Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn thủy sản quang minh giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.03 KB, 94 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN THỊ ĐÀO

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THỦY SẢN
QUANG MINH GIAI ĐOẠN 2010 – 2012
VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 - Năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN THỊ ĐÀO
MSSV: LT11393

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THỦY SẢN
QUANG MINH GIAI ĐOẠN 2010 – 2012
VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành kế toán tổng hợp


Mã số ngành: 52340301
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
NGUYỄN THỊ DIỆU

Tháng 11 - Năm 2013


LỜI CẢM TẠ

Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô khoa Kinh tế và
Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ. Đặc biệt là quý thầy cô bộ môn
Kế toán - Kiểm toán, những người đã truyền thụ kiến thức chuyên ngành quý
báu cho em trong suốt thời gian theo học tạị trường Đại học Cần Thơ. Em xin
cảm ơn quý Thầy Cô tham gia trong hội đồng phản biện đã dành thời gian đọc
và đóng góp ý kiến cho bài luận văn của em, đặc biệt em xin chân thành cảm
ơn Cô Nguyễn Thị Diệu - người đã tận tình giúp đỡ, cung cấp ý kiến và trực
tiếp hướng dẫn em trong quá trình thực hiện luận văn này.
Em xin cảm ơn sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Công ty TNHH Thủy sản
Quang Minh, các Anh Chị phòng Kế toán đã tạo điều kiện cho em có cơ hội
được tiếp xúc thực tế và tận tình giúp đỡ em thực hiện tốt việc nghiên cứu đề
tài này. Em xin kính chúc Quý doanh nghiệp gặt hái nhiều thắng lợi lớn hơn
nữa trong thời gian tới.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn tất cả và kính chúc quý Thầy Cô,
Ban Giám đốc và toàn thể nhân viên Công ty TNHH Thủy sản Quang Minh
dồi dào sức khỏe và thành công.
Cần Thơ, ngày…..tháng….năm…...
Sinh viên thực hiện
Trần Thị Đào

i



TRANG CAM KẾT

Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày…..tháng…..năm……
Sinh viên thực hiện
Trần Thị Đào

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2013
Thủ trưởng đơn vị

iii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU ..................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu .................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung .......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 2
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................... 2
1.4 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 2
1.4.1 Không gian nghiên cứu .............................................................................. 2
1.4.2 Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 2
1.4.3 Thời gian nghiên cứu ................................................................................. 3
1.5 Lược khảo tài liệu ......................................................................................... 3
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 4

2.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................. 4
2.1.1 Một số vấn đề chung về phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ............. 4
2.1.2 Một số chỉ tiêu dùng trong phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ........ 6
2.2 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 10
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................... 10
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu .................................................................. 10
Chương 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THỦY SẢN
QUANG MINH ................................................................................................. 14
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH thủy sản Quang Minh
............................................................................................................................ 14
3.2 Chức năng, nhiệm vụ, các mặt hàng xuất khẩu và thị trường xuất khẩu của
công ty TNHH thủy sản Quang Minh................................................................ 14
3.2.1 Chức năng của công ty.............................................................................. 14
3.2.2 Nhiệm vụ của công ty ............................................................................... 15
3.2.3 Các mặt hàng xuất khẩu ............................................................................ 15

iv


3.2.4 Các thị trường xuất khẩu .......................................................................... 16
3.3 Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự của công ty TNHH thủy sản Quang
Minh ................................................................................................................... 16
3.3.1 Cơ cấu tổ chức .......................................................................................... 16
3.3.2 Tổ chức công tác kế toán tại công ty ....................................................... 18
3.3.3 Tình hình nhân sự của công ty .................................................................. 20
3.4 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thủy sản
Quang Minh giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ......................... 21
3.5 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của công ty TNHH thủy
sản Quang Minh ................................................................................................. 25
3.5.1 Thuận lợi ................................................................................................... 25

3.5.2 Khó khăn ................................................................................................... 26
3.5.3 Phương hướng phát triển .......................................................................... 26
Chương 4: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỦY SẢN QUANG MINH ...................... 31
4.1 Phân tích tình hình doanh thu của công ty TNHH thủy sản Quang Minh từ
năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ....................................................................... 28
4.1.1 Phân tích doanh thu theo thành phần ........................................................ 28
4.1.2 Phân tích doanh thu theo cơ cấu các mặt hàng chủ yếu ........................... 32
4.1.3 Phân tích doanh thu theo thị trường .......................................................... 35
4.2 Phân tích tình hình chi phí của công ty TNHH thủy sản Quang Minh từ
năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ....................................................................... 42
4.2.1 Phân tích chi phí chung của công ty ......................................................... 44
4.2.2 Chi phí giá vốn hàng bán .......................................................................... 44
4.2.3 Chi phí tài chính ........................................................................................ 45
4.2.4 Chi phí bán hàng ....................................................................................... 46
4.2.5 Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................... 49
4.3 Phân tích tình hình lợi nhuận của công ty TNHH thủy sản Quang Minh từ
năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ....................................................................... 51
4.3.1 Phân tích lợi nhuận chung của công ty ..................................................... 53
4.3.2 Phân tích lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ........................................... 53

v


4.3.3 Lợi nhuận từ hoạt động khác .................................................................... 54
4.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thủy sản
Quang Minh thông qua các chỉ tiêu tài chính .................................................... 55
4.4.1 Phân tích chỉ tiêu về khả năng thanh toán ................................................ 55
4.4.2 Phân tích chỉ tiêu về quản lý tài sản ......................................................... 56
4.4.3 Phân tích chỉ tiêu về khả năng sinh lợi ..................................................... 58

4.5 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty TNHH thủy
sản Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ....................................... 60
4.5.1 Lợi nhuận năm 2011 so với lợi nhuận năm 2010 ..................................... 60
4.5.2 Lợi nhuận năm 2012 so với lợi nhuận năm 2011 ..................................... 62
4.5.3 Lợi nhuận 6T/2013 so với lợi nhuận 6T/2012 .......................................... 64
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH THỦY SẢN QUANG MINH
............................................................................................................................ 65
5.1 Thuận lợi và khó khăn của công ty .............................................................. 65
5.1.1 Thuận lợi ................................................................................................... 65
5.1.2 Khó khăn ................................................................................................... 65
5.2 Biện pháp tăng doanh thu ............................................................................ 66
5.3 Giảm chi phí sản xuất .................................................................................. 67
Chương 6: KẾT LUẬN ..................................................................................... 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 70
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 71

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Trình độ lao động của công ty TNHH thủy sản Quang Minh............ 20
Bảng 3.2 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thủy
sản Quang Minh giai đoạn 2010 - 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ................... 22
Bảng 4.1 Doanh thu theo thành phần của công ty TNHH thủy sản Quang Minh
từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ................................................................... 29
Bảng 4.2 Doanh thu theo cơ cấu các mặt hàng chủ yếu của công ty TNHH
thủy sản Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ............................... 33
Bảng 4.3 Doanh thu theo cơ cấu thị trường của công ty TNHH thủy sản Quang

Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ......................................................... 36
Bảng 4.4 Doanh thu xuất khẩu qua từng thị trường .......................................... 38
Bảng 4.5 Chi phí chung của công ty TNHH thủy sản Quang Minh từ năm
2010 đến tháng 6 năm 2013 ............................................................................... 43
Bảng 4.6 Chi tiết chi phí bán hàng của công ty TNHH thủy sản Quang Minh
từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ................................................................... 47
Bảng 4.7 Chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty TNHH thủy sản
Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ............................................. 50
Bảng 4.8 Lợi nhuận của công ty TNHH thủy sản Quang Minh từ năm 2010
đến tháng 6 năm 2013 ........................................................................................ 52
Bảng 4.9 Các tỷ số về khả năng thanh toán của công ty TNHH thủy sản Quang
Minh từ năm 2010 đến năm 2012 ...................................................................... 55
Bảng 4.10 Các chỉ số về quản lý tài sản của công ty TNHH thủy sản Quang
Minh từ năm 2010 đến năm 2012 ..................................................................... 57
Bảng 4.11 Các chỉ số về khả năng sinh lợi của công ty TNHH thủy sản Quang
Minh từ năm 2010 đến năm 2012 ..................................................................... 58
Bảng 4.12 Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty TNHH
thủy sản Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ............................... 60
1.1 Các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận năm 2011 so với năm 2010 của công ty
TNHH thủy sản Quang Minh ............................................................................ 72
2.1 Các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận năm 2012 so với năm 2011 của công ty
TNHH thủy sản Quang Minh ............................................................................ 75

vii


3.1 Các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận 6T/2013 so với 6T/2012 của công ty
TNHH thủy sản Quang Minh ............................................................................ 78

viii



DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức công ty TNHH thủy sản Quang Minh ....................... 16
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty TNHH thủy sản Quang Minh .... 18
Hình 3.3 Trình độ lao động của công ty TNHH thủy sản Quang Minh .......... 21
Hình 3.4 Lợi nhuận trước thuế và sau thuế của công ty TNHH thủy sản Quang
Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013........................................................25
Hình 4.1 Biểu diễn tổng doanh thu của công ty TNHH thủy sản Quang Minh
từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013................................................................. 32
Hình 4.2 Biểu diễn doanh thu theo cơ cấu các mặt hàng chủ yếu của công ty
TNHH thủy sản Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013...... ........... 35
Hình 4.3 Biểu diễn doanh thu theo cơ cấu thị trường của công ty TNHH thủy
sản Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013..................................... 41
Hình 4.4 Biểu diễn tổng chi phí của công ty TNHH thủy sản Quang Minh từ
năm 2010 đến tháng 6 năm 2013..................................................................... 44
Hình 4.5 Biểu diễn tổng lợi nhuận trước thuế của công ty TNHH thuỷ sản
Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 ........................................... 53

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

CCDC:

Công cụ dụng cụ

ĐBSCL:


Đồng bằng sông Cửu Long

EU:

Liên minh Châu Âu

GMP:

Tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất

HACCP:

Phân tích mối nguy hiểm và điểm kiểm soát tới hạn

ISO 9001 – 2000: Hệ thống quản lý chất lượng
LVTN:

Luận văn tốt nghiệp

NVL:

Nguyên vật liệu

PE:

Nhựa nilong

SWOT:


Mô hình phân tích lợi thế doanh nghiệp

SSOP:

Quy trình vệ sinh

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

TNDN:

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ:

Tài sản cố định

UBND:

Ủy ban nhân dân

VSATTP:

Vệ sinh an toàn thực phẩm

WTO:

Tổ chức thương mại thế giới


x


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Kinh doanh trong lĩnh vực thuỷ sản từ lâu đã được khẳng định là ngành
sản xuất mang lại hiệu quả kinh tế và xã hội cao, là ngành hàng có vị trí quan
trọng trong nền kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng, góp phần
không nhỏ trong tổng kim ngạch xuất khẩu và tác động mạnh đến việc chuyển
dịch cơ cấu sản xuất của nhiều vùng trong cả nước. Vì vậy xuất khẩu thủy sản
đã trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam. Đặc biệt là từ khi Việt
Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO), tuy mang lại thuận lợi
trong xuất khẩu thủy sản nhưng cũng từ đó các doanh nghiệp phải đối mặt
với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ cạnh tranh, các doanh nghiệp chế
biến thủy sản xuất khẩu đang đứng trước những cơ hội và thách thức rất lớn.
Một doanh nghiệp muốn đứng vững trong điều kiện thị trường mang nhiều biến
động như hiện nay không còn cách nào khác là phải không ngừng cải thiện về
mọi mặt. Muốn làm được điều đó trước tiên doanh nghiệp phải hiểu rõ được
mình, nắm rõ các ưu thế và nhược điểm để đưa ra các chiến lược kinh doanh
thích hợp làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.
Các doanh nghiệp khi bước chân vào lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu cuối
cùng và duy nhất chính là tối đa hóa lợi nhuận của mình. Hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp dù trong bất kì điều kiện khác nhau như thế nào đi
chăng nữa cũng còn những tiềm ẩn, khả năng tiềm tàng chưa được phát hiện,
chỉ thông qua phân tích doanh nghiệp mới có thể tìm ra được và khai thác
chúng để mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh vì thế ngày càng trở thành nhu cầu, mối quan tâm chung của các doanh
nghiệp và nhà đầu tư.
Thêm vào đó, có thể nói hầu hết những quyết định trong kinh doanh, đầu

tư và tài chính có hiệu quả đều xuất phát từ các phân tích khoa học và khách
quan. Qua phân tích, cho phép các doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn về khả
năng, sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp mình; biết cách
đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh; phân tích được các nhân tố tác động
thuận lợi và không thuận lợi đến hoạt động sản xuất một cách có hệ thống,
thấy rõ nguyên nhân cùng nguồn gốc của các vấn đề phát sinh. Trên cơ sở đó
sẽ có giải pháp cụ thể để cải tiến quản lý, xác định đúng đắn mục tiêu, cùng
các chiến lược kinh doanh có kết quả hơn cho doanh nghiệp mình.
Nhận thức được tầm quan trọng của việc phân tích kết quả kinh doanh

1


đối với doanh nghiệp nên đề tài: “Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy Sản Quang Minh Giai Đoạn 2010 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ” cần được thực hiện.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thủy sản
Quang Minh giai đoạn năm 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013, từ đó đề ra
các biện pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận, tại công ty TNHH thủy sản
Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty TNHH thủy sản Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thủy sản
Quang Minh thông qua các chỉ tiêu tài chính.
- Đánh giá được những thuận lợi, khó khăn từ đó đề ra một số giải pháp
nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thủy sản Quang
Minh.

1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
- Doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty từ năm 2010 đến tháng 6 năm
2013 là bao nhiêu ?
- Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty thông qua các chỉ tiêu tài
chính có kết quả không ?
- Các nhân tố nào ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty ? Mức độ đóng
góp của các nhân tố làm ảnh hưởng đến lợi nhuận ra sao ?
- Qua phân tích thì giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty là gì ?
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài được thực hiện tại công ty TNHH thủy sản Quang Minh.
1.4.2 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung chủ yếu nghiên cứu về doanh thu, chi phí, lợi nhuận của
công ty TNHH Thủy sản Quang Minh từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013.

2


1.4.3 Thời gian nghiên cứu:
- Đề tài này được thực hiện trong thời gian từ tháng 08 đến tháng 11 năm
2013.
- Số liệu được sử dụng trong đề tài là từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013
của công ty TNHH Thủy Sản Quang Minh.
1.5 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
- Nguyễn Thị Mỹ Hiền (2011) nghiên cứu“ Phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH thủy sản Phương Đông Cần Thơ giai đoạn 2008
- 2010”. LVTN đại học, Đại học Cần Thơ. Tác giả đã sử dụng phương pháp so
sánh và phương pháp thay thế liên hoàn để phân tích tình hình về doanh thu,
chi phí, lợi nhuận các năm 2008 - 2010 và các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả

hoạt động của công ty. Tìm ra điểm yếu, điểm mạnh và đưa ra một số giải
pháp để nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
- Lâm Vĩnh Chung (2009) nghiên cứu “ Phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty cổ phần thủy sản Út Xi”. LVTN đại học, Đại học Cần Thơ.
Tác giả đã sử dụng phương pháp phân tích so sánh và phương pháp thu thập
số liệu từ phòng kế toán để phân tích doanh thu, chi phí và lợi nhuận của công
ty qua các năm 2006 – 2008 như thế nào. Sử dụng phương pháp thay thế liên
hoàn để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của công ty.
Phân tích các chỉ tiêu tài chính để thấy được kết quả hoạt động của công ty. Từ
kết quả phân tích đưa ra một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty.

3


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Một số vấn đề chung về phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh
2.1.1.1 Khái niệm phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
Là quá trình nghiên cứu để đánh giá toàn bộ quá trình và kết quả của
hoạt động kinh doanh, các nguồn tiềm năng cần khai thác ở doanh nghiệp, trên
cơ sở đó đề ra các phương án và giải pháp để nâng cao kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp (Nguyễn Đình Thọ, 2013, trang 15).
2.1.1.2 Vai trò và nhiệm vụ của phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh
* Vai trò:
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh giúp doanh nghiệp nhìn thấy
được sức mạnh, khả năng cũng như những hạn chế, khó khăn của doanh

nghiệp mình một cách đúng đắn.
- Là công cụ cung cấp thông tin quan trọng giúp nhà Quản trị điều hành
hoạt động kinh doanh tại đơn vị một cách hiệu quả.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua những chỉ
tiêu kinh tế mà đơn vị đã đề ra.
- Cung cấp những thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư bên ngoài
doanh nghiệp .
* Nhiệm vụ:
- Đánh giá một cách toàn diện tình hình thực hiện các kế hoạch về vật tư,
lao động, tiền vốn. Tình hình chấp hành các thể lệ và chế độ quản lý kinh tế
của Nhà nước.
- Xác định các nhân tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
đến chỉ tiêu phân tích.
- Khai thác và động viên mọi khả năng tiềm tàng để phát huy ưu điểm,
khắc phục nhược điểm, nâng cao kết quả kinh doanh.
2.1.1.3 Đối tượng của phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
Đối tượng của phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là quá trình kinh
doanh và kết quả của hoạt động kinh doanh cùng với sự tác động của các nhân
4


tố ảnh hưởng đến quá trình và kết quả đó, được biểu hiện thông qua các chi
tiêu kinh tế (Nguyễn Đình Thọ, 2013, trang 15).
2.1.1.4 Khái quát về doanh thu, chi phí, lợi nhuận
* Khái quát về doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường và
hoạt động tài chính của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bao gồm ba loại chính: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,
doanh thu hoạt động tài chính và doanh thu khác.

* Khái quát về chi phí
Chi phí nói chung là sự hao phí thể hiện bằng tiền trong quá trình kinh
doanh với mong muốn mang về một sản phẩm, dịch vụ hoàn thành hoặc một
kết quả kinh doanh nhất định. Chi phí phát sinh trong các hoạt động sản xuất,
thương mại, dịch vụ nhằm đến việc đạt được mục tiêu cuối cùng của doanh
nghiệp là doanh thu và lợi nhuận.
* Khái quát về lợi nhuận
Là chỉ tiêu tổng hợp đánh giá hiệu quả kinh tế của các hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp nói chung; nó là khoản chênh lệch giữa tổng thu
nhập thu được và các khoản chi phí đã bỏ ra để phục vụ cho việc thực hiện
hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định.
Lợi nhuận =

Doanh thu - Chi phí

(2.1)

Lợi nhuận là mục tiêu cần hướng đến của các đơn vị kinh tế, lợi nhuận
bao gồm: lợi nhuận gộp, lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh, lợi nhuận
từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
2.1.1.5 Khái quát bảng báo cáo tài chính
* Bảng cân đối kế toán
- Khái niệm: Bảng cân đối kế toán là bảng báo cáo tình hình tài sản và
nguồn vốn của doanh nghiệp ở một thời điểm nào đó. Thời điểm báo cáo
thường được chọn là thời điểm cuối quý hoặc năm. Do đó, đặt điểm chung của
bản cân đối kế toán là cung cấp dữ liệu thời điểm về tài sản và nguồn vốn của
doanh nghiệp (Nguyễn Minh Kiều, 2010, trang 60).
- Bảng cân đối kế toán được lập vào thời điểm cuối kỳ kế toán (tháng,
quý, năm) hay được lập khi giải thể, chia tách, sáp nhập, thay đổi hình thức sở
hữu đối với doanh nghiệp và được lập vào thời điểm quyết toán kế toán.


5


- Nội dung Bảng cân đối kế toán:
+ Bảng cân đối kế toán gồm hai phần (hai bên) (xét về mặt hình thức)
được phản ánh theo hai chỉ tiêu cơ bản.
+ Số đầu năm: là số cuối năm trước chuyển sang, số đầu năm không đổi
trong suốt kỳ kế toán năm.
+ Số cuối kỳ: là số dư cuối kỳ của các tài khoản tương ứng của kỳ báo
cáo.
+ Mã số: ký hiệu dòng cần phản ánh.
* Bảng cáo báo kết quả hoạt động kinh doanh
- Khái niệm: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tình hình
thu nhập, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp qua một thời kỳ nào đó. Thời
kỳ báo cáo thường được chọn là năm, quý hoặc tháng. Do đó, đặc điểm chung
của báo cáo kết quả kinh doanh là cung cấp dữ liệu thời kỳ về tình hình doanh
thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp (Nguyễn Minh Kiều, 2010, trang
65).
- Báo cáo thu nhập chỉ tập trung vào chỉ tiêu lợi nhuận, nội dung của nó
là chi tiết hóa các chỉ tiêu của đẳng thức tổng quát quá trình kinh doanh:
Lợi nhuận

=

Doanh thu - Chi phí

(2.2)

- Kết quả kinh doanh của một công ty gồm:

+ Hoạt động kinh doanh chính.
+ Hoạt động kinh doanh khác: hoạt động kinh doanh tài chính và hoạt
động kinh doanh bất thường.
- Nội dung của bảng báo cáo thu nhập gồm hai phần: Kết quả lãi lỗ của
hoạt động kinh doanh và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước.
2.1.2 Một số chỉ tiêu dùng trong phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh
2.1.2.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu
tài chính
* Đánh giá khả năng thanh toán
- Hệ số thanh toán ngắn hạn (tỷ số lưu động)
Hệ số thanh
toán ngắn hạn

=

Tài sản lưu động
Nợ ngắn hạn

6

(2.3)
(Lần)


Hệ số thanh toán ngắn hạn là công cụ đo lường khả năng thanh toán nợ
ngắn hạn. Hệ số này tăng lên có thể tình hình tài chính được cải thiện tốt hơn,
hoặc có thể là do hàng tồn kho ứ đọng…
- Hệ số thanh toán nhanh (tỷ số thanh toán nhanh)
Hệ số thanh toán

nhanh

Tài sản lưu động - hàng tồn kho

=

(Lần)

Nợ ngắn hạn

(2.4)

Hệ số thanh toán nhanh là thước đo về khả năng trả nợ ngay, không dựa
vào việc phải bán các loại vật tư hàng hóa, là tiêu chuẩn đánh giá khắt khe hơn
về khả năng thanh toán. Nó phản ánh nếu không bán hết hàng tồn kho thì khả
năng thanh toán của doanh nghiệp ra sao? Bởi vì, hàng tồn kho không phải là
nguồn tiền mặt tức thời đáp ứng ngay cho việc thanh toán.
* Đánh giá các tỷ số về quản lý tài sản
- Vòng quay hàng tồn kho
Số vòng quay
hàng tồn kho

=

(2.5)

Tổng giá vốn
Hàng tồn kho

(Vòng)


Số vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hóa tồn kho chuyển trong
kỳ. Số vòng quay hàng tồn kho càng lớn thì tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
càng nhanh, hàng tồn kho tham gia vào luân chuyển được nhiều vòng hơn và
ngược lại.
- Kỳ thu tiền bình quân (DSO)
Kỳ thu tiền bình quân đo lường tốc độ luân chuyển những khoản nợ cần
phải thu.
Số ngày trong năm
DSO =

(Ngày)

(2.6)

Vòng quay khoản phải thu
Trong đó:

Doanh thu thuần

Vòng quay khoản phải thu =

(vòng) (2.7)
Khoản phải thu

7


Hệ số này trên nguyên tắc càng thấp càng tốt, tuy nhiên phải căn cứ vào
chiến lược kinh doanh, phương thức thanh toán, tình hình cạnh tranh trong

từng thời điểm hay thời kì cụ thể.
* Đánh giá khả năng sinh lợi
- Lợi nhuận trên tài sản (ROA)
Chỉ tiêu này được xác định bằng công thức:
Lợi nhuận trên tài sản

(2.8)

Lợi nhuận sau thuế

=

(%)
Tổng tài sản
Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng tài sản dùng vào sản xuất kinh doanh

trong kỳ thì tạo ra được bao nhiêu đồng về lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng cao
hiệu quả sản xuất kinh doanh càng lớn.
- Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Chỉ tiêu này được xác định bằng công thức:
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận sau thuế

=

Vốn chủ sở hữu

(2.9)
(%)


Chỉ tiêu này cho biết khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu, nó phản ánh
cứ một đồng vốn chủ sở hữu dùng vào sản xuất kinh doanh trong kỳ thì tạo ra
được bao nhiêu đồng về lợi nhuận.
- Lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
Chỉ tiêu này được xác định bằng công thức:
Lợi nhuận sau thuế
=
Lợi nhuận trên doanh thu
Doanh thu thuần

(%)

(2.10)

Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng doanh thu trong kỳ phân tích thì có
bao nhiêu đồng về lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp càng cao.
2.1.2.2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh
doanh
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh là
xác định mức độ ảnh hưởng của khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá vốn hàng
bán (giá thành), giá bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp đến
lợi nhuận.

8


- Công thức tính lợi nhuận:


L   QiPi  Zi  C BHi  CQLi  Ti 
n

(2.11)

i 1

L: Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
Qi: Khối lượng sản phẩm hàng hóa loại i.
Pi: Giá bán sản phẩm hàng hóa loại i.
Zi: Giá vốn hàng bán sản phẩm hàng hóa loại i.
CBHi: Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm hàng hóa loại i.
CQLi: Chi phí quản lý doanh nghiệp đơn vị sản phẩm hàng hóa loại i.
Ti : Thuế suất đơn vị sản phẩm.
* Với lý luận trên, quá trình vận dụng phương pháp thay thế liên hoàn
được thực hiện như sau:
- Xác định đối tượng phân tích
∆L = L1 – L0

(2.12)

L1: lợi nhuận năm nay (kỳ phân tích).
L0: lợi nhuận năm trước (kỳ gốc).
1: kỳ phân tích.
0: kỳ gốc.
- Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
+ Mức độ ảnh hưởng của khối lượng sản phẩm tiêu thụ đến lợi nhuận
∆Q = ( L0 x %Hoàn thành kế hoạch tiêu thụ) – L0

(2.13)


Trong đó:
n

Q

1i

% Hoàn thành kế hoạch tiêu thụ =

P0

i

Q

(2.14)
0i

P0

+ Ảnh hưởng bởi kết cấu khối lượng sản phẩm đến lợi nhuận
∆K = ( ∑(Q1i – Q0i)(P0i – Z0i-CBH0i – CQL0i – T0i)) - ∆Q (2.14)
+ Mức độ ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản phẩm
∆P = ∑ Q1i(P1i –P0i)

(2.15)

9



+ Mức độ ảnh hưởng của giá vốn đơn vị sản phẩm đến lợi nhuận.
∆Z = ∑Q1i(Z1i – Z0i)

(2.16)

+ Ảnh hưởng bởi chi phí bán hàng đến lợi nhuận
∆CBH = ∑Q1i( CBH1i – CBH0i)

(2.17)

+ Ảnh hưởng bởi chi phí quản lý doanh nghiệp đến lợi nhuận
∆CQL = ∑Q1i( CQL1i – CQL0i)

(2.18)

+ Ảnh hưởng bởi nhân tố thuế suất đơn vị sản phẩm
∆T = ∑Q1i(T1i – T0i)

(2.19)

+ Tổng hợp sự ảnh hưởng của tất cả các loại nhân tố đến chỉ tiêu lợi
nhuận của doanh nghiệp:
∆L = ∆Q + ∆K + ∆P + ∆Z + ∆CBH + ∆CQL + ∆T

(2.20)

2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu
- Số liệu sử dụng trong bài là các số liệu thứ cấp bao gồm: bảng cân đối

kế toán, bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ phòng kế toán và
một số tài liệu khác của công ty TNHH thủy sản Quang Minh.
- Bên cạnh đó còn tiến hành phỏng vấn các anh chị trong phòng kế toán
để tìm hiểu thêm về tình hình hoạt động của công ty.
- Thông qua những số liệu, tin tức thu thập được trên các báo, tạp chí
cùng những thông tin từ internet, từ niên giám thống kê và các nghiên cứu
trước đây.
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu
2.2.2.1 Phương pháp so sánh
Là phương pháp xem xét một chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc
so sánh với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc). Đây là phương pháp đơn giản và
được sử dụng nhiều trong phân tích kết quả hoạt động kinh doanh cũng như
trong phân tích và dự báo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ
mô (Nguyễn Đình Thọ, 2013, trang 3).
* Tiêu chuẩn so sánh
- Tài liệu của năm trước (kỳ trước hay kế hoạch) nhằm đánh giá xu
hướng phát triển của các chỉ tiêu.

10


- Các mục tiêu đã dự kiến (kế hoạch, dự đoán, định mức) nhằm đánh giá
tình hình thực hiện so với kế hoạch, dự đoán và định mức.
- Các chỉ tiêu trung bình của ngành, của khu vực kinh doanh; nhu cầu
hoặc đơn đặt hàng của khách hàng… nhằm khẳng định vị trí của các doanh
nghiệp và khả năng đáp ứng nhu cầu.
* Điều kiện so sánh
- Phải phản ánh cùng nội dung kinh tế.
- Các chỉ tiêu phải cùng sử dụng một phương pháp tính toán.
- Phải cùng một đơn vị đo lường.

* Kỹ thuật so sánh
- Phương pháp số tuyệt đối: Là so sánh giữa trị số của chỉ tiêu kinh tế kỳ
phân tích so với kỳ gốc. Kết quả so sánh biểu hiện biến động khối lượng, quy
mô của các hiện tượng kinh tế.
Mức chêch lệch năm sau so với trước = Số liệu năm sau - Số liệu năm trước
(2.21)
- Phương pháp số tương đối: Là tỉ lệ phần trăm (%) của chỉ tiêu kỳ phân
tích so với chỉ tiêu gốc để thể hiện mức độ hoàn thành hoặc tỉ lệ số chênh lệch
tuyệt đối so với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng.
Tốc độ tăng trưởng = [(Số liệu năm sau - Số liệu năm trước)/Số liệu năm
trước]*100%
(2.22)
2.2.2.2 Phương pháp thay thế liên hoàn
- Là phương pháp mà ở đó các nhân tố lần lượt được thay thế theo một
trình tự nhất định, bằng cách đem số thực tế vào thay cho số kế hoạch của từng
nhân tố, lấy kết quả thay thế lần sau so với kết quả thay thế lần trước, để xác
định chính xác mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến chỉ tiêu cần phân tích
(đối tượng phân tích) bằng cách cố định các nhân tố khác trong mỗi lần thay
thế. Tổng đại số mức độ ảnh hưởng của các nhân tố phải bằng đúng đối tượng
phân tích (Nguyễn Đình Thọ, 2013, trang 5).
Tác dụng của phương pháp là nhằm xác định các nhân tố ảnh hưởng đến
lợi nhuận của Công ty. Các nhân tố đó tác động tích cực hay tiêu cực đến kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty. Từ đó xem xét mà có biện pháp nâng
cao kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
* Ưu và nhược điểm của phương pháp thay thế liên hoàn
- Ưu điểm

11



+ Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến kết quả kinh doanh,
khi xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố này thì loại trừ ảnh hưởng của
nhân tố khác.
+ Phương pháp này có thể sử dụng cho tất cả mọi trường hợp, khi ta
muốn xác định ảnh hưởng của các nhân tố tới chỉ tiêu phân tích.
+ Tổng hợp các kết quả phân tích, xác định được nhân tố tích cực cần
phát huy, và nhân tố tiêu cực để đưa ra biện pháp tương ứng.
- Nhược điểm
Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích phải có quan hệ với chỉ tiêu
phân tích dưới dạng biểu thức đại số.
* Trường hợp các nhân tố quan hệ dạng tích số
Gọi Q là chỉ tiêu phân tích.
Gọi a, b, c là trình tự các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích.
Thể hiện bằng phương trình: Q = a . b . c

(2.23)

Đặt

(2.24)

Q1: kết quả kỳ phân tích, Q1 = a1 . b1 . c1

Q0: Chỉ tiêu kỳ kế hoạch, Q0 = a0 . b0 . c0
(2.25)
Suy ra:
Q1 – Q0 = Q: mức chênh lệch giữa thực hiện so với kế
hoạch, là đối tượng phân tích
Q = Q1 – Q0 = a1b1c1 – a0b0c0


(2.26)

- Thực hiện phương pháp thay thế liên hoàn:
+ Thay thế bước 1 (cho nhân tố a):
a0b0c0 được thay thế bằng a1b0c0
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố “a” sẽ là:
a = a1b0c0 – a0bc0

(2.27)

+ Thay thế bước 2 (cho nhân tố b):
a1b0c0 được thay thế bằng a1b1c
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố “b” sẽ là:
b = a1b1c0 – a1b0c0

(2.28)

+ Thay thế bước 3 (cho nhân tố c):
a1b1c0 được thay thế bằng a1b1c
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố “c” sẽ là:

12


c = a1b1c0 – a1b1c0
- Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố, ta có:

(2.29)

a + b + c = (a1b0c0 – a0bc0) + (a1b1c0 – a1b0c0) + (a1b1c0 – a1b1c0)

= a1b1c1 – a0b0c0

(2.30)

= Q: đối tượng phân tích
Trong đó: Nhân tố đã thay ở bước trước phải được giữ nguyên cho các
bước thay thế sau.

13


×