Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án tiếng việt lớp 4 VNEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.61 KB, 27 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TUẦN 1
Môn:Tiếng Việt
Bài 1A:Thương người như thể thương thân
I.Chuẩn bị
HĐ 1/7&4/8:Phiếu cá nhân
II.Nội dung
Hoạt động
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động thực
hành

Bài
tập/Trang

Nội dung chuẩn bị

2/5/

2) Sao ,ao

5/9

5)Chuyển sang logo cả lớp

2Hoạt động ứng
dụng

Nội dung điều
chỉnh



Chuyển sang logo
cả lớp

Trang 10

Bài:1B:Thương người,người thương
I.Chuẩn bị
Phiếu HTHĐ 6/13-Chuyện Sự tích hồ Ba Bể
Tranh minh họa câu chuện “Sự tích hồ Ba bể”
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang

Nội dung chuẩn bị

Hoạt động 6/12
Cơ bản
9/13
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

a-2;b-3;c-4;d-1
1-d;2-e;3-a;4-c;5-a;6-g

Nội dung điều
chỉnh

Trang 15


Bài:1C:Làm người nhân ái
I.Chuẩn bị
1


Phiếu HTHĐ 3/17,1/18
II.Nội dung
Hoạt động

Bài tập/Trang

Nội dung chuẩn bị

Hoạt động
3/17
cơ bản
Hoạt động thực 4/19
hành
Hoạt động ứng
dụng

Nội dung điều
chỉnh

Hoạt động nhóm
HĐ cả lớp:Chữ út,ú,bút
Trang 19

TUẦN 2

Bài:2A:Bênh vực kẻ yếu
I.Chuẩn bị
Thẻ từ ở HĐ 1/23,bảng nhóm
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động 1/23
thực hành
5/25
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung điều
chỉnh

1.a)-Nhân dân,nhân loại,nhân tài,công nhân
b) –Nhân hậu,nhân ái,nhân đức,nhân từ
HĐ cả lớp: sáo,sao
Trang 25

Bài:2B:Ông cha nhân hậu tuyệt vời
I.Chuẩn bị
Phiếu HĐ 3/27,1/30
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 3/27
cơ bản

Nội dung điều

chỉnh

a-4;b-3;c-1;d-4
2


Hoạt động 1/30
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

1,chim sẻ,2,sẻ,3,chích……….
Trang 32

Bài:2C:Đáng yêu hay đáng ghét
I.Chuẩn bị
Phiếu HTHĐ 4/35
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/33
cơ bản
Hoạt động 1/34
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung điều
chỉnh

Dế Mèn-Dũng cảm,Tấm –nhân hậu……….

2)Chú ý ngoại hình của nhân vật
3)Tính cách của chú bé
Trang 37

TUẦN 3
Bài:3A:Thông cảm và chia sẻ
I.Chuẩn bị
Sưu tầm một số câu ca dao tục ngữ,thành ngữ nói về sự thông cảm và chia sẻ
II.nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/38
cơ bản
5/40

6/41

Hoạt động 1/41

Nội dung điều
chỉnh

-Tranh vẽ cảnh mọi người đang quyên góp ủng
hộ đồng bào bị lũ lụt.
-Bạn nhỏ đang viết thư chia sẻ với các bạn vùng
vũ lụt.
1) Nhờ đọc báo Thiếu niên Tiền Phong
2)Ý c
3) “Mình hiểu Hồng đau đớn………….bạn mới
như mình”
4) Câu 2,3,4

2)Tiếng dùng để tạo nên từ,từ dùng để tạo nên
câu.
3) Tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa,từ
nào cũng có nghĩa.
-Các từ đơn:Chỉ,còn,cho,tôi,rất,vừa,lại
3


thực hành
4/43
Hoạt động
ứng dụng

-Các từ phức:Truyện cổ,thiết tha,nhận mặt,ông
cha,độ lượng,đa tình,đa mang.
Chọn phần b
Trang 44

Bài:3B: Cho và nhận
I.Chuẩn bị
PHT HĐ 3/46,2/49
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 3/46
cơ bản
5/47
6/48
Hoạt động 2/49
thực hành


Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

a-2;b-3;c-1;d-5-e-4
1 ) “Đôi mắt ông lão……………nhường nào”
2) Ý 1,3,4
3) Ý a
b) Vua hỏi:
-Bà cho tôi hỏi trầu này ai têm?
Bà lão đáp:
-Trầu này chính tay tôi têm.
Vua gặng hỏi mãi,bà lão đành nói thật:
-Trầu này chính tay con gái tôi têm.
Trang 51

Bài:3C:Nhân hậu –Đoàn kết
I.Chuẩn bị
Một số phong bì thư và thư mẫu của năm trước
PHTHĐ 2,3/54
II.Chuẩn bị
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/52
cơ bản

Nội dung
điều chỉnh


1) Để chia buồn với bạn-Người ta viết thư để
thăm hỏi.,làm quen….
2) Hòa bình,ngày 5 tháng 8 năm 2000,Bạn
Hồng thân mến.-Thường là ghi địa
điểm,thời gian,lời thưa gửi.
3) “Hồng ơi……………….mình nhé”-Nêu
4


mục đích,lí do,hỏi thăm tình hình,thông báo
tình hình,nêu ý kiến trao đổihoặc bày tỏ tình
cảm.
4) Chúc Hồng khỏe.Mong nhận được thư
bạn,Bạn mới của Hồng- Quách Tuấn
Lương.-lời chúc,cảm ơn,hứa hẹn,chữ kí
Hoạt động 2/54
thực hành
3/54

Hoạt động
ứng dụng

-Nhân hậu,Nhân từ,nhân ái,hiền hậu,phúc
hậu,trung hậu.
-Độc ác,tàn bạo,tàn ác,hung ác,
-Đoàn kết,đùm bọc,cưu mang,che chở.
-Chia rẽ,bất hòa,lục đục
a) Hiền như Bụt (đất)
b) Lành như đất (Bụt)
c) Dữ như cọp

d) Thương nhau như chị em gái
Trang 55

TUẦN 4
Bài:4A: Làm người chính trực
I.Chuẩn bị
Thẻ từ cho HĐ 3/58,bảng nhóm
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/56
cơ bản
3/58
Hoạt động 1/60
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

a) Bức tranh vẽ cảnh các bạn HS đang chào cờ.
b) Biểu tượng thiếu nhi luôn sẵn sàng.
a-4;b-3;c-1;d-2;e-6;g-8;h-5;i-7
-Từ ghép:mùa xuân,hạt mưa,bé nhỏ,ghi nhớ,đền
thờ,bờ bãi.
- Từ láy:xôn xao,phơi phới,nhảy nhót,mềm mại,,nô
nức.
Trang 62

Bài:4B: Con người Việt Nam

I.Chuẩn bị
Chỉnh sữa cách ngắt nhịp ở HĐ 4/65,PHT HĐ 5/65,thẻ từ HĐ 7/67
5


Câu chuyện “Một nhà thơ chân chính”
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/65
cơ bản
7/67

Hoạt động 1/68
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

1) a-2;b-1;c-3
2) Ý C
1) Sự việc 1:b
2) Sự việc 2:c
3) Sự việc 3:a
4) Sự việc 4:e
5) Sự việc 5:d
+ Cốt truyện là một chuỗi sự việc làm nòng cốt
cho diễn biến câu chuyện.
+ Gồm 3 phần:Mở đầu,diễn biến,kết thúc.

Trật tự các sự việc:b,d,a,c,e,g
Trang 69

Bài:4C: Người con hiếu thảo
I.Chuẩn bị
PHTHĐ 3/71
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/70
cơ bản
3/71
4/71

Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều
chỉnh

1) Từ Bánh trái có nghĩa tổng hợp
2) Từ Bánh rán có nghĩa phân loại
+ Từ ghép tổng hợp:ruộng đồng,làng xóm,núi non.
+ Từ ghép phân loại:đường ray,máy bay,xe điện
a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu:sợ sệt
b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần:lao xao,
c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và
vần:rào rào,he hé

Trang 73

TUẦN 5
6


Bài:5A: Làm người trung thực dũng cảm
I.Chuẩn bị
Thẻ từ ở HĐ 1/77
II.Chuẩn bị
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/74
cơ bản
3/75
5/76

Hoạt động 3/77
thực hành 5/78
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

1)-Tranh vẽ nhà ,,dân làng,hai chú voi,nhà cửa,

- Họ đang vận chuyển hàng hóa,lương thực hai
người đang chỉ tay nhìn…
3. a-2;b-1;c-5;d-3;e-4
5)-nhà vua đã phát thóc giống cho dân và bảo ai

thu nộp được nhiều thóc sẽ nhường ngôi.
-Chôm lo lắng và đã đến thú nhận sự thật với nhà
vua.
-Trước khi phát thóc giống ta đã cho luộc kĩ rồi.
-Ý b
Dòng c
Chọn mục b
Chen,leng,đen,khen.
Trang 78

Bài:5B:Đừng vội tin những lời ngọt ngào
I.Chuẩn bị
PHT HĐ 1,4-82,83
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/81
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

1.
2.
3.
4.

Nội dung
điều chỉnh


“Cáo kia đon đả ngỏ lời……..tình thân”
Vì Cáo là con vật gian xảo.
Ýb
Ýc

Trang 84
7


/

Bài:5C: Ở hiền gặp lành
I.Chuẩn bị
PHT HĐ 1/85
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/85
cơ bản

Hoạt động 1/87
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

1 .a)-từ chỉ người:người
b) từ chỉ con vật:ve,chim cuốc
c) từ chỉ cây cối:cây sấu,cây phượng

d)từ chỉ vật:nhà,bếp,bán,suối.
e) từ chỉ hiện tượng:gió
2) danh từ là từ chỉ sự vật (người,vật,con vật,cây
cối,hiện tượng….)
c,a,b
Trang 88

TUẦN 6
Bài:6A: Dũng cảm nhận lỗi
I.Chuẩn bị đồ dùng
Làm 4 thẻ từ:Lê Lợi,vua,sông,Cửu Long
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/89
cơ bản
5/91
6/92

Nội dung
điều chỉnh

Một bạn đang buồn,ba bạn đang chơi đá bóng.
1-b;2-b;3-;4-b
1) a)Sông…………
b) Cửu Long………………..
c)Vua…………………..
d)Lê Lợi………………………
2)Sông là chỉ chung các con sông,Cửu Long là chỉ
riêng mootk con sông.
Vua là cách gọi chung những người đứng đầu đất

nước thời phong kiến,Lê lợi là tên riêng của một vị
vua.
8


Hoạt động 2/93
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

2) Chung,lam,Thiên Nhẫn,Trác,Đại Huệ,Bác Hồ.

Bài:6B:Không nên nói dối
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị phiếu hoạt động nhóm-HĐ 3/97
Chuẩn bị một số bài văn tốt của các năm trước.
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/98
cơ bản
Hoạt động 4/100
thực hành

Cho HS chơi trò hỏi đáp

Hoạt động
ứng dụng

Trang 100


Bài:6C:

a) Cho học sinh làm nhóm
b) Chuyển sang HĐ cá nhân

Nội dung
điều chỉnh

Chuyển sang
HĐ cá nhân

Trung thực-Tự trọng

I.Chuẩn bị đồ dùng
HĐ 1/101:Sưu tầm các từ ngữ có tiếng “từ”
HĐ 2/102:Phiếu học nhóm,HĐ 5/103:Phiếu HĐ nhóm
Tranh minh họa câu chuyệBa lưỡi rìu”
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/101
cơ bản
3/102
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh


a-3;b-1;c-2;d-5;e-6;g-4
a) Các từ có đức tính tốt:Tự trọng,tự hào,tự tin
b) Các từ chỉ tính xấu:Tự ti,tự kiêu,tự ái
Trang 104

9


TUẦN 7
Bài 7A:

Ước mơ của anh chiến sĩ

I.Chuẩn bị đồ dùng
HĐ 1/101:Sưu tầm các từ ngữ có tiếng “từ”
HĐ 2/102:Phiếu học nhóm,HĐ 5/103:Phiếu HĐ nhóm
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/101
cơ bản
3/102
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

BÀI 7B:

Nội dung
điều chỉnh


a-3;b-1;c-2;d-5;e-6;g-4
a) Các từ có đức tính tốt:Tự trọng,tự hào,tự tin
b) Các từ chỉ tính xấu:Tự ti,tự kiêu,tự ái
Trang 104

Thế giới ước mơ

I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu học tập HĐ 5/114
Tranh minh họa câu chuyện “Lời ước dưới trăng”
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/114
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Bài 7C:

2) a-3;b-5;c-1;d-2;e-4

Trang 117

Bạn ước mơ điều gì?

I.Chuẩn bị đồ dùng
Sưu tầm một số tên người và tên địa lí Việt nam

II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động

Nội dung
điều chỉnh

Nội dung
điều chỉnh

Phiếu BT HĐTH
10


thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Trang 120

TUẦN 8
Bài 8A:

Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ?

I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm cho HĐ 6/124
Chọn mục b HĐ 3/125

II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động 3/125
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Bài 8B:

3b. Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng,có nghĩa như
sau:
- Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi
khác:Điện thoại
- Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh
vad xát nhiều lần:Nghiền
- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay
nhiều người:Khiêng

Nội dung
điều chỉnh
Câu câu b

Trang 125

Ươc mơ giản dị

I.Chuẩn bị đồ dùng

Chuẩn bị một số câu chuyện nói về ước mơ.
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/128
cơ bản

Nội dung
điều chỉnh

1.“Cổ giày ôm sát chân………dây trắng nhỏ vắt
ngang”
2.Chị tổng phụ trách đã quyết định tặng Lái đôi giày
ba ta màu xanh ngay buổi đầ đến lớp.
3.Ý 4
4.ý 1

Hoạt động
11


thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Trang 131

Bài 8C:

Thời gian,không gian


I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm ơt HĐ 1/132,133
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/133
cơ bản
3/133
4/133
Hoạt động 1/133
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

2.1/ a-2;b-1
3.”Đi nghỉ …….tiếng Hi Lạp không”
“Ồ,không,……………..thì có đấy”
4.Va-li a thích nhất tiết mục “Cô gái phi ngựa đánh
đàn”.Em nói với mẹ “Mẹ ơi,con thích trở thành diện
viên xiếc”
1.a) Có một hôm,rồi một hôm,có lần,sâu đó,ít lâu
sau,thời gian trôi qua
b) Trong khi đó,trong khi thì,cùng lúc đó
Trang 134

TUẦN 9
Bài 9A:


Những điều em mơ ước

I.Chuẩn bị đồ dùng
PHT HĐ 2b/140,5/141,thẻ từ ở HĐ 4/141,
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2b/140
cơ bản
Hoạt động 5/141
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

HĐ3/137 Lô gô cá nhân
2b. uôn hay uông?
Uống,nguồn,muống,xuống,uốn,chuông
5.a)Ước mơ đẹp đẽ,ước mơ viễn vông,ước mơ cao
cat,ước mơ lớn,ước mơ nhỏ,ước mơ chính đáng.
b)Ước mơ đẹp đẽ,ước mơ cao cả,ước mơ lớn,ước
mơ chính đáng,ước mơ nho nhỏ
Trang 141

Nội dung
điều chỉnh
Lô gô HĐ
cặp đôi
Chọn câu b

12



Bài 9B:

Hãy biết ước mơ

I.Chuẩn bị đồ dùng
Sưu tầm một số bài hát về ước mơ
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/144
cơ bản

Hoạt động 1/145
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Bài 9C:

Nội dung
điều chỉnh

1.Cho mọi vật vua chạm vào đều hóa thành vàng.
2. “Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi………sung
sướng hơn thế nữa”
3.Ý 1
4.Ýc
a)-Bạn nhỏ mong ước trở thành kĩ sư nông nghiệp
- Quê em thường mất mùa và xảy ra nạn đói.

b) Bạn nhỏ mơ ước trở thành một vận động viên bơi
lội giành Huy chương Vàng.
-Em tham gia câu lạc bộ bơi lội do nhà trường tổ
chức.
c)-Em mơ ước trở thành học sinh giỏi toán
-Em đã làm nhiều bài tập,bài nào khó,em nhờ thầy
cô hoặc bạn bè giảng giúp.
Trang 146

Nói lên mong muốn của mình

I.Chuẩn bị đồ dùng
PHT HĐ 4/149
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/148
cơ bản
Hoạt động 1/150
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

c) Nhìn,nghĩ,thấy,đổ xuống,bay.
-Động từ là từ chỉ hoạt động,trạng thái của sự vật
“Người ta ai cũng có một nghề……….mới đáng bị
coi thường”
Trang 151


TUẦN 10
Bài 10A: Ôn tập 1
I.Chuẩn bị đồ dùng
13


5 phiếu ghi tên 5 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng từ Bài 1A đến Bài
9C.
PBT Các HĐ 2,3,4,7 từ trang 153 đến 155.
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Bài 10B:

Nội dung
điều chỉnh

Trang 156

Ôn tập 2

I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu BT của HDD2/158,bảng nhóm cho HĐ 5,6 Trang 159,160

II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/157
cơ bản
Hoạt động 5/159
thực hành
6/160
Hoạt động
ứng dụng

Bài 10C:

Nội dung
điều chỉnh

Chân,hiền,nâng,ngựa đau,rách,điều
-Từ đơn:tre,bay
-Từ ghép:khoai nước,tuyệt đẹp,đất nước,ngược xuôi
-Từ láy:rì rào,rung rinh,thung thăng
-Danh từ:cô giáo,học sinh,anh trai
-Động từ:đi,ngủ,ăn
Trang 160

Ôn tập 3

I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT-HĐ 2,3 trang 162,163
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/161

cơ bản

Nội dung
điều chỉnh

Đồng,ngoan,giàn,non,kết,thương
14


Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Trang 166

TUẦN 11
Bài 11A: Có chí thì nên
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT-HĐ 1 trang 1
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/5
cơ bản
6/6
7/6
Hoạt động 3/8
thực hành
Hoạt động
ứng dụng


Bài 11B:

Nội dung
điều
chỉnh

1.Ý 3,4,5
3.Ý 2
a-sẽ.b-trút.c-nấu
a-2;b-1;c-3
a-ý 3;b-ý 2;c-ý 2
Trang 9

Bền gan vững chí

I.Chuẩn bị đồ dùng
Thẻ chữ cho HĐ 5/12
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/12
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều
chỉnh


Nhóm 1:Câu 1,4
Nhóm 2:Câu 2,5
Nhóm 3:Câu 3,6,7
Trang 16

15


Bài 11C: Cần cù,siêng năng
I.Chuẩn bị đồ dùng
Một số bài văn có mở bài trực tiếp,gián tiếp.
Phiếu HT-HĐ 2 trang 17
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/17
Mái nhà cao,mặt hồ rộng…..
cơ bản
2/17
b) làm vào phiếu học tập:
a- chăm chỉ,giỏi
b- trắng phau,xám
c- nhỏ,con con,nhỏ bé,cổ kính,hiền hoà,nhăn
3/19
nheo
a) gầy gò,trán cao,mắt sáng,râu thưa,đã cũ,cao
cổ,cao su trắng,nhanh nhẹn,điềm đạm,đầm
ấm,khúc chiết,rõ ràng.
b) Quang hẳn,sạch bóng,xám,màu trắng,phớt
xanh,dài,hồng,to tướng,ít,dài,thanh mảnh.

Hoạt động 3/21
Mở bài trực tiếp: Đoạn 1
thực hành
Mở bài gián tiếp:Đoạn 2,3,4
Hoạt động
Trang 22
ứng dụng

c)

TUẦN 12
Bài 12A: Những con người giàu nghị lực
I.Chuẩn bị đồ dùng
Thẻ từ HĐ 1/26,PHT HĐ 3/27
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 3/24
cơ bản
Hoạt động 1/26
thực hành 4/27
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

a-1;b-4;c-2;d-5;e-3
a) Chí phải,chí lí,chí thân,chí tình,chí
công.
b) Ý chí,chí khí,chí hướng,quyết chí

a-2;b-3;c-1
Trang 29

16


Bài 12B: Khổ luyện thành tài
I.Chuẩn bị đồ dùng
Một số bài văn có kết bài mở rộng và không mở rộng.
II.Nội dung

Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động 1/33
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

Kết bài không mở rộng là:Câu c,d
Kết bài mở rộng là:Câu a,b,e
Trang 35

Bài 12C: Những vẻ đẹp đi cùng năm tháng
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT cho HĐ 2/36,bảng nhóm,giấy kiểm tra.
II.Nội dung


Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/36
cơ bản
2/36
3/37
4/38

Nội dung
điều chỉnh

-Tranh 1:Con cò trắng như tuyết,trắng
tinh,trắng muốt,trắng …..
-Tranh 2:Mặt trời tròn như cái đĩa,tròn như quả
bóng,…..
a) a-2;b-1;c-3
b) rất,hơn,nhất
-Thơm đậm và ngọt,rất xa,thơm lắm,trong ngà
trắng ngọc,trắng ngà ngọc,đẹp hơn,lộng lẫy
hơn,tinh khiết hơn.
-+ Đỏ:
- đo đỏ,đỏ chon chót,đỏ hon hỏn,đỏ chót….
- đỏ lắm,rất đỏ,đỏ vô cùng…
- đỏ hơn,đỏ nhất,đỏ như son,đỏ hơn son….
+ Cao:
17


5/38


Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

- cao cao.cao vút.cao vòi vọi….
- cao quá,cao lắm,rất cao,quá cao…
- cao hơn,cao nhất,cao như núi,cao hơn
núi….
+ Vui:
- vui vui,vui vẻ,vui sướng,vui mừng…..
- rất vui,vui lắm,vui quá…..
- vui hơn,vui nhất,vui như Tết,vui hơn Tết…..
-HS làm nháp
VD:- Quả ớt đỏ chót.
- Ngọn núi cao chót vót.
- Lớp em hôm nay được cô khen nên rất vui.
HS làm vào giấy kiểm tra
Trang 39

TUẦN 13
Bài 13A: Vượt lên thử thách
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm,thẻ từ
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 3/42
cơ bản
Hoạt động 5/44
thực hành

6/45

Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

a-4;b-2;c-1;d-3;e-5
Lỏng lẻo,lạnh lẻo,long lanh,lững lờ,lố lăng,lộ
liễu,lộng lẫy….
Nóng nảy,nôn nao,nông nỗi,non nớt,nặng nề,no
nê,nõn nà….
a) Nản lòng,lý tưởng,lạc lối.
b) Kim,Tiết kiệm,tim
Trang 46

c)

Bài 13B: Kiên trì và nhẫn nại
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm
18


II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/47
cơ bản
7/49


- Ý b,c,d
- Ý a,e
1)-“Vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay
được?”
2)Ông tự hỏi mình.
1) Cuối câu có dấu chấm hỏi.

Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh
2)

Trang 51

Bài 13C: Mỗi câu chuyện nói với chúng ta điều gì?
I.Chuẩn bị đồ dùng
II.Nội dung
Hoạt động

Bài
tập/Trang

Hoạt động
cơ bản
Hoạt động thực 1/1

hành
Hoạt động ứng
dụng

Nội dung chuẩn bị

Nội dung
điều chỉnh

Đề 2
Trang 55

TUẦN 14
Bài 14A: Món quà tuổi thơ
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm(chọn bảng B)
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 3/57

Nội dung
điều chỉnh

a-3;b-4;c-1;d-2;e-7;g-5;h-6
19


cơ bản
Hoạt động 3b/60
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

-Lấc láo,lấc cấc,xấc xược,lấc láo,xấc láo….
-Tất bật,chật chội,chất phát,chật vật,lất phất,thất
vọng…..
Trang 62

Bài 14B: Búp bê của ai?
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT cho HĐ 4/67
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động
cơ bản
Hoạt động 4/67
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Nội
dung
điều
chỉnh

1.Cây sòi:cao lớn,lá đỏ chói lọi,lá rập rình lay động như
những đóm lửa đỏ.
2.Cây cơm nguội:lá vàng rực rỡ,lá rập rình lay động như

những đốm lửa vàng.
3.Lạch nước:Trườn trên mấy tảng đá,luồn dưới mấy gốc
cây ẩm mục,róc rách(chảy).
Trang 70

Bài 14C: Đồ vật quanh em
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT cho HĐ 3/73
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động 1/74
thực hành

Nội dung
điều chỉnh

a.Tả bao quát cái trống:Anh chàng trống này tròn
như cái chum,lúc nào cũng chễm chệ trên một cái
giá gố kê ở trước phòng bào vệ.
20


b.Những bộ phận nào của cái trống được miêu
tả:Mình trống,ngang lưng trống,hai dầu trống
c.-Hình dáng: tròn như cái chum………….căng rất
phẳng.
- Âm thanh:tiếng trống………………được nghỉ.
Trang 76


Hoạt động
ứng dụng

TUẦN 15
Bài 15A: Cánh diều tuổi thơ
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm
II.Nội dung
Hoạt động

Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị

Hoạt động
cơ bản

1/77-Tăng
cường TV

Hoạt động
thực hành

2/80

Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều
chỉnh


Luyện cho học sinh cách diễn đạt lời nói
của mình thành câu văn.(Y Toan,H Tra
Lê)
Bảng A:- Chong chóng,chó bông,chó đi xe
đạp,chọi dế,chọi gà,chơi chuyền….
- Trống ếch,trống cơm,trốn tìm,trồng nụ trồng
hoa….
Trang 82

Bài 15B: Con tìm về với mẹ
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.một số dàn ý hay của hs năm trước.
II.Nội dung
Hoạt động
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động
thực hành

Bài tập/Trang

Nội dung chuẩn bị

1/85-Tăng
cường TV
4/87

Luyện cho các em cách kể chuyện bằng lời
nói của mình theo tranh

C1)-Tả bao quát chiếc xe,tả những bộ phận
có đặc điểm nổi bật,nói về tình cảm của chú

Nội dung
điều chỉnh

21


Tư với chiếc xe.
C2)-Bằng mắt nhìn:Xe màu vàng,hai cái
vành láng bóng,giữa tay cầm có hai con
bướm bằng thiếc với cánh vàng lấm tấm
đỏ,có khi là một cành hoa.
-Bằng tai nghe:Khi ngừng,xe ro ro thật êm
tai.
Trang 89

Hoạt động
ứng dụng

Bài 15C: Quan sát đồ vật
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.một số dàn ý hay của hs năm trước.
II.Nội dung
Hoạt động
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động
thực hành


Bài
tập/Trang

Nội dung chuẩn bị

1,2/91,Tăng
cường TV
2/91

Hướng dẫn cho các em biết cách lập dàn ý
Biết cách đặt câu hỏi
Câu hỏi:Mẹ ơi,con tuổi gì?
Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép:Mẹ ơi
Đoạn a) Quan hệ giữa hai nhân vật là thầy –trò.
+ Thầy Rơ –nê hỏi Lu-I rất ân cần,trìu
mến,chứng tỏ thầy rất yêu học trò.
+ Lu-I Pa-xtơ trả lời thầy rất lễ phép cho thấy
cậu là một đứa trẻ ngoan,biết kính trọng thầy
giáo.
Đoạn b) Quan hệ giữa hai nhân vật là quan hệ
thù địch:tên sĩ quan phát xít cướp nước và cậu
bé yêu nước bị giặc bắt.
+ Tên sĩ quan phát xít hỏi rất hách dịch,xấc
xược,hắn gọi cậu bé là thằng nhóc,mày.
+ Cậu bé trả lời trống không vì cậu yêu
nước,cậu căm ghét,khinh bỉ tên xâm lược.
Trang 93

3/92


Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh

TUẦN 16
22


Bài 16A: Trò chơi
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.Phiếu học tập HĐ 3/98
II.Nội dung
Hoạt động
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động thực
hành

Bài
tập/Trang
4/96-Tăng
cường TV

Nội dung chuẩn bị

3/98


-Trò chơi rèn luyện sức mạnh:vật
-Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:nhảy
dây,lò cò,đá cầu
-Trò chơi rèn luyện trí tuệ:ô ăn quan,cờ
tướng,xếp hình
+Làm một việc nguy hiểm: Chơi với lửa
+Mất trắng tay:Chơi diều đứt dây
+Liều lĩnh ắt gặp tai họa:Chơi dao có ngày
đứt tay.
+Phải biết chọn bạn,chọn nơi sinh sống:Ở
chọn nơi,chơi chọn bạn.
Trang 99

Hoạt động ứng
dụng

Nội dung
điều chỉnh

Luyện cho các em đọc đúng cách ngắt
nhịp câu của bài “Kéo co”

Bài 16B: Trò chơi,lễ hội ở quê hương
I.Chuẩn bị đồ dùng
II.Nội dung
Hoạt động
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động
thực hành


Hoạt động
ứng dụng

Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị

1/104.Tăng
cường TV
5/105

Nội dung
điều
chỉnh

Hướng dẫn cho các em cách diễn đạt thành
câu văn để tả về một đồ chơi của mình.
-Trò chơi:Ném còn,đu quay,
-Lễ hội;Hội cồng chiêng,hội đua thuyền,hội
lim.
Trang 106

23


Bài 16C: Đồ chơi của em
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu học tập HĐ 1/108
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/107

cơ bản

Hoạt động 1/108
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Nội dung điều
chỉnh

-Bu-ra-ti-nô là một chú bé bằng gố.Chú có
cái mũi rất dài.(Giới thiệu về sự vật)
-Hôm nay ,mình đọc báo …….lũ lụt vừa
rồi.(kể sự việc nói lên tâm tư tình cảm của
bạn nhỏ)
+ Cuối mỗi câu có dấu chấm câu.
1.Cánh diều mềm mại như cánh bướm:Tả
cánh diều
2.Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên
bầu trời:Kể sự việc và nói lên tình cảm.
3.Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng: Tả tiếng
sáo diều.
4.Sáo đơn,rồi sáo kép,sáo bè,…như gọi thấp
xuống những vì sao sớm:Nêu ý kiến,nhận
định
Trang 109

TUẦN 17
Bài 17A: Rất nhiều mặt trăng

I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/111 tăng
cơ bản
cường TV
7/113

Hoạt động 1/115

Nội dung điều
chỉnh

-Các cụ già nhặt co,đốt lá- Nhặt cỏ đốt lá- các
cụ già
- Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm.- Bắc bếp thổi
cơm.- mấy chú bé
- Các bà mẹ tra ngô.- Tra ngô- các bà mẹ
-Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.-Ngủ khì trên
lưng mẹ-Các em bé
-Lũ chó sủa om cả rừng.- Sủa om cả rừng- lũ
chó
a)Câu 1:Cha tôi làm ………..quét sân.
24


thực hành

6/116

Hoạt động
ứng dụng

Câu 2:Mẹ đựng hạt giống……..cấy mùa sau.
Câu 3:Chị tôi đan nón lá cọ……..cọ xuất
khẩu.
b) Chủ ngữ vị ngữ trong các câu vừ tìm được là
Câu 1: Cha/làm cho tôi…….
Câu 2:Mẹ/đựng …………
Câu 3:Chị tôi/đan…………….
-Giấc,làm,xuất,nửa,lấc
láo,cất,lên,nhấc,đất,lảo,thật,nắm.
Trang 117

Bài 17B: Một phát minh nho nhỏ
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/121
cơ bản
Hoạt động
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Nội dung
điều chỉnh


Đoạn 1:Hồi lớp 2….bằng nhựa-Giới thiệu về cây
bút
Đoạn 2:Cây bút dai……bóng loáng-tả về hình
dáng và tác dụng của bút
Đoạn 3:Mở nắp ra…..cất vào cặp
Đoạn 4:Đã mấy tháng…..đồng ruộng-Nói lên tình
cảm của người sử dụng.
Trang 122

Bài 17C: Ai làm gì?
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.Phiếu HT thực hiện HĐ 3/129
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/126
cơ bản

Nội dung
điều chỉnh

Câu
Câu 1:hàng trăm con voi đang tiến về bãi.
Câu 2:Người các buôn làng đang kéo về nươm
nượp.
Câu 3:Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng.
Vị ngữ
25



×