Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

giáo án trọn bộ đại số 7 cực hay mới nhất 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.6 KB, 160 trang )

TRNG THCS LY T TRNG

Chơng I :

Số hữu tỉ - Số thực
Tiết 1:

I)

GV : TRNG TH NH

Tập hợp Q các số hữu tỉ .

Ngày soạn :.//...

Mục tiêu:
Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng có chia khoảng
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Giới thiệu chơng trình Đại số 7 (5 phút)
- GV giới thiệu chơng trình Đại số 7: gồm 4 chơng.
- GV nêu yêu cầu về sách vở, đò dùng học tập, ý thức và phơng pháp học tập bộ môn Toán
- Gv giới thiệu sơ lợc về chơng I: Số hữu tỉ Số thực rồi vào bài
2. Hoạt động 2:
Số hữu tỉ (15phút)
-


Hoạt động của thầy
1
2

GV: Cho các số 5;1,5;1 ;0 Hãy viết

Hoạt động của trò
Học sinh làm bài tập ra nháp

mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ?
-Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã
đợc học ở lớp 6) ?

Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã
đợc học ở lớp 6

1
2

Vậy các số 5;1,5;1 ;0 đều là các số
hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ
GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký
hiệu là Q
Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học
GV yêu cầu học sinh làm ?1 Vì sao
sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp
nhận xét
1

0,6;1,25;1 là các số hữu tỉ ?
3

H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không?
Vì sao ?

HS: Với a Z thì
1

1. Số hữu tỉ:

Ghi bảng

5 10 15
=
=
= ...
1
2
3
3 6 9
1,5 =
=
=
= ....
2
4
6
1 3 6 9 9
1 = = = =

= ....
2 2 4 6 6
0 0 0
0
0= = = =
= ....
1 2 3 4
1
Ta nói: 5;1,5;1 ;0 là các số hữu tỉ
2

VD: 5 =

*Định nghĩa: ( SGK-5)
Tập hợp các số hữu tỉ: Q

6 3
=
10 5
125 5 1 4
1,25 =
=
;1 =
100
4 3 3

?1: Ta có: 0,6 =


TRNG THCS LY T TRNG


GV : TRNG TH NH

-Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu học sinh làm BT1
GV kết luận.

a
a Q
1
N Z Q
a=

HS:

1
3

-> 0,6;1,25;1 là các số hữu tỉ
Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông
3 N
3Q
2
Q
3

Học sinh làm BT1 (SGK)

3. Hoạt động 3:

Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10phút)
GV vẽ trục số lên bảng
Học sinh vẽ trục số vào vở, rồi biểu
Hãy biểu diễn các số nguyên 1;1;2
diễn 1;1;2 trên trục số
trên trục số ?
Một HS lên bảng trình bày

3 Z
2
Z
3
N Z Q

2. Biểu diễn số hữu tỉ
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ

5
trên trục số
4

GV hớng dẫn học sinh cách biểu diễn
các số hữu tỉ

5
2

trên trục số
4
3


thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh
làm theo

Học sinh làm theo hớng dẫn của giáo
viên trình bày vào vở

VD2: Biểu diễn số hữu tỉ

GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu
diễn số hữu tỉ x đợc gọi là điểm x
GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK7)
Gọi hai học sinh lên bảng, mỗi học
sinh làm một phần
GV kết luận.

4. Hoạt động 4:
So sánh hai phân số:

Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số,
xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số

Ta có:

Học sinh làm BT2 vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

So sánh hai số hữu tỉ (10phút)
Học sinh nêu cách làm và so sánh hai

2

2
2
=
3
3

Bài 2 (SGK)

15 24 27
;
;
20 32 36
3
3
b) Ta có:
=
4
4

a)

3. So sánh hai số hữu tỉ

2
trên trục số
3



TRNG THCS LY T TRNG
2
4

3
5

Muốn so sánh hai phân số ta làm nh
thế nào ?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh thế
nào ?
GV giới thiệu số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm, số 0.

Học sinh nghe giảng, ghi bài

*Nhận xét: SGK-7

2 3

Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét ?5: Số hữu tỉ dơng 3 ; 5

Yêu cầu học sinh làm ?5-SGK
GV: Có nhận xét gì về dấu của tử và
mẫu của số hữu tỉ dơng số hữu tỉ âm ?
GV kết luận.
*Nâng cao : Cho x=

GV : TRNG TH NH
2

4
2
3
phân số

VD: So sánh

3
5
7
11
2
22 3 21
Ta có:
=
;
=
7
77 11
77
Vì:

77
>
0

22
<

21

HS: Viết chúng dới dạng phân số, rồi so
22 21
2
3
sánh chúng
Nên
<

<
77
77
7 11

Số hữu tỉ âm

Không là số hữu tỉ dơng cũng ko là số hữu tỉ

a
c
; y = (a,b,c,d
b
d

âm

Z, b.d 0 )ta có :
x =y ad = bc ; x> y ad > bc;
x< y ad < bc.
Hớng dẫn tự học (5 phút)
1/ Bài vừa học : - Xem lại định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn và so sánh số hữu tỉ.

- Làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT)
2/ Bài sắp hoc:
cộng trừ số hữu tỉ

Tiết 2:

3 1
;
;4
7 5

0
2

cộng, trừ số hữu tỉ.

Ngày soạn :.//...

I)
Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
- Có kỹ nănglàm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-Cách cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (10 phút)
HS1: Chữa bài 3 (SGK) phần b, c
HS2: Chữa bài 5 (SGK)

GV (ĐVĐ) -> vào bài
3


TRNG THCS LY T TRNG

2. Hoạt động 2:

Hoạt động của thầy

Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ?
Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ
ta làm nh thế nào ?
Với x =

GV : TRNG TH NH

Cộng trừ hai số hữu tỉ (10 phút )

a
b
(a, b, m Z ) hãy hoàn
;y =
m
m

thành công thức sau:

Hoạt động của trò

Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai
phân số

Một học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các
Em hãy nhắc lại các tính chất của phép tính chất của phép cộng phân số
cộng phân số ?
GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm
tính
Học sinh thực hiện ?1 (SGK)

Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp
BT6 (SGK)
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình
bày bài

1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ
a
b
;y =
m
m
(a, b, m Z ; m > 0)
a b a+b
x+ y = + =
m m
m
a b ab
x y = =
m m
m


TQ: x =

Một học sinh lên bảng hoàn thành công
thức, số còn lại viết vào vở

x+ y =
x y =

GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1
(SGK)
Gọi một học sinh lên bảng trình bày

Ghi bảng

Một học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

Ví dụ:

5 3 35 6 35 + 6
+ =
+
=
2 7
14 14
14
29
1
=

= 2
14
14
4
25 4
b) (5) ( ) =

5
5
5
(25) (4) 21
1
=
=
= 4
5
5
5

a)

Học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 ?1: Tính:
2
1
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày
a) 0,6 +
=
3 15
bài
1

11
b) (0,4) =
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
3

Bài 6: Tính:

15

1 1 1
+
=
21 28 12
8 15
b)

= 1
18 27
5
1
c)
+ 0,75 =
12
3

a)

GV kiểm tra và nhận xét.

4



TRNG THCS LY T TRNG

GV : TRNG TH NH

d) 3,5 (
3. Hoạt động 3:
Quy tắc chuyển vế (10 phút)
Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong
Học sinh nhớ lại quy tắc chuyển vế (đã
Z?
học ở lớp 6)
GV yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ
đọc quy tắc chuyển vế (SGK-9)

Một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc
(SGK-9)
Học sinh nghe giảng, ghi bài vào vở

Yêu cầu học sinh làm tiếp ?2
Gọi hai học sinh lên bảng làm

Học sinh thực hiện ?2 (SGK) vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

GV giới thiệu phần chú ý

Gọi hai học sinh lên bảng làm


Học sinh làm bài tập 8 phần a, c vào vở
Hai học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

GV kiểm tra bài của một số em còn lại
GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
làm BT9 a, c và BT10 (SGK)
GV yêu cầu học sinh làm BT 10 theo
hai cách
C1: Thực hiện trong ngoặc trớc.
C2: Phá ngoặc, nhóm thích hợp

x+ y = z x = z y

3
1
1 3
+x= x= +
5
3
3 5
5 9 14
x= +
=
15 15 15

?2: Tìm x biết:
1
2


2
3
2
3
b) x = x =
7
4

Học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c
và BT 10 (SGK)
Bốn học sinh lên bảng trình bày bài,
mỗi học sinh làm một phần
Học sinh lớp nhận xét kết quả
5

2
3

1
2

1
6
2 3 29
+ =
7 4 28

a) x = x = + =


*Chú ý: SGK-9

Luyện tập ,Củng cố ( 10 phút)

GV cho học sinh làm BT8 phần a, c
(SGK-10)

2. Quy tắc chuyển vế
*Quy tắc: SGK- 9
Với mọi x, y, z Q
Ví dụ: Tìm x biết:

GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy
tắc chuyển vế

4. Hoạt động 4:

2
11
=3
7)
14

Bài 8 Tính:
3 5 3
+ +
7 2 5
30 175 42
47
=

+
+
= 2
70
70
70
70
4 2 7
c)
5 7 10
56 20 49 27
=
+

=
70 70 70 70

a)

Bài 9 Tìm x biết:

1 3
3 1 5
3 4
4 3 12
2
6
6 2 4
c) x = x = =
3

7
7 3 21

a) x + = x = =


TRNG THCS LY T TRNG

GV : TRNG TH NH

Bài 10 Cho biểu thức:

GV kết luận.

2 1
5 3

A = 6 + 5 +
3 2
3 2

7 5

3 +
3 2

1
A = 2
2


Hớng dẫn tự học:(5 phút)
1/ Bài vừa học : - Xem lại các bài tập đã giải..
- Làm bài tập:Tìm phân số có mẫu là 10, lớn hơn
Tìm 3 phân số xen giữa

2/ Bài sắp hoc:

Nhân, chia số hữu tỉ
Tiết 3 :

1
5
và .
4
6

7
4
nhng nhỏ hơn
.
13
13

Nhân, chia số hữu tỉ

I)
Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Học sinh có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn tính cẩn thận trong tính toán.

II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân sô.
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (6 phút)
HS1: Chữa BT 8d, (SGK) Tính:
2 7 1 3
+
3 4 2 8

(Kết quả:

Ngày soạn :.//...
Ngày dạy :././

79
7
=3 )
24
24

H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm nh thế nào ?
HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết:
4
1
x=
7
3


(Đáp số: x =

5
)
21

H: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức
2. Hoạt động 2:
Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6

Ghi bảng


TRNG THCS LY T TRNG
3
GV nêu ví dụ: Tính: 0,2.
4

Nêu cách làm ?
1
2

Tơng tự: 1 .0,5 = ?
Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm
nh thế nào ?
-Phép nhân phân số có những tính chất
gì ?

GV dùng bảng phụ giới thiệu t/c của
phép nhân số hữu tỉ

GV : TRNG TH NH

Học sinh nêu cách làm, rồi thực hiện
phép tính
HS: Viết các số hữu tỉ dới dạng phân số
rồi áp dụng quy tắc nhân phân số
Học sinh đọc các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ

Học sinh làm BT 11a, b, c vào vở
Ba học sinh lên bảng làm
GV yêu cầu học sinh làm BT 11 (SGK- Học sinh lớp nhận xét, góp ý
12)
-Gọi 3 học sinh lần lợt lên bảng trình
bày
GV kết luận.
3. Hoạt động 3:
a
b

Chia hai số hữu tỉ (10 phút)

AD quy tắc chia phân số, hãy viết công Một học sinh lên bảng viết
Học sinh còn lại viết vào vở
thức chia x cho y
Một học sinh đứng tại chỗ thực hiện
phép tính


GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1
(SGK)
Gọi một học sinh lên bảng trình bày
bài

Học sinh thực hiện ?1 vào vở
Một học sinh lên bảng làm

GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 12

Học sinh suy nghĩ, thảo luận nhóm tìm
ra các phơng án khác nhau

(SGK) Hãy viết số hữu tỉ

5
dới dạng
16

3
1 3
1.3
3
= . =
=
4
5 4
5.4
21

1
3 1 3.1 3
1 .0,5 = . =
=
2
2 2 2.2 4
a
c
TQ: Với x = ; y = (b, d 0)
b
d
a c a.c
x. y = . =
b d b.d
0,2.

Bài 11 (SGK) Tính:

2 21 2.21 3
. =
=
7 8
7.8
4
15 6 15 9
b) 0,24.
= .
=
4
25 4

10
7
(2).(7)
1
=1
c) (2). =
12
6
12

a)

2. Chia hai số hữu tỉ

c
d

GV: Với x = ; y = ( y 0)

4
AD hãy tính 0,2 :
5

1. Nhân hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính

Học sinh lớp nhận xét, góp ý

a
c

b
d
a c a d a.d
x: y = : = . =
b d b c b.c
4 1 5 1
Ví dụ: 0,2 :
=
.
=
5
5 4
4

TQ: Với x = ; y = ( y 0)

?1: Tính:

2
7 7
9
= 4
a) 3,5. 1 = .

10
5 2 5
5
5 1 5
b)
: (2) =

.
=
23
23 2
46

Bài 12 (SGK)
a)

tích, thơng của hai số hữu tỉ

7

5 5 1 5 1
=
. = .
= ....
16
4 4 4 4


TRNG THCS LY T TRNG

4. Hoạt động 4:
Chú ý (2 phút)
GV giới thiệu về tỉ số của hai số hữu tỉ
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
GV kết luận.

GV : TRNG TH NH

5 5
5
1 2
b)
=
:4 =
:2 = :
16
4
8
8 5

*Chú ý: SGK

Học sinh đọc SGK
Học sinh lấy ví dụ về tỉ số của hai số
hữu tỉ

Với x, y Q, y 0 . Tỉ số của x và y là
x: y

Ví dụ: 3,5 :

1
1 3
; 2 :
2
3 4

5. Hoạt động 5:

Luyện tập-củng cố (12 phút)
GV yêu cầu học sinh làm BT13 (SGK)
Bài 13 (SGK) Tính:
GV gọi một HS đứng tại chỗ trình bày Học sinh làm BT 13 (SGK)
3 12 25
.
.
a)
miệng phần a, rồi gọi ba HS lên bảng
4

5
6
làm các phần còn lại
Ba học sinh lên bảng (mỗi học sinh làm = (3).12.(25) = 7 1
một phần)
4.(5).6
2
GV cho học sinh nhắc lại thứ tự thực
38 7 3
3
b) (2).
hiện phép toán
.
.
=2
21 4 8
8
Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép
11 33 3 11 16 3 4

toán
c) : . = . . =
GV kiểm tra và kết luận
12 16 5 12 33 5 15
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
7 8 45
GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi:
d) .
23 6 18
Điền số thích hợp vào ô trống trên 2
bảng phụ
HS chơi trò chơi: mỗi đội 5 HS, chuyền
7 23 7
1
= .
=
= 1
GV nhận xét, cho điểm khuyến khích
tay nhau 1 bút (mỗi ngời làm 1 phép
23 16
6
6
đội thắng cuộc
tính)
Bài
14
(SGK)
đội nào làm đúng và nhanh nhất là
(Bảng phụ)
thắng cuộc

Hớng dẫn tự học: (5 phút)
1/ Bài vừa học : - Học bài theo SGK + vở ghi. BTVN: 15, 16 (SGK) và 10, 11, 14, 15 (SBT).
2

7

1

BTKK : 1/ Tính giá trị biểu thức A = 7x 5x - y + y tại x = - ; y = 4,8.
3
9
10
2/ Tìm các giá trị của x để biểu thức M = (x+5)(x+9) đạt giá trị dơng.
3/ Tìm x biết

2/ Bài sắp hoc:

5
x 10 0 .
6

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
8

x
hay
y


TRNG THCS LY T TRNG


GV : TRNG TH NH

Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
(Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên)

Tiết 4:

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Ngày soạn :.//...

I)
Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ
HS: SGK + Ôn: GTTĐ của số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (8 phút)
HS1: +)Tính: 15 , 3 , 0
+) Tìm x biết: x = 2
H: GTTĐ của số nguyên a là gì ?
HS2: Vẽ trên trục số. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ
3,5 ,


1
; 2
2

2. Hoạt động 2:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 phút)
GV giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ x và ký hiệu
Học sinh đọc SGK và nhắc lại định
nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ x
GV cho học sinh làm ?1 SGK
Điền vào chỗ trống:

Học sinh thực hiện ?1 (SGK)
Hai học sinh lên bảng làm (mỗi học
sinh làm một phần)

Cho học sinh làm tiếp ?2 SGK

Học sinh làm tiếp ?2 (SGK)

Gọi hai học sinh lên bảng làm

Hai học sinh lên bảng làm

1. GTTĐ của 1 số hữu tỉ
*Định nghĩa: SGK
Ví dụ: x = 3,5 x = 3,5 = 3,5
1
1 1

x =
=
2
2
2
KL: Nếu x > 0 thì x = x

Với x =

Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = x
?2: Tìm x biết
a) x =

9

1
1
x =
7
7


TRNG THCS LY T TRNG

Cho học sinh nhận xét, đánh giá
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 17
(SGK-15)
-GV dùng bảng phụ nêu BT
BT: Đúng hay sai ?

a) x 0 với x Q
b) x x với x Q
c) x = 2 x = 2
d) x = x
e) x = x với x 0
GV nhấn mạnh nộ dung nhận xét và
kết luận.

Học sinh lớp nhận xét, góp ý

GV : TRNG TH NH
1
7

b) x = x =

1
7

1
5
d) x = 0 x = 0

1
5

Học sinh làm BT 17 (SGK)

c) x = 3 x = 3


Học sinh đọc kỹ đề bài, suy nghĩ thảo
luận chọn phơng án đúng
(trờng hợp sai học sinh cần giải thích
và lấy ví dụ minh hoạ)

Bài 17 (SGK)
1) Câu a, c đúng, câu b sai
1
1
5
5
x = 0,37 x = 0,37

2) x = x =
x =0 x=0

2
2
x = 1 x = 1
3
3
Nhận xét: Với x Q ta có:
x 0
x = x
xx

3. Hoạt động 3:

Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (10 phút)


Học sinh nêu cách làm và thực hiện
GV: Tính: ( 1,13) + ( 0,264) = ?
phép tính, đọc kết quả
Nêu cách làm ?
Ngoài ra còn cách làm nào khác không HS nêu cách làm khác
?
Học sinh thực hiện các phép tính, đọc
GV nêu tiếp các ví dụ yêu cầu học sinh kết quả
làm và đọc kết quả
HS: Cách xđ dấu của các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia STP tơng tự cách
H: Có nhận xét gì về cách xác định
dấu của các phép tính cộng, trừ, nhân, xđ dấu của các phép toán thực hiện
trên các số nguyên
chia số thập phân ?
GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
làm ?3 và BT 18 (SGK)
GV kiểm tra và kết luận.

Học sinh hoạt động nhóm làm ?3 và
BT 18 (SGK)
10

2. Cộng, trừ, nhân, chia STP

Ví dụ: ( 1,13) + ( 0,264) =

113 264 (1130) + (264)
+
=

100
1000
1000
1394
=
= 1,394
1000
b) 0,245 2,134 = 1,889
c) (5,2).3,14 = 16,328
d) (0,408) : (0,34) = 1,2

?3: Tính:
a) 3,116 + 0,263 = 2,853
b) (3,7).(2,16) = 7,992
Bài 18 (SGK) Tính:


TRNG THCS LY T TRNG

4. Hoạt động 4:
Luyện tập-củng cố (10phút)
GV dùng bảng phụ nêu BT 19 (SGKHọc sinh đọc kỹ đề bài, tìm hiểu cách
15)
làm của BT 19
H: Trong 2 cách, ta nên làm theo cách
nào ?
Học sinh trả lời câu hỏi
Cả 2 cách đã AD những tính chất nào
của phép cộng ?
HS: Tính chất giao hoán và kết hợp

của phép cộng
GV yêu cầu học sinh làm BT 20 (SGK)
Tính nhanh
Học sinh làm BT 20 (SGK)
Gọi hai học sinh lên bảng làm

Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét và góp ý.

GV kiểm tra và kết luận.

a)
b)
c)
d)

GV : TRNG TH NH
5,17 0,469 = 5,639
2,15 + 1,73 = 0,32
(5,17).(3,1) = 16,027
(9,18) : 4,25 = 2,16

Bài 19 (SGK)
(Bảng phụ)
Bài 20 Tính nhanh:
a) 6,3 + (3,7) + 2,4 + (0,3)

= (6,3 + 2,4) + [ (3,7) + (0,3)]
= 8,7 + (4) = 4,7
b) (4,9) + 5,5 + 4,9 + (5,5)

= [ (4,9) + 4,9] + [ 5,5 + (5,5)]
= 0+0 = 0
c) 2,9 + 3,7 + (4,2) + (2,9) + 4,2
= 3,7
d) (6,5).2,8 + 2,8.(3,5)
= 2,8.[ (6,5) + (3,5)] = 28

Hớng dẫn tự học: (5 phút)
1/ Bài vừa học : - Xem lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cách cộng, trừ, nhân , chia số thập phân.
-BTVN: 21, 22, 24 (SGK) và 24, 25, 27 (SBT).
BTKK: 1/ Tìm 2 số hữu tỉ x, y (y 0 ) biết rằng : a) x - y = xy = x:y b) x + y = xy = x:y.
2/ Tìm x sao cho : a) x 2 < 4

2/ Bài sắp hoc: Luyện tập.

b)

2x 1
luôn không âm.
x+2

Ôn: So sánh hai số hữu tỉ và chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau.

Tiết 5:

Luyện tập

Ngày soạn :.//...
I)
Mục tiêu:

- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính.
- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ-máy tính bỏ túi
11


TRNG THCS LY T TRNG

GV : TRNG TH NH

HS: SGK-máy tính bỏ túi
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (8 phút)
HS1: Tìm x biết:
a) x = 2,1
b) x =

c) x = 1

3
và x < 0
4

1
5

d) x = 0,35 và x > 0


HS2: Tính hợp lý:
a) (3,8) + [ (5,7) + 3,8]
b) [ ( 9,6) + 4,5] + [ 9,6 + ( 1,5) ]
c) [ ( 4,9) + ( 37,8) ] + [1,9 + 2,8]
2. Hoạt động 2:
Luyện tập (32 phút)
Hoạt động của thầy
BT: Tính GTBT sau khi đã bỏ ngoặc
A = ( 3,1 2.5) ( 2,5 + 3,1)
B = ( 251.3 + 281) + 3.251 (1 281)

Hoạt động của trò
Học sinh làm bài tập vào vở
Hai học sinh lên bảng mỗi học sinh làm
1 phần

Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc ?
BT: Tính giá trị biểu thức sau với
a = 1,5 a = 1,5
M = a + 2ab b
P = (2) : a 2 b.

Học sinh làm tiếp bài tập 29 (SBT)
Hai học sinh lên bảng làm

2
3

Học sinh còn lại làm vào vở và nhận

GV gợi ý học sinh xét 2 trờng hợp. Vì: xet bài bạn
a = 1,5 a = 1,5

HS: Kết quả của P trong 2 trờng hợp
bằng nhau
2

Có nhận xét gì về 2 kết quả ứng với 2
trờng hợp của P? Vì sao?

2

Vì: 3 = 3 = 9
4
2
2
Học sinh hoạt động nhóm làm BT 24
12

Ghi bảng
*Dạng 1: Tính GTBT
Bài 28 (SBT)

A = ( 3,1 2,5) ( 2,5 + 3,1)
A = 3,1 2,5 + 2,5 3,1 = 0
B = ( 251.3 + 281) + 3.251 (1 281)
B = 251.3 281 + 3.251 1 + 281
B = 1

Bài 29 (SBT)

Ta có a = 1,5 a = 1,5
a) Thay a = 1,5; b = 0,75 vào M ta đợc:
M = 1,5 + 2.1,5.(0,75) + 0,75
M = 1,5 2,25 + 0,75 = 0
-Thay a = 1,5; b = 0,75 vào M
M = 1,5 + 2.( 1,5).(0,75) + 0,75
M = 1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5
b) a = 1,5; b = 0,75 vào P ta đợc
7
P=
18


TRNG THCS LY T TRNG

GV kết luận.

GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
làm BT 24 (SGK)

Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình
bày bài
GV kiểm tra và nhận xét.

(SGK)
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
bài, nói rõ những tính chất đã AD để
tính nhanh
HS sử dụng MTBT để tính GTBT (theo
h/dẫn)


GV dùng bảng phụ nêu BT 26 (SGK),
yêu cầu HS sử dụng MTBT làm theo h- HS đổi các số thập phân về dạng phân
ớng dẫn
số rồi so sánh
Sau đó dùng MTBT tính phần a và
phần c
HS: Có thể so sánh các số hữu tỉ âm với
GV yêu cầu học sinh làm BT 22 (SGK) nhau, các số hữu tỉ dơng với nhau
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
Học sinh so sánh rồi đọc kết quả
5
2 4
0,3;

;1 ; ;0;0,875
6
3 13

Nêu cách làm ?

GV cho học sinh làm ra nháp khoảng
3 sau đó yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ
trình bày miệng

Học sinh suy nghĩ, thảo luận làm bài
tập

GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 23
(SGK) Sử dụng tính chất bắc cầu để so

sánh

GV : TRNG TH NH
Thay a = 1,5; b = 0,75 vào P
7
P=
18

Bài 24 (SGK)
a) ( 2,5.0,38.0,4) [ 0,125.3,15.(8)]

= ( 1.0,38) ( 1.3,15)
= 0,38 + 3,15 = 2,77
b) [ ( 20,83).0,2 + ( 9,17 ).0,2] :
: [ 2,47.0,5 ( 3,53).0,5]
= [ ( 20,83) + ( 9,17 ) ].0,2 :
: [ ( 2,47 + 3,53).0,5].
= [ 30.0,2] : [ 6.0,5] = 2

*Dạng 2: Sử dụng MTBT
Bài 26 (SGK)
a) ( 3,1597 ) + (2,39) = 5,5497
c) ( 0,5).( 3,2) + ( 10,1).0,2
= 0,42

*Dạng 3: So sánh số hữu tỉ
Bài 22 (SGK)
3
875 7
;0,875 =

=
10
1000
8
7 21 20 5
=
<
=
8
24
24
6
Ta có:
3
39
40
4
=
<
=
10 130 130 13
0,3 =

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

2 7 5
3
4
1 <
<

<0<
<
3
8
6
10 13
2
5
4
1 < 0,875 <
< 0 < 0,3 <
3
6
13

GV kết luận.

Bài 23 (SGK)
13


TRNG THCS LY T TRNG

GV : TRNG TH NH
4
< 1 < 1,1
5
b) 500 < 0 < 0,001
12 12 12 1 13 13
c)

=
<
= =
<
37 37 36 3 39 38

a)

Hớng dẫn tự học: (5 phút)
1/ Bài vừa học : - Xem lại các dạng bài tập đã giải.
- Làm bài tập: 26 (b, d) (SGK) và 28 (b, d), 30, 31 (a, c), 33, 34 (SBT).
Gợi ý: Bài 25 (SGK) Tìm x biết:
a) x 1,7 = 2,3
Ta đi xét 2 trờng hợp: x 1,7 = 2,3 hoặc x 1,7 = 2,3
Rồi đi tìm x trong mỗi trờng hợp đó
2/ Bài sắp hoc:
luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ôn: định nghĩa luỹ thừa bậc n của a . Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

Tiết 6:

luỹ thừa của một số hữu tỉ

Ngày soạn :.//...

I)
Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích, thơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán

II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ- máy tính bỏ túi
HS: SGK + Ôn: kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên
III)
Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (8 phút)
HS1: Tính giá trị của biểu thức sau:
3 3 3 2
P = + +
5 4 4 5

HS2: Tính theo hai cách:

F = 3,1.(3 5,7)

HS3: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ( a N ). Cho ví dụ .Viết các kết quả sau dới dạng 1 luỹ thừa 3 4.35 ; 58 : 5 2
GV (ĐVĐ) -> vào bài
14


TRNG THCS LY T TRNG

2. Hoạt động 2:

GV : TRNG TH NH

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (6 phút)

Hoạt động của thầy


Em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n
của số hữu tỉ x ?

( x Q, n N , n > 1)

Hoạt động của trò

Học sinh phát biểu định nghĩa nh SGK
Học sinh nghe giảng và ghi bài

Ghi bảng

1. Luỹ thừa với số mũ TN
*Định nghĩa: SGK-17
x n = x.x..........
......
x

GV giới thiệu công thức và quy ớc

n thừa số x

( x Q, n N , n > 1)

n

Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
a
a

; ( a, b Z ; b 0) thì x n =
b
b

n

có thể tính nh thế nào ?

GV cho học sinh làm ?1-SGK
Gọi lần lợt học sinh đứng tại chỗ trình
bày miệng BT

HS: x = a
b
a a
a a.a......a a n
= . ....... =
=
b b
b b.b.......b b n
n

Học sinh thực hiện ?1-SGK

Trong đó: x: cơ số
n: số mũ
*Quy ớc: x0 = 1 ( x 0 )
x1 = x
n


n
*Chú ý: a = a n

?1: Tính:

b

( 3) = 9
3

=
16
42
4
2

Một vài học sinh đứng tại chỗ trình bày
miệng BT

b

( 0,5) 2

2

= 0,25

( 2) = 8
2


=
125
53
5
3

GV kết luận.

3

( 0,5) 3 = 0,125

9,7 0 = 1

3. Hoạt động 3:
Tích và thơng 2 luỹ thừa cùng cơ số (8 phút)
GV: Viết và phát biểu quy tắc nhân
Một vài học sinh đứng tại chỗ phát biểu 2. Tích và thơng 2 luỹ thừa
(chia) hai luỹ thừa cùng cơ số (đã học quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ Với x Q ta có:
ở lớp 6)?
số
x m .x n = x m + n ; x m : x n = x m n
GV yêu cầu học sinh làm ?2

HS áp dụng quy tắc làm ?2

GV cho học sinh làm tiếp BT 49 (SBT)
(đề bài đa lên bảng phụ)
GV kết luận.


Học sinh đọc kỹ đề bài, chọn đáp án
đúng
15

( x 0; m n)

?2: Tính:
a) (3) 2 .(3) 3 = (3) 5
b) (0,25) 5 : (0,25) 3 = (0,25) 2
Bài 49 (SBT)


TRNG THCS LY T TRNG

4. Hoạt động 4:
Luỹ thừa của luỹ thừa (8 phút)
GV yêu cầu học sinh làm ?3
Học sinh làm ?3 vào vở
H: Muốn tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa
ta làm nh thế nào?

Học sinh nêu cách tính luỹ thừa của 1
luỹ thừa

GV nêu công thức và yêu cầu học sinh
làm tiếp ?4 (SGK)

Học sinh áp dụng công thức làm ?4
(SGK)


GV lu ý HS: x m .x n ( x m ) n
H: Khi nào thì x m .x n = ( x m ) n ?
GV kết luận.

HS: x m .x n = ( x m ) n

5. Hoạt động 5:

Gọi đại diện học sinh lên bảng trình
bày bài
GV kiểm tra bài của 1 số HS
H: Có nhận xét gì về dấu của luỹ thừa
với số mũ chẵn và số mũ lẻ của 1 số
hữu tỉ âm ?
Viết các luỹ thừa (0,25)8 và (0,125)4 dới dạng luỹ thừa của cơ số 0,5
GV kết luận.
1
(x 0 )
xn
2/ Với m> n >0 thì : x > 1 x m > x n
x = 1 xm = xn

*Nâng cao : 1/ x n =

c) D
d) E

3. Luỹ thừa của luỹ thừa
?3: (2 2 ) 3 = 2 6
5


10
1 2
1
=
2
2

(x )

CT:

m n

= x m.n
2

m = n = 0
m + n = m.n
m = n = 2

Củng cố-luyện tập (10 phút)

GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
làm BT 27 và BT 28 (SGK)

GV : TRNG TH NH

a) B
b) A


3
6


?4: 3 = 3
4
4

[( 0,1) ]

4 2

= ( 0,1)

8

Bài 27 Tính:
Học sinh hoạt động nhóm làm BT 27 và 1 4 1 1 3
25
BT 28 (SGK)
= ; 2 = 11
81
3
2
( 0,2) = 0,04 ;

4

( 5,3)


64

0

=1

Đại diện học sinh lên bảng trình bày lời Bài 28 Tính:
giải
2
3
1 1
1
1
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
= ; =
2

Học sinh rút ra nhận xét
HS nhận xét đợc:
0,25 = (0,5)2; 0,125 = (0,5)3
Sau đó ADCT luỹ thừa của luỹ thừa để
làm BT

0 < x < 1 x m < x n
16

4 2

4


8

5

1 1
1
1
= ; =
16 2
32
2
Nhận xét: Với n Z
( 1) 2 n = 1; ( 1) 2 n +1 = 1

Bài 31

( 0,25) 8 = [( 0,5) 2 ] = ( 0,5) 16
4
( 0,125) 4 = [( 0,5) 3 ] = ( 0,5) 12
8


TRNG THCS LY T TRNG

GV : TRNG TH NH

Hớng dẫn tự học (5 phút)
1/ Bài vừa học : - Học bài theo SGK và vở ghi. Đọc mục Có thể em cha biết
- BTVN: 29, 30, 32 (SGK) và 39, 40, 42, 43 (SBT)

2/ Bài sắp hoc: luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Tiết 7 :

luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Ngày soạn :.//...

I)
Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-máy tính bỏ túi
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (8 phút)
0

2

HS1: Tính: 1 ; 3 1 ;
2
2
HS2: Tìm x biết

( 2,5) ; 1 1
4


4

3

3

5

a) x : 1 = 1

b) 3 .x = 3

7

2
2
4
4
3 3
GV (ĐVĐ) Tính nhanh ( 0,125) .8 nh thế nào ? -> vào bài

2. Hoạt động 2:

Luỹ thừa của một tích (10 phút)

Hoạt động của thầy

GV cho học sinh làm ?1 Tính và so
sánh:

Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài
H: Muốn nâng một tích lên một luỹ
thừa, ta có thể làm nh thế nào ?
GV yêu cầu học sinh làm ?2 và bài tập
sau:
a) 10 8.2 8
b) 25 4.2 8
c) 158.9 4
Tính nhanh tích ( 0,125) 3 .8 3 nh thế nào
GV kết luận.

Hoạt động của trò

Ghi bảng

Một học sinh lên bảng trình bày
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

1. Luỹ thừa của một tích
?1: Tính và so sánh
( 2.5) 2 = 10 2 = 100 ; 2 2.5 2 = 4.25 = 100

Học sinh trả lời câu hỏi

Tơng tự ta có:

Học sinh thực hiện ?2 vào vở

1 3
1 3

. = .
2 4
2 4
n
CT:
( x. y ) = x n . y n

Học sinh làm ?1 (SGK) vào vở

( 2.5) = 2 2.52
2

3

Học sinh tính toán và trả lời

( 0,125)

3

.8 = ( 0,125.8) = 1 = 1
3

3

17

3

3


3

?2: Tính:
5

5

a) 1 .35 = 1 .3 = 15 = 1
3
3


TRNG THCS LY T TRNG

GV : TRNG TH NH
b) (1,5) .8 = (1,5) .2 = (1,5.2) 3 = 33
3

3. Hoạt động 3:
Luỹ thừa của một thơng (10 phút)
GV cho học sinh làm ?3 Tính và so
Học sinh làm ?3 vào vở
sánh

3

3

2. Luỹ thừa của một thơng

?3: Tính và so sánh:
3

Gọi một học sinh lên bảng trình bày
H: Muốn tính luỹ thừa của 1 thơng ta có
thể tính ntn
GV yêu cầu học sinh làm ?4 (SGK)
Gọi ba học sinh lên bảng làm
GV kiểm tra và kết luận.

Một học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

23
2

=



33
3

Học sinh phát biểu quy tắc tính luỹ
thừa của một thơng

10 5 10
= = 55
5
2

2

5

Học sinh thực hiện ?4 (SGK)
Ba học sinh lên bảng làm BT
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

8

=
27


(

)

n

n
CT: x = x n (với y 0 )
y
y

?4: Tính:

2

72 2 72

= = 32 = 9
2
24
24

( 7,5) 3
( 2,5) 3

3

7,5
3
=
= ( 3) = 27
2,5
3

4. Hoạt động 4:
Luyện tập .Củng cố (12 phút)
Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích,
luỹ thừa của một thơng?
Học sinh phát biểu các quy tắc (nh
-So sánh 2 CT này với 2 CT tính tích và SGK)
tính thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số?
Học sinh so sánh các công thức
GV cho học sinh làm ?5
Học sinh thực hiện ?5 (SGK)
GV dùng bảng phụ nêu BT 34 (SGK),
yêu cầu học sinh kiểm tra lại các đáp số
và sửa lại chỗ sai (nếu có)

Học sinh đọc kỹ đề bài BT 34 kiểm
tra lại các đáp số, sửa lại các chỗ sai
(nếu có)
GV nhấn mạnh lại các công thức tính
luỹ thừa đã học, lu ý học sinh tránh mắc
các lỗi thờng gặp
18

15 3 15 3 15
= 3 = = 5 3 = 125
27
3
3

?5: Tính:

( 0,125) 3 .8 3 = ( 0,125.8) 3 = 13 = 1
4

( 39) : 13 = 39 = ( 3) 4 = 81
13
4

4

Bài 34
a) Sai. Vì: ( 5) 2 .( 5) 3 = ( 5) 5
b) Đúng
c) Sai. Vì: ( 0,2) 10 : ( 0,2) 5 = ( 0,2) 5



TRNG THCS LY T TRNG

GV : TRNG TH NH

Học sinh nghe giảng

GV nêu tính chất: Với a 0; a 1 ta có
tính chất: Nếu a m = a n thì m = n
Sau đó yêu cầu học sinh làm BT 35
(SGK)

4

2
8


d) Sai. Vì: 1 = 1

e) Đúng

Học sinh làm BT 35 (SGK)
Hai học sinh lên bảng làm BT

GV kết luận.
* Nâng cao : Cho n N *
Với x,y >0, nếu x >y thì xn > yn.
* x >y x2n+1 > y2n+1
* x > y x2n > y2n

* ( - x)2n = x2n ; ( -x)2n +1 = - x2n +1

Học sinh lớp nhận xét, góp ý

7

7

10
30
f) Sai. Vì: 8 8 = 216 = 214

4

2

Bài 35 Với a 0; a 1 ta có tính chất: Nếu
a m = a n thì m = n
m

m

a) 1 = 1 1 = 1
2

32

5

2

2
m=5

n

n

b) 7 = 343 7 = 7
125
5
5
5
n=3

3

Hớng dẫn tự học (5 phút)
1/ Bài vừa học : -Ôn tập các quy tắc và các công thức về luỹ thừa
- BTVN: 36, 37, 38, 40 (SGK) và 44, 45, 46, 50, 51 (SBT)
Gợi ý: Bài 37a, Tìm giá trị của các biểu thức sau

( ) ( )
2

4 2.4 3
22 . 22
=
210
210


3

=

2 4.2 6 210
= 10 = 1
210
2
1
2

3
4

BTKK: Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của biểu thức sau : a) A = ( x + )2 5 b) B = 23 ( - 2x)4

2/ Bài sắp hoc: Luyện tập .

Tiết 8:

Luyện tập

Ngày soạn :.//...

I)
Mục tiêu:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ
thừa của một thơng.
19



TRNG THCS LY T TRNG

GV : TRNG TH NH

- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số
cha biết.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ-đề kiểm tra 15 phút
HS: SGK-giấy làm bài kiểm tra
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (5 phút)
HS1: Điền vào chỗ trống để đợc các công thức đúng
x m .x n = .........

( x. y ) n = ...............

x m : x n = ........

x
= .................
y
( 0,6) 5

( x m ) n = ...........

AD: Tính giá trị:
2. Hoạt động 2:


n

( 0,2) 6

Luyện tập (25 phút)

Hoạt động dạy học

-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 40 (a,
c, d) (SGK)
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm

Hoạt động của trò

Học sinh làm bài tập 40 phần a, c, d
vào vở
-Ba học sinh lên bảng làm bài tập,
mỗi học sinh làm một phần

Ghi bảng

*Dạng 1: Tính GTBT
Bài 40: Tính:
2

-GV kiểm tra, nhận xét
3
2
3
-Hãy tính: 6 + 3.6 + 3


13

-Có nhận xét gì về các số hạng ở tử ?
Hãy biến đổi biểu thức ?

HS nhận xét đợc: Các số hạng ở tử
đều chứa thừa số chung là 3
-Một học sinh đứng tại chỗ là miệng
bài tập

20

2

196
7 2
14
14
4
4
4
4
5 .20
( 5.20) = 100 = 1
c) 5 5 =
25 .4
( 25.4) 5 100 5 100

d) 10 . 6 = ( 10)5 .( 4 6)

5

Học sinh lớp nhận xét, góp ý

2

a) 3 + 1 = 6 + 7 = 13 = 169

4

5

4

3 .5
3 5
5
4
5
4
(
(
2.5) .( 2.3)
2 ) .5 5.( 2 ) .3 4
=
=
35.5 4
35.5 4
9
(

2 ) .5 5.3 4 ( 512 ).5 2560
=
=
=
3
3
35.5 4
1
= 853
3

Bài 37d, Tính:


TRNG THCS LY T TRNG

-GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập
41 (SGK)

Học sinh làm bài tập vào vở
Hai học sinh lên bảng trình bày bài

-Gọi hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

GV : TRNG TH NH
( 2.3) + 3.( 2.3) 2 + 33
6 + 3.6 + 3
=
13

13
3 3
3 2
3
3
2 .3 + 3 .2 + 3
3 . 23 + 22 + 1
=
=
13
13
27.13
=
= 27
13
3

2

3

3

(

)

Bài 41: Tính

2


-GV kiểm tra và nhận xét

-GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập
39 (SGK)
H: Trong mỗi phần, có mấy cách viết
phép tính ?
-GV cho học sinh thực hiện bài 45 (SBT)
-GV hớng dẫn HS đa các số về luỹ thừa
của cùng cơ số
GV kết luận.

a) 1 + 2 1 . 4 3 =


Học sinh làm bài tập 39
HS: Chỉ viết đợc 1 trờng hợp trong
mỗi phần
Học sinh biết cách đa các số về dạng
luỹ thừa của cùng cơ sô, rồi thực hiện
phép tính

45

3

4

3 16 15
12 8

= + .

12 12 12 20

2

2

=

17 1
17 1
17
. = .
=
12 20
12 400 4800
3

3

b) 2 : 1 2 = 2 : 3 4 =
2

3

6

3


1
1
= 2: = 2:
= 2.( 216 )
216
6
= 432

*Dạng 2: Viết biểu thức dới dạng các dạng
của luỹ thừa
Bài 39 (SGK) Cho x Q; x 0
a) x10 = x 7 .x 3
b) x10 = ( x 2 ) 5
c) x10 = x12 : x 2
Bài 45 (SBT)
1 2
1
.3 = 3 2.33. 4 .3 2 = 33
81
3
1
1
b) 4.2 5 : 2 3. = 2 2.2 5 : 2 3. 4
16
2

a) 9.33.

21



TRNG THCS LY T TRNG

GV : TRNG TH NH
= 27 :

3. Hoạt động 3:

Kiểm tra viết 10 phút

Đề bài: Bài 1: (5 điểm)

Tính:

2

3

a) 2 ; 2 ; 4 0
3
5

b) 7 1 . 5 3
8 46 4

1
= 2 7.2 = 2 8
2

2


15 4
c) 2 6 .93

Bài 2: (2 điểm) Viết các biểu thức sau dới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
Bài 3: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) 35.3 4 =
A) 3 20
B) 9 20
C) 39
b) 2 3.( 2 2 ) 2 .2 5 =
A) 212
B) 812
C) 8 60

6 .8

a) 9.3 4.

1 2
.3
27

b) 8.2 6 : 2 3.


1

16


Hớng dẫn tự học (5 phút)
1/ Bài vừa học : - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- BTVN: 47, 48, 52, 57, 59 (SBT)
BTKK : 1/ Tìm x N biết : a) 8 < 2x < 29. 2-5

2/ Bài sắp hoc:

Tỉ lệ thức

2
5

5
2

2
5

b) ( )x> ( )-3. (- )2.

Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y ( y 0) , định nghĩa 2 phân số bằng nhau
Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm

tiết 9:

Tỉ lệ thức

Ngày soạn :.//...
I)
Mục tiêu:

- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK + kiến thức về tỉ số của 2 số hữu tỉ, định nghĩa 2 phân số bằng nhau
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (5 phút)
HS1: Tỉ số của 2 số a và b ( b 0 ) là gì ? Ký hiệu ?

So sánh hai tỉ số

10 1,8
&
15 2,7
22


TRNG THCS LY T TRNG

2. Hoạt động 2:

Định nghĩa (12 phút)

Hoạt động của thầy
GV giới thiệu: đẳng thức
tỉ lệ thức
-Vậy tỉ lệ thức là gì ?

Hoạt động của trò


15 12,5
=
là 1
21 17,5

15 12,5
-Hai số &
có lập thành một tỉ lệ
21 17,5

HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
Học sinh rút gọn mỗi tỉ số, so sánh và
trả lời

thức không? Vì sao ?
TQ:

a c
& lập thành một tỉ lệ thức khi
b d

HS: Khi

a c
= (với b, d 0 )
b d

-Học sinh nghe giảng và ghi bài
nào ?

-GV giới thiệu ký hiệu tỉ lệ thức và các
số hạng của tỉ lệ thức ?
-Học sinh làm ?1 (SGK)
-GV cho học sinh làm ?1 (SGK) Từ
các tỉ số sau đây có lập thành 1 tỉ lệ
thứchay ko ?
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-BT: Cho tỉ số

1,2
. Hãy viết 1 tỉ số nữa
3,6

GV : TRNG TH NH

GV (ĐVĐ) -> vào bài

Hai học sinh lên bảng làm, mỗi học
sinh làm một phần
HS viết đợc:

1,2 12 1
=
=
3,6 36 3

Viết đợc vô số tỉ số nh vậy
để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức ?
Có thể viết đợc bao nhiêu tỉ số nh vậy? Học sinh lấy VD về tỉ lệ thức
-HS có thể dựa vào t/c cơ bản của phân

-Lấy ví dụ về tỉ lệ thức ?
số (hoặc đn 2 phân số bằng nhau) để
4
x
-Cho tỉ lệ thức = . Tìm x
tìm x
5 20
GV kết luận.
3. Hoạt động 3:
Tính chất (15 phút)
-GV cho HS tự nghiên cứu SGK phần
-Học sinh nghiên cứu SGK-25 phần
t/c 1, rồi yêu cầu học sinh làm ?2
tính chất 1
23

1. Định nghĩa:

Ghi bảng

15 12,5
&
21 17,5
15 5 12,5 125 5
=
=
Ta có:
= ;
21 7 17,5 175 7
15 12,5

=
Vậy
-> là 1 tỉ lệ thức
21 17,5

Ví dụ: So sánh

*Định nghĩa: SGK
Tỉ lệ thức:

a c
( b, d 0 )
=
b d

-> là một tỉ lệ thức
(Hoặc a : b = c : d)
Trong đó
+) a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức
+) a, d: các ngoại tỉ
+) b. c là các trung tỉ
?1:
2
4
: 4 = : 8 -> lập nên 1 tỉ lệ thức
5
5
1
2 1
b) 3 : 7 2 : 7

2
5 5

a)

->không lập thành 1 tỉ lệ thức

2. Tính chất:
a) Tính chất 1 (T/c cơ bản)


TRNG THCS LY T TRNG

(SGK)

-Học sinh thực hiện ?2 (SGK)

a c
= thì a.d = b.c . Ngợc lại nếu
b d
a c
có a.d = b.c ta có thể suy ra đợc =
b d

-Học sinh nghiên cứu SGK-25 phần
tính chất (Từ đẳng thức 18.36 = 24.27
suy ra.)

-Nếu


hay không ?
-GV yêu cầu HS nghiên cứu cách làm
của VD rồi nêu cách làm trong trờng
hợp tổng quát ?
-GV nêu tính chất 2 (SGK)
GV kết luận.

4. Hoạt động 4:

GV : TRNG TH NH
a c
= thì a.d = b.c
b d
?3: Cho a.d = b.c

Nếu

-Chia 2 vế đẳng thức cho b.d ta đợc:
a.d b.c
a c
=
=
b.d b.d
b d

-Học sinh thực hiện ?3 (SGK)
-Chia 2 vế đẳng thức cho c.d ta đợc:
Một vài học sinh đứng tại chỗ trình bày a.d b.c a b
=
=

miệng BT
c.d c.d
c d
b)
Tính
chất
2
Học sinh còn lại làm vào vở, rồi nhận
a c
xét, góp ý
Từ a.d = b.c . Suy ra: = ;
b d
a b b d
c d
= ; = ;
=
c d a c a a

Luyện tập-củng cố (8 phút)

GV:Lập tất cả các tỉ lệ thức có đợc từ
đẳng thức 6.63 = 9.42

Học sinh làm BT 47 (SGK)

-Gọi một học sinh lên bảng viết các tỉ
lệ thức có đợc

Một học sinh đứng tại chỗ đọc tên các
đẳng thức có đợc từ đẳng thức trên


GV yêu cầu học sinh làm BT 46 (SGK)
-Học sinh nêu cách tìm 1 trung tỉ hay 1
-Trong tỉ lệ thức, muốn tìm 1 ngoại tỉ
ngoại tỉ trong tỉ lệ thức
ta làm nh thế nào ?
-Tơng tự, muốn tìm 1 trung tỉ ta làm
nh thế nào ?
GV kết luận.

Hớng dẫn tự học (5 phút)
1/ Bài vừa học : - Nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
- BTVN: 44, 45, 46c, 47b (SGK) và 61, 63 (SBT)
24

Bài 47 (SGK)
Từ: 6.63 = 9.42 . Suy ra:
6 42
=
9 63
9 63
=
6 42

6
9
=
42 63
42 63
=

6
9

Bài 46 (SGK) Tìm x biết:

x
2
2.27
=
x=
= 15
27 3,6
3,6
b) 0,52 : x = 9,36 : 16,38
0,52 9,36

=
x
16,38
0,52.16,38
x=
= 0,91
9,36

a)


TRNG THCS LY T TRNG
GV : TRNG TH NH
a + b a 2b

a c
BTKK : 1/ Cho tỉ lệ thức :
với b; d 0 CM : =
=
c + d c 2d
b d
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c
2/ Cho 4 số a,b,c,d sao cho a+b+c+d 0 biết
=
=
=
= k . Tính giá trị của k?
a
b
c
d

2/ Bài sắp hoc:

Luyện tập

Tiết 10:

Luyện tập

Ngày soạn :.//...
I)
Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức, từ các số, từ đẳng thức tích.

II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK + VBT
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (8 phút)
HS1: Chữa BT 45 (SGK)
HS2: Tìm x biết:

2. Hoạt động 2:

1 7
4 : 2 = x : 1,61
4 8

Luyện tập (32 phút)

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

GV yêu cầu học sinh làm BT 49 (SGK26)
-Học sinh làm BT 49 (SGK)
Từ các tỉ số sau đây có lập đợc tỉ lệ
thức không ? Nêu cách làm ?

HS: Xét xem 2 tỉ số đã cho có bằng nhau
hay không. Nếu 2 tỉ số bằng nhau ta lập
đợc tỉ lệ thức


Ghi bảng

Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49 (SGK)
a)

3,5 350 14
=
=
5,25 525 21

Vậy 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập thành 1 tỉ lệ
thức
3
2 393 5
3
: 52 =
.
=
10
5 10 262 4
21 3
2,1 : 3,5 =
=
35 5

b) 39
-Gv gọi lần lợt 4 học sinh lên bảng
làm, mỗi học sinh làm một phần


-Bốn học sinh lần lợt lên bảng làm bài
tập, mỗi học sinh làm một phần
25


×