Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

rối loạn nhịp tim và biến thiên nhịp tim trên holter điện tim ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có tăng huyết áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.22 KB, 8 trang )

886
R I LOẠN NH P TIM VÀ BIẾN THIÊN NH
RÊN H
ER Đ N
TIM Ở B NH NHÂN Đ
H
ĐƯỜNG Ý 2 Ó ĂNG HUYẾT ÁP
Nguyễn Tá Đ ng, Đào Thị Dừa
B
v
ru g ươ g Huế
Ó


Đ Đ týp 2 là một b nh lý phức t p, gây biến chứng ở nhiều ơ qu , đặc bi t là ở tim,
não, mắt, thận... b nh lý thần kinh tự độ g K Đ . Đặc bi k ó ă g uyết áp kèm theo,
thì biến chứng xảy ra càng sớm ở phần lớ rường hợp và ường không có tri u chứng trong
nhiều ă . K
ó ă g uyế áp, Đ Đ ýp sẽ ó guy ơ rối lo n nhịp tim và b nh lý
K Đ
ư ế nào?
Mục tiêu: Đá g á rối lo n nhịp tim và biến thiên nhịp tim trên b
â đá áo
đường týp 2 ó ă g uyết áp qu Hol er đ n tim 24h .
Đối tượng và phương pháp: 113 b
â Đ Đ ýp đượ đư vào g ê ứu.
ro g đó 68 b
â ó HA và
b
â
ư ó HA để đá g á RLN và


g ả B N bằ g Hol er đ
gờ.
Kết quả: Tỷ l RLN rê b
â Đ Đ ýp ó HA là l 1, % o ơ
ó
ư ó HA (13,3 % . Tỷ l g ả B N rê b
â Đ Đ ýp
ó HA là ,6 %
o ơ
ó Đ Đ ư ó HA ( 1 ,6 % .
SUMMARY
Background: Type 2 diabetes millitus is complex disease and causes many
complications of the organs such as heart, eyes, brain and renal. Particularly, Type 2
diabetes millitus with hypertention had caused early silently complications in almost the
cases and has had not any signal within many years. How about cardiac arrythmias,
cardiovascular autonomic neuropathy (CAN)?
Objective: To measure cardiac arrythmias and heart rate variability parameters in
patients with type 2 diabetes millitus with hypertention.
Design and methods: 113 patients with type 2 diabetes millitus include 68 patients
with hypertention and 45 patients without hypertention. All of the patients were measured
cardiac arrythmias and heart rate variability parameters by 24 hourrs ECG Holter
recording.
Results: Rate and degree of cardiac arrythmias and decreasing of heart rate
variability parameters in type 2 diabetes millitus patients with hypertention were
significantly higher than patients without hypertention. Heart rate variability parameters
in type 2 diabetes millitus patients with hypertention decreaed appreciably versus type 2
diabetes millitus patients without hypertention.
.Đ TV NĐ
Đ Đ đượ xe
ư là ộ đ i dịch của thế kỷ XXI, nhấ là đá áo đường týp 2 và

là một trong những b nh lý nội tiết - chuyể oá ường gặp (chiếm 60 - 80%), b nh có
xu ướng trẻ oá và ă g
ro g ữ g ă gầ đây. Đ Đ là ột b
lý đ d ng,
l ê qu đến nhiều tổ chứ và ơ qu
ro g ơ ể, đặc bi t là h thống m ch máu mà
biểu hi n nhiều ở tim, não, mắt, thậ ... ro g đó á b ến chứ g ư ếu áu ơ
(TMCT), và b nh lý thần kinh tự độ g
( K Đ , gây rối lo n nhịp tim (RLNT)


887
ường xãy ra sớm ở phần lớ rường hợp và không có tri u chứng trong nhiều ă rước
khi có biểu hi n lâm sàng cần phải can thi p ,19 . Đặc bi t khi có kèm theo THA thì các
biến chứ g do Đ Đ và HA gây r sớ
ơ , ặng nề ơ và ần suấ o ơ .
Vì ế, v đá g á RLN và B N / Hol er đ
là ộ đ ều ầ
ế đố vớ
b
â Đ Đ ó HA và qu đó ầ ó ộ
ế độ ă só và eo dõ đặ b
ơ
đố vớ đố ượ g ày.
Mục tiêu nghiên cứu Đá g á rối lo n nhịp tim và biến thiên nhịp tim trên b nh
â đá áo đườ g ýp ó HA qu Hol er đ n tim 24h.

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN ỨU

2.1. Đối tượng nghiên cứu
113 b
â Đ Đ ýp đượ đư vào g ê ứu. ro g đó
Nhóm bệnh:
Là b
â Đ Đ ýp
ó HA đ g đ ều rị và eo dõ ộ và go rú
k o
Nộ Nộ ế và Nộ
-B
v
ru g ươ g Huế.
B
â Đ Đ ýp đượ
ẩ đoá ó HA k
ó rị số HA â
u  140
Hg và / oặ ó rị số HA â rươ g  90
Hg. Số lượ g 68 b
â .
B
â Đ Đ đã đượ
ẩ đoá đều đư vào g ê ứu, go rừ B
â đ g
dù g á uố ả
ưở g đế v đá g á kế quả rê Hol er. N ữ g b
â đ g đ ều
rị b
ặ g ( ồ áu ơ
ấp, ơ đ u ắ gự k ô g ổ đị , b

v le
, suy
ặ g... , b
ộ k o k á ặ g ( ễ rù g ặ g, suy g , suy ậ , b
p ổ
í
ặ g...
Nhóm chứng:
Là ữ g b
â Đ Đ ýp đ g đ ều rị và eo dõ ộ và go rú
k o
Nộ Nộ ế và Nộ
-B
v
ru g ươ g Huế, ó rị số HA tâm thu < 140
Hg và / oặ ó rị số HA â rươ g < 90
Hg. Số lượ g b
â .
2.2. hương pháp nghiên cứu
Tiến hành nghiên cứu cắt ngang, mô tả và so sánh, nghiên cứu t i thờ đ ểm khi b nh
â đượ
g Hol er đ n tim.
P ươ g p áp g ê ứu B nh- Chứng.
Các tham số nghiên cứu bao g m:
Tuổi, Chỉ số khố ơ ể (BMI), VB, VB/VM, huyế áp động m ch, bilan lipid máu,
đi
, đường máu, ure và creatinin máu, protein ni u đ i thể...
Holter điện tim 24 giờ:
Rố lo
ịp

(Remi pillière và J P Bourdarias)
Đố vớ p ầ

- 00 ủ ã g S ller ( uỵ sĩ á dữ l u đ
p â
í đượ b o gồ 16,17,18]:
+ Ngư g xo g K
gủ ườ g ó k oả g gừ g
gắ , bì
ườ g k ô g
vượ quá g ây vớ gườ > 30 uổ , k ô g vượ quá , g ây ở gườ < 30 uổ .
+ N ịp
xo g N ịp
ó ầ số > 100 l/p ú
+ N ịp ậ xo g N ịp
ó ầ số < 60 l/phút
+ Ngo â
u ĩ Gớ
rê ủ bì
ườ g là
< 10 go â
u ĩ/
đố vớ gườ 0 - 0 uổ
< 100 N
ĩ / g ờ đố vớ gườ 0 - 60 uổ
< 1000 N
ĩ / g ờ đố vớ gườ > 60 uổ
+ Rố lo
ịp oà oà (ru g ĩ
+ Ngo â

u ấ Cá d g N
ấ b o gồ N
ấ đơ d g, ặp đô , ặp


888
b ,N

ịp đô , ịp b và
ượ g R/
Gớ
rê ủ bì
ườ g là
< 100 N
ấ / g ờ, <
ổN ,k ô g óN đ lề
u ở gườ < 0 uổ
< 00 N
ấ /
g ờ, ó < N
l ê ụ và < N
ấ /1 g ờ ở gườ > 0
uổ .
+ Cơ
ịp

ấ K ó>3N

ấ đ lề
u

+ Cơ
ịp
ấ K ó>3N
ấ đ lề
u
Biến thiên nhịp tim:
Sự b ế
ê
ịp
ày đượ đá g á bằ g
ều p ươ g p áp k á
u oặ
bằ g á số đo eo ờ g
oặ bằ g á số đo eo ầ số, ro g đó đơ g ả
ấ là

p ươ g p áp đo lườ g eo ờ g .
+ P ươ g p áp ố g kê (p â í
eo ờ g
SDNN Độ l
uẩ ủ ấ ả á
ờ k oả g NN bì
ườ g ro g
gờ ĐLCNN.
SDANN Độ l
uẩ ủ ru g bì
á
ờ k oả g NN bì
ườ g ỗ p ú
ro g ả

g ờ - ĐLC BNN.
SDNN dx ru g bì
ủ độ l
uẩ ủ á
ờ k oả g NN bì
ườ g ỗ
5 phút trong ả
g ờ - BĐLCNN.
r SSD Că bậ
ru g bì bì p ươ g ủ á k á b g ữ á ặp ờ
k oả g ủ NN kế ậ
u - CTBBPNN.
NN 0 ấ ả ờ k oả g NN kế ậ
u ól
ơ 0 s - NN50.
pNN 0 ỷ l p ầ ră
ủ NN kế ậ
u ó ê l
ơ 0 s vớ á

k oả g NN bì
ườ g - TLNN50).
Cá g á rị SDNN, SDANN, SDNN dex, r SSD và pNN 0 là ườ g đượ dù g
để đá g á B N ro g lâ sà g 17 . N ư vậy, ếu B N à g ấp ì ổ
ươ g
K Đ
à g
ều và uỳ eo ứ độ á
ỉ số B N bị g ả
à ú g

ó á
ứ độ ổ
ươ g K Đ
k á
u ư ro g k là rắ g
EWIN S.
2.3. hương pháp xử lý số liệu
Xử lý số l u bằ g p ươ g p áp ố g kê
ọ , ứ g dụ g p ầ ề SPSS 13. , Ex el
2000.
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu 113 b
â Đ Đ ýp
ó và ư ó HA,
một số kết quả ư s u
3.1. Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu
Bả g 3.1. uổ ru g bì
ủ đố ượ g g ê ứu
N ó b
N ó
ứ g
uổ ru g bì
62,04  6,37
58,60  8,27
Lớ

82
80
N ỏ ấ
47

40
Nam
37
23
Gớ
Nữ
31
22
Bảng 3.2. Bảng so sánh các chỉ số nhân trắc giữa hai nhóm.
N ó b
( = 8
N ó
ứ g ( =6
C ỉ số â rắ
SD
SD
X
X
BMI (Kg/m²)
22,77
3,1
21,57
2,6

ú g ô đã g

t
1,64

ận


P
> 0.05

t

p

0,78

> 0.05


889
VB ( cm )
87,42
9,6
81,27
8,3
1,4
> 0,05
VB/VM
0,87
0,087
0,87
0,56
0,01
> 0.05
3.2. ác xét nghiệm sinh hóa máu
Bảng 3.4. Trị số đường máu,HbA1C và thờ g Đ Đ ủa nhóm nghiên cứu

Nhóm b nh
Nhóm đối chứng
p
SD
SD
X
X
Đường máu ( mmol/l )
12,49
5,56
8,27
3,94
< 0,05
Thờ g
Đ Đ( ă
6,34
2,17
3,25
3,01
< 0,05
HbA1C( %)
8,11
2,07
7,58
2,03
> 0,05
Bảng 3.5. Bilan lipid củ đố ượng nghiên cứu
N ó b
N ó đố ứ g
Bilan Lipid (mmol/L)

t
p
SD
SD
X
X
CT (mmol/L)
6,24
1,85
5,74
1,09
1,06
> 0,05
TG (mmol/L)
3,12
1,34
2,71
2,06
0,54
> 0,05
HDL-c (mmol/L)
0,95
0,34
0,87
0,24
1,09
> 0,05
LDL-c (mmol/L)
4,12
1,21

3,93
1,16
0,81
> 0,05
LDL/ HDL > 4,5
4,69
1,24
4,15
1,18
0,89
> 0,05
N ậ xé rị số trung bình của thành phầ l p d áu ươ g đươ g g ữa hai nhóm và
không có sự khác bi ó ý g ĩ ( p > 0,0 .
3.3. Phân bố các yếu tố nguy cơ
%

N ó

b

N ó

B ểu đồ 3.1. p â bố ỷ l á yếu ố guy ơ ủ
ó
3.4. ết quả Holter điện tim 24 giờ của đối tượng nghiên cứu
3.4.1. Rối loạn nhịp tim
Bả g 3.6. ỷ l rố lo
ịp
Có RLNT
Không RLNT

n
%
n
%
N ó b
( =68
28
41,2
40
58,8
N ó
ứ g(n=45)
06
13,3
39
86,7
2
4,32

OR = 2,54
( KTC 95 % =
1,35 - 5,27)
Bả g 3.7. Số lượ g N
ấ và ĩ
Số N

Số N
ĩ
SD
SD

X
X

ứ g


890
N ó
N ó

b
ứ g

458,2
96,5

227
79

1079,8
357,2

703,9
131,5

t
t =3,53
t = 3,08
p
p < 0,01

p< 0,01
N ậ xé ỷ l RLNT và số lượng NTT thấ
yN
ĩ ở ó Đ Đ ó HA
đều o ơ ở ó Đ Đ k ô g HA ó ý g ĩ .
Bảng 3.8. Phân lo i các RLNT
N ó b
N ó
ứ g
P â độ rố lo
ịp ấ
N = 68
N = 45
( theo Lown )
n
%
n
%
p
Độ 1 ( < 30 N /1 g ờ, đơ d g
11
16,2
5
11,1
> 0,05
Độ ( > 30 N /1 g ờ, đơ d g
8
11,8
1
2,2

< 0,05
Độ 3 ( N đ d g
6
8,8
0
0
0
Độ ( < ouple
2
4,4
0
0
0
4b ( > 2 couplet)
Độ ( N d ng R/T )
1
1,5
0
0
0
ổ g ộ g
28
41,2
6
13,3
<0,01
3.4.2. BTNT trên Holter
3.9. ỷ l ó g ả b ế
ê
ịp

ủ đố ượ g g ê ứu
Có g ả B N
K ô ggả B N
ổ g

g
n
%
n
%
Nhóm b nh (68)
29
42,6
39
57,4
68
Nhóm chứng (45)
7
15,6
38
84,4
45
ổ g ộ g
36
77
113
3,72
2 =
ỷ suấ ê (OR
, 3( k oả g

ậy9 % 0,9 – 6,35)
N ậ xé ỷ l b
â Đ Đ ýp
ó HA ó g ả B N qu Hol er là 63,1
%, o ơ
ó
ư ó HA ( 9,16 ó ý g ĩ .
Bả g 3.10. Cá
ỉ số B N qu Hol er ủ đố ượ g g ê ứu
N ó b
N ó đố ứ g
t
p
SD
SD
X
X
SDNN
86,60
41,36
108,12
31,49
2,132
< 0.05
SDANN
55,06
26,36
83,38
28,53
3,153

< 0.01
SDNN index
45,66
16,34
78,54
47,53
3,316
< 0.01
rMSSD
27,16
16,04
41,36
18,72
3,137
< 0.05
PNN50
4,23
2,69
6,31
3,73
1,967
< 0.05
N ậ xé Cá
ỉ số BTNT ở nhóm b nh thấp ơ
ó
ứ g óý g ĩ .
V. B N
ẬN
4.1. Rối loạn nhịp tim ở bệnh nhân Đ Đ týp 2 có H
Ởb

â Đ Đ yp , rố lo
ịp
ườ g xảy r ở p ầ lớ rườ g ợp à
k ô g ó r u ứ g y dễ dà g bị bỏ qu ro g ự à lâ sà g.
ộ g ê ứu rướ đây ủ
ú g ô o ấy ỷ l RLN ở b
â Đ Đ yp
o ơ ẳ so vớ gườ bì
ườ g , 9 . Và Đoà Quố Hù g ( 006 ũ g đã g


891
ậ ỷ l RLN ở b
â Đ Đ là 30, % qu Hol er đ
g ờ và ủ yếu là
ịp
(13,9 % 3, 8 . Đặ b k b
â Đ Đ ó HA ì ỷ l RLN ă g o
ơ ẳ b
â Đ Đ k ô g HA.
Đã ó
ều g ê ứu o rằ g ở gườ bì
ườ g vẫ ó ữ g N


y N
ấ vớ số lượ g /
g ờ ư đủ vớ êu uẩ ủ Rémi Pillièr và J P
Bourdarias ( 000 ày, ũ g ư k oả g gư g xo g < ,0 g ây là bì
ườ g 1 , 1 ,

16].
Kế quả rê Hol er ro g g ê ứu ủ
ú g ô ó 8 /68 ( ế ỷ l 1, %
b
â Đ Đ ýp
ó HA ó b ểu
RLN so vớ 9 /
b
â Đ Đ ýp
ư ó HA ( ế ỷ l 13,3 % . Đ ều k á b
ày rấ ó ý g ĩ k g á rị k ể
đị 2 = ,3 vớ ỷ suấ
ê đố vớ RLN là , (k oả g
ậy 9 % ừ 1,3 –
5,27) (p < 0,05).
Đồ g ờ số lượ g N
ấ và N
ĩ ru g bì ở ó b
â Đ Đ ýp
ó HA o ơ
ó
ư ó HA ó ý g ĩ (p < 0,0 . Đ ều ày ó ể đượ lý g ả
vớ
ều guyê
â k á
u rướ ê là do ữ g b
â Đ Đ ýp ó HA
ườ g ó ờ g Đ Đ lâu ơ
ó
ư ó HA. K đã kéo dà , ì b ế

ứ g
ều ơ vớ b
và , b
ơ
Đ Đ, b
lý ầ k
ự độ g

Cả b yếu ố rê đều ó ể là ă g k ả ă g bị RLN .
HA bả
â
ó ó ể là
ă g ỷ l RLN do ì
r g ă g o
í
e ol
, ầ k
g o ả ũ g ư ă g yếu ố ơ ấ gây RLN
ư
y đổ
ấu rú à
ấ rá (Dày, g ã
ấ rá 1 . Hơ ữ , ro g g ê ứu ày, ỷ l ó
suy ậ ở ó Đ Đ ó HA o ơ so vớ
ó Đ Đ ư ó HA. Đồ g ờ HA
ũ g là ậu quả ủ b
ậ do Đ Đ à yếu ố ày ó ả
ưở g lớ đế RLN rê
lâm sàng.
Về p â lo á RLN

ì ủ yếu là á RLN độ I và II eo Low và ế
ơ
là độ IV và V. N ó b
â Đ Đ yp
ó HA ó RLN đầy đủ á p â độ eo
Low , ó
ư ó HA ì k ô g ấy á RLN độ IV và V eo Low .
HA ro g Đ Đ là ộ vấ đề rấ lớ , ó xuyê suố quá rì d ễ ế ủ b
Đ Đ và là ộ ro g ữ g guy ơ d ễ ế b
Đ Đ. C ú g ô đặ vấ đề ày vào
rọ g â
ủ á g ê ứu về s u, ê ế à
g ê ứu RLN rê b
â
Đ Đ ýp
eo á g đo k á
u ủ b
ư g đo
ề Đ Đ, g đo
RLDNG, ư ó b ế
ứ g
áu lớ ,
áu ỏ...
4.2. Biến thiên nhịp tim
Tỷ lệ giảm BTNT và bệnh lý TKTĐ tim mạch:
ro g ộ g ê ứu về b
K Đ
ở Oxford (A , rê
ộ ẫu đ d
o ộ g đồ g b

â Đ Đ đã xá đị
ó kế quả bấ ườ g là g ả b ế
ê
ịp
tim.
ro g g ê ứu ày ú g ô sử dụ g B N qu Hol er đ
để đá g á ổ
ươ g K Đ
. Bở vì
ều g ê ứu rướ đây đã ứ g
v
p â í
B N ó ể đượ dù g để ẩ đoá b
lý K Đ
và đã ứ g
đượ rằ g
g ả B N luô luô đ kè vớ b
K Đ
1.
Kế quả g ê ứu ủ
ú g ô g
ậ ỷ l g ả B N rê b
â Đ Đ
ýp
ó HA là ,6 % o ơ
ó
ư ó HA (1 ,6 % ó ý g ĩ vớ ỷ suấ
chênh 2,43 và  = 3,7 (p < 0,0 . Đ ều ày ó ể l ê ưở g đế b
lý K Đ ậ
ro g Đ Đ.

C ú g vẫ b ế , sự kế ợp g ữ b
K Đ
vớ b
Đ Đ đã đượ
ộ số


892
g ê ứu đề ập đế
, , 6 . uy
ê để ó sự l ê qu g ữ K Đ và ă g uyế
áp ro g Đ Đ ì g ê ứu ày ư ó ể ó lê đ ều gì, ú g ô
ỉg
ậ ó
gả
á
ỉ số B N ở ó b
â Đ Đ yp
ó HA so vớ
ó
ư ó
THA.
V.


ẬN
Qu k ảo sá Hol er đ
g ờ rê 113 b
â Đ Đ ýp ro g đó 68 b
â ó HA ( ó g ả

ứ ă g ậ và
b
â
ư ó HA, ú g ô đ đế
ộ số kế luậ
ưs u
- RLN Có 8 / 68 b
â Đ Đ ýp ó HA ( ế ỷ l 1, % ó b ểu
RLN so vớ 9 /
b
â Đ Đ ýp
ư ó HA ( ế ỷ l 13,3 % .
- BTNT: Tỷ l g ả B N rê b
â Đ Đ ýp
ó HA là ,6 % o ơ
ó
ư ó HA ( 1 ,6 % . G ả á
ỉ số B N ở ó b
â Đ Đ yp ó
HA so vớ
ó
ư ó HA.
Hol er đ
ầ đượ sử dụ g rộ g rã
ư là ộ b l

ế để ă dò á
bế
ứ g
ởb

â Đ Đ ýp ó HA.
H
HẢ
1. Nguyễ Đức Công (2000), Phân tích biến thiên nhịp
để đá g á ứ ă g
thần kinh tự động tim. Tạp chí tim mạch học Việt Nam tháng 12 / 2000, (24), tr.
63-67.
2. Nguyễ
á Đô g, Nguyễn Hải Thuỷ, Huỳ Vă
, Lê Thị Bích Thuận
(2004), Nghiên cứu rối lo n nhịp tim ở b
â Đ Đ ýp qu Hol er đ n tim
24 giờ, Tạp chí tim mạch học 2004 ( phụ san đặc biệt của đại hội tim mạch quốc
gia) (37), tr. 300 - 308.
3. Đoà Quố Hù g ( 006 , Lợ í k ể soá
bằ g Hol er o b
â
Đ Đ. Hội nghị khoa học miền trung chuyên nghành nội tiết chuyển hoá lần thứ
5, Tạp chí Y học thực hành (548), ISSN 0866 - 7241, tr. 616 - 624.
4. Nguyễ
ịN
( 003 , B ế
ứ g ầ k
ự độ g g o ả và đố g o
ả ởb
â đá áo đườ g yp , Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ,
tháng 4 / 2003, tr. 126 - 134.
5. Pe er Ke pler ( 00 , B
ầ k
do ểu đườ g, Hội thảo nhân phiên

họp thường niên của hiệp hội ĐTĐ châu Âu, Hungary; tr. 32 -35.
6. Aaron I V, Raelen EM, Braxton DM, Roy F (2003), Diabetic autonomic
neuropathy, Diabetes care (26); pp. 1553 - 1579.
7. Amos A F, Mecarty D J, Zimnet P (1997), The rising global burden of diabetes
and its complications estimates and projections to the year 2010, Diabetes
medicin (No 7); pp. 14.
8. Barthelemy B & cs (2001), Cardiac abnormalities in a prospective series of 40
patients with type 2 diabetes, MEDLINE; pp. 253 - 61.
9. Coumel P (1993) - Cardiac arrhythmias and the autonomic nervous system. J Cardiovasc - Electrophysiol. 4 (3); pp. 338 - 55.
10. John M Miller, Douglas P Zipes (2005), Diagnosis of cardiac arrhythmias,
Braunwald ' s Heart disease. A textbook of Cardiovascular Medicine, seventh
edition 2005, pp. 697 - 711.
11. Michel H Crawford and Cs (1999), Guidelines for Ambulatory ECG, Journal of


893
the American College of Cardiolory and the American Heart Association; 3(34).
12. Michael Rubart, Douglas P Zipes (2005), Gennesis of cardiac arrythmias:
Electrophysiological considerations, Braunwald ' s Heart disease. A textbook of
Cardiovascular Medicine, 7 edition 2005, pp. 653 - 685.
13. Steven P Maso (2003), Pathophysiology of diabetes mellitus and cardiovascular
disease, The handbook of Diabetes mellitus and cardiovascular diseases, ISSNN
1472 - 4626; pp. 25 - 44.
14. Schiller AG (1999), MT-100 /MT 200: PC based data management program for
Holter ECG analysic user's guide, The art of diagnotics; 6340 Baar, Switzerland.
No 2,1999.
15. Thomas H Lee (2005), Guidelines for Ambulatory ECG and electrophysiological
testing, Heart disease. A textbook of Cardiovascular Medicine, seventh edition
2005, pp. 757 - 766.
16. reder

lle e, Guy o
e Ber rd rd eu (1983 , L’e reg s re e Hol er
de l’ECG, pp. 16 -19.
17. Frederic Fillette (1985), Manuel d'interpretation de l' enregistrement Holter,
ISBN: 2-225-80656-X, 1985; pp. 3 - 5.
18. Paul Touboul, Jean Lekieffre, Guy Fontaine, Jean F Leclerco (1993),
L'enregistrement Holter de l'ECG, Les troubles du rythme cardiaque ; Juillet
1993 - ISBN: pp. 2 - 224
19. Veikko Salomaa, Jaakko Tuomilehto (1994), Diabète et maladies
cardiovasculaires, Le Diabètes en Europe. ISBN: 2- 85598 -555 -2; pp. 69 - 76.



×