792
NGHIÊN CỨU S Đ N HỒI CỦ ĐỘNG MẠCH CHỦ BẰNG SIÊU ÂM
TRÊN B NH NHÂN ĂNG H YẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
Bộ
Bùi Ngọc Anh, Nguyễn Anh Vũ
ô Nộ , rườ g ĐH Dượ Huế
Ó
Ắ
Độ g
ủ ó ấu rú đà ồ và bị ả
ưở g bở ă g uyế áp. Sự
y đổ
ấu rú đà ồ ày do ă g uyế áp đượ
ể
qu sự g ă g ứ g và g ả k ả
ă g g ã ở ủ độ g
ủ. Sự đà ồ độ g
ủ là ộ
ỉ đ ể dự báo á
guy ơ
b o gồ ă g uyế áp.
Mục tiêu: Đá g á sự đà ồ ủ độ g
ủởb
â ă g uyế áp và xá
đị
ộ số yếu ố l ê qu ớ sự đà ồ độ g
ủ..
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Ng ê ứu ắ g g rê
b
â
đượ
ẩ đoá ă g uyế áp k ô g đ ều rị và 3 gườ bì
ườ g đượ là
ó
ứ g. Đá g á á
ỉ số đà ồ b o gồ sự g ã ở ươ g đố (Dp , sự g ã ở (Cp ,
odul đà ồ (Ep và ỉ số ứ g
(β dự vào p ép đo đườ g kí độ g
ủ lê bằ g s êu â
ode vị rí á v độ g
ủ3 .
Kết quả: Sự g ã ở ươ g đố (Dp , sự g ã ở (Cp ấp ơ và odul đà ồ
(Ep và ỉ số ứ g
(β
o ơ ở b
â ă g uyế áp so vớ gườ bì
ườ g ( p<0,01 . Sự đà ồ độ g
ủgả
eo ờ g p á
b
và ứ
độ ă g uyế áp. ó ố ươ g qu g ữ uyế áp â
u áp lự
vớ Cp, Ep, β
(r=- 0,572, r = 0,658, r = 0.558; p<0,05 và r= -0, 36, r = 0, 70, r = 0, 17; p <0,0 ở
b
â ă g uyế áp.
Kết luận: Sự đà ồ độ g
ủgả ởb
â ă g uyế áp.
SUMMARY
STUDY ON THE AORTIC ELASTICITY IN HYPERTENSION
Background: The aorta has an elastic structure, and it is generally affected by
hypertension.The changes in elastic structure caused by hypertension are reflected by an
increase in aortic stiffness and a decrease in distensibility.Aortic elastic properties are
markers and prognosticators of cardiovascular risk incluse hypertension.
Objectives: Evaluate the aortic elasticity in hypertensive patients and find out some
factors related to aortic elasticity.
Method: Overall 52 patients had diagnosed hypertension without treatment and 34
normal control subjects were in this cross-sectional study. Elastic index: Aortic strain
(Dp , or d s e s b l y (Cp el s
odul (Ep
d or s ff ess (β were l ul ed
echocardiographically from the derived ascending aorta diameters. Ascending aorta
diameters were measured from the same view on the M-mode tracing at a level of 3 cm
above the aortic valve.
Results: Patients as compared with control subjects had lower mean Aortic strain
and aortic distensibility (p<0.01). The elastic Modul and aortic stiffness were increased in
patients compared with control subjects (p<0.01). Aortic elastic properties were
decreased in patients had diagnosed hypertension in a long time and blood pressure
levels. Multiple linear regression analysis showed that corrected systolic blood pressure
d pulse pressure w s rel ed o Cp, Ep d β (r=- 0.572, r = 0.658, r = 0.558; p<0.05
793
and r= -0.536, r = 0.470, r = 0.417; p <0.05) in hypertensive patients.
Conclusion: The Aortic elastic properties were decreased in hypertensives.
.Đ
V NĐ
Độ g
ủ là độ g
ó í đà ồ
o và bị ả
ưở g bở xơ ứ g
. Cù g vớ uổ , ă g uyế áp là xuấ
á bấ ườ g về ấu rú và ứ
ă g ủ độ g
ủ, kế quả là là ă g ứ g độ g
ủ và g ả í g ã ở
đư đế g ả sự đà ồ độ g
ủ 7 . ă g uyế áp là ộ b
gày à g p ổ
b ế , là yếu ố guy ơ o đố vớ b
lý
là vấ đề sứ k oẻ rê oà ầu.
ă g uyế áp đượ o là ó v rò ế sứ qu
rọ g ro g b
,
bế
áu ão, b
ậ …1, 8.
B
lý
xuấ
k
uyế áp ≥ 11 /7 , và ỷ l ày ă g lê gấp đô ỗ
k
uyế áp ă g ỗ 0/10
Hg. ổ
ươ g ơ qu đí
ủ b
ă g uyế áp rấ
p ứ p và đ d g b o gồ
á ổ
ươ g
và ,
ão,
ậ , á
áu ro g ơ ể 9 .
Sự đà ồ độ g
ủ ó v rò qu
rọ g ro g b
ă g uyế áp và á
b
lý
,
y á b
lý
áu đ g là ố qu â ủ á
à lâ
sàng.
C ú g ô ự
đề à g ê ứu sự đà ồ ủ độ g
ủ bằ g s êu â
rê b
â ă g uyế áp guyê p á
ằ á ụ êu s u
1. Đá g á sự đà ồ độ g
ủ rê b
â ă g uyế áp guyê p át
uổ ừ
rở lê bằ g s êu â .
2. Xá đị
ố ươ g qu g ữ í đà ồ ủ độ g
ủ vớ ứ độ ă g
uyế áp, ờ g p á
b
ă g uyế áp và k ố ơ ấ rá .
.Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
- Nhó
g ê ứu
b
â HA, uổ
rở, ẩ đoá ă g uyế áp dự
vào p â độ ă g uyế áp eo WHO/ISH và ộ ă g uyế áp V N
ă
007 1 ,
8,k ô g ó á b
lý
kề
eo k ô g đá áo đườ g k ô g rố lo l p d
p â suấ ố g máu trên siêu âm > 50%.
-N ó
ứ g 3 gườ k ỏe
, k ô g ó ề sử
và uyế áp
≤ 1 0/90
Hg, k á lâ sà g
bì
ườ g.
2.2. hương pháp nghiên cứu
2.2.1. Tiến trình nghiên cứu
Đo
ều o, â ặ g í B I, BSA đo uyế áp ở ả
ó b
â và
ó
ứ g, đo đ
bằ g áy đ
6 ầ .
S êu â
và độ g
ủ đo độ g
ủ lê rê v độ g
ủ3
ở ặ ắ dọ
ứ bằ g áy s êu â
àu
u P lyp, sử dụ g s êu â
ode để đo đườ g kí độ g
ủ kỳ â
u và â rươ g.
2.2.2 Các chỉ số nghiên cứu
Áp lự
PP = uyế áp â
u – uyế áp â rươ g.
odul đà ồ Ep = ( uyế áp â
u – uyế áp â rươ g / (Ds –Dd) / Dd].
C ỉ số dã ở ủ độ g
ủ Cp = (Ds- Dd)/ PP.Dd.
C ỉ số ứ g độ g
ủ β = l ( uyế áp â
u/ uyế áp â rươ g .Dd/ (DsDd)] [11], [12].
794
2.2.3. Phương pháp xử lý số liệu
Số l u u ập đượ
ập và xử lý bằ g
95% và 99%.
ươ g rì
. Ế Q ẢV B N
ẬN
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu
Bả g 3.1. Đặ đ ể
u g ủ á đố ượ g
ô g số
B
uổ
65,10 ± 10,55
Nam
27 (51,9 %)
Gớ
Nữ
25 (48,2%)
BMI
21,84 ± 2,29
BSA
1,55± 0,15
N ậ xé Cá đặ đ ể về ỉ số â rắ
k á b .
ố g kê í
g ê ứu
C ứ g
61,97 ± 10,19
18 (52,9 %)
16 (47,1)
21,27 ± 1,58
1,51 ± 0,11
ủ
ó
g ê
p vớ độ
ậy
p
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
ứu k ô g ó sự
3.2. hỉ số huyết áp và khối cơ thất trái của 2 nhóm nghiên cứu
Bả g 3. . C ỉ số uyế áp và k ố ơ ấ rá ủ
ó
g ê ứu.
Nhóm
B
C ứ g
p
Huyế áp
Huyế áp â
u
165,38 ± 12,24
115 ± 6,74
< 0,05
Huyế áp â rươ g
99,04 ±7,98
79,26 ± 6,05
< 0,05
Áp lự
66,35 ± 12,45
35,74 ± 6,05
< 0,05
N ậ xé Cá ô g số uyế áp ở
ó ó sự k á b
ó ý g ĩ vớ p < 0,0
3.3. ác thông số đàn hồi
Bả g 3.3. Cá ô g số đà ồ
Nhóm
B
C ứ g
p
ô g số
Dp
3,00 ± 1,5
6,7 ± 5,1
< 0,01
Cp
0,010 ± 0,005
0,035 ± 0,023
< 0,01
Ep
2611,0 ± 1051,5
885,0 ± 806,1
< 0,01
β
19,9 ± 7,35
9,20 ± 8,42
< 0,01
N ậ xé C ỉ số g ã ở ươ g đố và ỉ số g ã ở độ g
ủ o ơ ở ứ g.
ro g k đó odul đà ồ và ỉ số ứ g
ủ
ó b
l
o ơ
ó
ứ g
vớ p <0,01
eo Ruper A. P y e k ă g uyế áp g ĩ là ă g sự á độ g áp lự vào à
độ g
ếu k ô g đ ều rị sẽ là
ư b ế ấu rú
áu đặ b là lớp g ữ là
ă g ỷ l oll ge ê ă g sự ứ g ủ à
đ ều ày ó ể ấy ở ữ g b
â
ă g uyế áp 1 . So sá vớ kế quả ủ á g ả
el .O’Rourke k đá g á á
ô g số đà ồ độ g
ủ bằ g s êu â
ode g ữ
ó ă g uyế áp và gườ
uyế áp bì
ườ g (bả g 3. .
Bả g 3. . So sá vớ á á g ả k á .
Nguồ
el .O’Rourke 1
Ng ê ứu ày
ô g số
THA
BT
THA
BT
795
Dp
2,5
5,6
3,0 ± 1,5
6,7 ± 5,1
Ep
1071
526
2611± 1051,5
885,0 ± 806,1
β
13,8
9
19,9 ± 7,35
9,20 ± 8,42
HA ă g uyế áp; B bì
ườ g
ươ g ự
el .O’Rourke, kế quả ủ
us f Gür và ộ g sự g
ậ
ỉ số
g ã ở ươ g đố 7,3 ± ,9 và ỉ số g ã ở 0,37 ± 0,18 ở gườ bì
ườ g ò ở
ó b
là 3,7 ± 1,8 và 0,1 ± 0,09 .
N ư vậy kế quả ủ
ú g ô ó sự ươ g đồ g về ỉ số đà ồ ủ độ g
ủ ở gườ bì
ườ g, ro g k đó ở ó b
â ă g uyế áp á ô g số đà
ồ o ơ á á g ả rê .Có sự k á b
ày do đố ượ g ro g g ê ứu ủ á
g ả ày là ữ g gườ ó ế độ đ ều rị ặ ẽ, ro g k đó đố ượ g g ê ứu ủ
ú g ô là ữ g gườ k ô g đ ều rị oặ đ ều rị k ô g ườ g xuyê . Huyế áp là
yếu ố qu rọ g ả
ưở g đế í g ã ở ủ độ g
ở gườ bì
ườ g à
ề
ê sự g ã ở rấ ố , ở b
â ă g uyế áp à
dày lê
y
đổ ỷ l el s / oll ge ê í g ã ở g ả
ê g ả í đà ồ . Ngoà ă g uyế
áp ì uổ ũ g là ộ yếu ố qu
rọ g là ă g ứ g độ g
ủ là g ả í
đà ồ .
3.4. ức độ H với các thông số đàn hồi động mạch chủ
Bả g 3. . P â độ HA eo WHO/ ISH và ộ HA V N
P â độ
n
%
Độ 1
10
19,2
Độ
23
44,3
Độ 3
19
36,5
ổ g
52
100
N ậ xé
ă g uyế áp độ
ế ỷl
o ấ
,3% độ 3
ế 36,5% độ 1
19,2 %.
Bả g 3.6. ươ g qu g ữ á ô g số đà ồ vớ ứ độ HA.
THA
Độ 1
Độ
Độ 3
p
ô g số
Dp
4,3 ± 1,7
3,0 ± 1,2
2,4 ± 1,2
<0,05
Cp
0,015 ± 0,006
0,009 ± 0,004
0,008 ± 0,005
<0,05
Ep
1537 ± 596
2537 ± 611,7
3265 ± 1181,8
<0,05
β
13,03 ± 4,99
19,77 ± 4,87
23,69 ± 8,38
<0,05
N ậ xé C ỉ số g ã ỡ ươ g đố và ỉ số g ã ở g ả dầ
eo ứ độ HA,
ro g k đó odul đà ồ và ỉ số ứ g
ủ độ g
ủ l ă g dầ
eo độ
HA, sự k á b
ó ý g ĩ ố g kê.
Sự g ă g uyế áp là g ă g áp lự lê
à độ g
ủ, ứ độ uyế áp
à g o ì sự ă g p ồ g ủ độ g
ủ à g ă g về lâu dà sẽ là
o ấu rú
à độ g
ủ ư ổ do quá ả áp lự là
à độ g
ủ dày lê và xơ
ứ gg ă g .
3.5. hời gian phát hiện bệnh H với các thông số đàn hồi động mạch chủ
Bả g 3.7. ỷ l b
â
eo ờ g p á
b
HA.
ờ g p á
b
n
%
796
<6 tháng
9
17,3
6 á g đế 1 ă
12
23,1
ừ 1 đế
ă
21
40,4
ừ ă rở lê
10
19,2
ổ g
52
100
N ậ xé
ờ g p á
b
ă g uyế áp dướ
ă rở lê
ế ỷ l lớ
ừ 1 đế
ă là 0, %, ỷ l b
â p á
HA rê
ă là 19, %.
Bả g 3.8. ươ g qu g ữ
ờ g
p á
b
vớ á
ô g số đà ồ ủ
độ g
ủ
TG
6 tháng-1
< 6 tháng
1- ă
rê
ă
p
TS
ă
Dp
4,5 ± 1,9
3,0 ± 1,3
2,8 ± 1,2
2,1 ± 0,6
<0,05
0,009 ±
Cp
0,015± 0,006
0,009 ± 0,004 0,008 ± 0,004
<0,05
0,005
2628 ±
Ep
1584 ±702,5
2709 ± 1034,8 3308 ± 766,1
<0,05
1008,2
β
12,32 ± 5,03
19,7 ± 6,97
20,9 ± 7,24
24,8 ± 4,57
<0,05
G ờ g , S ô g số
N ậ xé C ỉ số g ã ỡ ươ g đố và ỉ số g ã ở ủ b
â g ả dầ
eo
ờ g
p á
b . ro g k đó odul đà ồ và ỉ số ứ g độ g
ủl
ó xu ướ g g ă g eo ờ g p á
b
vớ ứ ý g ĩ p < 0,0
ờ g
p á
b
ủ b
â đượ
ú g ô p â
à
á
óm:
dướ 6 á g, 6 á g đế 1 ă , ừ 1 ă đế
ă , ừ
ă rở lê , s u đó ế à
so sá sự đà ồ độ g
ủ ủ á
ó vớ
u. ổ
ươ g ơ qu đí
ủ
b
HA l ê qu đế
ều yếu ố ro g đó ó ờ g p á
b , ờ gian phát
b
à g lâu ì ổ
ươ g ơ qu đí
à g ă g,
áu ũ g là ơ đí
ủ
ă g uyế áp ê ũ g bị ả
ưở g eo ờ g p á
b
, 10 .
S u
ều ă
ữ gb
â ă g uyế áp k ô g đ ều rị oặ đ ều rị k ô g
tíc ự ì
áu bị ứ g ơ
ữ g gườ k ô g ă g uyế áp oặ ă g uyế áp
ó ế độ đ ều rị í
ự 16 .
Cù g vớ sự lão ó ủ à
sự á độ g kéo dà ủ uyế áp lê
à độ g
ú đẩy quá rì xơ ứ g độ g
. ô g qu vậ ố só g
để đá g á sự
ứ g
ở ữ g gườ bì
ườ g và ă g uyế áp ro g ờ g 6 ă A
se
Be e os và ộ g sự ậ
ấy ó sự g ă g vậ ố só g
ở ữ gb
â ă g
uyế áp là 3 ±
/s/ ă
.
3.6. Huyết áp với các thông số đàn hội động mạch chủ
Bả g 3.9. ươ g qu g g ữ áp lự
vớ á ô g số đà ồ .
Cá ô g số
Huyế áp â
u
Áp lự
p
Dp
- 0,271
- 0,033
> 0,05
- 0,572
Cp
- 0,536
< 0,05
Ep
0,658
0,470
< 0,05
β
0,558
0,417
< 0,05
N ậ xé Có mố ươ g qu
g ị
ứ độ ặ g ữ
ỉ số g ã ở ủ độ g
ủ vớ uyế áp â
u, áp lự
,k
uyế áp â
u à g ă g ì ỉ số
797
g ã ở độ g
ủ à g g ả (r = - 0,572 và r=-0,535; p < 0,0 , ươ g qu
uậ
ứ độ ặ g ữ
odul đà ồ (r=0,658 và r=0,47; p <0,05) và ỉ số ứ g
(r=0,558 và r=0,417) vớ uyế áp â
u, áp lự
.
Độ g
ủ ó í đà ồ o để duy rì dò g áu ảy l ê ụ , do đó k í
đà ồ g ả sẽ là ă g guy ơ
,
y sự ứ g độ g
ủ là ộ
ỉ
để
o á vấ đề
. Cá á g ả ướ goà
ậ
ấy rằ g k
ủ bị
ứ g ì yếu ố bị
y đổ đầu ê là áp lự
, ếp đế
eo ờ g
á bế ố
k á lầ lượ xuấ
ư vấ đề
và ,
ão,
, ậ .. 7 , 13 .
ă g uyế áp là quá ả áp lự lê độ g
quá rì
ày kéo dà là
y đổ
ấu rú ủ
à độ g
ủ ă gs
p ì đ ơ rơ
ă gs
á sọ oll ge ,
g ả sợ el s lớp áo g ữ , là ổ
ươ g ấu rú đà ồ ậu quả là là
à độ g
dày lê là g ả í đà ồ ủ độ g
0 , 9 . Ngượ l ứ g
là
ă g uyế áp, s u
ă
eo dõ g ê ứu ơ
00 gườ ó uyế áp bì
ườ g
J qes Der ell s và ộ g sự ấy ỉ số g ã ở ươ g đố , ỉ số g ã ở và ỉ số ứ g
ủ độ g
ủ g ă g ù g vớ sự g ă g ủ uyế áp 3 .
Áp lự
à g o ì à g g ă g ứ g độ g
ủ và
áu lớ
.
Và gượ l , ứ g độ g
g ả í đà ồ là ă g uyế áp â
ugả
uyế
áp â rươ g ê g ă g áp lự
1 .
V.
Ế
ẬN
Qu k ảo sá
b
â ă g uyế áp uổ ừ
rở lê và 3 gườ bì
ườ g
đượ
ọ là
ó
ứ g ú g ô g
ậ
Sự đà ồ ủ độ g
ủở ữ gb
â ă g uyế áp ấp ơ
ữ g
gườ ó uyế áp bì
ườ g ở b
â ă g uyế áp ỉ số g ã ở ươ g đố , ỉ
số g ã ở ủ độ g
ủ ấp ơ gườ uyế áp bì
ườ g ro g k đó odul
đà ồ và ỉ số ứ g ủ độ g
ủ o ơ gườ uyế áp bì
ườ g vớ p <
0,01.
Sự đà ồ độ g
ủ g ả dầ
eo ứ độ ă g uyế áp C ỉ số g ã ở
ươ g đố và ỉ số g ã ở g ả dầ
eo độ ă g uyế áp. odul đà ồ và ỉ số
ứ g
ă g dầ
eo độ ă g uyế áp vớ p < 0,0 .
Sự đà ồ độ g
ủ g ả dầ
eo ờ g
p á
b
ă g uyế áp
C ỉ số g ã ở ươ g đố ỉ số g ã ở ủ độ g
ủ g ả dầ
eo ờ g p á
b . odul đà ồ C ỉ số ứ g
ủ độ g
ă g dầ
eo ờ g p á
b .
H
HẢ
1. Huỳ
Vă
( 008 , K uyế áo 008 ủ ộ
ọ V N
về
ẩ đoá và đ ều rị ă g uyế áp ở gườ lớ , Khuyến cáo 008 của Hội Tim
ạch Việt Nam về các bệnh lý tim mạch và chuyển hóa, Nxb y ọ , à p ố
Hồ C í
, r. 3 -259
2. Benetos A, Adamopoulos C, Bureau J.M, Temmar M, Labat C, Bean K, Thomas
F, Pannier B, Asmar R, Zureik M, Safar M, Guize L (2002), Determinants of
accelerated progression of arterial stiffness in normotensive subjects and in
treated hypertensive subjects over a 6-year period, Circulation, 105(10), pp. 12021207
3. Dernellis J, Panaretou M (2005), Aortic stiffness is an independent predictor of
798
progression to hypertension in nonhypertensive subjects, Hypertension, 45(3), pp.
426-431.
4. Gür M, Yilmaz R, De rb ğ R, Yildiz A, Akyol S, Polat M, B ş . (2007),
Relationship between the elastic properties of aorta and QT dispersion in newly
diagnosed arterial adult hypertensives, Anadolu Kardiyol Derg, 7(3), pp. 275-280.
5. Kuecherer H.F, Just A, Kirchheim H (2000), Evaluation of aortic compliance in
humans, Am J Physiol Heart Circ Physiol, 278(5), pp. 1411-1413.
6. Lehmann E.D, Gosling R.G, Parker J.R, deSilva T, Taylor M.G (1993), A blood
pressure independent index of aortic distensibility, Br J Radiol, 66(782), pp. 126131.
7. Mackenzie I.S, Wilkinson I.B, Cockcroft J.R(2002), Assessment of arterial
stiffness in clinical practice, QJM, 95(2), pp. 67-74.
8. Mancia G, De Backer G, Dominiczak A, Cifkova R, Fagard R, Germano G,
Grassi G, Heagerty AM, et al (2007), 2007 Guidelines for the Management of
Arterial Hypertension: The Task Force for the Management of Arterial
Hypertension of the European Society of Hypertension (ESH) and of the
European Society of Cardiology (ESC), Eur Heart J, 28(12), pp. 1462-1481
9. Mayet J, Hughes A (2003), Cardiac and vascular pathophysiology in
hypertension, Heart, 89(9), pp. 1104-1109.
10. McEniery C.M, Wilkinson I.B, Avolio A.P (2007), Age, hypertension and arterial
function, Clin Exp Pharmacol Physiol, 34(7), pp. 665-671.
11. Nemes A, Forster T, Lengyel C, Csanády M. (2007), Reduced aortic distensibility
and coronary flow velocity reserve in diabetes mellitus patients with a negative
coronary angiogram, Can J Cardiol, 23(6), pp. 445-450.
12. Oliver J.J, Webb D.J (2003), Noninvasive assessment of arterial stiffness and risk
of atherosclerotic events, Arterioscler Thromb Vasc Biol, 23(4), pp. 554-566.
13. O'Rourke M.F, Hashimoto J (2008), Arterial stiffness: a modifiable
cardiovascular risk factor?, J Cardiopulm Rehabil Prev, 28(4), pp. 225-337.
14. O'Rourke M.F, Staessen J.A, Vlachopoulos C, Duprez D, Plante G.E (2002),
Clinical applications of arterial stiffness; definitions and reference values, Am J
Hypertens, 15(5), pp. 426-444.
15. Payne R.A, Webb D.J (2006), Arterial blood pressure and stiffness in
hypertension: is arterial structure important?, Hypertension, 48(3), pp. 366-367.
16. Reneman R.S, Hoeks A.P (2000), Noninvasive vascular ultrasound: an asset in
vascular medicine, Cardiovasc Res, 45(1), pp. 27-35.