Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

nghiên cứu vận động vòng van hai lá qua siêu âm m mode trên bệnh nhân suy tim tâm thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.36 KB, 7 trang )

846
NGHIÊN CỨUVẬN ĐỘNG VÒNG VAN HAI LÁQUA SIÊU ÂM M-MODE
TRÊN B NH NHÂN SUY TIM TÂM THU
Lê H ng Xuân1, Nguyễn Anh Vũ2
1
B nh vi n 121 QK 9 – Cầ
ơ; 2 rườ g ĐH Dượ Huế
Ó


Vậ độ g ủ vò g v
lá eo rụ dà ó lê k ả ă g o bóp ủ
ấ . Có
ều ô g ụ ó ể g úp đo vậ độ g ủ vò g v
ro g đó s êu â
-mode là
p ươ g
s
ó đơ g ả .
Mục tiêu: Đá g á sự
y đổ vậ độ g vò g v
lá rê s êu â
- ode ở
b
â suy
óE gả .
Đối tượng- phương pháp: Ng ê ứu ự
rê 0 gườ b
suy
óp â
suấ ố g áu g ả < % và 30 gườ bì


ườ g ù g lứ uổ .
Kết quả: Ứ gvớ ô g số E % 37,71 ±10, 8 ì vậ độ g vò g v bê 6,
1,73
so vớ
ó bì
ườ g 1 , 7 ± ,13
(p<0,01 , vậ độ g vò g v vá
, 8±
1, 3 so vớ
ó bì
ườ g 10,60 ± ,03 (p<0,01 , ru g bì vậ độ g vò g v bê
và vá
,7 ± 1, 1
so vớ 11, 3 ± 1,87
(p<0,01 . Vớ vậ độ g vò g v bê lấy
ố 6,
o độ
y 100% và độ đặ
u 63% để ó E < 0%.
Kết luận:Kế quả g ê ứu o ấy ô g số vậ độ g vò g v
lá ó ể sử
dụ g rê
ự à s êu â để đá g á ố
ứ ă g â
u ủ
ấ rá vớ độ
y
ự ố
đ ể ắ 6,
o vò g v bê để ó E < 0%.

SUMMARY
MITRAL ANNULAR MOVEMENT ON THE M-MODE
ECHOCARDIOGRAPHY IN THE PATIENTS WITH SYSTOLIC HEART
FAILURE
Background:mitral annular movement (MAM) shows the ventricular contraction.
M-mode echocardiography is a simple method to measure MAM. We study the MAM in
the patients with reduced EF.
Methods and Results:50 patients with reduced EF and 30 normal controls were
selected in this study.
The results show that MAM of patients is lower than the controls (p<0,01): 6,22
1,73 mm vs 37,71 ±10,28mm (lateral MAM) and 5,28± 1,43mm vs 10,60 ± 2,03 mm
(septal MAM).The sensibility of lateral MAM for EF<50% is excellent (100%) with the
cut-off 6,5mm.
Conclusion: MAM may be used to evaluate the systolic left ventricular function with
excellent sensibility with the cut-off 6,5mm for the lateral MAM.
Key Words:MAM, vậ độ g vò g v
lá.
.Đ TV NĐ
V
đá g á ứ ă g ủ
k ô g gừ g đượ â g o ấ lượ g ờ sự
p á r ể ủ k o ọ kỹ uậ
đ . Đặ b v ứ g dụ g s êu â
vào đá
g á ứ ă g ấ rá . rê
ế g ớ đã ó
ều g ê ứu về ì
á và ứ ă g



847
â

u ấ rá bằ g s êu â
ro g á b
. uy
ê ,
V N
o đế
y ữ g ô g rì
g ê ứu sử dụ g s êu â
bằ g
- ode để đá g á ứ
ă g
vẫ
ỉ dự rê p â suấ ố g áu, ư ấy ô g bố đề à sử dụ g vậ độ g
vò g v
lá rê k ểu s êu â
ày để đá g á ứ ă g â
u.
ụ êu đề à
Đá g á sự
y đổ
ứ ă g â
u ấ rá bằ g vậ độ g vò g v
lá qu
siêu âm M - ode rê b
â suy
â
u

II. Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
ừ á g
ă
009 đế
á g
ă
010, ú g ô g ê ứu 80 đố ượ g
ro g đó ó (1 N ó b
0b
suy
ó E < %. ( N ó
ứ g 30 gườ

ườ g ù g độ uổ .
iêu chuẩn chọn bệnh
- Lâ sà g b
â
ẩ đoá suy
eo êu uẩ r
g
- S êu â
êu uẩ E < %. P ụ ê
à
ấ o bóp đồ g d g,
k ô g ó rố lo vậ độ g k u rú.
iêu chuẩn loại trừ:

Suy
ó E > %,b
lý à g goà
, ó ru g ĩ.
2.2. hương pháp nghiên cứu
P ươ g p áp g ê ứu ô ả, ắ g g.
ác bước tiến hành nghiên cứu
Siêu âm tim: Cá đố ượ g g ê ứu đượ ế à s êu â

áy s êu
â
àu u PHILLIP HDI 000, đầu dò 3,
Hz, sả xuấ ă 00 , đặ
p ò g s êu
â b
v 1 1 QK9.
Kỹ uậ s êu â
m M – ode đo vậ độ g vò g v

Dù g ặ ắ buồ g ở ỏ
, rê s êu â
D, dị
uyể
ắ s êu â
M- ode ớ vò g v bê và vò g v vá v
lá, uyể s g s êu â
-mode
ấy vậ độ g ủ vò g v
lá rướ ả s êu â (về ướ g ỏ
, đo b ê độ

vậ độ g ủ vò g v
lá là ô g số g ê ứu

Đá

Hình 2.1. Vậ độ g vò g v
lá rê s êu â
g á rố lo
ứ ă g ấ rá dự vào p â suấ ố g

-mode
áu (E

eo k uyế


848
áo Hộ s êu â Ho Kỳ 00 .
Đo E
ấ rá bằ g s êu â
- ode eo k uyế áo ủ Hộ s êu â
kỳ.
2.3. hương pháp xử lý số liệu: bằ g p ầ
ề SPSS 1 .0.

Ho

Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
Bả g 3.1. ô g số â rắ ơ bả
ó b

và ó
ứ g
N ó
ứ g ( n= 30)
N ó b h ( n= 50)
p
ô g số
X±SD
X±SD
uổ
64,20 ± 11,18
68,88 ± 10,63
0,05
Cân (kg)
49,60 ± 8,67
53,78 ± 11,86
>0,05
Cao (cm)
153,70 ± 8,07
156,38 ± 9,45
>0,05
H.A.TT(mmHg)
112,50 ± 9,17
116,20 ± 15,73
>0,05
H.A.TTr(mmHg)
73,83 ± 6,91
73,10 ± 10,64
>0,05
Bả g 3. . So sá

ô g số s êu â
- ode ì
á
ứ ă g â
u ấ rá
ó b
và ó
ứ g
N ó
ứ g ( =30
N ó b
( = 0
ô g số
p
X±SD
X±SD
LA (mm)
31,53 ± 3,18
42,58 ± 8,59
< 0,05
AO (mm)
30,07 ± 4,54
32,46 ±4,68
> 0,05
IVSd (mm)
8,60 ± 1,35
10,16±2,02
< 0,05
IVSs (mm)
11,50 ± 1,36

11,82 ± 2,25
> 0,05
LVDd (mm)
43,37 ± 4,87
60,34 ± 6,09
< 0,05
LVDs (mm)
26,53 ± 3,92
49,04 ±7,13
< 0,05
LVPWd (mm)
8,07 ± 1,11
9,12 ± 1,96
< 0,05
LVPWs (mm)
13,30 ± 1,42
12,76 ± 2,17
> 0,05
LVMI (g/m2)
86,20 ± 12,68
189,30 ±51,33
< 0,05
EF %
69,23 ± 5,48
37,71 ±10,28
< 0,05
Fs %
38,4 ± 6,08
18,56 ± 5,54
< 0,05

E vách (mm)
5,23 ± 1,55
17,94 ± 4,29
< 0,05
Bảng 3.3. So sánh vậ động vòng van hai lásiêu âm M-modenhóm b nh- chứng
N ó
ứ g
N ó b
ô g số
p
n
X±SD
n
X±SD
6,22 1,73
VĐVVBê (
30
12,27 ± 2,13
50
<0,05
5,28 1,43
VĐVVVá (
30
10,60 ± 2,03
50
<0,05
ru g bì VĐVV
30
11,43 ± 1,87
50

5,75 ± 1,41
<0,05
bên và vách (mm)
III.


849

Hì 3. . Đồ thị đường cong ROC vậ động vòng van hai lá với EF <50%
Bảng 3. . Đ ểm cắt của vậ động vòng van ứng với EF<50%.
ô g số
Độ
y%
Độ đặ
u%
VĐVV bê 6,
100
63
VĐVV vá
,
80
65
VĐVV ru g bì 6,
80
64
N ậ xé g á rị đ ể ắ 6,
ì vậ độ g vò g v bê
o độ
y ố
ấ và

độ đặ
u ấp ậ đượ để ó E < 0%.
IV. BÀN LUẬN
4.1. Thông số vận động vòng van hai lá trên siêu âm M-mode
Sự dị
uyể vò g v
lá về p í

ấ rá ro g kỳ â
u ó lê k ả
ă g o bóp ủ
ấ rá và ó lê vậ độ g ủ
ấ rá eo rụ dọ . Nó k ô g đ
d
o vậ độ g o bóp ủ oà bộ ấ à ỉ đ ể
o vậ độ g vù g ủ ơ ấ
rá ùy eo vị rí ắ
p í ào ủ vò g v . ro g g ê ứu ày ú g ô đá g á
vậ độ g vò g v
lá bê và vá rê
ặ ắ buồ g ỏ ứ ươ g ứ g vớ à

ấ rá và vá l ê
ấ . Đây là
vị rí đượ k uyê sử dụ g ro g đá g á ứ
ă g â
u và â rươ g ấ rá dự vào vậ độ g ủ vò g v
lá bở Hộ s êu
â
Ho kỳ và âu Âu. Nếu ư ơ

o bóp đồ g d g ì á
ô g số ày ỉ
để ố
o ứ ă g u g ủ ấ .Ưu đ ể ủ ặ ắ buồ g là dễ u đượ ì

ố ưu do ó ử sổ s êu â ố . N ều g ê ứu đã o ấy ố ươ g qu

gữ
ô g số vậ độ g vò g v
lá vớ
ứ ă g â
u oà bộ ủ
ấ rá ở
gườ bì
ườ g ũ g ư gườ ó b
.
4.2. Vận động vòng van bên hai lá siêu âm -mode ở người bình thường:

ó
gườ
ứ g bì
ườ g số l u ố g kê ủ
ú g ô ũ g ươ g
đươ g vớ á g ê ứu rướ đây
Bả g 4.1. So sá vậ độ g vò g v bê
lá rê s êu â
- ode ở gườ bì
ườ g
Ng ê ứu
VĐVV bê




850
Chúng tôi (n=30)
12,27 ± 2,13mm
Shirley Yumi Hayashi [5]
12,4 ± 2.8mm
Piercarlo Ballo (n=92) [11]
13.8 ± 2.6mm
Bả g 4.2. so sá vậ độ g vò g v vá
lá rê s êu â
- ode ở gườ bì
ườ g
Ng ê ứu
VĐVV vá

Chúng tôi (n=30)
10,60 ± 2,03mm
Shirley Y H [5]
11 ± 2,4mm
Ng ê ứu o ấy bì
ườ g vậ độ g vò g v bê ó rị số ỏ ơ vậ độ g
vò g v vá . Kế quả ày ũ g p ù ợp vớ á g ê ứu rướ đây. Hộ s êu â
Ho kỳ và âu Âu ũ g đị
g ĩ g á rị gưỡ g bì
ườ g ủ vậ độ g vò g v

ỏ ơ vò g v bê v
lá ro g p â lo g ả

ứ ă g â rươ g ủ
ấ 1 .
4.3. So sánh vận động vòng van hai lá hai nhóm bệnh và chứng bình thường
Bả g 3.3 o ấy sự k á b
óý g ĩ
ố g kê g ữ
ó b
ứ g về
vậ độ g vò g v
lá ả bê và vá . Ở ó b
rị số vò g v vá
ũ g ỏ
ơ vò g v bê . Đ ều ày o ấy
ô g số đều g ả
ù g vớ g ả
ứ ă g
â
u ủ
ấ rá à p â suấ ố g áu và p â suấ o ơ là ữ g ô g số đ
d
đã đượ
ấp ậ
y ro g y ọ để đá g á ứ ă g â
u ủ

rá . Kế quả g ê ứu o ấy v rò k á ố ủ
ô g số ày ro g đá g á ứ
ă g ấ rá ặ dù ỉ là ộ ô g số đơ g ả . Ưu đ ể
ủ ó là rấ dễ ự
ỉ ầ


o á ắ ì ả
-mode qu vò g v là ó ể đo
ó g à
k ô g đò ỏ á kỹ ă g p ứ
p ư đo p â suấ ố g áu ầ
ều ô g số
ũ g ư á ô g ứ oá ọ vớ á g ả đị về ì d g ủ â
ấ . uy
ê
ô g số đo ày ũ g ó ượ đ ể là l
uộ vào gó ắ ũ g ư vậ độ g uyể
vị rí ủ â
ấ ro g lú ắ . C ú g ô ũ g ậ
ấy rằ g ê đo ả vậ độ g
vò g v vá và bê để lo rừ k ả ă g rố lo vậ độ g vù g k ô g đặ rư g o
ứ ă g ổ g ể ủ
ấ rá .
Vớ g á rị u đượ rê
ó b
kế quả ru g bì
ủ vậ độ g vò g v bê là
6, ± 1,73
và vò g v vá là , 8 ± 1, 3
, ú g ô

ấy dữ k
ũ g
p ù ợp vớ á g ê ứu rướ đây về gưỡ g b
lý vậ độ g vò g v . N ều à

l u g ê ứu đều o g á rị gưỡ g là <8
để ó bấ ườ g ứ ă g â
u. Số
đo vậ độ g vò g v vá
ó b
ũ g ấp ơ số đo vậ độ g vò g v bê
ươ g ự vớ
ó
ứ g bì
ườ g. Đ ều ày o ấy là ro g b
ó p â suấ
ố g áu g ả lô b
g ê ứu ủ
ú g ô , vậ độ g vò g v vá g ả đồ g bộ
vớ vậ độ g vò g v bê , ứ là k ô g g ả
ê về vị rí ào ủ vò g v . uy vậy
ếu dự rê á í
rị ru g bì ± lầ độ l
uẩ
ì gưỡ g b
lý ủ kế quả
g ê ứu là k oả g 8
.
ro g kỳ â
u, ơ ấ rá o gắ
eo rụ dọ và rụ rò . N ều g ê ứu
ứ g
vậ độ g vò g v
lá ươ g qu ố vớ E . J X Q và s 6 đã sử
dụ g s êu â 3D g ê ứu vậ độ g vò g v

lá và so sá vớ E í bằ g kỹ
uậ ộ g ưở g ừ. Kế quả o ấy ó ố ươ g qu
ặ r=0,8 , vớ đườ g o g
ROC á á g ả í
gưỡ g để dự đoá E < 0% vớ độ
y 96%, độ đặ
u 8 %, độ
í xá 9 % là A <1
. uy
ê lưu ý là A ở ro g g ê ứu ày í
trên siêu â 3D. ừ á kế quả g ê ứu ày ó ể ấy là ô g số vậ độ g vò g
v
ó ểk á
u eo p ươ g
g ê ứu. Cấu rú
vậ độ g eo k ô g


851
g
3
ều và vì ế số đo vậ độ g ó ể
y đổ eo
ều vậ độ g ủ
.N ư
vậy ó ể ểu là sử dụ g s êu â
- ode, s êu â
D và 3D ó ể o á kế quả đo
k á
u. Cũ g ê lưu ý là ướ g ủ

ắ - ode ũ g á độ g ớ số đo vậ
độ g ủ vò g v . ì
r g ày ũ g xảy r vớ đo rê Doppler ô xu g. Vì lẽ đó
ộ số kỹ uậ ớ r đờ
ằ k ắ p ụ
ượ g ày ẳ g
ư kỹ uậ ì
ả ve ơ vậ ố (ve or velo y
g g à guyê lý dự rê ì ả s êu â
D
vì ế k ô g l uộ vào gó ắ . eo g ê ứu ủ
ú g ô ì k ô g ể lấy rị số
12mm làm g ớ
dướ ủ bì
ườ g ư J
X Q đề xuấ bở lẽ g ê ứu

ó bì
ườ g ủ
ú g ô ũ g ư ộ số á g ả k á ó rị ru g bì đã là
1
rồ . Sự k á b
ó ể g ả í do p ươ g
g ê ứu k á
u.
Piercarlo Ballo 11 g ê ứu ố ươ g đồ g g ữ í
A
rê s êu â
ode và Doppler xu g ô và àu (kỹ uậ đá dấu ô àu- olor D r k g ấy
ó ươ g qu vớ Doppler xu g ô r=0,9 và ô àu r=0,86. á g ả ũ g đã ấy sự

k ô g rù g về số đo k sử dụ g 3 kỹ uậ rê k đo A . G á rị đo ở gườ bì
ườ g rê
- ode là 13,8 ± ,6
, ro g k đo bằ g kỹ uậ xu g ô ó g á rị
ru g bì
o ơ 18,9 ± 3,
và vớ Doppler ô àu l
ấp ơ 10,3 ±
. Đ ều
ày ứ g ỏ g á rị bì
ườ g y đổ eo p ươ g
g ê ứu.
K
ế à k ảo sá đ ể

o g á rị b
lý bằ g đườ g o g ROC vớ lô
g ê ứu b
ứ g lấy ố là E < 0% o
ưb
lý, ú g ô

ấy ô g
số vậ độ g vò g v bê
o độ
y ố
ấ 100% và độ đặ
u 63% vớ g á rị
đ ể ắ là 6,
Vớ vò g v vá g á rị gưỡ g p ả lấy ấp ơ là ,

o độ
y 80% và độ đặ
u 6 %. Vớ ô g số ru g bì
ủ vậ độ g vò g v vò g v
ì đ ể ắ 6,
o độ
y 80% và độ đặ
u 6 %. N ư vậy kế quả g ê ứu
o ấy sự k á b về g á rị u đượ
eo vị rí vậ độ g ủ vò g v
lá ro g
ố lê
vớ
ứ ă g â
u. Kế quả ủ
ú g ô k á vớ J
X Q 6 ó
ể do p ươ g
sử dụ g dể đo vậ độ g vò g v k á
u. rê
ự ế ú g ô
ấy
ều gườ bì
ườ g ó vậ độ g vò g v bê k oả g 10
ư g óE
ro g g ớ

ườ g.
Kế quả rê đây ủ
ú g ô ớ

ỉ là kế quả bướ đầu do số lượ g b
ứ g
g ê ứu ư
ều ( -80 . Để ó ể ó g á rị đ ể
ắ uyế p ụ ơ
ì ầ p ả
ó ữ g g ê ứu lớ ơ ữ và
g ầ vó đ ru g â .
V.


ÂN
Kế quả g ê ứu
ự à s êu â để đá

o ấy
gá ố

ô g số vậ độ g vò g v
lá ó
ứ ă g â
u ủ ấ rá .

ẾN NGH
ro g rườ g ợp ì ả s êu â ắ ấ rá k ô g đủ
số sử dụ g để í p â suấ ố g áu ì vậ độ g vò g v
đượ ặ dù ì ả xấu ó ể sử dụ g y ế.

ể sử dụ g rê


V.

ấ lượ g để đo á ô g
lá vớ ưu đ ể là dễ đo

TÀI
H
HẢ
1. P
Nguyễ V
( 006 , K uyế áo ủ ộ
ọ V N
về ẩ
đoá , đ ều rị suy
, Khuyến cáo về các bệnh lý tim mạch và chuyển hoá giai
đoạn 006 - 2010, NXB
ọ , r.
- 264.
2. Aloir Q.Araujo, Emundo Arteaga (2006), Usefulnese of a new proposed tissue


852
Doppler imaging global function index in hypertrophic cardiomyopathy,
Echocardiography, (23), pp.197-201.
3. American Heart Association (2008), Heart Disease and stroke statistics,
Circulation, (117), pp.25 - 146.
4. Barry L. Karon (2007), Heart Failure, Mayo Clinic Internal Medicine Review, 7 th
edition, pp.109 - 128.
5. Hayashi SY., Lind B., Seeberger A.,Nascimento MM., Lindholm B., Brodin LÅ
(2006), Analysis of mitral annulus motion measurements derived from M-mode,

anatomical M-mode, Tissue Doppler displacement and 2D strain imaging. J Am
Soc Echocardiogram, 19:1092-101.
6. Jian Xin Qin, Takahiro Shiota Hiroyuki Tsujino, Giuseppe Saracino, Richard D.
White, Neil L. Greenberg, Jun Kwan, Zoran B. Popovic, Deborah A. Agler,
William J. Stewart, James D. Thomas (2004), Mitral annular motion as a
surrogate for left ventricular ejection fraction: real-time three-dimensional
e o rd ogr p y
d
g e
reso
e
g g s ud es” Eur J
Echocardiography 5, 407-415.
7. Jo
Gor s (1999 , “Assess ent of left ventricular systolic function using
color- oded ssue Doppler e o rd ogr p y”, E o rd ogr p y, 16( , pp.
463.
8. K Emilsson, R Egerlid, BM Nygren, B Wand (2006) Mitral annulus motion
versus long-axis fractional shortening. Exp Clin Cardiol;11(4):302-304.
9. K Emilsson, R Egerlid, BM Nygren (2005), Tricuspid annulus motion and mitral
annulus motion: Anatomical intimacy causing a good correlation?,Exp Clin
Cardiol;10(2):111-115.
10. Onur Akpinar, Abdi Bozkurt (2007), Reliability of Doppler methods in the
evaluasition of left ventricular systolic function in patients with idiopathic
dilated cardiomyopathy,Echocardiography, (24), pp.1023 - 1028.
11. Piercarlo Ballo , Arianna Bocelli, Andrea Motto, and Sergio Mondillo (2008),
Concordance between M-mode, pulsed Tissue Doppler, and colour Tissue
Doppler in the assessment of mitral annulus systolic excursion in normal
subjects. European Journal of Echocardiography, 9, 748–753.
12. Sherif F. Nagueh, Christopher P. Appleton, Thierry C. Gillebert, Paolo N.

Marino, Jae K. Oh, Otto A. Smiseth, Alan D. Waggoner, Frank A. Flachskampf,
Patricia A. Pellikka, Arturo Evangelisa (2009), Recommendations for the
Evaluation of Left Ventricular Diastolic Function by Echocardiography.
European Journal of Echocardiography, 10, 165–193.



×