Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

nghiên cứu chỉ số lipid máu ở bệnh nhân nữ tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa trung ương thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.51 KB, 7 trang )

683
Đ

NGHIÊN CỨU CHỈ S LIPID MÁU Ở B NH NHÂN NỮ ĂNG H YẾT ÁP
U TR NGOẠI TRÚ TẠI B NH VI N Đ
H
R NG ƯƠNG H NG YÊN
Hoàng Minh Tâm, Tr n Thúy Hằng, Cổ Thu Hằng
B nh vi đ k o ru g ươ g á Nguyê

Ó


Đặt vấn đề: H
y rố lo
uyể ó l p d ở p ụ ữ ă g uyế áp là yếu ố guy ơ
í gây r á b ế
ứ g
.
Mục tiêu: ô ả đặ đ ể rố lo l p d áu ở p ụ ữ ă g uyế áp. ì
ểu ố l ê
qu g ữ l p d áu vớ B I và ă g uyế áp.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 150 b
â ữ uyế áp ó rố lo
uyể
ó l p d đượ quả lý ă g uyế áp
b
v
đ k o ru g ươ g
á Nguyê . P ươ g
p áp ô ả ắ g g


Kết quả: Về b l l p d áu ă g oles erol (9 ,7% , ă g r gly er d (80% , ă g LDL –
C (48,7%) và g ả HDL – C (81,3% . ă g uyế áp độ I ó ă g oles erol (96% , ă g
r gly er d (88,9% , ă g LDL – C (47,6%) và HDL – C(8 , % và ă g uyế áp độ II, III ũ g
ó ỷ l ươ g ự. Rố lo
à p ầ l p d (73,3% , rố lo 3 à p ầ l p d ( 7,3%)
Kết luận: Rố lo
uyể ó l p d áu ủ yếu gặp uổ rê 1, k ô g ó ố l ê qu
g ữ B I vớ á
ỉ số l p d áu. Có ố ươ g qu

ẽ g ữ uyế áp â
u, â
rươ g vớ ỉ số r gly er d (r = 0,77 và 0,9 vớ p < 0,01
SUMMARY
STUDY LIPID INDEX OF FEMALE HYPERTENSION OUTTREATING IN THAI
NGUYEN GENERAL NATIONAL HOSPITAL
Background: Nowaday, the complications of heart diseases have been causing of lipid
metabolic disorders which are the main risk factors of female hypertension.
Objective: To describe the characters of lipid metabolic disorders of female hypertension.
Relation among the lipidemia, BMI and hypertension.
Subjects and method: 150 female hypertension patients have had lipid metabolic disorders,
and they have been managered in Thai Nguyen general national hospital. Method: Cross sectional study.
Results: Lipiddemia bilance: Increasing of cholesterol (92,7%); triglycerid (80%); LDL – C
(48,7%) and decreasing of HDL – C (81,3%). Grade I of Hypertention has increased cholesterol
(96%); Triglycerid (88,9%); LDL – C (47,6%) and which has also had the rate as same as grade
II, III of Hypertension. Disorder 2 indexs of lipidemia (73,3%), 3 indexs of lipidemia (57,3%)
Conclusion: Lipid metabolic disorders have been found at the ge over 1. ere re ’ e
relative between lipidemia and BMI rate, there are close apt with relative among the systalic,
diastrolic pressure and triglycerid rate ( r = 0,77 and 0,94 and p < 0,01)



V NĐ
ă g uyế áp là ộ ro g ữ g yếu ố guy ơ
y gặp. Nă
000, eo WHO
ó 97 r u gườ rê oà
ế g ớ bị ă g uyế áp và ă g k oả g 1, 6 ỷ gườ vào ă
0 . eo ố g kê
Ho kỳ ă
006, ó k oả g 7 , r u gườ ỹ bị ă g uyế áp.
V
, ố g kê ớ
ấ ă
007 ỷ l ă g uyế áp ở gườ lớ là 7, %. Nă
008 ó
k oả g 16, r u gườ ế vì ă g uyế áp rê oà
ế g ớ [ 4,9 ]. So g so g vớ sự g ă g
b
ă g uyế áp ì ỷ l rố lo
uyể ó l p d áu ũ g ế ươ g đố o. Sự kế ợp
g ữ rố lo
uyể ó l p d vớ yếu ố guy ơ
gây á b ế
ứ g
guy

ư ă g uyê áp, ộ ứ g và
ấp[ 10 ]… Để quả lý ă g uyế áp ó u quả, bá
sĩ ầ
ế p ả ểu rõ ì

r g rố lọ
uyể oá l p d để đ ều rị và ê lượ g ố ơ .
Gầ đây xã ộ gày à g p á r ể , đờ số g vậ
ấ và
ầ ủ gườ p ụ ữ gày à g
đượ qu
â
ơ ê
ế độ d
dưỡ g ũ g ố ơ
ư g đô k
ò
ư đượ ợp lý,


684
ù g vớ ó que
ế vậ độ g ũ g o đ ều k
ob
g ă g. Ở p ụ ữ
ó ă g uyế áp, ú g ô

ấy p ầ lớ á b
â ó ừ â , rố lo
uyể ó
l p d… là ộ ro g ữ g yếu ố guy ơ l ê qu đế b

và . Để ì
ểu vấ đề
này, chúng tôi ng ê ứu vớ

ụ êu
1. Xá đị
á
ỉ số l p d áu ở p ụ ữ ă g uyế áp.
. ì
ểu sự l ê qu g ữ
ỉ số l p d áu vớ
ỉ số B I, ă g uyế áp ở á b
nhân trên.

ƯỢNG V
HƯƠNG H
2.1. Đối tượng nghiên cứu
1 0b
â ữ, đ g đượ quả lý ă g uyế áp go rú
K o k á b
-B
v đ k o ru g ươ g á guyê .
RLCH lipid máu êu uẩ ủ WHO (ISH 1999
* ă g oles erol oà p ầ ro g áu
- ă ggớ
ừ , đế 6,
ol/l ( 00 – 239 mg/dl)
- ă g olesterol máu khi > 6,2 mmol/l (> 240mg/l)
* ă g r gly er d ( G áu
- ă ggớ
ừ ,3 đế ,
ol/l ( 00 – 400 mg/dl)
- ă g G áu k > , – 11,3 mmol/l (> 400 – 1000 mg/dl)
- Rấ ă g K

G . 11,3
ol/l (> 1000 g/dl
*G ả HDL – C trong máu:
- Bì
ườ g HDL – C là ≥0,9
ol/l
- G ả k HDL – C <0,9 mmol/l (35 mg/dl)
* ă g LDL – C trong máu khi:
- ă ggớ
ừ 3, đế ,
ol/l (130 – 159mg/dl)
- ă g
ều k > ,1
ol/l (> 160 g/dl
*Rố lo
uyể ó L p d k ểu ỗ ợp là k ó rố lo ừ
à p ầ rở lê
Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng huyết áp theo JNC VI
P â lo
HATT (mmHg)
HATTr (mmHg)
HA ố đ
<120
< 80
HA bì
ườ g
<130
<85
HA bì
ườ g ẹ

130 – 139
85 – 89
HA độ 1( ẹ
140 – 159
90 – 99
HA độ ( ru g bình)
160 – 179
100 – 109
HA độ 3( ặ g
≥180
≥110
HA â
u đơ độ
≥1 0
< 90
B
â đượ
ẩ đoá ă g uyế áp k Huyế áp ố đ ≥ 1 0
Hg; Huyế áp ố
ểu ≥ 90
Hg
Chẩn đoán béo phì: eo p â lo
ể lự B I ủ WHO 000
P â lo
BMI
Gầy
< 18,5

ườ g
18,5 – 22,9

Béo p ì( ă g â
23 – 24,9
Béo p ì độ 1
25 – 29,9
Béo p ì độ
≥30
C ỉ số B I = rọ g lượ g ơ ể/ ( ều o . C ẩ đoá béo p ì k B I ≥ 3
Tiêu chuẩn loại trừ: B sedow; Suy g , suy ậ
2.2. hời gian và địa điểm nghiên cứu
- ờ g
ừ á g 01 ă
010 đế
á g1 ă
010
- Đị đ ể
đơ vị quả lý ă g uyế áp - K o p ò g k á , B
v
đ k o ru g
ươ g á guyê .
2.3. hương pháp nghiên cứu


685
P ươ g p áp ô ả và ắ g g
C ọ
ẫu C ọ
ẫu ủ đí
2.4. hỉ tiêu nghiên cứu
*C ỉ êu lâ sà g
- Huyế áp â

u, uyế áp â rươ g (
- C ỉ số k ố ơ ể B I
*C ỉ êu xé g
- C oles erol oà p ầ ro g áu(
ol/ l
- Triglycerid trong máu (mmol/ l)
- HDL- C máu (mmol/ l)
- LDL- C máu (mmol/ l)
2.5. ỹ thuật thu thập số liệu
- Cá đố ượ g đều đượ ỏ b , k á
g ê ứu.
- Cá
ỉ số xé g
đều đượ là rê
Sinh hóa – B
v đ k o ru g ươ g á
2.6 Xử lý số liệu: Cá số l u đượ xử lý bằ g
p ầ
ề SPSS 1 .0 và Ep 6.0 .

Hg

b

và là

á xé

g


eo yêu ầu ủ

áy s
ó ự độ g AU 6 0 ủ Đứ
guyê
uậ oá
ố g kê y ọ rê
áy v í

k o
bằ g

. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
3.1. ình hình chung của các đối tượng nghiên cứu
Bả g 3.1. Phâ bố b
â ữ HA eo độ uổ
Độ uổ
n
%
31 - 40
4
2.7
41 - 50
25
16.7
51 - 60
62
41.3
61 - 70
50

33.3
≥ 71
9
6.0
ổ g số
150
100
N ậ xé Độ uổ ừ 1 đế 60
ế
1,3 % và ừ 61 đế 70
ế 33,3%, lứ uổ o
rê 71 ó 9 b
â
ế 6%
Bả g 3.2. ứ độ béo p ì ủ á đố ượ g g ê ứu eo ỉ số B I
C ỉ số B I
n
%
Gầy
4
2,7

ườ g
50
33,3
Béo p ì ( ă g â
50
33,3
Béo p ì độ 1
44

29,3
Béo p ì độ
2
1,3
ổ g số
150
100
N ậ xé Gầy và bì
ườ g ó
b
â
ế 36%, béo p ì ( ă g â
ó 0b
â
ế 33,3%, béo p ì độ 1 ó
b
â
ế
9,3%, béo p ì độ
ó b
â
ế 1,3%
3.2. ết quả các thành phần ipid máu của đối tượng nghiên cứu
Bả g 3.3. Kế quả á à p ầ L p d áu ở BN ữ HA
Cholesterol
Triglycerid
HDL – C
LDL – C
Lipid máu
< 5,2

≥ ,
<1,8
≥1,8
<1
≥1
< 3,4
≥3,
Số BN
11
139
30
120
122
28
77
73
ỷl %
7,3
92,7
20
80
81,3
18,7
51,3
48,7
4,74
6,73
1,37
4,25
1,42

0,88
2,59
4,15
TB
±0,38
±0,97
±0,25
±2,93
±0,38
±0,13
±0,57
±0,59
p
<0,01
<0,01
<0,01
<0,01


686
N ậ xé Có 139 b
â ă g oles erol
ế 9 ,7 %, 1 0 b
â ó ă g
r gly er d
ế 80%, 1 b
â ó g ả HDL – C
ế 81,3% và 73 b
â
ế

8,7% ó ă g LDL – C.
Bả g 3.4. Cá à p ầ L p d áu ủ á đố ượ g eo độ uổ
Cholesterol
Triglycerid
HDL – C
LDL – C
Độ uổ
Số BN
n
%
n
%
n
%
n
%
31 - 40
4
4
100
4
100
3
75
0
0
41 - 50
25
23
92.0

23
92.0
23
92.0
15
60
51 - 60
62
57
91.9
57
91.9
51
82.3
27
43.5
61 - 70
50
47
94.0
47
94.0
38
76.0
25
50
≥ 71
9
8
88.9

8
88.9
7
77.8
9
66.7
N ậ xé ă g oles erol ở lứ uổ 1 – 50 có 23/25( 92%), 51- 60 có 57/62(91,9 %), 61
– 70 ó 7/ 0 (9 % , rê 71 uổ ó 8/9 (88,9% . ă g r gly er d ở á lứ uổ ũ g ó ỷ l
ươ g ự. G ả HDL - C ở lứ uổ 1 – 50 có 92%, 51- 60 có 82,3 %, 61 – 70 có 76%, trên 71
uổ ó 77,8%. ă g LDL - C ở lứ uổ 1 – 50 có 60%, 51- 60 có 43,5 %, 61 – 70 có 50%, trên
71 uổ ó 66,7%.
Bả g 3.5. Cá à p ầ L p d áu eo ứ độ ă g uyế áp
Cholesterol
Triglycerid
HDL – C
LDL – C
Số
Độ
BN
n
%
n
%
n
%
n
%
HA độ 1
63
61

96.8
56.0
88.9
52
82.5
30
47.6
HA độ
57
50
87.7
43.0
75.4
47
82.5
27
47.4
HA độ 3
30
28
93.3
21.0
70.0
23
76.7
16
53.3
N ậ xé
ă g HA độ I ó 61 BN (96 % ă g oles erol, ó 6 BN(88,9% ă g
r gly er d,

BN (8 , % ó g ả HDL – C và 30 BN( 7,6% ó ă g LDL – C, ă g HA độ II
ũ g ó ỷ l ươ g ự
Bả g 3.6. Rố lo
á
ỉ số L p d eo à p ầ
à p ầ
n =150
%
↑C oles erol
139
92.7
↑C oles erol + ↑ r gly er d
110
73.3
↑C oles erol + ↑ r gly er d + ↓HDL
86
57.3
↑C oles erol + ↑ r gly er d + ↓HDL + ↑LDL
40
26,7
N ậ xé ă g oles erol và r gly er d ó 110/1 0(73,3% , ă g 3 à p ầ 7,3%, ă g
à p ầ là 6,7%
3.3. ìm hiểu mối liên quan gi a các thành phần ipid máu với chỉ số B
và tăng huyết áp
Bả g 3.7. ì
ểu ố l ê qu g ữ
ỉ số B I vớ á P L p d áu
ố l ê qu
p
r

Cholesterol
0.28
0.08
Triglycerid
0.60
-0.03
BMI
LDL - C
0.50
-0.05
HDL – C
0.06
-0.15
Bả g 3.8. ố l ê qu g ữ HA â
u vớ á P L p d áu
ố l ê qu
p
r
Cholesterol
0.07
0.35
HA tâm thu
Triglycerid
0.01
0.77*
LDL - C
0.12
0.13
HDL – C
0.06

0.47
N ậ xé Có ố ươ g qu
uậ
ặ ẽ g ữ HA â
u vớ ỉ số tr gly er d vớ p =
0,01, r = 0,77


687



2 25




HA Tâm Thu





2 00
































1 75














































































1 50



















0 .00





5 .00

1 0.0 0

1 5.0 0

2 0.0 0

Triglycerid

B ểu đồ 3.1. ố l ê qu g ữ HA â
u vớ ỉ số triglycerid
ố l ê qu g ữ HA â rươ g vớ á P L p d áu
ố l ê qu
p
r
Cholesterol
0.07
0.34
Triglycerid
0.01
0.94
HA â rươ g
LDL - C

0.13
0.10
HDL – C
0.04
0,51
N ậ xé Có ố ươ g qu
uậ
ặ ẽ g ữ HA â rươ g vớ ỉ số r gly er d (vớ
r = 0.94; p < 0,01)
Bả g 3.9.

y = 0,02x + 94,3




HA Tâm Truong

1 20



r = 0.94; p = 0.01









1 00




































 







































 

80

  
















0 .00

5 .00

1 0.0 0

1 5.0 0

2 0.0 0

Triglyceride

B ểu đồ 3.2.

ố l ê qu

g ữ HA â

rươ g vớ

ỉ số r gly er d

V. B N
ẬN

4.1. ình hình chung của các đối tượng nghiên cứu
ro g 1 0 đố ượ g g ê ứu, ú g ô

ấy độ uổ ừ 1 đế 60 ế
1,3 % và
ừ 61 đế 70
ế 33,3%, lứ uổ
o rê 71 ỉ ó 9 b
â
ế 6%. N ư vậy ở ữ
g ớ , lứ uổ
y bị b
ă g uyế áp ườ g ở g đo đ g và đã ã k , ó sự
y đổ
về ộ ế ũ g ó ể là guyê
â ủ ă g uyế áp, g ê ứu ủ
ú g ô ũ g ươ g
ự ư ủ Nguyễ Hoà N , rươ g Ngọ Sang[ 5,6 ].
Đá g á ứ độ béo p ì ủ á đố ượ g g ê ứu eo ỉ số B I, ú g ô ấy béo
p ì(ă g â
ó 0b
â
ế 33,3%, béo p ì độ 1 ó
b
â
ế
9,3%, béo
p ì độ
ỉ ó b
â

ế 1,3 %. C ú g ô
o rằ g ở á b
â ữ ă g uyế áp
ó ế độ d
dưỡ g và luy ập ư ợp lý ê dẫ đế béo p ì là ă g ỉ số B I.


688
4.2.

ết quả các thành phần ipid máu của đối tượng nghiên cứu
ro g bả g 3 ú g ô ấy ó 139/ 1 0 b
â ó ă g oles erol
ế 9 ,7%, 1 0
b
â ó ă g r gly er
ế 80%, 1 b
â ó ă g HDL – C
ế 81,3% và 77
b
â
ế
8,7% ó g ả LDL – C rê 3,
ol/l. ỷ l ă g oles erol là 9 ,7 %, ă g
r gly er d là 80%, g ả HDL – C là 81,3% và ă g LDL- C là 8,7%. N ư vậy đ số b
â
ó ă g á à p ầ l p d áu, so sá g ữ
rị số ru g bì
ủ ă g và g ả l p d ú g
ô ấy sự k á b rấ ó ý g ĩ ố g kê vớ p < 0,01.

Ở bả g đ số á b
â ở lứ uổ ừ 1 rở lê ó ă g oles erol, ă g r gly er d,
gả
HDL – C và ă g LDL – C. Cụ ể Lứ uổ 1- 0 ó 3/ BN (9 % ó ă g
oles erol và ă g r gly er d, g ả HDL – C, ó 60 % (1 BN ó ă g LDL – C. Lứ uổ 160 ó 7/6 BN (91,9 % ó ă g oles erol và ă g r gly er d, g ả HDL – C, có 82,3 %
( 1BN ó ă g LDL – C và 3, %BN ó ă g LDL – C. Cá b
â ở lứ uổ o (>70 số
lượ g b
â í ( ó 9 BN và đ số á b
â ày đều ó
y đổ á
à p ầ l p d.
Để g ả í
ì
r g ă g á
à p ầ l p d ro g áu ở á b
â ữ ó ă g uyế
áp, ú g ô o rằ g p ụ ữ ở g đo
ày ó sự y đổ về ộ ế ố ữ, k
ế g đì đã
p ầ ào ổ đị vớ ó que í rè luy
ể dụ ê là g ă g á
à p ầ l p d ro g
máu. Ng ê ứu ủ
ú g ô ũ g o ấy kế quả ươ g ự ư á g ê ứu về rố lọ
l p d áu ủ C âu Ngọ Ho , P
Nguyê Sơ [ 2,8 ].
Ở bả g
ú g ô


ấy á
à p ầ l p d áu đều ă g ở b
â ó ă g uyế
áp độ I và II. Ở ữ g b
nhân có ă g HA độ I ó 61/63 BN (96,8 % ă g oles erol, ó 6
BN(88,9% ă g r gly er d,
BN (8 , % ó g ả HDL - C và 30 BN ( 7,6% ó ă g LDL C, ă g uyế áp độ II ũ g ó kế quả ươ g ự độ I. So sá
ứ độ
y đổ á
à p ầ
lipid áu vớ á g ê ứu k á
ú g ô ấy kế quả ủ
ú g ô ó o ơ so vớ
Nguyễ K Lươ g 7 , ú g ô g ĩ ó ể do ọ đố ượ g và lứ uổ ó k á
u.
Về rố lo
á
ỉ số l p d eo à p ầ , ú g ô ấy đ số á b
â ữ ă g
uyế áp ó ă g oles erol (9 ,7% , ó 73,3% b
â ó ă g oles erol và r gly er d, ó
7,3% ó ă g ả 3 à p ầ , ă g
à p ầ là 6,7%. Rố lo
uyể ó l p d dẫ đế
ì
r g xơ vữ
áu và là yếu ố guy ơ í
ủ b
và , ở rê đố ượ g ữ
ó ă g uyế áp ú g ô ấy guy ơ ắ b

và rấ o 1,3 .
4.3. ìm hiểu mối liên quan gi a các thành phần ipid máu với chỉ số B
và mức độ tăng
huyết áp
- K ô g ó ố ươ g qu g ữ B I vớ á
ỉ số lipid máu
- Có ố ươ g qu
uậ

ẽ g ữ HA â
u, â rươ g vớ
ỉ số r gly er d (r =
0, 77 và 0,9 vớ p <0,01
V.


ẬN
Qu g ê ứu 1 0 b
â ữ
uổ ă g uyế áp ú g ô ấy ó b ểu
rố lo
uyể ó l p d ư sau:
- ro g 1 0 BN ó 9 ,7% ă g oles erol , ó 80% ă g r gly er d , ó 81,3% g ả HDL –
C, ó 8,7% ă g LDL – C
- eo lứ uổ
+ ă g oles erol ở lứ uổ 1 – 50 có 92%, 51- 60 có 91,9 %, 61 – 70 có 94%, trên 71
uổ ó 88,9%. ă g r gly er d ũ g ó kế quả ươ g ự
+ G ả HDL - C ở lứ uổ 1 – 50 có 92%, 51- 60 có 82,3 %, 61 – 70 ó 76%, rê 71 uổ
có 77,8%.
+ ă g LDL - C ở lứ uổ 1 – 50 có 60%, 51- 60 có 43,5 %, 61 – 70 ó 0%, rê 71 uổ

có 66,7%.
- eo độ HA
+ Độ I ó ă g oles erol (96% ; ă g r gly er d (88,9% ; g ả HDL – C (8 , % ; ă g
LDL – C ( 7,6% . Độ II ũ g ó ỷ l ươ g ự
+ Độ III ă g oles erol (93,3% ; ă g r gly er d (70% ; g ả HDL – C (76,7% và ă g
LDL – C (53,3%)


689
- eo à p ầ
+ ăng cholesterol và triglycerid (73,3%)
+ ă g oles erol, r gly er d và g ả HDL – C ( 57,3%)
+ ă g oles erol, r gly er d, LDL - C và g ả HDL – C (26,7%)
- Có ố ươ g qu
uậ
ặ ẽ g ữ HA â
u, â rươ g vớ
p = 0,01, r = 0,77 và r = 0.94; p < 0,01.
- K ô g ó ố l ê qu g ữ B I vớ á
ỉ số l p d áu.
H YẾN NGH
Cầ ă g ườ g g áo dụ ruyề
ô g về sự ểu b ế d
ườ g xuyê
o á đố ượ g ữ ó ă g uyế áp

ỉ số tr gly er d vớ

V.


dưỡ g ợp lý, luy

ập

ể dụ

H
HẢ
1. Nguyễ Đào Dũ g, Lê Quý P ú , Võ Vă Lượ g ( 006 , K ảo sá l p d áu ở b
â
ób

, Kỷ yếu Hội nghị khoa học tim mạch toàn quốc lần thứ X , tr 63.
2. C âu Ngọ Ho và ộ g sự ( 00 ), C uyể ó l p d và l popro e rê b
â ă g
uyế áp và gườ bì
ườ g, Kỷ yếu toàn văn các đề tài nghiên cứu khoa học Tạp chí
tim mạch học, tr 416- 424.
3. Huỳ vă
, Nguyê Cô g Cá , Huỳ Qu g Huy và ộ g sự (1999), Rố lo
l p d áu ở b
â ă g uyế áp guyê p át, Kỷ yếu Hội thảo chuyên đề rối loạn
lipid máu, L bo or es ou er V N .
4. Huỳ Vă
,P
G K ả , Nguyễ Huy Du g ( 008 , K uyế áo ủ Hộ
ọ V
về ẩ đoá , đ ều rị dự p ò g ă g uyế áp ở gườ lớ , Khuyến
cáo các bệnh lý Tim mạch và chuyển hóa, tr. 235 - 294.
5. Lê Hoà N ( 00 , ầ xuấ ộ ứ g uyể ó rê b

â ă g uyế áp, Kỷ yếu
các đề tài nghiên cứu khoa học hội nghị Tim mạch miền trung mở rộng lần , tr 93- 99.
6. rươ g Ngọ S g, Nguyễ Vă Luy và ộ g sự ( 009 , Ng ê ứu rố lo l p d
áu ở á bộ, v ê
ứ đế k á sứ k ỏe b
v đ k o Lâ Đồ g, Kỷ yếu hội
nghị Nội tiết – Đái tháo đường iền trung và Tây nguyên mở rộng lần thứ V , tr 771.
7. Nguyễ K Lươ g và ộ g sự ( 010 , Rố lo
uyể ó l p d ở b
â ă g
uyế áp guyê p á , Tạp chí tim mạch học, tr 746- 751.
8. P
Nguyê Sơ và ộ g sự (1998 , Đặ đ ể b
ă g uyế áp ở ữ g b
â
đ ều rị k o A b
v
ru g ươ g Quâ độ 108, Tạp chí tim mạch học, tr 166- 170.
9. Arm V. Chobania (1997), The sixth report of the Joint National Committee on
Prevention, Detection, Evaluation and Treament of high blood pressure, U.S.
Department of health and human services, pp 20- 51.
10. Kaplan MN (2005), System hypertension: Mechenism and diagnosis, Heart disease chapter 37.



×