Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đặc điểm dịch tễ học lâm sàng bệnh tim bẩm sinh tại khoa nhi bệnh viện trung ương huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.39 MB, 7 trang )

785
Đ

Đ

D

H ỄH
 S NG B NH
B
NH B NH V N R NG ƯƠNG H Ế

S NH Ạ

H

Nguyễn Hữu Sơn, Nguyễn Thái Hưng, Phan Xuân Mai
K o N ,B
v
ru g ươ g Huế
Ó


Hi n nay tim bẩm sinh vẫn là b nh rấ ường gặp ở trẻ em. Ở ướ
đế
y ư
có một nghiên cứu nào thống kê về tần suất tim bẩm sinh ở trẻ em Vi N , ư g ần
suất trẻ em vào vi n vì tim bẩm sinh vẫn chiếm một tỷ l khá cao.
Mục tiêu: xá đị
ỉ l á lo
bẩ s


k o N B
v
ru g ươ g
Huế
Đối tượng, phương pháp: 1 0 rẻ ừ
á g - uổ bị b
bẩ s
vào đ ều
rị
k o
B
v
ru g ươ g Huế. C ẩ đoá BS xá đị dự vào s êu â
doppler àu
. P ươ g p áp g ê ứu ô ả ắ g g
Kết quả: N
bị
bẩ s
ế
3,6%; ữ
ế
6, %. rẻ bị
bẩ s
ủ yếu ở ô g ô (73,6%, so vớ à
ị 6, % . Hầu ế b
â đượ p á
bẩ s
rướ 1
á g uổ , ro g đó 67,1% số rườ g ợp đượ p á
bẩ

s
lầ đầu rướ 6 á g uổ . P â lo
BS eo luồ g ô g 6 ,1% luồ g ô g -P;
9,3% luồ g ô g P- ; 8,6% k ô g ó luồ g ô g. Cá lo
bẩ s
k ô g ó
luồ g ô g Hẹp Đ P, ẹp Đ C, ẹp v
lá bẩ s . Cá lo
bẩ s
ó luồ g
ô g rá - p ả b o gồ
ô glê
ấ , ò ố g độ g
, ô glê
ĩ, ô g sà
ĩ ấ.
bẩ s
ó luồ g ô g p ả - rá b o gồ
ứ ứ g llo ,
ứ g
llo , oá vị đ độ g
, bấ ườ g ĩ
p ổ về ĩ p ả , ấ p ả đườ g
r ,
1 ấ.
Kết luận: Cá lo
bẩ s
k o N B
v
ru g ươ g Huế rấ đ

d g, ầ đượ p ẫu uậ sớ để rá
á bế
ứ g ob
.
SUMMARY
EPIDEMIOLOGY OF CONGENITAL HEART DISEASE IN PEDIATRIC
DEPARTMENT, HUE CENTRAL HOSPITAL
Currently congenital heart disease is very common in children. In our country so far
does not have a statistical study on the incidence of congenital heart diseases in children
in Vietnam, but the frequency of children hospitalized for congenital heart still account
for a high rate.
Goal: determine the rate of these types of congenital heart pediatrics at Hue Central
Hospital
Object, method: 140 children from 2 months - 5 years of age with congenital heart
disease treatment in pediatrics at Hue Central Hospital. CHD diagnosis determined by
color Doppler ultrasound heart. The method described cross-sectional study
Result: CHD for male 53.6%, female 46.4%. Children with CHD mainly in rural
areas (73.6%, compared with 26.4% urban). Most patients with congenital heart was
found before 12 months old, including 67.1% of congenital heart was discovered for the
first time before 6 months old. Classification of CHD: 62.1% left-right shunt; 29.3% right
left shunt; 8.6% no shunt.


786
Conclusion: The type of congenital heart pediatrics at Hue Central Hospital is very
diverse, need surgery early to avoid complications for patients.
.Đ TV NĐ
Hi n nay tim bẩm sinh vẫn là b nh rấ ường gặp ở trẻ em. Ở ướ
đế
y ư

có một nghiên cứu nào thống kê về tần suất tim bẩm sinh ở trẻ em Vi N , ư g ần
suất trẻ em vào vi n vì tim bẩm sinh vẫn chiếm một tỷ l khá cao. Theo nhiều nghiên cứu
ở ước ngoài cho thấy tần suất mắc b nh tim bẩm sinh khoảng từ 0,7-0,8%, nam nữ mắc
ngang nhau, không có sự khác nhau giữa các chủng tộ , đị dư ũ g ư đ ều ki n kinh
tế xã hội [4].
B nh tim bẩ s
ường có diễn tiến nặng dần theo tuổi, gây ả
ưởng rất lớn
đến sự phát triển thể chất, tinh thần và ho động của trẻ. Nếu không can thi p sớm thì
phần lớn trẻ bị b nh tim bẩ s
ường chế rước tuổ rưởng thành do nhiều biến
chứng nặng: viêm phổi, suy tim, tai biến m
áu ão, suy d
dưỡng. Vì tính chất
nặng nề của b nh nên b nh tim bẩm sinh cần phả được chẩ đoá à g sớm càng tố để
đặt vấ đề can thi p ngo i khoa kịp thời, từ đó g úp rẻ ó được cuộc số g bì
ường
[1].
C ú g ô ế à đề à ày ằ
ụ êu xá đị
ỉ l á lo
bẩ s
k o N B
v
ru g ươ g Huế

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN ỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu

1 0 rẻ ừ
á g - uổ bị b
bẩ s
vào đ ều rị
k o
B
v
ru g ươ g Huế.
C ẩ đoá BS xá đị dự vào s êu â doppler àu
.
ờ g
g ê ứu ừ 3/ 008 đế 3/ 009.
2.2. hương pháp nghiên cứu
P ươ g p áp g ê ứu ô ả ắ g g
Cá bướ g ê ứu
Khám lâm sàng và ghi nhận
- r u ứ g ơ ă g
- r u ứ g ự ể
Siêu âm Doppler tim:

P ò g S êu â , K o N B
v
ru g
ươ g Huế
2.3. Xử lý số liệu thống kê: Các số li u thu thập được xử lý bằ g p ươ g p áp ống kê
y học, sử dụng phần mềm SPSS 15.0 và Excel 2003.
. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
3.1. Đặc điểm về tuổi, giới, địa dư
Bả g 3.1. uổ , g ớ b
â

N ó
uổ
Gớ

2 tháng - < 6 tháng
6 tháng - < 12 tháng
1
á g-<
áng
24 tháng - uổ
Nam

ập v
n
60
34
31
15
75

%
42,9
24,3
22,1
10,7
53,6


787
Nữ

65
46,4
N ậ xé P ầ lớ b
â ro g ó
g ê ứu < 1
á g uổ (67, % , ro g
đó ủ yếu là rẻ < 6 á g uổ ( ,9% . Về p â bố b
eo g ớ
bị
bẩ
s
ế
3,6%; ữ ế
6, %.
Bảng 3.2. Phân bố eo đị dư
Đị dư
n
%
à

37
26,4
Nông thôn
103
73,6
ổ g
140
100
N ậ xé rẻ bị
bẩ s

ủ yếu ở ô g ô (73,6%, so vớ à
ị 6, %;
p<0,05).
3.2. iền sử bệnh
Bả g 3.3. uổ p á
lầ đầu bị b
bẩ s
N ó uổ
n
%
2 tháng - < 6 tháng
94
67,1
6 tháng - < 12 tháng
28
20,0
1
á g-<
á g
11
7,9
24 tháng - uổ
7
5,0
ổ g
140
100
N ậ xé Hầu ế b
â đượ p á
bẩ s

rướ 1
á g uổ , ro g
đó 67,1% số rườ g ợp đượ p á
bẩ s
lầ đầu rướ 6 á g uổ .
Bả g 3. . ề sử b
ề sử
n
%
ẹ bị ả ú ro g 3 á g đầu
27/140
19,3
Câ ặ g lú sinh <2500 g
20/108 (*)
14,3
Vê p ổ á dễ
73/140
52,1
Đượ eo dõ và đ ều rị ộ k o ố
108/140
77,1
(*)
Có 3 rẻ k ô g b ế rõ â ặ g lú s
( =108
N ậ xé - Về ề sử bả
â Vê p ổ á dễ
ế ỉl
o ( ,1% ; 1 ,3%
số rườ g ợp ó â ặ g lú s
ấp < 00g. P ầ lớ rẻ đượ

eo dõ đị kỳ và
đ ều rị ộ k o ố về b
và á b ế
ứ g (77,1% .
- Về ề sử ẹ ro g lú
g
19, % số rườ g ợp ẹ bị ả
ú ro g 3
á g đầu.
3.3. Phân loại tim bẩm sinh
Bả g 3. . P â lo
BS eo luồ g ô g
Lo
BS
n
%
Luồ g ô g -P
87
62,1
Luồ g ô g P-T
41
29,3
K ô g ó luồ g ô g
12
8,6
Bảng 3.6. Các lo i TBS không có luồng thông
TBS k ô g ó luồ g ô g
n
%
Hẹp Đ C

3
2,1
Hẹp Đ P
7
5,0
Hẹp v
lá bẩ s
2
1,4
ổ g
12/140
8,6


788
N ậ xé Cá lo
bẩ s
k ô g ó luồ g ô g ro g g ê ứu ày b o
gồ Hẹp Đ P gặp
ều ấ vớ 7/1 0 rườ g ợp,
ế
,0%. Hẹp Đ C đứ g
à g ứ vớ 3/1 0 rườ g ợp, ế
,1%. Hẹp v
lá bẩ s
/1 0 rườ g ợp,
ế 1, %.
Bả g 3.7. Cá lo
BS ó luồ g ô g rá - p ả
BS ó luồ g ô g rá - p ả

n
%
ô glê

42
30,0
ô glê
ĩ
17
12,1
Cò ố g độ g
19
13,6
ô g sà
ĩ ấ
9
6,4
ổ g
87
62,1
N ậ xé Cá lo
bẩ s
ó luồ g ô g rá - p ả b o gồ
ô glê

gặp
ều ấ vớ
/1 0 rườ g ợp,
ế 30%. Cò ố g độ g
và ô g l ê

ĩ số lượ g và ỉ l gầ bằ g
u, lầ lượ là 13,6% và 1 ,1%. ô g sà
ĩ ấ í
gặp ơ vớ 9/1 0 rườ g ợp, ế 6, %
Bảng 3.8. Các lo i TBS có luồng thông phải - trái
BS ó luồ g ô g p ả - trái
n
%
Máu
lên
ứ ứ g llo
18
12,9
p ổ í
ứ g llo
7
5,0
ổ g
25/140
17,9
Máu
lên Hoá vị đ độ g
6
4,3
p ổ
ều
Bấ ườ g ĩ
p ổ
5
về ĩ p ả

3,6
ấ p ả đườ g r
3
2,1
1 ấ
2
1,4
ổ g
16/140
11,4
N ậ xé
bẩ s
ó luồ g ô g p ả - rá b o gồ
ó
-N ó
áu lê p ổ í ó
rườ g ợp (17,9% ; ro g đó ứ ứ g llo
ếm tỉ
l nhiều nhất (12,9%); tiếp eo là
ứ g llo %
-N ó
áu lê p ổ
ều ó 16 rườ g ợp (11, % , ro g đó ường gặp theo thứ
tự là oá vị đ độ g
,3%; bấ ườ g ĩ
p ổ về ĩ p ả 3,6%; ấ
p ả đườ g r ,1%;
1 ấ 1, %.
V. B N
ẬN

4.1. Đặc điểm về tuổi, giới và địa phương
Về uổ kế quả g ê ứu ủ
ú g ô
o ấy số rẻ ập v
dướ
á g
ế ỉl
o (89,3% , ro g đó ó ừ - 1
á g ế ưu ế. P ầ lớ rẻ bị BS
là rẻ dướ 6 á g uổ ( ,9% . N ư vậy, p ầ lớ rẻ bị BS ập v
rướ
ă đầu
ủ uộ số g. Đ ều ày ũ g p ù ợp vớ á g ả Nguyễ K ế
5 và V r B và
cs [10
ó
ừ -1
á g
ế 7 , %; dướ
á g uổ 80,9%; ò B lu
V dy
ó 6 , % rẻ ừ -1
á g 9].
Về g ớ Cá rẻ BS ro g ó
g ê ứu ủ
ú g ô , ặ dù rẻ ữ ó ỉ l là
6, % ấp ơ so vớ
( 3,6% , ư g sự k á b k ô g ó ý g ĩ
ố g kê
(p>0,0 . N ư vậy, ú g ô


ấy BS xảy r đồ g đều ở ả g ớ
và ữ.
ỉ l ày ũ g ươ g đươ g vớ á g ả Nguyễ K ế
ữ ,3%;
7,7%
[5].


789
P â bố eo đị dư Kế quả bả g 3.
o ấy rẻ bị BS ủ yếu ở ô g ô
(73,6% so vớ à
ị 6, % (p<0,0 .
Kế quả ày ũ g p ù ợp vớ á g ả P
Vă Dũ g 2 ỉ l rẻ bị BS ở ô g
ô
ế 77, %, rẻ ở à
ị ế
3%.
B
bị BS vào đ ều rị
k o
ú g ô ầu ế ở á ỉ
ề ru g, ừ
Ng A
o đế Bì Đị . Đ ều ày ó lê v rò ru g â
ế uyê sâu ủ
B
v

ru g ươ g Huế đố vớ k u vự
ề ru g và ây Nguyê ó
u g ũ g
ư v rò
k o và p ẩu uậ BS ủ ru g â
ó r ê g ro g lĩ vự
đ ều rị b
BS ở rẻ e ro g k u vự .
4.2. iền sử bệnh
eo kế quả g ê ứu ú g ô

ấy ầu ế b
â đượ p á
BS
rướ 1
á g uổ (87,1% , rướ 6 á g uổ ỉ l ày là 67,1%. Ở lứ uổ ừ 1
á g
đế
uổ ỉ l p á
BS ỉ ò 1 ,9%.
Kế quả ủ
ú g ô ũ g p ù ợp vớ g ê ứu ủ H el b
3 và Nguyễ
Kế
5,b
BS đượ p á
sớ ro g ă đầu ủ uộ số g
ế ỉl
o ấ.
Số l u ày đượ g ả í

eo k ả ă g
ột là, do ế bộ về ẩ đoá BS gày ộ
đ ơ g y ừ uyế y ế ơ sở
(b
v
ỉ , uy
ờ đượ ỗ rợ s êu â
ẩ đoá , bá sĩ đượ đào o uyê
sâu ê p á
sớ
BS ừ ữ g á g đầu s u k đứ rẻ ào đờ .
Hai là, ữ g rẻ BS ặ g ườ g xuấ
sớ á b ế
ứ g ro g ă đầu ủ
uộ số g ê gườ ầy uố dễ dà g p á
rẻ bị BS ơ .
- ề sử b
kế quả ú g ô g

o ấy ẹ bị ả
ú ro g 3 á g
đầu
ế 19,3%, â ặ g lú s
ấp < 00gr
ế 1 ,3%, v ê p ổ á d ễ
3,1%, rẻ đượ eo dõ và đ ều rị ộ k o ố ó ,1%.
So sá vớ 1 số á g ả k á
ư Nguyễ K ế
số rẻ ó â ặ g lú s
<

00gr
ế ỉ l 0, %, rẻ ừ g bị v ê p ổ 1, %, rẻ đượ uâ
ủ đ ều rị ộ
k o ố 6 ,9% s u k b ế b
5].
eo rầ Vă Sơ ó 8, % bà ẹ bị
ễ s êu v ro g 3 á g đầu
g
.
ro g ó
g ê ứu ủ
ú g ô số rẻ đượ
eo dõ , đ ều rị ộ k o và á
k á
ó ỉl
ấp ơ vì do g đì
rẻ p ầ lớ ở á ỉ
ề ru g và ây guyê
ó oà ả k
ếk ók ă ê ỉl
eo dõ và uâ
ủ ế độ đ ều rị ộ rú ũ g
ư go rú k ô g o bằ g k u vự p í
. C í vì vậy ầ p ả g ả í
o
â
â
ểu rõ á
ủ đ ều rị b
rễ và độ g v ê

â
â ủ rẻ uâ

đ ều rị và ợp á í
ự .
eo Hey sf led S.B và s 6 , Lew R.J và s 7 , Rose
l G.L và s 8 rẻ ó â
ặ g lú s
ấp và v ê p ổ là ữ g yếu ố rướ s
và s u s
góp p ầ gây suy
di dưỡ g ở rẻ BS.
Cầ ướ g dẫ á bà ẹ k á
sả đị kỳ để p á
sớ
BS ro g
kỳ
và á
ă só rẻ, g ữ v s
ố , k ô g để rẻ gầ vớ gườ đ g bị b
đườ g ô
ấp để g ả bớ ầ suấ v ê p ổ , g ả bớ guy ơ v ê p ổ .
4.3. ác loại tim bẩm sinh thường gặp
Kế quả p â lo
BS eo luồ g ô g b o gồ
BS k ô g ó luồ g ô g
8,6 %. BS luồ g ô g -P 6 ,1%. BS luồ g ô g P-T: 29,3%
Qu đó ú g ô

ấy BS luồ g ô g -P

ế ỉl
o ấ , gầ /3 số
b
BS. B lu V dy
9 ỉ l BS luồ g ô g -P ó 6 ,3%.


790
BS luồ g ô g Pỉ bằ g ộ ử so vớ luồ g ô g -P; TBS k ô g ó luồ g
ô g ó ỉ l ấp ấ .
- ro g BS luồ g ô g -P ú g ô

ấy ô g l ê

ế 30%, ô g

ĩ 1 ,1%, ò ố g độ g
13,6% và ô g sà
ĩ ấ là 6, % ủ ổ g số BS
ó u g.
So sá vớ á g ả H el b
ô glê
ấ ũ g
ế ỉl
o ấ là 6 , %,
ô glê
ĩ 1 ,9%, ò ố g độ g
19,8% và ô g sà
ĩ ấ % so vớ ổ g số
BS luồ g ô g -P [3].

T eo á g ả B lu V dy
9
ô g lê

ế
3, %, ô g l ê
ĩ
1 , %, ò ố g độ g
%, ô g sà
ĩ ấ ,3 %.
Kế quả g ê ứu ủ
ú g ô ũ g gầ ươ g ự vớ
á g ả ày.
- ro g BS ó luồ g ô g Pứ ứ g llo
ế 1 , %, bấ ườ g ĩ
p ổ rở về ĩ p ả 3,6%, oá vị đ độ g
,3%.
Kế quả g ê ứu ủ B lu V dy
ũ g p ù ợp vớ kế quả ủ
ú g ô
ứ ứ g llo 13, %, bấ ườ g ĩ
p ổ rở về ĩ p ả 6,9%, oá vị đ độ g
8, % 9].
- ro g BS k ô g ó luồ g ô g ú g ô g
ậ ẹp độ g
p ổ ó %,
ẹp độ g
ủ ,1%.
á g ả B lu V dy
ũ g o ấy lo b

ày ó ỉ l
ấp ẹp độ g
p ổ 3, %, ẹp độ g
ủ , % 9].
V.


ẬN
Qu g ê ứu 1 0 rẻ ừ
á g đế
uổ bị
bẩ s
đ ều rị
B
v
ru g ươ g Huế về b ế
ứ g suy d
dưỡ g, ú g ô rú r á số kế luậ s u
- 67, % b
bẩ s
<1
á g uổ , ro g đó ủ yếu là rẻ < 6 á g uổ
( ,9% . N bị
bẩ s
ế
3,6%; ữ ế
6, %.
- rẻ bị
bẩ s
ủ yếu ở ô g ô (73,6%, so vớ à

ị 6, % .
- Hầu ế b
â đượ p á
bẩ s
rướ 1
á g uổ , ro g đó
67,1% số rườ g ợp đượ p á
bẩ s
lầ đầu rướ 6 á g uổ .
- P â lo
BS eo luồ g ô g 6 ,1% luồ g ô g -P; 9,3% luồ g ô g P- ;
8,6% k ô g ó luồ g ô g.
Cá lo
bẩ s
k ô g ó luồ g ô g Hẹp Đ P, ẹp Đ C, ẹp v
lá bẩ
s . Cá lo
bẩ s
ó luồ g ô g rá - p ả b o gồ
ô glê
ấ, ò ố g
độ g
, ô glê
ĩ, ô g sà
ĩ ấ.
bẩ s
ó luồ g ô g p ả - rá
b o gồ
ứ ứ g llo ,
ứ g llo , oá vị đ độ g

, bấ ườ g ĩ
p ổ về ĩ p ả , ấ p ả đườ g r ,
1 ấ.
H
HẢ
1. Bộ ô N - rườ g Đ

Hà Nộ ( 001 , "Đ ươ g về
bẩ s ",
Bài giảng nhi khoa, ập 1, NXB
ọ , Hà Nộ , r 9-16.
2. P
Vă Dũ g ( 007 , Nghiên cứu sự biến đổi về hình thể và huyết động của
tim trước và sau phẫu thuật thông liên thất đơn thuần ở trẻ em bằng siêu âm tim,
Luậ á ố g p bá sĩ uyê k o
, r. .
3. H'el Êban (2008), Khảo sát biến chứng và các yếu tố tiên lượng nặng trong bệnh
tim bẩm sinh có lu ng thông trái - phải thường gặp ở trẻ em, Luậ á C uyê
k o II - N
, rườ g Đ ọ
Dượ Huế.


791
4. Hoà g rọ g K (1998 , B
bẩ s , Bài giảng Nhi khoa, NXB Đà
N g, r 6 9-683.
5. Nguyễ K ế
( 00 , Khảo sát tình trạng suy dinh dư ng ở trẻ bệnh tim
bẩm sinh tại khoa Tim mạch, Bệnh viện Nhi đ ng trong năm 001-2002, Luậ

ă
sỹ y ọ , rườ g Đ ọ
Dượ p Hồ C í
.
6. Heymsfield S.B (1986), Nutrition and the Heart: An Update, Nutrition in Clinical
Practice, 1(2), pp. 81-82.
7. Lew R.J, Rosethanl A et al (1978), Birthweight of infants with congenital heart
disease, Am J Dis Child, 132, pp.249-254.
8. Rosenthal GL, Wilson P.D et al (1991), Birth weight and cardiovascular
malformations: a population-based study, Am J Epidemiol, 133, pp.1273-1279.
9. Vaidyanathan B, Nair SB, Sundaram KR, Babu UK, Shivaprakasha K, Rao SG,
Kumar RK (2008), Malnutrition in children with congenital heart disease (CHD)
determinants and short term impact of corrective intervention, Indian Pediatr,
45(7), pp. 541-6.
10. Varan B, (1999), Malnutrition and growth failure in cyanotic and acyanotic
congenital heart disease with and without pulmonary hypertension, Arch Dis
Child, 81(1):49-52.



×