 37.21%, risk ratio for the index TG smallest proportion 16:28%. In the MI group,
disorder indicators CT and LDL-c accounted for the highest percentage 35% and 40%. As
assigned by the group of Killip Killip IV disorders indicators CT and LDL-c accounted for the
highest rate in turn is 50% and 50%. RLLP distribution of blood in patients with acute coronary
syndrome in our study: Myocardial infarction without ST gap up and unstable angina accounts
for 53.49%, MI with ST to account for 46.51% difference not differ significantly between
groups. No correlation between the level of dyslipidemia with the distribution of acute coronary
syndrome. Distribution of patients with Killip I was 65%. Killip II is 20%. Killip Killip III and
IV of 5% to 10% with Killip I, the highest proportion. Patients blood RLLP shares is 69.23%
Killip I, as 15:38% Killip II, III and IV Killip is 7.69%. The results showed no correlation
between blood levels RLLP with severity of disease.
.Đ TV NĐ
Ngày ay, b nh m
và đã rở thành vấ đề thời sự ở nhữ g ước phát triển. Ở Mỹ, có
khoảng 13 tri u gười mắc b nh m ch vành trong số đó ó ột nửa là số gười bị nhồ áu ơ
tim và nửa còn l i là nhữ g gười mắc b nh tim thiếu máu cục bộ m n tính. Hội chứng động
m ch vành cấp bao gồm nhồ áu ơ
óS
ê , ồ áu ơ
k ô g óS
ê và
ơ đ u ắt ngực không ổ đị . Đó là ột b nh rất phổ biế đặc bi t ở gười cao tuổi, là một
cấp cứu nội khoa cực kỳ nguy hiể . Nă

003, ội chứng này chịu trách nhi m trên 750.000 ca
nhập vi n ở Mỹ. ê lượng b nh phụ thuộc vào vi c chẩ đoá , p á
, đ ều trị và dự phòng
sớm hay muộn.
Cơ ế b
s
ủ xơ vữ độ g
gồ
ều yếu ố
g
ư ă g uyế áp, đá
áo đườ g, rố lo l p d áu, ít ho độ g ể lự , béo p ì, ú uố lá, v ê , s ress..., ro g đó
rố lo l p d áu là ộ yếu ố qu
rọ g. Rố lo l p d áu o đ ều k
uậ lợ
o xơ
vữ độ g
ì
à và ế r ể gây ẹp k ẩu kí lò g
đặ b
á
ả g xơ vữ
khô g ổ đị gây ứ vỡ, ảy áu là ă g guy ơ á b ế
ứ g ư ồ áu ơ
,
bế
áu ão và b
độ g
go b ê .
Vì vậy, g ê ứu rố lo l p d áu ở b

â ộ
ứ g độ g

ấp ằ
p á
sớ rố lo
ủ á à p ầ gây xơ vữ và á yếu ố là g ả í bề vữ g ủ
ả g xơ vữ sẽ góp p ầ ả
lâ sà g, ê lượ g ũ g ư dự ậu. ụ êu
1. Xá đị
ỉ l rố lo l p d áu ở b
â bị ộ ứ g độ g

ấp.
2. Khảo sát mối liên quan giữa mứ độ rối lo n lipid máu với mứ độ nặng của b nh.

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN ỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.1. Nhóm bệnh
Chọn b nh nhân không phân bi t giới tính, tình nguy n tham gia nghiên cứu; nhập vi n t
k o ồ sứ í
ự và khoa nội b nh vi
ỉ ; được chẩ đoá xá định HCMVC gồm có
Đ NKÔĐ và NMCT dự rê lâ sà g, y đổ đ
và y đổi men tim.
Tiêu chuẩn chẩn đoán Đ N ÔĐ: có 3 tiêu chuẩn chính
- CĐ N với 3 biểu hi
í

ưs u
+ Đ u ắt ngực khi nghỉ đ u thắt ngực xảy ra khi nghỉ và kéo dà , ường trên 20 phút.
+ Đ u ắt ngực mới xuất hi
đ u ắt ngực mới xuất hi n và nặng từ nhóm III theo phân
độ của CCS trở lên.
+ Đ u ắt ngự g ă g Ở các b
â đã được chẩ đoá đ u ắt ngự rướ đó à
đau với tần số g ă g, kéo dà ơ oặc có giả
gưỡ g gây đ u gự ( g ĩ là ă g í
ất
một mứ eo p â độ CCS và tới mức III trở lên).


610
- Đ n tim có ST chênh xuố g ư g k ô g ó ì ảnh ho i tử ơ
.
- Có thể có biế đổ e
đặc hi u CK-MB, TnT hoặc TnI.
Tiêu chuẩn chẩn đoán NMCT:
Theo tiêu chuẩ k
đ ển của TCYTTG gồm có 3 tiêu chuẩn:
- Cơn đau thắt ngực kéo dài trên 20 phút.
- Biến đổi ST-T trên đi n tâm đồ và (hoặc) có sóng Q ho i tử.
- Biến đổi men tim đặc hi u CK-MB, TnT hoặc TnI.
2.1.2. Nhóm chứng
Chọn b nh nhân không phân bi t giới tính không bị HCMVC minh chứng bở đo đ n tim,
khám lâm sàng, xét nghi m các men tim.
2.1.3. Tiêu chuẩn chọn bệnh
Chọn tất cả những b nh nhân bị HC VC đượ xá định dựa trên hỏi tiền sử, khám lâm
sàng, đo đ n tim và làm xét nghi m men tim.

2.1.4. Tiêu chuẩn loại trừ
C ú g ô lo rừ k ỏ g ê ứu á đố ượ g ủ
ó b
và ó
ứ g ó á
b
về ậ , ắ g ẽ ố g ậ , g
rượu. B
â đ g dù g uố là ă g l p d áu
ư or o d kéo dà , lợ ểu, uố
ẹ  (propr olol, p dolol…. .
2.1.5. Địa điểm và thời gian
Ng ê ứu ủ
ú g ô đượ ế à
u ập số l u
k o Hồ sứ í
ự &C ố g
độ và k o Nộ , b
v
đ k o ỉ Đắk Lắk ro g ờ g
ừ tháng 0 / 009 đế
á g
04/2010.
2.2. hương pháp nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu mô tả cắ g g ó đối chứng.
2.2.2. Cỡ mẫu: n= 43.
2.2.3. Phương pháp thu thập số liệu:
Mỗi b nh nhân được khảo sát theo phiếu nghiên cứu với quy trình sau: tiến hành hỏi tiền sử,
b nh sử, khám lâm sàng tỉ mỉ để chọn lựa đối tượng nghiên cứu đ t tiêu chuẩn quy định. Các xét

nghi m được lấy máu đảm bảo đúng quy trình, các thủ thuật thăm dò được tiến hành và phân tích
t k o Hồ sứ í
ự & C ống độc và khoa Nội b nh vi đ k o ỉ Đắk Lắk, tất cả các
dữ ki n được ghi chép vào phiếu nghiên cứu.
2.3. Xử lí số liệu
Bằ g p ươ g p áp ống kê y học, ứng dụng phần mềm Medcalc, excel 2003.
III. KẾT QUẢ
3.1. Rối loạn lipid máu
Bả g 3.1. ỷ l RLLP áu ủ
ó b .
Nam (n = 32)
Nữ ( = 11
RLLPM
n
%
n
%

23
53.49
5
11.63
p
<0.05
Nhận xét: Tỷ l RLLP máu chung rấ o 6 .1 %, ro g đó N
11.63%, có sự khác bi ó ý g ĩ ống kê giữa hai giới (p<0.05).
Bả g 3. . So sá
ỷl á
ỉ số l p d áu g ữ
ó .

C ỉ số
CT
TG
HDL-c
LDL-c
Nhóm
n
%
n
%
n
%
n
%
N ó b
16
37.21 7 16.28 16 37.21 18 41.86
N ó
ứ g 10
23.26 4
9.3
1
2.33 11 25.58
p
>0.05
>0.05
<0.05
>0.05
Nhận xét: các chỉ số HDL, CT/HDL, LDL/HDL có sự khác bi
với p<0.05.

Bả g 3.3. So sá
rị ru g bì
á
ỉ số l p d g ữ
ó .

Chung (n= 43)
N
%
27
65.12
ếm 53.49 %, Nữ chiếm

CT/HDL
LDL/HDL
n
%
n
%
22 51.16 30 69.77
7 16.28 13 30.23
<0.05
<0.05
ó ý g ĩ g ữa hai nhóm


611
C ỉ số
CT (mmol/L)
TG (mmol/L) HDL-c (mmol/L) LDL-c (mmol/L)

Nhóm
N ó b
(X ± SD
4.85±1.16
1.67±0.82
1.09±0.41
3.04±1.05
N ó
ứ g (X ± SD
4.35±0.83
1.43±0.74
1.37±0.51
2.33±0.9
p
<0.05
<0.05
<0.05
<0.05
Nhận xét: Giá trị trung bình của các chỉ số lipid có sự khác bi ó ý g ĩ g ữa 2 nhóm (p<0.05)
Bả g 3. . P â bố rố lo
á
ỉ số l p d áu eo g ớ
Giới
Nam
Nữ
Chung
p
Các chỉ số
n
%

n
%
n
%
CT > 5.2 mmol/L
11
25.58
5
11.63
16
37.21
>0.05
TG > 2.3mmol/L
6
13.95
1
2.33
7
16.28
>0.05
HDL-c<0.9mmol/L
14
32.56
2
4.65
16
37.21
<0.05
LDL-c>3.12mmol/L
13

30.23
5
11.63
18
41.86
>0.05
Nhận xét: Trong các chỉ số lipid máu chỉ có chỉ số HDL có sự khác bi ó ý g ĩ g ữa 2
giới (p <0.05).
Bả g 3. . So sá
rị ru g bì
á
ỉ số xơ vữ g ữ
ó .
Chỉ số
CT/HDL-c
LDL-c/HDL-c
Nhóm
Nhóm b nh (X ± SD)
4.1±1.67
2.58±1.37
Nhóm chứng (X ± SD)
3.5±0.94
2.01±0.93
p
<0.05
<0.05
Nhận xét: Giá trị trung bình của tỷ CT/HDL-c và của tỷ LDL-c/HDL-c giữa hai nhóm có sự
khác bi ó ý g ĩ .
Bảng 3.6. Tỷ l b nh nhân có rối lo n 1 chỉ số và/ hoặc nhiều chỉ số.
Các chỉ số

n
%
CT>5.2 mmol/L
12
27.91
TG >2.3mmol/L
7
16.28
HDL-C<0.9mmol/L
7
16.28
LDL-C>3.12mmol/L
19
44.19
CT+TG
4
9.3
CT+LDL-C
11
25.58
TG+LDL-C
4
9.3
CT+TG+LDL
4
9.3
Tổng
43
100
Nhận xét: BN có rối lo n 1 chỉ số là chủ yếu ro g đó LDL-c chiếm tỷ l cao nhất (44.19%).

BN có rối lo n nhiều chỉ số chiếm tỷ l í ơ ro g đó C +LDL-c cao nhất (25.58%).
Bảng 3.7. Tỷ l rối lo n lipid máu theo phân lo i De Gennes.
Phân lo i
ă g C đơ
uần ă g G đơ
uần ă g l p d ỗn hợp
Tổng
n
7
2
5
14
%
50
14.49
35.71
100
p
>0.05
Nhận xét: Theo phân lo i De Gennes b
â ă g C đơ
uần chiếm tỷ l cao nhất
(46.15%).B
â ă g G đơ
uần chiếm tỷ l thấp nhất (15,38%)
Bảng 3.8. Tỷ l rối lo n lipid máu theo phân lo i quốc tế
Nhóm
N = 43
Tỷ l %
A

7
77.78
B
0
0
C
2
22.22
D
0
0
E
0
0


612
N ậ xé P â lo rố lo l p d eo p â lo quố ế b
â
uộ
ó A
ế ỷ
l
o ấ (77.78%
3.2. Mối liên quan gi a mức độ rối loạn lipid máu với mức độ nặng của bệnh
Bảng 3.9. Phân bố HCMVC của nhóm b nh
Nhóm b nh
NMCTKSTC
NMCTSTC
Tổng

n
23
20
43
%
53.49
46.51
100
p
>0.05
N ậ xé Đ NKÔĐ, N C k ô g ó S và N C ó S
ê k ô g ó sự k á b
gữ
ó .
Bả g 3.10. P â bố b
â
eo p â độ K ll p
Nhóm
Killip I
Killip II
Killip III
Killip IV
Tổng
n
13
4
1
2
20
%

65
20
5
10
100
N ậ xé Đ số b
â ó K ll p I ế ỷ l 6 %, b
â p ù p ổ ấp í


ó %, và ó số
ế 10% và đều ử vo g.
Bả g 3.11. Rố lo l p d áu ở ỗ
ó
eo p â độ K ll p
Killip I (n=13) Killip II (n=4) Killip III (n=1) Killip IV (n=2)
Các chỉ số
p
n
%
n
%
n
%
n
%
CT>5.2mmol/L
5
38.46
1

25
1
100
1
50
>0.05
TG>2.3mmol/L
2
15.38
0
0
0
0
0
0
<0.05
HDL<0.9mmol/L
1
7.69
1
25
0
0
0
0
<0.05
LDL>3.12mmol/L
4
30.77
2

50
1
100
1
50
>0.05
CT/HDL>4.45mmol/L
6
46.15
2
50
0
0
0
0
<0.05
LDL/HDL>2.3mmol/L
8
61.54
0
0
0
0
1
50
<0.05
Rối lo n ít nhất 1 chỉ
9
69.23
2

15.38
1
7.69
1
7.69 <0.05
số (n=13)
N ậ xé N ó b
â ó p â độ k ll p I ó ỷ l rố lo l p d o ấ
ế 69. 3%.
IV. BÀN LUẬN
4.1. Rối loạn lipid ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp
HDL-cholesterol máu
ếu ố HDL- là yếu ố ó lợ , ó á dụ g bảo v
ố g l quá rì xơ vữ . Ngoà á
dụ g vậ
uyể gượ
oles erol ừ á ế bào bọ và ế bào
áu về g , ữ g g ê
ứu gầ đây đã o ấy đặ í
ố g oxy oá và ố g v ê , g úp ố g l xơ vữ , ữ g
dữ l u dị
ễ ọ
o ấy ứ g ả 1% ủ HDL- sẽ g ả
- % guy ơ
và , g ả
HDL- là ộ yếu ố guy ơ độ lập ủ b
Đ V 2.

ều g ê ứu đã ứ g
v rò ủ HDL đố vớ b


và .
eo G sburg và CS 3 % b
â bị b
Đ V ó G < .17 ro g đó 9% HDL-c <0.9
mmol/l.
Ng ê ứu r
g
eo dõ 1 ă
ấy 9% gườ ó oles erol áu ấp ấ ó
HDL- ấp và ă g đá g kể ỷ l N C ở ữ g gườ ày.
ro g g ê ứu PROCA N
g ớ ó HDL- <0.9
ol/l ó guy ơ ắ B V gấp
lầ so vớ
ữ g gườ HDL-c >0.9 mmol/l.
eo Nguyễ
ị Bí Hà 68% b
â N C ó HDL ấp.
Đ ều ày ứ g ỏ HDL- ấp là ộ yếu ố guy ơ lớ ủ b

và .
ro g g ê ứu ủ
ú g ô, ỷl b
â ó HDLấp <0.9
ol/l k á o
ế
37.21 % so vớ
ó
ứ g ỉ ó .33 % và ó sự k á b

ó ý g ĩ ố g kê g ữ
ó
(bảng 3 . Kế quả ư ươ g đồ g vớ á g ê ứu k á , đ ều ày ó ể lý g ả do ó sự
k á b về ỡ ẫu, vị rí đị lí và đố ượ g g ê ứu là ả
ưở g ớ kế quả. uy
ê
ũ g góp p ầ
ỏ ộ lầ ữ k ẳ g đị HDLấp là ộ yếu ố guy ơ ủ B V ư
ều g ê ứu đã g
ậ .


613
Kế quả g ê ứu ủ
ú g ô ũ g p ù ợp vớ á kế quả ủ á g ê ứu ro g và
goà ướ .
LDL-cholesterol máu
LDL- là yếu ố qu
rọ g ro g quá rì xơ vữ , là ộ ro g ữ g guyê
â
í
dẫ đế xơ vữ độ g
, LDL- đượ gọ là yếu ố ê lượ g xấu, ộ yếu ố guy ơ độ
lập ủ b
và .
eo k uyế áo ủ A PIII ì LDL- là ụ êu í
ủ đ ều rị, k g ả LDL-c
xuố g 1% ì guy ơ bị N C g ả
%. Cá ô g rì
g ê ứu

p gầ đây đã êu
lê k á
rấ í
ự ro g đều rị ă g LDL-c là: LDL- à g ấp à g ố
Ng ê ứu HPS (He r Pro e o S udy kế luậ k đư LDL- xuố g ớ ứ <70 g%
ì ó ể là g ả
ê bế ố

%. Cá
ử g
về p ò g gừ
ứ p á đã
o ấy g ả
ứ LDL- ó ể là
ậ d ễ ế ủ xơ vữ Đ V, g ả b ế ố

và ử vo g do B V.
Cá g ê ứu về s
b
ọ , dị ễ ọ và đ ều rị
p o ấy ro g uẩ đoá
và đ ều rị RLLP
ì LDL- là ụ êu à g đầu.
ro g kế quả g ê ứu ủ
ú g ô, ỷl b
â ó ứ LDLo
ế
1.86%
so vớ
ó

ứ g là . 8%, N
o ơ Nữ ó ý g ĩ
ố g kê (p <0.0 (bảng 3 9 . Kế
quả ày góp p ầ k ẳ g đị LDLo là ộ yếu ố guy ơ độ lập ủ b
và và
ầ qu
rọ g ủ v
k ể soá ũ g ư đ ều rị
ấp LDL- là ụ êu ầ đ ớ để
là g ả
guy ơ b
và . ếu ố LDL- là yếu ố qu rọ g ro g quá rì xơ vữ , là
ộ ro g ữ g guyê
â
í dẫ đế xơ vữ độ g
, LDL- đượ gọ là yếu ố ê
lượ g xấu, ộ yếu ố guy ơ độ lập ủ b
và . eo k uyế áo ủ A PIII ì
LDL- là ụ êu í
ủ đ ều rị. Là g ả
ồ g độ l p d áu sẽ là g ả
ế rể ủ
b
và . ứ đ ều rị eo k uyế áo A PIII đố vớ gườ ó guy ơ

y
ươ g đươ g
và là <100 g/dL ( , 8
ol/L là lý ưở g 9. ro g kế quả g ê ứu


ú g ô , kế quả ươ g ự vớ á kế quả ủ á á g ả k á ro g ướ về ỷ l rố lo
và g á rị ru g bì , ư g l
ấp ơ kế quả g ê ứu ở ướ goà . uy
ê , ếu ă ứ
vào rị số bì
ườ g b l l p d áu ủ Hộ
âu Á á Bì Dươ g, là rị số gầ gũ vớ
s
lý gườ V N
ì kế quả p ù ợp.
Rối loạn các chỉ số sinh xơ vữa
C /HDL, LDL/HDL là ữ g ỉ số s
xơ vữ ruyề
ố g đã đượ sử dụ g
ều ro g
lâm sàng. Giá rị ủ ó à g o ứ g ỏ oles erol ó lợ ấp ơ ó .
ro g g ê ứu về ố ươ g qu g ữ
ỉ số s
xơ vữ vớ kí
ướ
Lp es er
ó ủ á g ả l d Dob và ro l
J r ( ộ g ò sé rê 1 00 đố ượ g vớ
ều yếu
ố guy ơ í
ủ b
Đ V ậ
ấy ỉ số xơ vữ là yếu ố guy ơ í
ủ b
Đ V.

eo Lê
Hả và Lê N â ro g g ê ứu sự
y đổ ồ g độ Apo b và Apo 1 và
ỉ số Apo b/ Apo 1 ở b
â N C
ấy ỉ số LDL/HDL
ế
0,6%, ỉ số C /HDL
chiế
9. % và đượ xe là yếu ố guy ơ lớ ủ b
Đ V 11. Kế quả g ê ứu ủ
ú g ô ươ g đồ g vớ á kế quả ủ
ữ g á gảk á
ấ là ủ Lê
Hả ó ồ g
độ ru g bì
ủ LDL-c/HDL-c là 2,7 ±1,60
ol/L, k á b
óý g ĩ
ố g kê g ữ
nhóm ( p<0,01).
ro g g ê ứu ủ
ú g ô g á rị ru g bì
ủ C /HDL là .1±1.67
ế
1.16%,
ủ LDL/HDL là . 8±1.37
ế 69.77% (bảng 3 10
o ơ so vớ
ó

ứ g, ó sự k á
b
óý g ĩ
ố g kê, o ấy v rò ủ
ỉ số ày ro g đá g á á yếu ố guy ơ ủ
b
Đ V, p ả ă g đây là ộ yếu ố guy ơ ó g á rị
.

rố lo
á
à p ầ l p d áu ì rố lo
á
ỉ số s
xơ vữ
ư ỷ
CT/HDL-c và LDL-c/HDL- ũ g góp p ầ qu
rọ g ro g quá rì
ì
à XVĐ và là
guyê
â ủ HCĐ VC
Rối loạn một hoặc nhiều chỉ số lipid máu


614
V rò ủ RLLP áu ro g b
lý xơ vữ độ g
đã đượ
ứ g

qu
ều
ô g rì
g ê ứu dị
ễ ọ qu sá , ự g
và ả ữ g ô g rì
g ê ứu ề
ứup.
Nă 1970 “ g ê ứu 7 quố g ” ( e Seve Cou r es S udy
o ấy rằ g gườ N ậ
và á dâ ộ ở qu
Đị ru g Hả ă í ỡ bão ò , ứ
oles erol áu ấp và ỷ l ử
vo g do b
Đ V ũ g ấp, ro g k
gườ P ầ L và Ho Kỳ ó ứ
oles erol áu
o và ỷ l ử vo g do b
Đ V ũ g o.
Nă 1973 Gols e
ó g ê ứu về ă g l p d áu ở 00 gườ N C . á g ả ày ấy
rằ g ứ
oles erol áu ủ ọ rấ o so vớ gườ bì
ườ g.
N ư vậy rố lo
ộ oặ
ều ỉ số l p d áu là yếu ố guy ơ í là ă g ỷ l
b
Đ V ấp và ử vo g do b


và .
Đ ều rị
l pp d ổ lê
ư là ộ đ ều rị qu
rọ g ro g dự p ò g ứ p á N C .
N ều g ê ứu dự p ò g đã o ấy g ả ỷ l ử vo g k g ả

oles erol, ữ g
b
â N C C ưở g lợ ừ đ ều rị bấ kể g á rị oles erol oà p ầ .
Ng ê ứu AR ũ g ư ữ g ử g
k á vớ uố s
để đ ều rị
ấp
oles erol ó ụp
và đã ứ g ỏ là g ả ố độ ế r ể và là
oá r ể
ứ vừ
p ả ủ b
xơ vữ ở ữ g b
â đã đượ đ ều rị.
Ng ê ứu S vớ
00 b
â đ u gự
y ồ áu rướ đó đ ều rị gẫu
ê vớ
g ả dượ
ys v s
o ấy g ả
% ỷ l ử vo g do b

Đ Vở ữ gb
â đã
đượ đ ều rị ro g ờ g
ă .
ro g g ê ứu CARE ữ g b
â N C và ứ
oles erol oà p ầ
o rõ, đã
ứ g ỏs u
ă
eo dõ g ả
% ỷ l ử vo g k đ ều rị vớ pr v s
.
Đ ều rị g ả
oles erol s u N C ấp đ g đượ
ứ g ỏ là ộ
p qu
rọ g
ro g đ ều rị ữ g b
â đã xá đị b
và .
ro g g ê ứu ủ Hồ A Bì
ỷ l RLLP áu là . %, ủ Lê
Hả là 9 .1%,
ủ Nguyễ
ị K A và Nguyễ
ị Du g là 7 .77%. Kế quả ủ
ú g ô ỷ l ày là
8 . %, ươ g đố p ù ợp vớ á g ê ứu rướ đó, ộ lầ ữ k ẳ g đị LDL là yếu ố
guy ơ lớ và là ự êu đ ều rị đầu ê để gă gừ b


và .
Ng ê ứu ủ
ú g ô (Bả g 3.11 o ấy ở b
â HCĐ VC ì rố lo

số C và LDL-C ũ g
ế ỷ l rấ o. P ả
ă g đó là ộ ro g ữ g yếu ố là
ặ g
ê XVĐ và gây r b ế ố

ấp
Đánh giá nguy cơ theo ATPIII
ro g kế quả ủ
ú g ô, ỷl b
â
uộ
ó
guy ơ ế ỷ l C 37. 1 %,
TG 18.6 %, HDL-c 37.12 %, LDL.19 %. ro g đó LDLế ỷl
o ấ.
Cơ sở ủ v đ ều rị ă g l p d áu dự vào g ả uyế á bấ ườ g về ứ l p d và Lp
là ữ g yếu ố guy ơ b
Đ V và
y đổ ứ l p d áu ó ể là g ả
guy ơ b

bế
ứ g. ứ

oles erol và LDL đã đượ
ứ g
l ê qu
rự ếp vớ guy ơ b
Đ V.
N ều g ê ứu về p ò g gừ b
Đ V ê p á và ứ p á bằ g uố ứ
ế e
HMG-CoA redu se đã đượ báo áo. Cá ử g
ày o ấy rõ rà g g ả b ế ố
và , ử vo g do
và và ử vo g do ọ guyê
â , bê
v gả
ứ LDL-c,
HDL-c và TG.
Cá g ê ứu dị
ễ và ử g
lâ sà g đều ủ g ộ ậ xé đố vớ
ữ g gườ
ó ứ
oles erol áu ừ 0-300 g/dl, g ả 1% ứ
oles erol áu sẽ là g ả
% ỷl
ắ b
và ử vo g p ố ợp do guyê
â
và .
Cá dữ l u ày đã dẫ ớ ộ á
ếp ậ í

ự ơ ro g đ ều rị ă g l p d áu ro g
ướ g dẫ ủ A PIII.
Ng ê ứu ủ
ú g ô góp p ầ
ỏ ro g v
g úp ậ rõ v rò ủ RLLP áu là
ộ yếu ố guy ơ lớ ủ b

và , do đó ầ o á độ đ ều rị í
ự g y ừ đầu.
4.2. Mối liên quan gi a mức độ rối loạn lipid máu với mức độ nặng của bệnh
Phân bố hội chứng động mạch vành cấp ở nhóm bệnh


615
ro g



ế N CC ó S
ê lê vẫ đượ gọ là N C C và ỉ ì
r g ộ ấp
ứu
ầ p ả ó đ ều rị á ướ áu kịp ờ vớ êu uyế k ố oặ
p Đ V.
Đ NKÔĐ và N C k ô g ó S
ê lê đượ xếp u g vào ộ
ó vì ó ơ ế b
s
ư

u, r u ứ g g ố g
u và á độ xử rị ư
u. Đ NKÔĐ và N C k ô g
óS
ê lê k á b
u ủ yếu về ứ độ ếu áu ó ặ g đế
ứ đủ gây r ổ
ươ g ơ
vù g x và g ả p ó g r e zy ủ ế bào ơ
à ó ể đị lượ g đượ . Do
đó, á b
â óN C Ck ô g óS
ê lê ó ể đượ o là đã rả qu Đ NKÔĐ,
và đượ xá đị k
ó ă g á
e
kéo dà
ều g ờ s u k
ó đ u gự , á b ế đổ
rê Đ Đ ủ đo S - ũ g ườ g bề vữ g ơ là Đ NKÔĐ.
Nguyễ Ngọ ú và s g ê ứu rê 106 b
â bị HCĐ VC g
ậ k ô g ó sự
k á b
ó ý g ĩ gữ
ó b
â N C C ó S
ê lê vớ Đ NKÔĐ và
NMCT không có ST chênh lên.
ỷ l ày ro g g ê ứu ủ

ú g ô là N C k ô g ó S
ê lê và Đ NKÔĐ
ế
3. 9%, N C ó S
ê lê
ế
6. 1% (bả g 3.1 , k ô g ó sự k á
u óý
g ĩ gữ
ó . Đồ g ờ ũ g ậ
ấy ỷ l rố lo
á số l p d áu g ữ
ó
ươ g đươ g
u vớ p>0.0 (bảng 3 15 . Kế quả ày o ấy k ô g ó sự ươ g qu g ữ
ì
r g rố lo l p d áu vớ sự p â bố ủ HCĐ VC.
Liên quan giữa RLLPM và mức độ nặng của Killip
P â độ K ll p đượ sử dụ g để p â lo
ứ độ ặ g ẹ và đá g á ê lượ g b
â ro g N C , p â độ K ll p à g o ỷ l ử vo g à g ă g.
eo g áo sư Nguyễ Lâ V
ro g ự à b
ì ỷ l ử vo g ro g vò g
30 gày ở b
â N C là K ll pI .1 %, K ll pII 13.6 %, K ll pIII 3 . %, KillipIV 57.8 %.
P â độ K ll p ù g vớ ộ số yếu ố k á
ư uổ , HA, ịp
, vị rí ủ
ồ áu

đó g v rò rấ qu
rọ g gúp ầy uố ó á độ xử rí, eo dõ b
ũ g ưgả í
ob
â và g đì
ố ơ .
ro g g ê ứu ủ Nguyễ Ngọ ú và s ỷ l b
â ó p â độ K ll p I, II
ế
đ số, ỉ ó ó b
â
o uổ ớ ó K ll p III,IV k ô g ó sự k á b g ữ N

Nữ.
Ng ê ứu ủ Nguyễ
ị K A và Nguyễ
ị Du g rê 99 rườ g ợp N C ó
. 1% b
â p ù p ổ ấp, /9 ro g số đó ổ đị s u đ ều rị, số ò l ử vo g; 3.7% số
và đều ử vo g.
ro g g ê ứu ủ
ú g ô b
â rố lo í
ấ 1 ỉ số l p d áu eo p â độ
K ll p ế ỷ l lầ lượ là K ll pI 69. 3%, K ll pII 1 .38 %, K ll pIII, IV 7.69 %, ấ ả b
â ó p â độ K ll p III, IV đều ử vo g (bảng 3 16 . Kế quả o ấy k ô g ó sự ươ g
qu g ữ RLLP và ứ độ ặ g ủ K ll p.
V. KẾT LUẬN
1. Rối loạn lipid máu ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp
- Rố lo l p d áu

ế ỷ l 81. % ro g đó ă g C
ế 37. 1 %, ă g G
ế
16. 8 %, ă g LDLế
1.86 %, g ả HDLế 37. 1%. ă g LDLế ỷl
o
ấ.
- Nồ g độ ru g bì
á
ỉ số l p d áu ủ
ó b
ó C là 4.85±1.16 mmol/l, TG là
1.67±0.82 mmol/L, HDL-c là 1.09± 0.41 mmol/L và LDL-c là 3.04±1.05 mmol/L.
- Rố lo
ều ỉ số l p d gặp
ều ấ là rố lo
ỉ số C và LDLế ỷl C
là . 8%. K ểu rố lo l p d áu eo p â lo
ủ De Ge es gặp
ều ấ là ă g
oles rol áu đơ
uầ
ế
0 % và ă g oles rol áu ỗ ợp ế 3 .71 %.
- eo A P III ỷ l
ó
guy ơ đố vớ ỉ số LDLo ấ 1.86%, ếp đế là ỷ l
ó
guy ơ đố vớ
ỉ số C và HDLế 37. 1 %, ỷ l

ó
guy ơ đố vớ
ỉ số
G ế ỷl
ỏ ấ 16. 8 %.
- ro g ó N C , rố lo
á
ỉ số C và LDLế ỷl
o ấ 3 % và 0 %.
eo p â độ K ll p ì ó K ll p IV ó rố lo
á
ỉ số C và LDLế ỷl
o ấ
lầ lượ là 0% và 0%.


616
2. ương quan gi a rối loạn lipid máu với mức độ nặng của bệnh
P â bố RLLP áu ở b
â HCĐ VC ro g g ê ứu ủ
ú g ô là N C
k ô g óS
ê lê và Đ NKÔĐ
ế
3. 9%, N C ó S
ê lê
ế
6. 1%
k ô g ó sự k á b
óý g ĩ gữ

ó . K ô g ó sự ươ g qu g ữ
ứ độ RLLP
áu vớ sự p â bố ủ HCĐ VC.
B
â ó p â độ K ll p I là 6 %. K ll p II là 0%. K ll p III là % và K ll p IV là 10%
ro g đó K ll p I ế ỷ l
o ấ.
B
â RLLP áu ó p â độ K ll p I là 69.23%, Killip II là 15.38%, Killip III và IV là
7.69%. Kế quả rê
o ấy k ô g ó sự ươ g qu g ữ ứ độ RLLP áu vớ ứ độ ặ g
ủ b .
KIẾN NGH
Qu kế quả g ê ứu ủ ì , ú g ô ó ộ số đề xuấ
ưs u
- Nê đị lượ g b l l p d áu o ấ ả ữ g b
â , đặ b ở b
â lớ uổ
để p á
sớ rố lo l p d áu và ó ướ g đ ều rị í
ợp ằ g ả bớ guy ơ
HCĐ VC, vì ấ ả á
ỉ số l p d áu và á
ỉ số xơ vữ đều ó ý g ĩ dự báo guy ơ ổ
ươ g độ g
và .
-K p á
rố lo l p d áu ì p ả đ ều rị í
ự , ú ý đế rố lo l p d áu
ó A và D eo p â lo quố ế, ó ă g oles erol đơ

uầ oặ ỗ ợp eo p â
lo De Ge es. Cầ đá g á ứ độ guy ơ về rố lo
á
ỉ số l p d áu eo p â lo
A P III để ó b p áp đ ều rị í
ợp.
- uy
ê vớ ờ g
g ê ứu gắ , số lượ g b
â ò k ê ố . Cầ ó
ữ g g ê ứu vớ số lượ g b
â lớ ơ để đá g á í xá ơ về ố ươ g qu
củ b l l p d áu vớ ứ độ ặ g ủ b
g úp ê lượ g và dự ậu HCĐ VC.
H
HẢ
1. Hồ Anh Bình, Nguyễn Cửu Lợi, Lê Thị Yến và cs (2001), Nghiên cứu khảo sát một số
yếu tố guy ơ b nh m ch vành, Kỷ yếu toàn văn Hội nghị Tim mạch Miền trung mở
rộng lần thứ nhất tháng 10, tr 88-92.
2. Trần Hữu Dàng (2008), Rối lo n lipid máu ở b
â đá áo đường: vai trò của
Fenofibrate và phân tầ g guy ơ, Hội thảo Khoa học do Công ty United Pharma tổ
chức.
3. Nguyễ
H ề và CS ( 00 , thời sự chẩn đoán và điều trị bệnh tim mạch, NXB Y
Họ .
4. Ph m Gia Khả ( 00 , Đ ều trị can thi p b
động m ch vành ở b
â đá áo
đường: Những thách thức và tiến bộ, Tạp chí tim mạch học Việt Nam, ( 39), tr. 37- 46.

5. Nguyễn Cửu Lợi (2002), Nghiên cứu sự kháng insulin, một yếu tố nguy cơ độc lập của
bệnh động mạch vành, Luận án Tiế sĩ
ọ , rườ g Đ i học Y Huế.
6. Th ch Nguyễn và cs (2007), Hội chứ g động m ch vành cấp, Một số vấn đề cập nhật
trong chẩn đoán và điều trị bệnh tim mạch, NXB Yhọc Hà nội, tr.1-76.
7. Đặng V P ước (2006), Bệnh động mạch vành trong thực hành lâm sàng, Nhà xuất bản
Y Học, tr. 1-12, tr. 209-287.
8. Ph m Nguyễ V
( 006 , Đ ều trị rối lo n lipid máu: có gì mới sau hội nghị ACC
2006, Hội thảo khoa học "Cập nhật điều trị rối loạn lipid máu" do Công ty Astra Zeneca
tổ chức.
9. ATPIII (2001), Detection, Evaluation and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults
( Adult Treatment Panel III), Final Report
10.
Cườ g ( 009 , ập ậ đ ều rị rố lo l p d áu 009 ầ qu
rọ g ủ sự
ếp ậ oà d
á à p ầ l p d áu.
11. P
Hù g, ổ g Hộ
V N , các yếu tố nguy cơ thường gặp của
bệnh tim mạch.



×