Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng các HÌNH THỨC cấp tín DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.85 KB, 21 trang )

1.
2.
3.
4.

BÀI GiẢNG
CÁC HÌNH THỨC CẤP
TÍN DỤNG
Nghiệp vụ cho vay
Nghiệp vụ chiết khấu
Nghiệp vụ cho thuê tài chính
Nghiệp vụ bảo lãnh

&


Nghiệp vụ cho vay món
PAKD (HĐKT)
1. Tổng NC vốn
2. VTC
3. Vốn vay (2-1)

.

KHÁCH
HÀNG

1.

2.


1.
2.
3.
4.
5.

HĐTD
Số tiền cho vay
Thời hạn cho vay
LS cho vay
Hoàn trả nợ vay
Đảm bảo nợ

&

NGÂN
HÀNG


Nghiệp vụ cho vay món
 Đáp ứng các NC vay vốn phát sinh từng lần, không liên
tục (do HĐ thời vụ hoặc không có NC vay vốn th.xuyên)
 Số tiền cho vay <= Tổng NC vốn – VTC - Vốn h.động
khác
 Thời hạn cho vay = Chu kỳ ngân quỹ/ LCTT
 Hoàn trả nợ vay (gốc + lãi) : một hoặc nhiều lần,đựơc ấn
định cụ thể căn cứ vào chu kỳ ngân quỹ hay LCTT
 LS cho vay và PP tính lãi được thỏa thuận hoặc qui định
của NH
 KH có thể sử dụng TS đảm bảo nợ trực tiếp hoặc gián

tiếp.
&


Nghiệp vụ cho vay món(ví dụ)
 Ngày15/8/05 DN đề nghị vay vốn mua NVL(sợi) theo
HĐKT đã ký với nhà cung cấp, giá trị hợp đồng 200tr.
 DN sử dụng VTC 60 tr và các khoản phải trả lưu động10
tr để trang trải,còn lại đề nghị NH cho vay với đảm bảo
nợ bằng thế chấp BĐS trị giá 320tr
 KH tiêu thụ sản phẩm (vải) của DN như sau :
1/2/06 : xuất bán120 tr bằng tiền mặt
30/5/06: bán chịu100 tr, thời hạn 1 tháng.
Giả sử KH hội đủ tiêu chuẩn được NH chấp nhận cho
vay ngày 20/8/05,LS 1,2%th, tính lãi theo dư nợ thực tế.
Hãy xác định: Mức cho vay,Thời hạn cho vay, Cách thu
hồi nợ và tỷ lệ cho vay theo TS đảm bảo?
&


Tín dụng hạn mức
 Đáp ứng NC vốn lưu động thiếu hụt trong quá trình kinh
doanh của KH một cáchlinh hoạt.
 NH thỏa thuận với KH một giới hạn dư nợ tối đa
(HMTD)trong một thời gian nhất định( thường 1 năm)
 Trong quá trình hoạt động, khi cần vay tiền KH được sử
dụng dư nợ khộng vựot quá HMTD,hoàn trả khi có tiền
và được tái lập dư nợ một cách tuần hoàn cho đến khi
hết thời hạn được duy trì HMTD.
 KH uy tín,có vòng quay vốn nhanh có nhu cầu vay vốn

thường xuyên và có đầy đủ thông cần thiết .

&


Cho vay theo HMTD (PP cân đốiTS-NV)
KH TC
.

Khách
hàng

1.
2.
3.
4.

NC .TSLĐ
NỢ lưu động phi NH
VLĐ ròng
NỢ ngân hàng(1-21. 3)
2.

HMTD
(3)= 1- % .TSLĐ,hoặc
(3 = 1- %. (1-2),hoặc
(3)= 1- TSLĐ # nguồn dài hạn
HMTD = 1 -2- (3)

Ngân

hàng


Cho vay theo HMTD (P2cân đối TS-NV)
Ví dụ

Cty A có nhu cầu sử dụng HMTD.VLĐ quý I,đã gởi NH
phương án tài chính:

Tài sản lưu động: 2500

Phải trả ng.bán 750

Phải trả khác
450

VLĐ ròng
390

Vay NH
910
Giả sử KH đủ tiêu chuẩnTD, Hãy xác định HMTD quí I năm
2008 cho CTy A?Số tiền cho vay tối đa ngày1/1/2008?
Biết: CSTD của NH qui định VLĐ ròng tối thiểu 20%TSLĐ.
Dư nợ ngắn hạn của Cty đến 31/12 còn 200 tr
HMTD = ……………………..
Số tiền cho vay tối đa đầu quí I : …………


Ứng trước thường xuyên(P2 LCTT)

.

Dự toán LCTT
1.
2.
3.
4.

Khách
hàng

Tiền đầu kì
Tiền ròng
NC tiền tối thiểu
Thặng dư/thâm hụt (1+2-3)

1
2.

HMTD
(Thâm hụt tiền +
Dư nợ hiện hữu)max

&

Ngân
hàng


Ứng trước thường xuyên-P2 LCTT(ví dụ)

NH thẩm định hồ sơ vay vốn của Công ty TMDV.A, nhận
được các thông tin sau:
1.Cuối ngày 31/12/2007 Cty có: Số dư tiền trên TK: 07 tỉ
đồng; Dư nợ ngắn hạn 02 tỉ đồng.
2.Dự toán LCTT trong quí III của cty (tỷ đồng)
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Dòng tiền vào

10

15

25

Dòng tiền ra

20

24

12

Số dư tiền tối thiểu

8

6

3


Xác định HMTD quí I/2008 thông qua LCTT ?


HMTD cty A quí 3
STT

Danh mục

1

Tiền đầu kì

2

LCTT ròng

3

Thăng dư/Thâm hụt

4

Số dư tiền tối thiểu

5

Vay nợ ngắn hạn

6


Trả nợ ngắn hạn

7

Dư nợ tích lũy

8

HMTD

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3


Nghiệp vụ chiết khấu
NH chiết khấu
1a.GTCG
(F,i,n)

1b.Vn*

KH chiết khấu

2a.GTCG

2b. F

Con nợ


Nghiệp vụ chiết khấu

Ngân hàng nhận lại QSH các TF/ GTCG và trao cho KH
số tiền bằng giá trị tương lai của GTCG trừ tiền chiết
khấu. NH đòi tiền con nợ theo GTCG khi đến hạn thanh
toán
in
F
Vn = F (1 )
Vn =
or
365
1 + (in/365)
Vn: Giá trị ròng
 F : Giá trị tương lai
 i : LS chiết khấu năm(NH thông báo)
 n : Số ngày chiết khấu


Nghiệp vụ chiết khấu (ví dụ)
Ngày 1/2/05 CtyA đề nghị CK
1. Hối phiếu bán chịu trong ngày có MG 300 tr, thời hạn
thanh toán 3 tháng
2. Trái phiếu kho bạc MG 100 tr, thời hạn 2 năm, lãi suất
8% năm, lãnh lãi khi đáo hạn, mà Cty đã giữ được 1
năm
Nếu HP, TP đủ điều kiện CK, LSCK thông báo 12% năm,
NH có thể giao cho A bao nhiêu tiền ?
1.Vn.HF = ………………………..............
2.Vn.TP = …………………………..........
VN = 1+2



Nghiệp vụ chiết khấu (th.hành)
1.Đối tượng cấp
tín dụng
2. Số tiền
3.Thời hạn
4.Hoàn trả nợ
5.Giải ngân
6.Đảm bảo nợ


Nghiệp vụ cho thuê tài chính
Là phương thức tài trợ bằng tài sản theo hợp
đồng CTTC,trong đó bên cho thuê là chủ sở
hữu TS, cho phép bên thuê sử dụng TS có mục
đích và thời gian xác định. Bên thuê chịu trách
nhiệm thanh toán tiền thuê theo các định kỳ
trong suốt thời gian thuê và không được hủy
ngang hợp đồng nhưng có quyền chọn mua,
trả lại, hay tiếp tục thuê TS cho tới khi hết thời
gian thuê.


Nghiệp vụ cho thuê tài chính
.

Bên cho thuê TC
2a.
Trả
tiền

mua
TS

Nhà

1.HĐ.CTTC
3.QSD.TS
5.Tiền thuê

2b.
Q
S
H

Bên thuê TC
4.a
Giao
TS

cung

cấp

4b.
DV
BD
TS


Nghiệp vụ cho thuê tài chính

 Bên cho thuê: CTCT, NHTM, NHÀ SXMMTB
Bên thuê: DN, CN có NC sử dụng TS vào hoạt động
XSKD, ĐS.
 TS thuê: BĐS, ĐS hữu hình có giá trị lớn thời gian sử
dụng lâu: Cao ốc, Văn phòng, Máy móc thiết bị, PTVT…
 Giá trị tài trợ(P) <= Giá trị TS – VTC ( VTC có thể =0)
 Thời hạn cho thuê(n) >1 năm, tùy thuộc vào: tuổi thọ,
mức độ lỗi thời của TS, CS khuyến khích bên thuê chọn
mua và khả năng thanh toán của bên thuê
 Tiền thuê (F) thanh toán định kỳ (tùy thuộc dòng tiền
KH,LN, thu nhập khác từ TS): theo PP hiện giá
P*i*(1+i)n
F=
(1+i)n -1


 Đảm bảo nợ bằng chính TS cho thuê.
 Bên thuê phải thanh toán: Tiền thuê (bao gồm gốc và
lãi), Ký quỹ % giá trị tài trợ(<=30%) nhằm đảm bảo
không rút lui sau khi ký và không hủy ngang HĐ.

&


Đặc trưng của CTTC
Đặc điểm

Finace lease

Operrating lease


1.QSH tài sản

Bên cho thuê cam kết chuyển Không có cam kết này
QSH.TS (bán) cho bên thuê
trên hợp đồng

2.Thời hạn thuê

Dài, chiếm gần hết T.G hữu
dụng TS

Ngắn, chiếm một phần
nhỏ T.G. hữu dụng TS

3. Mức thu hồi vốn từ TS Gần bằng giá trị TS
cho thuê

Chiếm tỷ lệ nhỏ trên giá
trị TS

4.Trách nhiệm bảo quản
và đóng thuế TS

Thuộc về bên thuê

Thuộc về bên cho thuê

5. Trách nhiệm rủi ro TS


Mọi rủi ro TS bên thuê chịu

Người thuê chỉ chịu rủi
ro TS do mình gây nên

6. Tính chất hợp đồng

Không được hủy ngang

Có thể hủy ngang

&


Nghiệp vụ bảo lãnh
Ngân
5.Truy
đòi

hàng

2. YC. BL
KH Ký quỹ
HMTD
TSĐB

KH được bảo lãnh

bảo
3. PH cam

kết BL

1. HĐ gốc

lãnh
4a. YC
th.toán

4b.Trả
tiền

KH thụ hưởng BL

&


Nghiệp vụ bảo lãnh
1.
2.
3.
4.
5.

HĐgốc: HĐKT, HĐTC, HĐdự thầu, HĐ đặt hàng…. làm
phát sinh
Hồ sơ YCBL: Đơn,HĐ gốc, HS pháp lý, HS kinh tế, HS
đảm bảo. Sau khi thẩm định nếu chấp nhận được,
HĐBL sẽ được ký kết giữa NH với KH.YCBL
NH phát hành CKBL cho KH thu hưởng(các bên,mục
đích,số tiền BL, Điều kiện thanh toán,thời hạn hiệu

lực,luật tham chiếu)
KH thụ hưởng YC th.toán vì KHBL đã không thực hiện
nghĩa vụ (kiểm tra tính phù hợp,thông báo cho KH
được BL, giải ngân cho KH thụ hưởng)
Căn cứ trên HĐBL để truy đòi tiền KH được BL(NH ấn
định thời hạn trả nợ)
&



×