Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

nghiên cứu nồng độ interleukin 1 be6ta huyết thanh ở bệnh nhân gút nguyên phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.99 KB, 9 trang )

745
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ INTERLEUKIN – 1 BÊTA HUYẾT THANH
Ở B NH NHÂN GÚT NGUYÊN PHÁT
Võ Tam, Phan Văn B i
rườ g Đ ọ
Dượ Huế
Ó


Ng ê ứu ự
rê 0 b
â gú guyê p á và 0 gườ k ô g b
gú là
ó
ứ g. N ó b
gồ 38

ữ. Ng ê ứu eo p ươ g p áp
ô ả ắ g g. ó b
và ứ g đượ đị lượ g I erleuk -1β uyế anh bằ g
p ươ g p áp
ễ dị
ó p á qu g bằ g k I
U ILE 1000 IL-1β trên máy
I
U ILE, p ò g xé g
k o S
hó ủ b
v
ru g Ươ g Huế.
Kết quả: g



ủ yếu gồ Nồ g độ ru g bì IL-1bê
uyế
ởb
â b

o ơ so vớ
ó
ứ g (52,64±43,97pg/ml so vớ 13,43±5,79pg/ml)
(p<0,001), IL-1bê uyế
là 3, pg/ l/ 1 k ớp và 0,31pg/ l/
ều k ớp vớ p
< 0,05. Đ ể
ắ gớ
(ROC ồ g độ IL-1bê
uyế
ởb
â b
gú là
24,50pg/ml. Có sự ươ g qu

ẽ g ữ ồ g độ IL-1bê
uyế
vớ ố độ
lắ g áu s u 1 g ờ, s u g ờ , ồ g độ CRP và vớ ồ g độ d ur
áu.
SUMMARY
STUDY SERUM INTERLEUKIN-1 BETA IN PATIENTS
WITH PRIMARY GOUT
Study in 40 patients, including 38 males and 2 females with primary gout and 20

people of control group. Cross-sectional study designed. Measure concentration of serum
Interleukin-1β by I
U ILE 1000 IL-1β k
B o-chemical Department – Hue central
Hospital.
Results: Mean concentration of serum Interleukin-1β of p e s s g er
control group (52.64±43.97pg/ml Vs 13.43±5.79pg/ml – p<0.001). Interleukin-1β
patients with single joint affected is 43.52pg/ml and in multiple joints affected patients is
50.31pg/ml, p<0.05. Cut-off point (ROC) of serum Interleukin-1β gou p e s s . 0
pg/ml. There are close relations of serum Interleukin-1β w ESR 1 our d
our,
with CRP and with uricemia.


V NĐ
Gú là ộ b
rố lo
uyể ó prô e là ă g lượ g d ur ro g ơ ể,
đượ b ểu
bằ g ữ g ơ sư g đ u dữ dộ k ớp, đặ b là k ớp bà gó
â
á. B
ườ g gặp ở á b
â ó á yếu ố uậ lợ
ư s u bữ ă g àu
pro d, uố g
ều rượu, béo p ì, đá áo đườ g 1 .
Ở ướ , là ộ ướ ó ề k í ậu ó g ẩ vì vậy ỉ l
ắ á b
về k ớp

ườ g o, do đờ số g k
ế gày à g p á r ể ê ỉ l b
gú gày à g ă g.
N ư g sự qu
â về b
gú ò
ế ê đ số á rườ g ợp đượ
ẩ đoá
uộ , ở g đo đã ó b ểu
ở ộ
g ( ậ , d … và ả
ưở g
ều đế

lượ g uộ số g ủ gườ b
.
N ữ g ă gầ đây, rê
ế gớ ó
ều ô g rì
g ê ứu về erleuk 1bê
ư ủ Vicennova B g ê ứu về v rò ủ IL-1ß ro g b

h,
Shaftel SS g ê ứu về v rò ủ IL-1ß ro g b
alzheimer; đặ b là v rò ủ
IL-1ß ro g p ả ứ g v ê ở b
gú ủ á á g ả V ry, R Terkeltaub, Alexander


746

So,…. và đã ó ộ số uố
ớ đ ều rị b
gú ô g qu ơ ế
anakinra,… 1 , 1 , 16 , 17 , 18 . C ú g ô ự
đề à này
1. Xá đị
ồ g độ và đ ể
ắ gớ

erleuk -1bê
nhân gút nguyên phát.
2. K ảo sá ố ươ g qu g ữ ồ g độ ủ
erleuk -1bê
ur
áu, ố độ lắ g áu, CRP

ày ư rilonacept,

ụ êu
uyế
ởb
uyế

vớ

d


ƯỢNG V
HƯƠNG H

NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.1. Nhóm bệnh
C ọ 0b
â đượ
ẩ đoá xá đị b
gú guyê p á , ư đ ều rị
bằ g á
uố k á g v ê
k o Nộ

ế N u-Cơ Xươ g K ớp, Lão k o
uộ B
v
ru g Ươ g Huế ừ 0 / 009 - 05/2010.
2.1.1.1. C ẩ đoá b
gú eo êu uẩ ủ ILAR và O er
ă
000
- Có
ể ur đặ rư g ro g dị k ớp, và / oặ
- op y đượ
ứ g
ó ứ
ể ur bằ g p ươ g p áp ó ọ oặ kí
ể v p â ự , và / oặ
- Có 6/1 b ểu
lâ sà g, xé g
và X qu g s u
+Vê

ế r ể ố đ ro g vò g 1 gày.
+ Có ơ 1 ơ v ê k ớp ấp.
+ V ê k ớp ở 1 k ớp.
+ Đỏ vù g k ớp.
+ Sư g, đ u k ớp bà gó
â I.
+ V ê k ớp bà gó
â I ở ộ bê .
+ V ê k ớp ổ â
ộ bê .
+ op y ì
ấy đượ .
+ ă g d ur
áu.
+ Sư g đ u k ớp k ô g đố xứ g.
+ N g dướ vỏ xươ g, k ô g k uyế xươ g rê x qu g.
+ Cấy v s
â tính.
.1. . êu uẩ lo rừ
K ô g ọ vào g ê ứu ữ g rườ g ợp B
gú ứ p á .B
ă g
d
ur
áu đơ
uầ . B
gú ó á b
ễ rù g k á
2.1.2. Nhóm chứng
C ọ 0 gườ k á sứ k oẻ đị kỳ

B
v
ru g ươ g Huế, đượ xá đị
k ô g bị b
gú và á b

ễ rù g. N ó
ày ó p â bố uổ ươ g đươ g
vớ
ó
g ê ứu.
2.2. hương pháp nghiên cứu
Ng ê ứu ô ả ắ g g, b
ứ g.
Đị lượ g I erleuk -1β uyế
Đượ đị lượ g bằ g p ươ g p áp ễ
dị
ó p á qu g bằ g k I
U ILE/I
U I E 1000 IL-1β (PILKL 1-9, 200504rê
áy I
U ILE do ỹ sả xuấ ,
p ò g xé g
k o S
Hó ủ
b
v
ru g Ươ g Huế. ầ soá IL-1β ủ k ừ 1. pg/ l đế 100,000pg/ l.
- Xử lý số l u ố g kê bằ g ươ g rì
EPI IN O 6.0, ed l và

rosof
Excel 2003.


747
. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
3.1. hân bố về tuổi và giới.
Bả g 3.1. uổ ủ
ó b
uổ



ứ g
60 – 80

<60

≥ 80

ổ g
Nhóm
n
%
n
%
n
%
B
18

45
19
47,5
3
7,5
40
C ứ g
9
45
9
45
2
10
20
p
0,7090
0,8835
0,6636
Bả g 3. . P â bố b
â
eo g ớ
Nam
Nữ
uổ
Gớ
Nhóm
n
%
n
%

X ±SD
B
(1
38
95
2
5
74,13 ± 6,80
C ứ g(
18
90
2
10
68,85 ± 8,92
p(1),(2)
0,7593
0,7170
0,0627
3.2. Nồng độ interleukin 1 bêta huyết thanh
Histogram

3.2.1 N ng độ IL 1 bêta trung bình ở bệnh gút và nhóm chứng.

12.5

Frequency

10.0

7.5


5.0

2.5
Mean =26.28
Std. Dev. =9.176
N =60
0.0
10.00

20.00

30.00

40.00

50.00

60.00

INTERLE KIN
B ểu đồ 3.1. ru g bì
ộ g độ l
uẩ
u g o ả ó b
và ứ g
Bả g 3.3. Nồ g độ ru g bì và độ l
uẩ IL-1bê

ó b

và ó
ứ g
N ó
ứ g
C ỉ số IL-1bêta
N ó b
(pg/ l
p
(pg/ml)
Trung bình
52,64
13,43
1SD
43,97
5,79
2SD
87,94
11,58
0,0003
TB+1SD
96,61
19,22
TB+2SD
141,58
25,01
N ậ xé Nồ g độ ru g bì
ủ IL-1bê ở ó b
là ( ,6 pg/ l và ó
ứ g là (13, 3pg/ l sự k á b
ó ý g ĩ ố g kê (p = 0,0003 .

3.2.2 N ng độ IL-1bêta theo số lượng khớp viêm ở bệnh gút
INTERLEKIN


748
Bả g 3. . Nồ g độ IL-1bê

eo số lượ g k ớp v ê

ểb

ởb

â gú

ộ k ớp

Số lượ g

N ều k ớp

Số lượ g
8
Nồ g độ (pg/ l
43,52
1SD
12,71
3.2.3 Điểm cắt giới hạn của n ng độ IL-1bêta

32

50,31
18,49

Ðường Cong ROC của IL-1beta
100

Dương tính
thật

80
60
40
20
0
0

20

40
60
Dương tính giả

80

100

B ểu đồ 3. . Đườ g o g ROC b ểu d ễ ă g lự
ẩ đoá p â b
ủ ồ g độ
IL-1bêta

N ậ xé Di í dướ đường cong = 0,968, vớ đ ểm cắt giới h n là 24,50pg/ml ở
khoảng tin cậy = 0,875 - 0,996.
Bả g 3. Đ ể ắ g ớ
IL-1bê vớ độ
y và độ đặ
u.
Để ắ
>TB+1SD
>TB+2SD
ROC
G á rị
G á rị đ ể ắ g ớ
19,22
25,01
24,50
Độ
y
90%
86,67%
86,7%
Độ đặ
u
85%
95%
95%
Giá trị dự báo dươ g í
90%
96,3%
96,3%
G á rị dự báo â í

85%
82,61%
82,6%
N ậ xé Vớ đ ể
ắ gớ
(ROC là , 0pg/ l ì độ
y là 86,7% và độ
đặ
u là 9 %. G á rị đ ể ắ ằ g ữ X ±1SD và X ±2SD.
3.3. Về các mối tương quan.
3.3.1. Tương quan giữa IL-1bêta với VS


749

y = 0.7101x + 17.487
200

2

R = 0.6356

VS1

150
100
50
0
0


50

100

150

200

250

IL-1bêta
B ểu đồ 3.3. ươ g qu

g ữ IL-1bê vớ ố độ lắ g

áu s u 1 g ờ

y = 0.3921x + 51.359
2

R = 0.1449

VS2

200
150
100
50
0
0


50

100

150

200

B ểu đồ 3. . ươ g qu g ữ IL-1bê vớ ố độ lắ g
3.3.2 Tương quan giữa IL-1bêta với CRP

250

áu s u

gờ


750

250
y = 0.8114x - 20.002
R =0,705

CRP

200
150
100

50
0
0

50

100

150

200

250

IL-1bêta
B ểu đồ 3. . ươ g qu g ữ IL-1bê vớ CRP
3.3.3. Tương quan giữa IL-1bêta với acid uric
y = 22.131x + 24.497
R 2 = 0.3231

Acid uric

8000
6000
4000
2000
0
0

50


B ểu đồ 3.6. ươ g qu

100

150

200

250

IL-1bêta

g ữ IL-1bê vớ A d ur

V. B N
ẬN
4.1. Nồng độ
1 bêta huyết thanh.
eo g ê ứu Li và ộ g sự (2008), k
g ê ứu rê 0 b
â b


ấy ờ g quá rì d ễ b ế ủ ồ g độ IL-1bêta huyế
s u gú ă g k
ó r u ứ g ồ g độ ập ru g vào 9-11 và đ
ồ g độ đỉ s u 8 g ờ, g o độ g ừ
60 đế 108 g ờ s u gú và k ô g ó sự k á b đá g kể ồ g độ IL-1bê g ữ 7 g ờ và
96 g ờ s u gú 8 . ro g g ê ứu ủ

ú g ô ồ g độ IL-1bêta trung bình trong
ó b
là ( ,6 ± 43,97)pg/ml, và trong nhóm chứng là (13,43 ± 5,79)pg/ml. Nồng
độ IL-1bêta trung bình giữa nhóm bệnh và nhóm chứng khác nhau có ý nghĩa thống kê p <
0,001.
Cũ g eo ộ á g ả Yu KH và Luo SF và ộ g sự
Đà Lo
rê 1079 b
â b
gú vớ ồ g độ IL-1bê (117, 0 ± 37,13 pg/ l, và lớ ơ
ó
ứ g
( 1,1 ± 11,99 pg/ l ó ý g ĩ p < 0,01 19 .


751
eo g ê ứu Martin ũ g o ấy ồ g độ IL-1bê ở b
â gú ổ
ươ g
k ớp ẹ là 19,3 ± 7,3pg/ l và ở b
â gú ổ
ươ g k ớp ặ g là ,0 ±
,9pg/ l, và ồ g độ ày o ơ so vớ
ó
ứ g 8,3 ± 1, pg/ l sự k á b
ày ó
ý g ĩ ố g kê vớ p<0,01 9 . eo g ê ứu ủ V ry và ộ g sự ( 009 về ồ g
độ IL-1bê và sự ế r ễ lâ sà g ủ ơ gú ấp, ậ
ấy ở b
â đợ ấp ủ


là , ± 9pg/ l và ở b
â gú ấp là (37,0 ± 1 pg/ l , và ồ g độ ày o
ơ so vớ
ó
ứ g (18 ± pg/ l sự k á b
ày ó ý g ĩ ố g kê vớ p<0,00
[17].
Theo ng ê ứu Ball và ộ g sự về ổ
ươ g k ớp và
ố g v ê ro g gú ấp
ì ro g ó
g ê ứu ồ g độ IL-1bê là pg/ l sắp xếp ừ ( 1-39)pg/ml, và
ó
ứ g 13pg/ l sắp xếp ừ (7- 0 pg/ l. K á b
ó ó ý g ĩ p < 0,001 4].
Trong nghiên ứu ủ
ú g ô ũ g o ấy ồ g độ IL-1bê
ũ g ă g oở
b
â
ó v ê k ớp ặ g ( 7,6 pg/ l kế đế là gú vớ v ê k ớp vừ
( 8,31pg/ l và ẹ là ( 3, pg/ l và o ơ
ó
ứ g 13, pg/ l sự k á b
ày ó ý g ĩ
ố g kê vớ p<0,001. Vậy ì
u g g ê ứu ủ
ú g ô p ù ợp
vớ á á g ả rê


ấy rằ g ở b
â gú ó sự g ă g ồ g độ IL-1bêta trong
uyế
.
4.2. Điểm cắt giới hạn nồng độ
1 bêta huyết thanh
Nồ g độ IL-1bê
ó để
ắ gớ
eo ROC là , 0pg/ l vớ độ nh y =
86,7%, độ đặc hi u = 95%. nếu chọ đ ểm cắt là ( X ±1SD) thì giá trị là 19,22. Nếu chọn
đ ểm cắt là ( X ±2SD) thì giá trị củ đ ểm cắt là 25,01pg/ml. Vậy trong nghiên cứu của
chúng tôi giá trị củ đ ểm cắt theo ROC gần giống với giá trị của ( X ±2SD).
Theo nghiên cứu của Martinon và cộng sự (2006) nghiên cứu cho thấy nếu nồ g độ
IL-1bêta lớ ơ bá p â vị thứ 95 giá trị của nhóm chứng [10]. eo g ê ứu ủ
Vicary và ộ g sự ( 009
o ấy ồ g độ đ ể
ắ gớ
IL-1bêta ( X ±1SD) là
7, 7pg/ l 17 .Cũ g eo ộ á g ả Yu KH và Luo SF (2003) và ộ g sự
Đà Lo
rê 1079 b
â b

o ấy ồ g độ đ ể
ắ gớ
IL-1bêta ( X ±1SD) là
53,11 pg/ml [19]. Theo
r và ộ g sự ếu í đ ể

ắ gớ
là X ±1SD thì giá
rị là 9,7pg/ l 9 .
4.3. ác mối tương quan
ro g g ê ứu ày, ú g ô uố

v rò ủ IL-1bêta trong gút và so
sá vớ ộ số yếu ố v ê l ê qu đế p ả ứ g v ê .
- ốc độ lắng máu: tro g g ê ứu ủ
ú g ô ó sự ươ g qu g ữ ố độ
lắ g áu s u 1 g ờ, s u g ờ và ồ g độ IL-1bê vớ
số ươ g qu
ươ g ứ g là (r
= 0,797, p<0,00 và (r = 0,380, p<0,0 . Cũ g ư ro g g ê ứu ủ
ộ số á g ả
ì ó sự ươ g qu
ủ CRP và ố độ lắ g áu r = 0,3 , p< 0.0001 [5], [7], [15]. Đây

yếu ố ỉ đ ể v ê ro g uyế
ê ó ố ươ g qu vớ
u, ư g IL1bê là yếu ố ề v ê
y ó á k á là yếu ố xuấ
k á sớ ro g qu rì
v ê . ro g g ê ứu ủ
ú g ô ởb
â b
gú vào v
ú g ô

ấy yếu ố ày ù g ă g.

ro g g ê ứu ủ Alexander So (2007) ì ố độ lắ g áu ro g ó b
b
gú và ó
ứ g ươ g ứ g là (9,86 ± ,37 và (8,8 ± 3,6 vớ p <0,001[15].
eo ộ g ê ứu gầ đây ủ Haskard và Landis (2002) ố độ lắ g áu ro g g ờ
đầu là 11
/g ờ 39 .
- ương quan gi a -1bêta với R CRP là ộ pro e ro g p
ấp đượ g
sả xuấ dướ á dụ g kí
í
ủ IL-1bê và IL6 3 , 11 , 1 . eo g ê ứu ủ


752
Hyon K. Choi và ộ g sự (2005) ậ ấy sự o ử ơ
ó g ă g e ropo
>
0, g/ l đồ g ờ ó sự g ă g ồ g độ CRP. Sự g ă g ồ g độ CRP là yếu ố ê
lượ g độ lập b
gú 3 . Cũ g eo B. Vicennova và ộ g sự (2009) ậ
ấy sự ă g
o ồ g độ CRP ó g á rị dự đoá guy ơ ở b
â b
gú , sự g ă g IL6, IL1bê ó g á rị ê đoá guy ơ
ơ so vớ CRP 18 . Ng ê ứu ứ ă g

và v ê ro g b , á g ả Schmidt RJ, Batuman V (2005)

ấy ở b

nhân gút có gia ă g á
rker v ê
ư IL6, IL1, CRP ro g áu
rker ày ũ g p ả
á
ứ độ o ử ơ
và ếu áu y ổ
ươ g l rộ g ơ
13 , 18 . Cũ g
theo Perez- Ruiz F và ộ g sự (1998) g ê ứu ì
r g v ê và xơ vữ ro g gú

ấy ở b
â gú ó ồ g độ CRP o ì là ă g o ỉ l gú và ử vo g 11 .
ro g g ê ứu ủ
ú g ô ó sự ươ g qu

ẽ g ữ ồ g độ IL-1bêta
áu vớ ồ g độ CRP áu vớ
số ươ g qu r = 0.70 , p<0,00 . Cũ g p ù ợp vớ
g ê ứu ủ Greiner (2006) rê
b
â
o ấy ó sự ươ g qu g ữ ồ g
độ IL-1bê
áu vớ ồ g độ CRP áu vớ
số ươ g qu r = 0.31 , p<0,001
V. Ế
ẬN
5.1. Nồng độ -1bêta huyết thanh ở bệnh nhân bệnh gút.

- Nồ g độ ru g bì IL-1bê
uyế
ởb
â b

o ơ so vớ
ó
ứ g (52,64±43,97pg/ml so vớ 13,43±5,79pg/ml) (p<0,001).
- Nồ g độ IL-1bêta uyế
ởb
â gú eo số lượ g k ớp v ê ươ g ứ g
là: 3, pg/ l/ 1 k ớp và 0,31pg/ l/
ều k ớp vớ p < 0,0 .
- Để
ắ gớ
(ROC ồ g độ IL-1bê
uyế
ở b
â b

ro g ó
g ê ứu là , 0pg/ l.
5.2. iên quan gi a nồng độ IL-1bêta huyết thanh với các yếu tố: VS, số lượng bạch
cầu, R
- Có sự ươ g qu
uậ
ặ ẽ g ữ ồ g độ IL-1bê uyế
vớ ố độ lắ g
áu s u 1 g ờ ó số uơ g qu r= 0,797, p <0,00 , ươ g qu
uậ

ứ độ vừ vớ
ố độ lắ g áu s u g ờ ó số uơ g qu r= 0,380, p <0,0 .
- Có sự ươ g qu
uậ
ặ ẽ g ữ ồ g độ IL-1bê vớ ồ g độ CRP ó số
uơ g quan r= 0,705, p <0,005.
- Có sự ươ g qu
uậ

ẽ g ữ ồ g độ IL-1bê vớ ồ g độ d ur vớ
số ươ g qu r = 0,568, p = 0,0236.
ư

1.
2.
3.
4.
5.

H
HẢ
rầ Ngọ Â ( 000 , B
Gú , Bách khoa thư bệnh học, 3, NXB Họ Hà Nộ .
tr.24-26.
Nguyễ Hoà g
Vâ ( 007 , Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng,
và điều trị của bệnh gút, Luậ vă
sỹ
ọ , rườ g Đ ọ
k o Huế.

Andrew B, Perea C, Brook A, Tymms K (2009), Gout and other crystal
arthropathies-part 2, How to Treat, :21-8.
Ball GV, Koopman WJ (1986), Gout and similar disorders, Clinical Rheumalogy,
:257-267
Chen CJ, Shi Y, Hearn A, Fitzgerald K, Golenbock D, Reed G, Akira S, Rock KL
(2006), MyD88-dependent IL-1 receptor signaling is essential for gouty
inflammation stimulated by monosodium urate crystals, J Clin
Invest,116(8):2262-71.


753
6. Haskard DO, Landis RC (2002), Interactions between leukocytes and endothelial
cells in gout: lessons from a self-limiting inflammatory response, Arthritis Res,4
(3) : S91-7.
7. Jauneau AC, Ischenko A, Chatagner A, Benard M, Chan P, Schouft MT, Patte C,
Vaudry H, Fontaine M (2006), Interleukin-1beta and anaphylatoxins exert a
synergistic effect on NGF expression by astrocytes, J Neuroinflammation, 3:8.
8. Li L, Fei Z, Ren J, Sun R, Liu Z, Sheng Z, Wang L, Sun X, Yu J, Wang Z, Fei J.
(2008), Functional imaging of interleukin 1 beta expression in inflammatory
process using bioluminescence imaging in transgenic mice, BMC Immunol, 9:49.
9. Martin WJ, Walton M, Harper J (2009), Resident macrophages initiating and
driving inflammation in a monosodium urate monohydrate crystal-induced murine
peritoneal model of acute gout, Arthritis Rheum,60(1):281-9.
10. Martinon F, Pétrilli V, Mayor A, Tardivel A, Tschopp J (2006), Gout-associated
uric acid crystals activate the NALP3 inflammasome, Nature, 440(7081):237-41
11. Perez-Ruiz F, Alonso-Ruiz A, Calabozo M, Herrero-Beites A, García-Erauskin G,
Ruiz-Lucea E, (1998), Efficacy of allopurinol and benzbromarone for the control of
hyperuricaemia. A pathogenic approach to the treatment of primary chronic gout, Ann
Rheum Dis, 57(9):545-9.
12. Perez-Ruiz F, Atxotegi J, Hernando I, Calabozo M, Nolla JM (2006), Using

serum urate levels to determine the period free of gouty symptoms after
withdrawal of long-term urate-lowering therapy: a prospective study, Arthritis
Rheum 55(5):786-90.
13. Schmidt RJ, Batuman V (2005), Hyperuricemia, Medicine World Medical
Library.
14. Shaftel SS, Griffin WS, O'Banion MK (2008), The role of interleukin-1 in
neuroinflammation and Alzheimer disease: an evolving perspective, J
Neuroinflammation, 5:7.
15. So A, De Smedt T, Revaz S, Tschopp J (2007), A pilot study of IL-1 inhibition by
anakinra in acute gout, Arthritis Res Ther, 9(2):R28.
16. Terkeltaub R, Sundy JS, Schumacher HR, Murphy F, Bookbinder S, Biedermann
S, Wu R, Mellis S, Radin A (2009), The interleukin 1 inhibitor rilonacept in
treatment of chronic gouty arthritis: results of a placebo-controlled,
monosequence crossover, non-randomised, single-blind pilot study, Ann Rheum
Dis, 68(10):1613-7.



×