Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

giáo án trọn bộ hình học 7 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 148 trang )

TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

Chơng I: đờng thẳng vuông góc - đờng thẳng song song
Tiết 1:

hai góc đối đỉnh.

Ngày soạn :.//...
Ngày dạy :././

I)
Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm đợc tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Học sinh vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc
- Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình
- Bớc đầu tập suy luận.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-thớc đo góc-bảng phụ.
HS: SGK-thớc thẳng-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Giới thiệu chơng I hình học (5 phút)
GV giới thiệu sơ qua về nội dung chơng I gồm:
+) Hai góc đối đỉnh
+) Hai đờng thẳng vuông góc
+) Các góc tạo bởi hai đờng thẳng cắt nhau
+) Hai đờng thẳng song song
+) Tiên đề Ơclit về đờng thẳng song song
+) Từ vuông góc đến song song


+) Khái niệm định lý
GV (ĐVĐ) -> vào bài
2. Hoạt động 2:
Thế nào là hai góc đối đỉnh (15 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV vẽ h.1 (SGK-81) lên bảng, giới
Học sinh vẽ hình vào vở, quan sát hình
1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh
vẽ và nhận dạng hai góc đối đỉnh
thiệu ễ1 và ễ2 là hai góc đối đỉnh.
H: Em có nhận xét gì về cạnh, về đỉnh HS: Cạnh của gócc này là tia đối của góc
của hai góc đối đỉnh ?
kia và ngợc lại
+ Chung đỉnh
1


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

HS phát biểu định nghĩa 2 góc đối đỉnh
và trả lời câu hỏi

Vậy thế nào là 2 góc đối đỉnh
Muốn vẽ hai góc đối đỉnh ta làm nh
thế nào ?
Hai góc O2 và O4 có phải là hai góc đối HS: sẽ tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh

đỉnh không? Vì sao?
Vậy hai đờng thẳng cắt nhau sẽ tạo
Học sinh nêu cách vẽ góc đối đỉnh của
thành mấy cặp góc đối đỉnh ?
xễy cho trớc và thực hành vẽ.
Cho xễy, em hãy vẽ góc đối đỉnh với
xễy ?
GV kết luận
3. Hoạt động 3:
Tính chất của hai góc đối đỉnh (12 phút)
Quan sát hai cặp góc đối đỉnh em hãy ớc lợng bằng mắt và so sánh độ lớn
HS quan sát và dự đoán đợc
của chúng?
Ô1 = Ô3
Ô2 = Ô4
Hãy dùng thớc đo góc kiểm tra lại kết
quả vừa ớc lợng.
Học sinh thực hành dùng thớc đo góc đo
số đo các góc O1, O2, O3, O4 rồi so sánh
GV yêu cầu một học sinh lên bảng
thực hành.
Một HS lên bảng thực hiện
GV: Dựa vào tính chất của hai góc kề
bù đã học ở lớp 6 hãy giải thích vì sao
Ô1 = Ô3 ?
(GV gợi ý : Ô1 + Ô2 = ? Vì sao?
Tơng tự Ô2 + Ô3 = ?
Từ đó suy ra đợc điều gì?
GV kết luận.


Ô1 v Ô3 là 2 góc đối đỉnh.
*Định nghĩa: SGK-81
*Chú ý: Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành
2 cặp góc đối đỉnh

2. Tính chất

Ô1 = ..; Ô3 =..
Ô2 = ..; Ô4 =..
Suy ra Ô1..Ô3
Ô2 ..Ô4
Học sinh suy nghĩ và thảo luận trả lời các *Tập suy luận:
Ta có:
câu hỏi của giáo viên
+ Ô1 + Ô2 = 1800 (1)
(Vì Ô1, Ô2 là 2 góc kề bù)
+ Ô2 + Ô3 = 1800 (2)
(Vì Ô2, Ô3 là 2 góc kề bù)
Từ (1) và (2) suy ra
Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3
-> Ô1 = Ô3
2


TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

GV: TRƯƠNG THỊ NHỊ

4. Ho¹t ®éng 4:
Cđng cè (8 phót)

GV: Ta cã 2 gãc ®èi ®Ønh th× b»ng
Häc sinh suy nghÜ vµ tr¶ lêi c©u hái
nhau, vËy 2 gãc b»ng nhau cã ®èi ®Ønh
kh«ng ?
Häc sinh quan s¸t h×nh vÏ
GV dïng b¶ng phơ giíi thiƯu c¸c h.vÏ
minh ho¹
Häc sinh ®äc kü yªu cÇu bµi to¸n vµ ®iỊn
GV dïng b¶ng phơ nªu BT1 gäi mét
vµo chç trèng
vµi häc sinh ®øng t¹i chç tr¶ lêi miƯng
bµi to¸n
Häc sinh tiÕp tơc lµm BT2
-GV dïng b¶ng phơ nªu tiÕp BT2
(SGK) yªu cÇu häc sinh ®iỊn vµo chç
trèng
GV kÕt ln.

Bµi 1:
a)…..x’Oy’….. tia ®èi…..
b)....hai gãc ®èi ®Ønh….Ox’ …..Oy’ lµ tia
®èi cđa c¹nh Oy
Bµi 2:
a)……….. ®èi ®Ønh
b)……….. ®èi ®Ønh

Híng dÉn tù häc (5 phót)
* Bµi võa häc:
- Häc thc ®Þnh nghÜa vµ tÝnh chÊt hai gãc ®èi ®Ønh. Häc c¸ch suy ln
- BiÕt c¸ch vÏ gãc ®èi ®Ønh víi mét gãc cho tríc, vÏ hai gãc ®èi ®Ønh víi nhau

* Bµi s¾p häc:
- BTVN: 3, 4, 5 (SGK) vµ 1, 2, 3 (SBT)
- BTKK : Chứng minh 2 tia phân giác của hai góc đối đỉnh là hai tia đối nhau

3

A

D

t

t'

B

C


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

Tiết 2:

luyện tập

Ngày soạn :.//...
Ngày dạy :././


I)
Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong hình vẽ
- Vẽ đợc góc đối đỉnh với góc cho trớc
- Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập hình đơn giản.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-thớc đo góc-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra và chữa bài tập (10 phút)
HS1: Vẽ hai đờng thẳng zz và tt cắt nhau tại A
Viết tên các cặp góc đối đỉnh và các cặp góc bằng nhau
HS2: Chữa bài tập 5 (SGK-82)
2. Hoạt động 2:
Luyện tập (25 phút)
Hoạt động của thầy
GV cho học sinh đọc đề bài BT6
(SGK-83)
H: Để vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau và tạo
thành góc 470 ta vẽ nh thế nào ?

Hoạt động của trò
Học sinh đọc đề bài, suy nghĩ thảo luận

Ghi bảng
Bài 6 (SGK-83)

Học sinh nêu cách vẽ BT


GV gọi một học sinh lên bảng vẽ hình Một HS lên bảng vẽ hình, số còn lại vẽ
Dựa vào hình vẽ, em hãy tóm tắt BT d- hình vào vở
ới dạng cho và tìm
Biết góc O1 = 470, ta có thể tính ngay
Học sinh tóm tắt bài toán
số đo góc nào? Vì sao ?
HS: Ô1 = Ô3 (2 góc đối đỉnh
Từ đó góc O4 = ?
-> tính đợc Ô3
GV kết luận
4

Giải: Ta có:
Ô1 = Ô3 = 470 (2 góc đối đỉnh)
Mặt khác:
Ô1 + Ô2 = 1800 (2 góc kề bù)
Ô2 = 1800 - Ô1
Ô2 = 1800 - 470


TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

GV: TRƯƠNG THỊ NHỊ

HS suy ln tÝnh tiÕp sè ®o c¸c gãc cßn
¤2 = 133
l¹i
L¹i cã: ¤4 = ¤2 = 1330
Häc sinh ®äc ®Ị bµi, vÏ h×nh BT7 (SGK) (TÝnh chÊt hai gãc ®èi ®Ønh)

Häc sinh ho¹t ®éng nhãm t×m ra c¸c cỈp Bµi 7 (SGK-83)
gãc b»ng nhau kÌm theo gi¶i thÝch
§¹i diƯn hai nhãm lªn b¶ng tr×nh bµy bµi
¤1 = ¤4 ;
¤2 = ¤5
Häc sinh líp nhËn xÐt, gãp ý
¤3 = ¤6 ;
0

GV yªu cÇu häc sinh lµm BT7
Cho häc sinh ho¹t ®éng nhãm t×m ra
c¸c cỈp gãc b»ng nhau vµ gi¶i thÝch
Gäi ®¹i diƯn hai nhãm lªn b¶ng tr×nh
bµy bµi lµm
GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt
GV yªu cÇu häc sinh ®äc ®Ị bµi BT8
(SGK-83)
Gäi mét häc sinh lªn b¶ng vÏ h×nh
H: Ngoµi ra cßn trêng hỵp nµo kh¸c
kh«ng ?
Qua bµi to¸n rót ra nhËn xÐt g× ?

Häc sinh ®äc ®Ị bµi BT8-SGK
Mét häc sinh lªn b¶ng vÏ h×nh häc sinh
cßn l¹i vÏ h×nh vµo vë
Häc sinh suy nghÜ vµ tr¶ lêi

xOˆ z ' = x' Oˆ z
yOˆ x' = y ' Oˆ x
xOˆ y = x' Oˆ y '


(c¸c cỈp gãc
®èi ®Ønh)

xOˆ x ' = yOˆ y ' = zOˆ z ' = 180 0

HS: Hai gãc b»ng nhau cha ch¾c ®· ®èi
Bµi 8 (SGK-83)
GV yªu cÇu häc sinh tiÕp tơc lµm BT9 ®Ønh
(SGK)
Häc sinh ®äc vµ lµm BT9
H: Mn vÏ gãc vu«ng xAy ta lµm nh HS: VÏ tia Ax
thÕ nµo ?
-Dïng eke vÏ tia Ay sao cho ^xAy = 900
Mn vÏ gãc ®èi ®Ønh víi gãc xAy ta
Häc sinh suy nghÜ vµ tr¶ lêi c©u hái
lµm nh thÕ nµo ?
§¹i diƯn häc sinh ®øng t¹i chç tr¶ lêi
-Cã nhËn xÐt g× vỊ sè ®o c¸c gãc x’Ay, miƯng BT
x’Ay’, xAy’ ?
Häc sinh tËp suy ln, chøng tá c¸c gãc
- T×m c¸c gãc vu«ng kh«ng ®èi ®Ønh? x’Ay, x’Ay’, xAy’ ®Ịu lµ c¸c gãc vu«ng
-B»ng suy ln h·y chøng tá c¸c gãc
Hs : giải thích n đường thẳng cắt nhau
x’Ay, x’Ay’, xAy’ ®Ịu lµ c¸c gãc
tại O (n ≥ 2 ,n∈ N) thì tạo thành 2n tia
vu«ng?
chung góc O. Như vậy số góc tạo thành
-Tõ ®ã rót ra nhËn xÐt g× ?GV kÕt ln.
2n(2n − 1)

là :
, không tính góc bẹt nên số
* Nâng cao: Khi 3 hoặc n đường
2
thẳng cắt nhau thì có bao nhiêu cặp
2n(2n − 1)

c

n
lạ
i

- n = 2n(n-1).
góc đối đỉnh (không kể góc bẹt).
2
5


TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

GV chốt lại :Mỗi góc chỉ có một góc
đối

GV: TRƯƠNG THỊ NHỊ

Mỗi góc trong số này đều có 1 góc đối
nên số cặp góc còn lại là
1)


2n(n − 1)
= n(n2

Bµi 9 (SGK-83)
C¸c gãc vu«ng kh«ng ®èi ®Ønh
xAˆ y vµ x' Aˆ y
xAˆ y vµ xAˆ y '
xAˆ y ' vµ x' Aˆ y '
x' Aˆ y ' vµ x' Aˆ y
3. Ho¹t ®éng 3:
Cđng cè (5 phót)
GV yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i ®Þnh
Häc sinh nh¾c l¹i ®Þnh nghÜa vµ tÝnh chÊt
nghÜa vµ tÝnh chÊt cđa 2 gãc ®èi ®Ønh
hai gãc ®èi ®Ønh
GV yªu cÇu HS lµm BT10
H: Ph¶i gÊp nh thÕ nµo ®Ĩ chøng tá hai HS ®äc ®Ị bµi, suy nghÜ vµ th¶o ln
gãc ®èi ®Ønh th× b»ng nhau ?
Häc sinh nªu c¸ch gÊp giÊy
GV kÕt ln.
Híng dÉn tù häc (5 phót)
* Bµi võa häc
- BTVN: 4, 5, 6 (SBT)

-

Bµi 10 (SGK) §è

y'
x


1

BTKK : Cho x x’ và y y’ cắt nhau tại O, biết xÔy = 2 xÔx
a) Tính số đo các góc.
b) Gọi Ot , Ot’ lần lượt là tia phân giác của xÔy và x’Ôy’.Góc xOt và
góc x’Oy’ có phải là hai góc đối đỉnh không? Vì sao ?
( Hướng dẫn : chứng minh Ot và Ot’ là hai tia đối nhau )
6

O

t'

t
x'
y


TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

GV: TRƯƠNG THỊ NHỊ

Nhận xét : hai tia phân giác của 2 góc đối đỉnh thì đối nhau nhưng hai tia phân giác của 2 góc đối nhau thì chưa chắc 2

góc đó đối đỉnh.

-

* Bµi s¾p häc


§äc tríc bµi: “Hai ®êng th¼ng vu«ng gãc”. Chn bÞ: eke, giÊy

TiÕt 3:

hai ®êng th¼ng vu«ng gãc

I)
Mơc tiªu:
- Häc sinh gi¶i thÝch ®ỵc thÕ nµo lµ hai ®êng th¼ng vu«ng gãc víi nhau
- C«ng nhËn tÝnh chÊt: “Cã duy nhÊt mét ®êng th¼ng b ®i qua A vµ b vu«ng gãc víi a
- HiĨu thÕ nµo lµ ®êng trung trùc cđa mét ®o¹n th¼ng
- BiÕt vÏ ®êng th¼ng ®i qua 1 ®iĨm cho tríc vµ vu«ng gãc víi 1 ®êng th¼ng cho tríc
- BiÕt vÏ ®êng trung trùc cđa mét ®o¹n th¼ng
- Bíc ®Çu tËp suy ln
II) Ph¬ng tiƯn d¹y häc:
GV: SGK-thíc th¼ng-eke-giÊy rêi
HS: SGK-thíc th¼ng-eke-giÊy rêi
III) Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ho¹t ®éng 1:
KiĨm tra (5 phót)
HS1: VÏ gãc xAy = 900
VÏ gãc x’Ay’ ®èi ®Ønh víi gãc xAy
H: ThÕ nµo lµ hai gãc ®èi ®Ønh ? Nªu tÝnh chÊt cđa hai gãc ®èi ®Ønh?
GV (§V§) -> vµo bµi
2. Ho¹t ®éng 2: ThÕ nµo lµ 2 ®êng th¼ng vu«ng gãc (13 phót)
Ho¹t ®éng cđa thÇy

Ho¹t ®éng cđa trß
7


Ngµy so¹n :……./……/…...
Ngµy d¹y :……./……./……

Ghi b¶ng


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm Học sinh đọc đề bài ?1 và thực hành gấp
?1 (SGK)
giấy (đã chuẩn bị sẵn) gấp nh SGK đã hớng dẫn
H: Quan sát và có nhận xét gì về các
nếp gấp và các góc tạo thành bởi các
HS quan sát và rút ra nhận xét
nếp gấp đó ?
Học sinh đọc đề bài và vẽ hình ?2 vào vở
-GV vẽ h.4 lên bảng, yêu cầu học sinh Học sinh dựa vào BT9 nêu cách suy luận,
làm ?2 (SGK)
chứng tỏ các góc xOy, xOy, xOy đều
là các góc vuông
Học sinh phát biểu định nghĩa hai đờng
thẳng vuông góc
Vậy thế nào là hai đờng thẳng vuông
góc ?
HS nghe giảng và ghi bài
GV giới thiệu cách ký hiệu và các cách
diễn đạt về 2 đờng thẳng vuông góc

GV kết luận.
3. Hoạt động 3:

1. Thế nào là 2 đt vuông góc

Ta có: xO y = 90 0
Và xO y = x' O y ' = 90 0 (đối đỉnh)
Mặt khác
xO y + x' O y = 180 0 (kề bù)
x' O y = 180 0 xO y
= 180 0 90 0 = 90 0
Mà x' O y = xO y ' = 90 0 (đối đỉnh)

Vậy các góc xOy, xOy, xOy đều là các
góc vuông
*Định nghĩa: SGK
Ký hiệu: xx' yy '

Vẽ hai đờng thẳng vuông góc (12 phút)

H: Muốn vẽ hai đờng thằng vuông góc
ta làm nh thế nào
GV gọi một học sinh lên bảng làm ?3
(SGK)
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4,
yêu cầu học sinh nêu vị trí có thể xảy
ra giữa điểm O và đờng thẳng a rồi vẽ
hình theo các TH đó
H: Có mấy đờng thẳng đi qua O và
vuông góc với a ?


Học sinh nêu các cách vẽ hai đờng thẳng
vuông góc

2. Vẽ hai đt vuông góc

Một học sinh lên bảng vẽ hình
Học sinh hoạt động nhóm làm ?4 (SGK),
xét 2 trờng hợp
+) O a
+) O a
Học sinh trả lời câu hỏi
8

?3: Ta có: a a'

*Tính chất: SGK-85


TRNG THCS Lí T TRNG

GV dùng bảng phụ nêu BT11 yêu cầu
học sinh điền vào chỗ trống
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT12
(SGK), yêu cầu học sinh vẽ hình biểu
diễn trờng hợp sai

GV: TRNG TH NH

Học sinh đọc kỹ đề bài, điền thích hợp

vào chỗ trống
Đại diện học sinh đứng tại chỗ trả lời
Học sinh đọc kỹ đề bài, nhận xét đúng
sai, có vẽ hình minh hoạ

GV kết luận.

9

Bài 11 (SGK)
a).cắt nhau tạo thành bốn góc vuông
(hoặc trong các góc tạo thành có 1 góc
vuông)
b) ... a a'
c) ..có một và chỉ một.
Bài 12 (SGK)
a)Đúng
b) Sai


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

4. Hoạt động 4:
Đờng trung trực của một đoạn thẳng (10 phút)
BT: Cho đoạn thẳng AB. Vẽ I là trung
điểm của AB. Qua I vẽ đờng thẳng
Học sinh đọc kỹ đề bài, vẽ hình ra nháp
d AB

Hai học sinh lên bảng vẽ hình
GV gọi 2 HS lên bảng vẽ
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
GV giới thiệu đờng trung trực của
đoạn thẳng
Vậy d là đờng trung trực của đoạn
thẳng AB khi nào ?

HS: Khi d đi qua trung điểm và vuông
góc với AB
Học sinh nhắc lại nội dung chú ý

GV giới thiệu chú ý
Học sinh nêu cách vẽ
H: Muốn vẽ đờng trung trực của một
đoạn thẳng ta làm ntn

Học sinh thực hành gấp giấy (nh theo hớng dẫn của bài 13 (SGK)

Ngoài cách vẽ trên, còn cách vẽ nào
khác không ?
GV giới thiệu cách gấp giấy
GV kết luận.

3. Đờng trung trực của đt

Ta có: d là đờng trung trực của đoạn thẳng
AB
*Định nghĩa: SGK-85
Chú ý: Khi d là đờng trung trực của đoạn

AB ta nói A, B đối xứng nhau qua d
Bài 14 (SGK)
-Vẽ CD = 3 cm
- Xác định H CD sao cho CH = 1,5 cm
- Qua H vẽ đờng thẳng d sao cho d AB
-> d là đờng trung trực CD

Hớng dẫn tự học (5 phút)
* Bài vừa học:
- Học thuộc định nghĩa 2 đờng thẳng vuông góc, đờng trung trực của một đoạn thẳng
- Nhớ cách vẽ 2 đờng thẳng vuông góc, vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng
- BTVN: 14, 15, 16 (SGK) và 10, 11 (SBT).
- BTKK : Cho goực AOB = 1800. Treõn cuứng nửỷa mp bụứ AB v tia OC,OD sao cho A O C= 400, B O D= 500. Vỡ sao

OC OD?
* Bài sắp học: Luyện tập

10


TRNG THCS Lí T TRNG

Tiết 4:

GV: TRNG TH NH

luyện tập

Ngày soạn :.//...


Ngày dạy :././
I)
Mục tiêu:
- Học sinh giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau
- Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc. Biết vẽ đờng trung trực của
một đoạn thẳng.
- Sử dụng thành thạo eke, thớc thẳng
- Bớc đầu tập suy luận.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-eke-giấy rời-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-eke-giấy rời
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (10 phút)
HS1: Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc
Cho đờng thẳng xx và O xx' . Hãy vẽ đờng thẳng yy đi qua O và vuông góc với xx
HS2: Phát biểu định nghĩa đờng trung trực của đoạn thẳng
Cho AB = 4 cm. Hãy vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng AB
2. Hoạt động 2:
Luyện tập (25 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV cho học sinh làm BT 15 (SGK-86) Học sinh chuẩn bị giấy trong và thực
Bài 15 (SGK)
GV kiểm tra và cho học sinh nhận xét hành gấp giấy nh các hình 8a, b, c
Gấp giấy
về nếp gấp
Học sinh rút ra nhận xét


GV dùng bảng phụ nêu BT 17 (SGK87)
Gọi lần lợt ba học sinh lên bảng kiểm
tra xem hai đờng thẳng có vuông góc
hay ko?

Học sinh thực hành sử dụng eke để kiểm
tra các đờng thẳng có vuông góc với
nhau hay không
Học sinh đọc kỹ đề bài, vẽ hình từng bớc
theo nội dung bài toán

GV yêu cầu học sinh đọc và làm BT 18
(SGK)
Gọi một học sinh lên bảng vẽ
11

Bài 17 (SGK)
a)a không vuông góc với a
b) a a'
c) a a'
Bài 18 (SGK)


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

GV nhận xét, sửa sai cho HS
GV dùng bảng phụ nêu h.11 yêu cầu
học sinh vẽ lại hình và nói rõ trình tự

vẽ

Học sinh quan sát hình vẽ, suy nghĩ, thảo
luận để nêu lên cách vẽ của bài toán

Học sinh thực hành vẽ hình của bài toán

Bài 19 (SGK)

Cho học sinh hoạt động nhóm để có
thể phát hiện ra các cách vẽ khác nhau
Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách
vẽ, GV ghi bảng

Học sinh đọc đề bài BT 20
Học sinh tóm tắt bài toán

GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 20
H: Đề bài cho biết điều gì? yêu cầu
làm gì ?
Hãy cho biết vị trí của 3 điểm A, B, C
có thể xảy ra ?
Từ đó hãy vẽ đờng trung trực của các
đoạn thẳng AB, BC trong các trờng
hợp đó

HS: A, B, C thẳng hàng
A, B, C không thẳng hàng

Đại diện học sinh lên bảng vẽ hình của

các trờng hợp

Gọi đại diện học sinh lên bảng vẽ hình
H: Có nhận xét gì về vị trí của d1, d2
trong mỗi trờng hợp ?
GV kết luận.

Cách vẽ:
-Vẽ đờng thẳng d1 tuỳ ý
-Vẽ đờng thẳng d2 cắt d1 tại O và tạo với d1
một góc 600
- Lấy diểm A nằm trong góc
- Vẽ AB d1 tại B
- Vẽ BC d 2 tại C
Bài 20 (SGK)
a) A, B, C thẳng hàng
*B nằm giữa A và C

Học sinh rút ra nhận xét về vị trí của d1,
d2 trong các trờng hợp

12

*B không nằm giữa A và C


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH


b) A, B, C không thẳng hàng

3. Hoạt động 3:
Củng cố (5 phút)
-Phát biểu định nghĩa hai đờng thẳng
vuông góc ?
-Phát biểu t/c đờng thẳng đi qua 1
Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên
điểm và vuông góc với một đờng thẳng
cho trớc ?
Học sinh đọc kỹ đề bài, nhận xét đúng
GV dùng bảng phụ nêu bài tập trắc
sai
nghiệm, yêu cầu học sinh cho biết câu
nào đúng, câu nào sai
Đại diện học sinh đứng tại chỗ trả lời
GV có thể vẽ hình minh hoạ cho các
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
câu sai
GV kết luận.
Hớng dẫn tự học (5 phút)
* Bài vừa học:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 10, 11, 12, 13, 14, 15 (SBT)
* Bài sắp học:
- Đọc trớc bài: Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng

13

Bài tập: Đúng hay sai ?

a) Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn
AB là đờng T2 của đoạn thẳng AB
b) Đờng thẳng vuông góc với đoạn AB là đờng trung trực của đoạn thẳng AB
c) Đt đi qua trung điểm và vuông góc với
AB là đờng trung trực của đoạn AB
d) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng nhau
qua đờng trung trực của nó


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

tiết 5: các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
I)
Mục tiêu:
- Học sinh nhận dạng đợc các loại góc: cặp góc trong cùng phía, cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị ..
- Nắm đợc tính chất của các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
Ngày soạn :.//...
- Bớc đầu tập suy luận.
Ngày dạy :././
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-thớc đo góc-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Góc so le trong, góc đồng vị (15 phút)
Hoạt động của thầy
GV vẽ hình 12 lên bảng


Hoạt động của trò
Học sinh vẽ hình vào vở

H: Có bao nhiêu góc đỉnh A? bao
nhiêu góc đỉnh B?

HS: Có 4 góc đỉnh A, 4 góc đỉnh B

Ghi bảng
1. Góc so le trong, góc đ.vị

Học sinh nghe giảng và ghi bài
GV đánh số các góc và giới thiệu góc
so le trong, góc đồng vị
Học sinh quan sát hình vẽ tìm nốt các
cặp góc so le trong, góc đồng vị còn lại

Yêu cầu học sinh tìm tiếp các cặp góc
so le trong, góc đồng vị còn lại
GV yêu cầu học sinh làm ?1
Học sinh thực hiện ?1 (SGK)
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, viết tên các
cặp góc theo y/c
Học sinh quan sát kỹ hình vẽ, đọc kỹ nội
GV dùng bảng phụ nêu BT 21 yêu cầu dung bài tập rồi điền vào chỗ trống
học sinh điền vào chỗ trống
GV kết luận.
14

*Cặp góc so le trong

A1 và B 3 ; A 4 và B 2
*Cặp góc đồng vị
A1 và B1 ; A 2 và B 2
A 3 và B 3 ; A 4 và B 4
Bài 21 Điền vào chỗ trống
a) ..so le trong
b) ..đồng vị
c) ...đồng vị


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

d) ..so le trong
2. Hoạt động 2:

Tính chất (15 phút)

GV vẽ h.13 (SGK) lên bảng
Gọi một học sinh đọc h.vẽ

GV cho học sinh hoạt động nhóm
làm ?2 (SGK-88)
GV yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán
dới dạng cho và tìm

Học sinh vẽ hình vào vở và đọc hình vẽ

2. Tính chất:


Học sinh tóm tắt bài toán dới dạng cho
và tìm. Rồi hoạt động nhóm làm bài tập
Một vài học sinh đứng tại chỗ trình bày
miệng bài toán
HS: Cặp góc so le trong còn lại bằng
nhau
Các cặp góc đồng vị bằng nhau

Nếu đt c cắt 2 đt a và b, trong các góc
tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng
nhau thì các cặp góc so le trong còn lại Học sinh đọc tính chất (SGK)
và các cặp góc đồng vị ntn?
-GV nêu tính chất (SGK)
GV kết luận.

3.Hoạt động 3:
Củng cố (10 phút)
GV yêu cầu học sinh làm BT 22 (SGK) Học sinh đọc đề bài, quan sát hình vẽ 15
(SGK)
GV vẽ hình 15 (SGK) lên bảng
Yêu cầu học sinh lên bảng điền tiếp số Học sinh vẽ lại hình 15 vào vở
đo ứng với các góc còn lại
Một học sinh lên bảng viết tiếp các số đo
Hãy đọc tên các cặp góc so le trong,
còn lại của các góc
các cặp góc đồng vị ?
15

Cho A 4 = B 2 = 45 0

a) Tính: A1 , B 3
Ta có: A1 + A 4 = 180 0 (kề bù)
A1 = 135 0
Tơng tự ta có: B = 135 0
3

b) A 2 = A 4 = 45 (đối đỉnh)
0

A 2 = B 2 = 45 0

c) Ba cặp góc đồng vị còn lại
A1 = B1 = 135 0
A 3 = B 3 = 135 0
A = B = 45 0
4

4

*Tính chất: SGK-89
Bài 22 (SGK)


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

Học sinh đọc tên các cặp góc so le trong,
các cặp góc đồng vị trong hình vẽ
GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía,

yêu cầu học sinh tìm tiếp cặp góc trong
cùng phía còn lại
Có nhận xét gì về tổng 2 góc trong
cùng phía trong hình vẽ bên ?
Từ đó rút ra nhận xét gì ?
GV kết luận.

b) A 4 = B 2 = 40

0

A1 = B 3 = 140 0
A 2 = B 2 = 40 0
A = B = 140 0

Học sinh quan sát hình vẽ, nhận dạng
khái niệm

1

1

A 3 = B 3 = 140 0
A 4 = B 4 = 40 0
A + B = 180 0

HS: Hai góc trong cùng phía có tổng số
đo bằng 1800

c)


HS rút ra nhận xét

Nhận xét: Hai góc trong cùng phía bù nhau.

Hớng dẫn tự học (5 phút)
* Bài vừa học:
- Đọc trớc bài: Hai đờng thẳng song song
- BTVN: 23 (SGK) và 16, 17, 18, 19, 20 (SBT)
* Bài sắp học:
- Ôn lại định nghĩa 2 đờng thẳng song song và các vị trí của hai đờng thẳng

16

1

2

A 4 + B 3 = 180 0


TRNG THCS Lí T TRNG

Tiết 6:

GV: TRNG TH NH

hai đờng thẳng song song

Ngày soạn :.//...

Ngày dạy :././

I)
Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc thế nào là hai đờng thẳng song song
- Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng ấy.
- Biết sử dụng eke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng eke để vẽ 2 đờng thẳng song song.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-eke-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-eke
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra (7 phút)
HS1: Cho hình vẽ:
- Điền tiếp số đo các góc còn lại
vào hình vẽ
- Phát biểu tính chất các góc tạo
bởi 1 đờng thẳng cắt 2đờng
thẳng
HS2: Hãy nêu vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng
Thế nào là 2 đờng thẳng song song ?
GV (ĐVĐ) -> vào bài
2. Hoạt động 2:
Nhắc lại kiến thức lớp 6 (5 phút)
Hoạt động của thầy
GV cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6
(SGK)
GV: Cho đờng thẳng a và đờng thẳng
b. Muốn biết đt a có song song với đờng thẳng b không ta làm nh thế nào?

GV chuyển mục.

Hoạt động của trò
Học sinh đọc và nhắc lại kiến thức lớp 6
(SGK-90)
HS: Ước lợng bằng mắt
-dùng thớc kéo dài mãi, nếu 2 đờng
thẳng không cắt nhau thì 2 đờng thẳng
song song
17

Ghi bảng
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6
(SGK 90)


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

3. Hoạt động 3:
Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song (12 phút)
GV cho HS cả lớp làm ?1-sgk
Đoán xem các đờng thẳng nào song
song với nhau ?
Học sinh ớc lợng bằng mắt nhận biết 2 đ(GV đa h.17-SGK lên bảng phụ)
ờng thẳng song song
H: Em có nhận xét gì về vị trí và số đo
của các góc cho trớc ở các hình17a, b, HS nhận xét về vị trí và số đo các góc
c?

cho trớc ở từng hình
GV giới thiệu dh nhận biết 2 đờng
thẳng song song, cách ký hiệu và các
Học sinh đọc và phát biểu dấu hiệu nhận
cách diễn đạt khác nhau
biết 2 đờng thẳng song song
GV: Dựa trên dấu hiệu nhận biết 2 đHọc sinh suy nghĩ, thảo luận tìm cách
ờng thẳng song song hãy kiểm tra bằng kiểm tra xem 2 đờng thẳng có song song
dụng cụ xem a có song song với b ko? với nhau hay không
a
b
Vậy muốn vẽ 2 đờng thẳng song song
ta làm nh thế nào?
4. Hoạt động 4:
Vẽ hai đờng thẳng song song (11 phút)
GV đa ?2 và 1 số cách vẽ (h.18, 19
SGK) lên bảng bằng bảng phụ
Học sinh trao đổi nhóm để nêu đợc cách
Yêu cầu học sinh trình bày trình tự vẽ vẽ của ?2 (SGK-90)
bằng lời
Gọi đại diện học sinh lên bảng vẽ lại
Đại diện học sinh lên bảng vẽ hình bằng
hình
thớc và eke để vẽ 2 đờng thẳng song
song
GV giới thiệu: 2 đoạn thẳng song song,
2 tia song song (có vẽ hình minh hoạ) Học sinh vẽ hình vào vở và nghe giảng

GV kết luận.
18


2. Dấu hiệu nhận biết
?1: a song song với b
d không song song với e
m song song với n

*Tính chất: SGK
Ký hiệu: a // b

3. Vẽ 2 đt song song
?2: Cho đt a và A a . Vẽ đt b đi qua A và
b // a

*Chú ý:


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH
xy // x' y '
AB // CD

A, B xy Ax // Cx '
C , D x' y '
By // Dy '

5. Hoạt động 5:
Củng cố (5 phút)
GV dùng bảng phụ nêu BT 24 (SGK
91)

Học sinh đọc kỹ đề bài rồi điền vào chỗ
Gọi hai học sinh đứng tại chỗ trả lời
trống
GV dùng bảng phụ nêu bài tập: Đúng
hay sai ?
Học sinh đọc kỹ đề bài, chọn câu đúng
Thế nào là 2 đoạn thẳng song song ?
Riêng đối với trờng hợp sai GV có thể
vẽ hình minh hoạ
GV kết luận.
Hớng dẫn tự học (2 phút)
* Bài vừa học:
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song
- BTVN: 25, 26 (SGK) và 21, 23, 24 (SBT)
* Bài sắp học: Luyện tập

Tiết 7:

luyện tập

Bài 24 Điền vào chỗ trống
a).a // b
b).a // b
BT: Đúng hay sai ?
a) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn
thẳng không có điểm chung
b) Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng
nằm trên hai đờng thẳng song song

Ngày soạn :.//...


Ngày dạy :././
I)
Mục tiêu:
- Học sinh thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song
- Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng đó
19


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

- Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ 2 đờng thẳng song song.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-êke
HS: SGK-thớc thẳng-êke
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Luyện tập (40 phút)
Hoạt động của thầy
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 26
(SGK-91)
Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình
theo cách diễn đạt của đề bài
H: Muốn vẽ một góc 1200 ta có những
cách nào ?
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 27
(SGK-91)
Bài tập cho biết điều gì? Yêu cầu điều

gì?
Muốn vẽ AD // BC ta làm nh thế nào ?
Muốn có AD = BC ta làm nh thế nào ?
GV gọi một học sinh lên bảng vẽ hình
nh đã hớng dẫn
H: Ta có thể vẽ đợc mấy đoạn AD nh
vậy ?
GV gọi một học sinh lên bảng xác
định điểm D trên hình vẽ
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 28
(SGK-91)

Hoạt động của trò
Một học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài BT
26 (SGK)
Một học sinh lên bảng vẽ hình và trả lời
câu hỏi SGK
HS: +Thớc đo góc
+ êke (có góc 600)

Ghi bảng
Bài 26 (SGK)

Ax // By (cặp góc so le trong bằng nhau)
Bài 27 (SGK)

Học sinh đọc đề bài BT 27
HS: Cho ABC
Yêu cầu: Qua A vẽ đoạn thẳng AD // BC
và AD = BC

Học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng AD
Một học sinh lên bảng vẽ hình
HS còn lại vẽ hình vào vở
HS: Ta có thể vẽ đợc 2 đoạn thẳng AD
nh vậy
Một học sinh lên bảng xác định điểm D
Học sinh đọc đề bài BT 28
20

Cách vẽ:
- Qua A vẽ đờng thẳng song song với BC
- Trên đờng thẳng đó lấy điểm D sao cho
AD = BC

Bài 28 (SGK)


TRNG THCS Lí T TRNG

Nêu cách vẽ hai đờng thẳng xx và yy
sao cho xx// yy?

GV: TRNG TH NH

Học sinh nêu cách vẽ hai đờng thẳng xx
// yy

GV gọi một học sinh lên bảng vẽ hình,
yêu cầu học sinh còn lại vẽ hình vào
Một học sinh lên bảng vẽ hình

vở
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

Cách vẽ:
- Vẽ đờng thẳng xx
- Lấy B xx' . Qua B vẽ đờng thẳng c xx'
- Lấy điểm A c . Qua A vẽ đờng thẳng
yy ' c

GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm
BT 29 (SGK-92)
Học sinh đọc đề bài BT 29
H: Đề bài cho biết điều gì? Yêu cầu
làm gì ?
GV yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ
góc xOy và điểm O
H: Có mấy vị trí điểm O đối với góc
xOy ?

Ta có: xx' // yy'
Bài 29 (SGK)
Cho xO y và x' O ' y ' có: Ox // O' x' ; Oy // O' y '

HS: Cho góc nhọn xOy và điểm O
Y/cầu: Vẽ góc nhọn xOy có Ox // O' x' ;
Oy // O' y '

+ So sánh xO y và x' O ' y '
Lần lợt hai học sinh lên bảng vẽ hình
theo yêu cầu của GV


Gọi một học sinh khác lên bảng vẽ góc
xOy sao cho Ox // O' x' và Oy // O' y '
Hãy dùng thớc đo góc kiểm tra xem
xO y và x' O ' y ' có bằng nhau không?
Một học sinh khác lên bảng dùng thớc đo
GV kết luận.
góc kiểm tra xem xO y và x' O ' y ' có bằng
nhau không?
Hớng dẫn tự học (5 phút)
* Bài vừa học:
- Xem lại các bài tập đã chữa
21

Ta có: xO y = x' O ' y '


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

- BTVN: 30 (SGK) và 24, 25, 26 (SBT-78)
- Làm BT 29: Bằng suy luận khẳng định xO y và x' O ' y ' cùng nhọn có Ox // O' x' và Oy // O' y ' thì xO y = x' O ' y '
* Bài sắp học:
Đọc trớc bài: Tiên đề ơclit

Tiết 8:
I)

Tiên đề ơclit về đờng thẳng song song


Mục tiêu:
22

Ngày soạn :.//...
Ngày dạy :././


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

- Hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M ( M a ) sao cho b // a
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra đợc tính chất của 2 đờng thẳng song song
- Biết tính số đo của một góc.
II) Phơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-thớc đo góc-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
Kiểm tra, tìm hiểu tien đề Ơclit (15 phút)

Hoạt động của thầy
GV yêu cầu HS làm BT sau:
BT: Cho M a . Vẽ đờng thẳng b đi
qua M và b// a

Hoạt động của trò
Học sinh đọc đề bài rồi vẽ hình vào vở
theo trình tự đã học ở bài trớc


Ghi bảng
1. Tiên đề Ơclit

Một học sinh lên bảng vẽ hình
Gọi một học sinh lên bảng vẽ
H: Còn cách vẽ nào khác ko?
GV: Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua
M và song song với a?
GV giới thiệu tiên đề Ơclit
Yêu cầu học sinh nhắc lại và vẽ hình
vào vở
Cho học sinh đọc mục: Có thể em cha
biết giới thiệu về nhà bác học Ơclit
GV kết luận và chuyển mục

HS: Có duy nhất 1 đờng thẳng đi qua M
và song song với đờng thẳng a

M a , b đi qua M và b// a là duy nhất

Học sinh phát biểu nội dung tiên đề Ơclit *Tính chất: SGK
Một học sinh đứng tại chỗ đọc mục Có
thể em cha biết

2. Hoạt động 2:
Tính chất của hai đờng thẳng song song (15 phút)
GV cho học sinh làm ? (SGK)
Học sinh làm ? (SGK-93)
Gọi lần lợt học sinh làm từng câu a, b,

c, d của ?
Học sinh nhận xét đợc:
23

2. Tính chất 2 đt song song


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

+ Hai góc so le trong bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
Học sinh rút ra nhận xét
Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì ?
Hãy kiểm tra xem 2 góc trong cùng
phía có quan hệ với nhau nh thế nào ?
GV giới thiệu tính chất hai đờng thẳng
song song
H: Tính chất này cho điều gì? và suy ra
điều gì ?
GV kết luận.
3. Hoạt động 3:

HS: Hai góc trong cùng phía bù nhau
Học sinh phát biểu tính chất
HS: Cho: 1 đt cắt 2 đt song2
Suy ra: các cặp góc SLT, các cặp góc
đồng vị bằng nhau
2 góc trong cùng phía bù nhau


A 3 = B1
A 4 = B 2
A = B
1

1

A 2 = B 2

*Tính chất: SGK

Luyện tập - củng cố (10 phút)

GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và
quan sát h.22 (SGK)
GV vẽ hình 22 lên bảng

Học sinh đọc đề bài BT 34, quan sát h.22
(SGK)

Bài 34 Cho a // b, A 4 = 37 0

Học sinh vẽ hình vào vở
Yêu cầu HS tóm tắt đề bài dới dạng
cho và tìm
Hãy tính B1 = ?
H: So sánh A1 và B 4 ?
Dựa vào kiến thức nào để tính số đo A1
?


Học sinh tóm tắt bài toán
Học sinh suy nghĩ, thảo luận tính toán số
đo các góc và trả lời câu hỏi bài toán

a)Ta có: B1 = A 4 = 37 0 (cặp góc so le trong)
b) Ta có:
A1 + A 4 = 180 0 ( KB )
A = 180 0 A
4

A 4 = 180 37 0 = 143 0
Mà A1 = B 4 = 1430 (đồng vị)
c) A = B = 1430 (so le trong)
1

GV dùng bảng phụ nêu BT 32
H: Phát biểu nào diễn đạt đúng nội
dung của tiên đề Ơclit ?

Học sinh đọc kỹ nội dung các phát biểu,
nhận xét đúng sai
Đại diện học sinh đứng tại chỗ trả lời
24

1

0

2


Bài 32 Phát biểu nào đúng?
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai


TRNG THCS Lí T TRNG

GV: TRNG TH NH

miệng BT

d) Sai
Bài 33 Điền vào chỗ trống
a)..bằng nhau
b) ..bằng nhau
c) bù nhau

GV dùng bảng phụ nêu tiếp nội dung
BT 33 (SGK) Điền vào chỗ trống, yêu Học sinh điền vào chỗ trống để đợc các
cầu học sinh làm.
khẳng đinh đúng
GV kết luận.
Hớng dẫn tự học (5 phút)
* Bài vừa học:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 31, 35 (SGK) và 27, 28, 29 (SBT-78, 79)
- Gợi ý: Bài 31 (SGK)
Để kiểm tra xem 2 đờng thẳng có song song hay không, vẽ 1 cát tuyến cắt 2 đờng thẳng đó rồi kiểm tra xem 2 góc

so le trong (2 góc đồng vị) có bằng nhau hay không rồi kết luận.
* Bài sắp học: Luyện tập

:

Tiết 9:

Luyện tập
25

Ngày soạn :.//...
Ngày dạy :././


×