§¹i héi Tim m¹ch toµn quèc lÇn thø 13
Qu¶ng Ninh 10-2012.
NHỊP NHANH DO VÒNG VÀO LẠI NÚT N-T:
MỘT SỐ QUAN ĐIỂM MỚI TRONG CƠ CHẾ
BỆNH SINH
Ths. TrÇn song giang
ViÖn tim m¹ch viÖt nam
- NNKPTT là RLNT thờng gặp ( 2,25/1000), bao gồm:
. NNVVLNNT ( AVNRT).
. NNVLNT ( AVRT).
. Nhịp nhanh nhĩ (AT).
- AVNRT là loại thờng gặp nhất trong cơn NNKPTT ở ngời
lớn ( TG: 52-60%. Viện TM: 50%).
- ít gặp ở trẻ sơ sinh và trẻ em ( Vin TM: 6,5%).
- Gặp nhiều nữ, tuổi trung niên ( Viện TM: 64%).
- 1956
trên thực nghiệm, Moe:
. Bằng chứng nút NT có đường kép: 2 con
đường DT với đặc điểm điện sinh lý khác nhau.
- 1973
trên người, Denes chứng minh đường
kép nút NT là cơ sở để hình thành cơn AVNRT.
c¬ chÕ avnrt
C¬ chÕ cña NNVLNNT:
Josephson M. Clinical Cardiac Electrophysiology Techniques and Interpretation ed 2001
VỊ TRÍ ĐƯỜNG NHANH VÀ ĐƯỜNG CHẬM
VÒNG VÀO LẠI TRONG CƠN AVNRT ĐIỂN HÌNH
NÚT N-T CHỈ CÓ 2 ĐƯỜNG DT?
- Nhiều bước nhảy AH:
. Tai1: 36/550 AVNRT có nhiều “Jump”.
- Nhiều loại AVNRT trên cùng 1 bệnh nhân:
. Hwang2: 17 ca F-S và S-S AVNRT có thể gây được cơn
S-F AVNRT.
1.
Tai. CT et al: Am J Cardiol 1996;77:52-58.
2.
Hwang C et al: J Am Coll Cardiol 1997;30:218-225.
Inferior Extensions
Inferior Extensions
AVNRT thể Slow-Fast
AVNRT thể Fast-Slow
AVNRT thể Slow-Slow
Ph©n lo¹i AVNRT
Slow-Fast.
. Thể điển hình: Slow-Fast ( Rightward Inferior
Extension).
. Slow-Fast ( Leftward Inferior Extension).
. Left atrial Slow-Fast.
Slow- Slow.
Fast-Slow.
AVNRT S/F: Rightward Inferior Extension
AVNRT S/F: Leftward Inferior Extension
AVNRT: Left Atrial SP
AVNRT thể Slow-Slow
ỨNG DỤNG THỰC TẾ
ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Kết luận
- NNVVLNNT là loại NNTT thờng gặp.
- C ch bnh sinh m: nhiu ng DT...
- Điều trị bằng sóng RF: triệt để, tỷ lệ thành
công cao, tỷ lệ biến chứng thấp.
xin tr©n träng c¶m ¬n