Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng Các hình thức trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.79 KB, 6 trang )

Họ và tên học sinh
...............................................
Kiểm tra cuối kì I
Năm học : 2004- 2005
Tiếng Việt lớp hai
Điểm
Lớp 2.....Trờng tiểu học
................................................
Chữ kí GK
Đọc hiểu : 5 điểm - Thời gian : 20 phút.
1 (1đ): Gạch chân các từ chỉ đặc điểm của ngời và vật trong các câu sau:
a) Con voi ấy rất khoẻ, nó chăm chỉ làm việc.
b) Bàn tay của bé trắng hồng, các ngón tay của bé mũm mĩm.
2(1 điểm): a) Câu Mẹ rất thơng yêu chúng em. là câu theo mẫu:
Ai là gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ?
b) Câu Lần này, mèo đội ngọc trên đầu. là câu theo mẫu :
Ai là gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ?
3(1 điểm) : Điền từ trái nghĩa, theo mẫu M : Tốt >< xấu
* nhanh >< ................ ; nóng >< ................
mập >< ................ ; khoẻ >< ................
* Đặt câu (a) với từ lạ và câu (b) với từ quen
a) ..........................................................................................................................................
b) ..........................................................................................................................................
4(1 điểm) : Viết câu theo mẫu:
M: Đàn gà rất đẹp. Đàn gà mới đẹp làm sao !
a) Giọng cô đọc rất hay. ................................................................................
b) Trò chơi ấy rất vui. ....................................................................................
5(1 đ) : Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu :
M: Lan Hùng đi học Lan, Hùng đi học.
a) Khăn bàn màn che đã đợc giặt sạch sẽ
..........................................................................................


b) Em mặc áo trắng quần xanh đi học
..........................................................................................
c) Tập đọc Toán là hai môn em yêu thích
.........................................................................................
d) Em luôn biết ơn các thầy giáo cô giáo
.........................................................................................
Họ và tên học sinh
...........................................
Kiểm tra cuối kì I
Năm học 2003 2004
Môn Tiếng Việt
lớp 4
Điểm :
Lớp 4... Trờng Tiểu học
...........................................
Chữ kí GV
Đọc hiểu : 5 điểm - Thời gian làm bài : 25 phút
Câu 1 (1 đ) : Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Nơi dòng sông đổ nớc từ trên cao xuống gọi là ........................... Nơi dòng sông chảy
xiết qua các bãi đá gọi là ........................... Đất trồng trọt ở vùng núi gọi là
........................... Còn ........................ là khoảng trống trong lòng núi có nhiều cảnh vật
đẹp do thiên nhiên tạo ra, ví dụ ............................................
Đọc thầm bài "Cỏ non" (TV4/1, trang 37) :
Câu 2 (1 đ) : Dựa vào "câu chia theo mục đích nói", hãy tìm trong bài :
a) Một câu kể : ...........................................................................................................
b) Một câu cảm : ........................................................................................................
c) Một câu cầu khiến : ..............................................................................................
d) Ghi lại một câu cầu khiến mà giáo viên đã nói trong buổi thi hôm nay :
- .......................................................................................................................................
Câu 3 (1 đ) : Phân loại các từ láy có trong đoạn cuối bài :

a) Các từ láy có âm đầu của tiếng đợc lặp lại là :
...........................................................................................................................................
b) Các từ có toàn bộ âm thanh đợc lặp lại là :
...........................................................................................................................................
Câu 4 (1 đ) : Hãy tìm trong đoạn từ "Con Nâu .... bụi khác", ghi ra :
a1) Một câu có biện pháp nhân hoá là :
...........................................................................................................................................
a2) Em hãy tự đặt một câu có biện pháp nhân hoá :
...........................................................................................................................................
b1) Một câu có biện pháp so sánh là :
...........................................................................................................................................
b2) Em hãy tự đặt một câu có biện pháp so sánh :
...........................................................................................................................................
Câu 5 (2 đ): Trò chơi Ô chữ :
a) Hãy điền mỗi ô một chữ cái IN HOA, ghi kèm cả dấu thanh, nhớ nháp trước ở ngoài,
kẻo bẩn:
1) Nơi chứa sách báo cho mọi người mượn
đọc →
2) Trong nhà có bà hay quét (là cái gì ?) →
Á
3) Ai nói: “Trời nắng chang chang người trói
người” →
4) Người làm việc trên tàu thuỷ gọi là

5) Trái nghĩa với khô héo (nói về cây cối)

T
6) “Quê hương anh cũng có dòng sông” gợi
nhớ sông



b) Đặt một câu theo mẫu “Ai làm gì?”với từ mới xuất hiện ở cột dọc:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
Câu 1 (1 điểm): Chia đoạn văn sau thành 4 câu:
“Tôi là Thỏ trắng đây tôi có đôi tai dài rất thính và đôi chân chạy rất
nhanh thế mà tôi đã từng thua Rùa trong một cuộc chạy thi đấy bạn ạ tôi xin
kể lại cuộc thi đó cho các bạn nghe nhé”
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
....
.....................................................................................................................................
....
Câu 2 ( 1,5 điểm): a) Vạch một vạch xiên (/) giữa 2 bộ phận chính trong câu sau:
“Xã em có một hợp tác xã nông nghiệp”
b) Mỗi chữ trên có một nguyên âm là:....., ...., ....., ....., ......, ....., ....., ......., ........ .
c) Đánh dấu tréo (x) vào ô trước ý đúng:
Câu trên có: 5 từ 6 từ 7 từ 9 từ

Câu 3 ( 0,5 điểm): Điền động từ chỉ hoạt động cho phù hợp với tên mỗi con vật
sau:
Con ngựa ............. như bay , con hổ ............. vang núi rừng ,
con chó .............. ăng ẳng , con khỉ ............. răng cười kiểu “khỉ”
Câu 4 ( 0,5 điểm): Đánh dấu tréo vào ô thích hợp để xác định các loại câu chia
theo mục đích nói:
Cõu
Cõu
k
Cõu

hi
Cõu
cm
Cõu cu
khin
T L CHIC XE LU.
Cứu muối bà con ơi !
Con thấy toàn hoa là hoa !
Thịnh ơi, tới nơi cha ?
Câu 5 ( 0,5 điểm): Tréo (x) vo ụ trng trc t no phự hp vi t loi ca mi
ct :
(x) Danh từ
(x) Động từ
(x) Tớnh t (x) i t
Vui vẻ Niềm vui Luyện tập Con vịt
Thuyền bè Đỏ rực Xanh biếc Bơi lội
Bay nhảy Ngủ Giáo viên Chúng nó
Chúng tôi Cánh đồng Xe hơi Ve ve
Câu 6: a) Tự chép thêm một dòng thơ và tên tác giả còn thiếu vào chỗ chấm (0,5 đ):
....................................................................
Ngõn nga ting sui, vi vu giú ngn
(Tỏc gi: ..................................)
b) in ch ng hoc v ng vo 4 ch trng sau phõn tớch ng ng trong
dũng th Ngõn nga .... giú ngn (0,5 im):
Ngõn nga l ..................... ting sui l .............................
vi vu l ................................ giú ngn l ...........................
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Cõu 1(1im): Tỡm cỏc t ch cỏc sc khỏc nhau ca mi mu: (mi mu
3 t)
Mu

Mu xanh
Mu vng
Mu tớm
Câu 2 (0,5 điểm): t du vch xiờn (/) gia 2 b phn chớnh ca mi cõu sau:
+ Cỏc anh cụng nhõn cm choũng ny gang.
+ Mt lỏt sau, hng chc cỏnh tay hỡ hc kộo li lờn.
+ iu hũ chốo thuyn ca ch gỏi ó vang lờn.
+ Trm cõy trong vn u sinh ra t t.
Cõu 3 (0,5im): Ghi li tờn ngi v tờn dũng sụng nc ngoi trong cỏc bi
:
a) Bài “Vào nghề” có bạn tên là : .......................................
b) Bài: “Mình bận học” có bạn tên là : ................................
c) Bài: “Nhà bác học không ngừng học” có nhà bác học tên là :
...........................
d) Bài : “Nói với sông..” có dòng sông tên là : ........................................
Câu 4 (1 điểm) Tự tìm từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong đoạn văn
sau:
Mấy hôm trước, bầu trời xám xịt, mưa ngâu ............................ Hôm nay,
trời nắng. Bầu trời ................................ không gợn chút mây. Ánh nắng ban
mai trải xuống cánh đồng ............................... Từng cơn gió nhẹ thổi làm cả
biển lúa vàng ........................... như gợn sóng.
Câu 5 (1 điểm)
a) Chép 3 dòng thơ còn thiếu trong bài “Tiếng hát người làm gạch” :
1. Đất im lặng dưới chân ta
2. ..............................................................................
3. ..............................................................................
4. ..............................................................................
b) Dùng dấu vạch xiên (/) để vạch ngay vào các chỗ cần ngắt giọng lúc đọc khổ
thơ trên.
-------------Hết ------------

Phòng GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
Duy Xuyên MÔN TIẾNG VIỆT
Năm học 2009-2010
Câu 1 (1 điểm) Tách đoạn sau thành 4 câu, thêm dấu câu vào các chỗ thích
hợp :
Năm nay ông ngoại tôi đã ngoài sáu mươi tuổi trước đây ông từng là
giáo viên ở thành phố hiện nay ông đã về hưu ở thôn quê lần nào gặp tôi
ông cũng căn dặn cháu hãy cố học cho giỏi nhé
Câu 2 (2 điểm): a) Kẻ lại bảng ô chữ sau rồi giải ô chữ ở mỗi hàng theo các
gợi ý :
1) Câu do nhiều vế câu kết hợp lại, gọi là ...?...
2) Nhân vật chính trong vở kịch “Người công dân số Một” là ai ?
3) Mẹ bé Mơ sinh thêm một em bé. Dì Hạnh bảo : “Lại một vịt trời
nữa.”,
từ “vịt trời” đồng nghĩa với từ gì?
4) Nạn phân biệt ...?... đã được xoá bỏ ở đất nước Nam Phi.

×