Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn tin học viễn thông an đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 85 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ QUỐC ANH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TIN HỌC
VIỄN THÔNG AN ĐÔNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán – Kiểm toán
Mã số ngành: 52340302

12 - 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ QUỐC ANH
MSSV: 4104198

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TIN HỌC
VIỄN THÔNG AN ĐÔNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Mã số ngành: D340302



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
ThS. PHAN THỊ ÁNH NGUYỆT

12 - 2013



LỜI CẢM TẠ

Đƣợc sự giới thiệu của Trƣờng Đại Học Cần Thơ cùng sự chấp nhận của
Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tin Học Viễn Thông An Đông. Sau hơn 3
tháng thực tập tại Công ty, cùng với những kiến thức đã học tôi đã hoàn thành
luận văn tốt nghiệp với đề tài: “Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tin Học Viễn Thông
An Đông”. Để hoàn thành đề tài, ngoài sự cố gắng của bản thân tôi đã nhận
đƣợc sự giúp đỡ tận tình từ phía nhà trƣờng và cơ quan thực tập. Và nhất là sự
hƣớng dẫn tận tâm, nhiệt tình của Cô Phan Thị Ánh Nguyệt trong suốt thời
gian tôi thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh
Doanh, cùng toàn thể quý Thầy Cô trƣờng Đại Học Cần Thơ, đã truyền đạt
những kiến thức quý báu cho tôi trong bốn năm học vừa qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn Cô Phan Thị Ánh Nguyệt, ngƣời đã hƣớng
dẫn, và đóng góp nhiều ý kiến giúp tôi hoàn thành đề tài này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Cô (Chú), Anh (Chị) ở phòng kế toán của
Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tin Học Viễn Thông An Đông đã nhiệt tình
hƣớng dẫn, cung cấp số liệu trong quá trình tôi thực tập tại Công ty.
Tuy nhiên, vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và thiếu kinh nghiệm
thực tiễn nên nội dung đề tài không tránh khỏi những thiếu sót vì vậy tôi rất
mong nhận đƣợc sự góp ý của quý thầy cô và các bạn để đề tài đƣợc hoàn

thiện hơn.
Cuối cùng, tôi xin kính chúc quý Thầy Cô dồi dào sức khỏe và ngày càng
thành công trong công tác giảng dạy. Kính chúc Công ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Tin Học Viễn Thông An Đông phát triển hơn nữa trong tƣơng lai.
Chân thành cảm ơn!
Cần thơ, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện

Lê Quốc Anh

i


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện. Các số liệu
thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với
bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện

Lê Quốc Anh

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP



.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Cần Thơ, ngày…..tháng …..năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)

iii


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn: Phan Thị Ánh Nguyệt
Chuyên ngành: Kế Toán
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại Học Cần Thơ
Họ và tên học viên: Lê Quốc Anh
Mã số sinh viên: 4104198
Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán
Tên đề tài: Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tin Học Viễn Thông An Đông .
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo
...............................................................................................................................
2. Về hình thức
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học thực tiễn
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
6. Các nhận xét khác

iv


...............................................................................................................................

7. Kết luận
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày ….. tháng …. năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
(ký và ghi họ tên)

v


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN


..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................

..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Cần Thơ, ngày ….. tháng …. năm 2013
Giáo viên phản biện
(ký và ghi họ tên)

vi


MỤC LỤC


Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ....................................................................................... 01
1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 01
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 02
1.2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................ …02
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 02
1.3 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 02
1.3.1 Phạm vi về không gian ................................................................................ 02
1.3.2 Phạm vi về thời gian .................................................................................... 02
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................. 02
1.4 Lƣợc khảo tài liệu ........................................................................................... 03
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...... 04
2.1 Phƣơng pháp luận ........................................................................................... 04
2.1.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................ 04
2.1.2 Kế toán doanh thu ........................................................................................ 04
2.1.3 Kế toán chi phí ............................................................................................. 09

2.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................... 13
2.1.5 Khái niệm, ý nghĩa phƣơng pháp phân tích hoạt động kinh doanh ............. 14
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 17
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu....................................................................... 17
2.2.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu ........................................................................... 17
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TIN HỌC
VIỄN THÔNG AN ĐÔNG ................................................................................. 19
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 19
3.1.1 Quá trình thành lập và phát triển của công ty .............................................. 19
3.1.2 Vị trí địa lý ................................................................................................... 20
3.2 Đặc điểm sản xuất kinh doanh ........................................................................ 20

vii


3.2.1 Lĩnh vực hoạt động ...................................................................................... 20
3.2.2 Thuận lợi và khó khăn ................................................................................. 20
3.3 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................ 21
3.3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức .................................................................................. 21
3.3.2 Chức năng nhiệm vụ .................................................................................... 21
3.3.3 Tình hình nhân sự ........................................................................................ 22
3.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty .............................................................. 23
3.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán .................................................................................. 23
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ............................................................ 23
3.4.3 Các chính sách kế toán của công ty ............................................................. 25
3.5 Phƣơng hƣớng hoạt động ................................................................................ 26
Chƣơng 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIN HỌC VIỄN THÔNG AN
ĐÔNG ................................................................................................................... 27
4.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong tháng 12/2012 ........... 27

4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán ....................................... 27
4.1.2 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................................. 40
4.1.3 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ....................................... 44
4.1.4 Kế toán thu nhập và chi phí khác................................................................. 48
4.1.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................... 48
4.1.6 Kế toán xác định kết quả hoạt đông kinh doanh .......................................... 50
4.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH tin học viễn
thông An Đông...................................................................................................... 53
4.2.1 Khái quát kết quả hoạt động của công ty qua 3 năm 2010, 2011, 2012 và
6 tháng 2013.......................................................................................................... 53
4.2.2 Phân tích doanh thu, chi phí theo thành phần .............................................. 55
4.2.3 Phân tích lợi nhuận ...................................................................................... 59
4.2.4 Phân tích một số tỷ số đanh giá hiệu quả kinh doanh .................................. 61
Chƣơng 5: MỘT SỐ TỒN TẠI VÀ GIẢI PHÁP ................................................. 63
5.1 Một số tồn tại .................................................................................................. 63
viii


5.1.1 Tồn tại về công tác kế toán .......................................................................... 63
5.1.2 Tồn tại về hiệu quả kinh doanh.................................................................... 63
5.2 Giải pháp ......................................................................................................... 63
Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................... ...65
6.1 Kết luận ........................................................................................................... 65
6.2 Kiến nghị......................................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... .67
PHẦN PHỤ LỤC.................................................................................................. 68
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY TNHH
TIN HỌC AN ĐÔNG ........................................................................................... 68
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (6 tháng) CÔNG TY
TNHH TIN HỌC AN ĐÔNG

............................................................................................................................... 69
PHỤ LỤC 3: ẢNG TÍNH GIÁ XUẤT KHO THÁNG 12 ................................ 70

ix


DANH MỤC BIỂU BẢNG

Trang
ảng 4.1 Kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH tin học An Đông qua 3
năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2011, 2012, 2013 ............................. 53
ảng 4.2 Tình hình doanh thu của công ty TNHH tin học viễn thông An Đông
trong những năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2011, 2012, 2013 ........ 55
ảng 4.3 Tình hình chi phí theo kết cấu theo thành phần giai đoạn 2010 – 2012
và 6 tháng đầu năm 2011, 2012, 2013 .................................................................. 57
ảng 4.4 Chỉ tiêu phân tích khả năng sinh lời của công ty TNHH tin học viễn
thông An Đông giai đoạn 2010 - 2012 ................................................................ 61

x


DANH MỤC HÌNH

Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng .................................................... 06
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán theo phƣơng pháp bán hàng trực tiếp......................... 07
Hình 2.3 Sơ đồ xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................... 14
Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức ........................................................................... 21
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán ........................................................................... 23
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán ................................................................. 24

Hình 4.1 Lƣu đồ bán hàng ................................................................................... 28

xi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BCTC

:

Báo cáo tài chính

BH

:

Bán hàng

BHXH

:

ảo hiểm xã hội

BHYT

:

ảo hiểm y tế


CĐKT

:

Cân đối kế toán

DT

:

Doanh thu

GTGT

:

Giá trị gia tăng

HĐKD

:

Hoạt động kinh doanh

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn


KQ

:

Kết quả

KT

:

Kế toán

QLDN

:

Quản lý doanh nghiệp

SL

:

Số lƣợng

TK

:

Tài khoản


TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

:

Tài sản cố định

xii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong quá trình phát triển kinh tế như hiện nay thì việc mở rộng giao lưu
kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới có ý nghĩa rất quan trọng
với các nước đang phát triển nói chung và với Việt Nam nói riêng. Với nền
kinh tế đa dạng nhiều thành phần cùng với sự phát triển theo cơ chế thị trường,
Việt Nam đã thu hút được các tổ chức kinh tế, các quốc gia trên thế giới, đó là

điều kiện thuận lợi để học hỏi nhưng đó cũng là sự cạnh tranh gay gắt. Các
doanh nghiệp đều cố gắng để đạt được mục đích cuối cùng là tối đa hoá lợi
nhuận. Vì vậy không chỉ là chỉ tiêu chất lượng, hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp trong suốt một kỳ hoạt động mà còn là chỉ tiêu đánh giá sự tồn tại của
doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
Chính vì vậy mà bất cứ một doanh nghiệp nào, khi tiến hành hoạt động
kinh doanh đều quan tâm đến kết quả kinh doanh cuối cùng.Việc hạch toán kế
toán đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc quản lý điều hành mọi hoạt
động kinh tế tài chính, phản ánh đầy đủ, rõ ràng, chính xác các hoạt động của
công ty. Qua đó thể hiện sự thành công hay thất bại trong kinh doanh của công
ty. Vì vậy mà công tác hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là
công việc quan trọng trong hạch toán kế toán, nó không thể thiếu trong quá
trình quản lý và điều hành sản xuất kinh doanh. Do đó tất cả các hoạt động của
doanh nghiệp như mua bán, sản xuất, tính toán, ghi chép và phân tích theo
những cách thức khoa học và thống nhất trong toàn bộ nền kinh tế.
Trên cơ sở đó giúp cho các đơn vị kinh doanh có những biện pháp xử lý
kịp thời nếu đơn vị đó làm ăn thua lỗ, kém hiệu quả. Chính vì vậy, tôi chọn đề
tài “Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty
Trách nhiệm hữu hạn tin học viễn thông An Đông ”, với mong muốn tìm
hiểu và làm sáng tỏ tầm quan trọng về hình thức và nội dung của việc xác
định, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh được thể hiện trong một công ty.

-1-


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH tin
học viễn thông An Đông và phân tích kết quả đó để đưa ra những giải pháp
giúp công ty hoàn thiện kế toán xác đinh kết quả kinh doanh tại công ty và

nâng cao kết quả kinh doanh.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH tin
học viễn thông An Đông theo hình thức chứng từ ghi sổ để thấy được kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp.
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH tin học viễn
thông An Đông về doanh thu, chi phí, lợi nhuận đồng thời phân tích một số tỷ
số như: ROS, ROA, ROE nhằm đánh giá khả năng kinh doanh của doanh
nghiệp.
Đưa ra những biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh tai công ty, gốp phần nâng cao kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về thời gian
Số liệu nghiên cứu là số liệu từ năm 2010 đến 2012 và 6 tháng đầu năm
2013.
Thực hành kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tháng 12 năm
2012.
Đề tài nghiên cứu được thực hiện từ ngày 12/08/2013 đến ngày
18/11/2013.
1.3.2 Phạm vi về không gian
Đề tài được thực hiện tại Công ty TNHH tin học viễn thông An Đông.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của đề tài này là kế toán xác định và phân
tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH tin học viễn thông An
Đông.

-2-



1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
Trong quá trình thực hiện đề tài, em có nghiên cứu và tìm hiểu một số
luận văn tốt nghiệp thực hiện trước tháng 8 năm 2013 như sau:
Nguyễn Hải Linh, 2008. Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh
doanh của Công ty nông sản thực phẩm xuất khẩu Cần Thơ, Luận văn Đại
học. Trường Đại học Cần Thơ.
Nội dung chính: Thông qua hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty, tìm hiểu và so sánh giữa lý thuyết và thực tiển về kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh. Ngoài ra căn cứ vào các bản báo cáo tài chính trong
3 năm: 2006, 2007 và 2008 từ đó phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty sau đó đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
của công ty.
Quảng Trúc Minh, 2010. Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng đóng tàu Đại Thành, Luận văn
Đại học. Trường Đại học Cần Thơ.
Nội dung chính: Tìm hiểu quy trình kế toán mua bán hàng hóa và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần Đại Thành và đưa ra
những giải pháp giúp công ty hoàn thiện kế toán mua bán hàng hóa tại công ty
và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Nhận xét:
- Đề tài trên chủ yếu nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Đề tài của tôi cũng nghiên cứu về
kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh, đồng thời tiến hành phân tích,
doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các chỉ số tài chính. Từ đó, đưa ra những biện
pháp giúp công ty hoàn thiện kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Đề tài sử dụng phương pháp so sánh (so sánh bằng số tuyệt đối, số
tương đối và số bình quân) các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh để nói
lên sự ảnh hưởng cảu các chỉ tiêu đến lợi nhuận. Đề tài của tôi cũng sử dụng
phương pháp so sánh để phân tích chung tình hình hoạt động kinh doanh.


-3-


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là nhằm xác định kết quả
hoạt động sản xuất, kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong
một kỳ hạch toán [3, trang 141].
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết
quả của hoạt động sản xuất, kinh doanh; kết quả hoạt động tài chính; kết quả
hoạt động bất thường [3, trang 141].
Xác định kết quả hoạt động kinh doanh là so sánh chi phí đã bỏ ra và thu
nhập đạt được trong cả quá trình sản xuất kinh doanh. Nếu thu nhập lớn hơn
chi phí thì kết quả là lãi, ngược lại kết quả kinh doanh là lỗ. Việc xác định kết
quả hoạt động kinh doanh thường được tiến hành vào cuối kỳ hạch toán là
tháng, quý hay năm tùy thuộc vào đặc điểm sản xuất kinh doanh và yêu cầu
quản lý của từng doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động kinh doanh = (Doanh thu bán hàng – các khoản giảm trừ
doanh thu) + (Doanh thu tài chính – chi phí tài chính) – Giá vốn hàng bán –
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp + (Thu nhập khác – Chi phí
khác)
2.1.1.2 Mục tiêu và ý nghĩa
Xác định đúng kết quả kinh doanh là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng
của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến sự sống còn của doanh
nghiệp. Việc xác định một cách chính xác kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ cung
cấp thông tin đầy đủ kịp thời cho các bên quan tâm, thu hút đầu tư vào công
ty, giữ vững uy tín của công ty trong mối quan hệ với bên ngoài.

2.1.2 Kế toán doanh thu
2.1.2.1 Doanh thu hoạt động chính
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền bán sản phẩm,
hàng hóa tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả phụ thu và phí thu
thêm bên ngoài giá bán (nếu có). Số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn
-4-


(GTGT), hóa đơn bán hàng hoặc trên các chứng từ khác có liên quan tới việc
bán hàng hoặc giá thỏa thuận giữa người mua và người bán [3, trang 127].
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, gốp phần làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần (hay còn gọi là doanh thu
thuần) có thể thấp hơn doanh thu bán hàng. Doanh thu thuần là khoản trên
lệch giữa doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu.
b. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện
sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
c. Nguyên tắc xác định doanh thu
- Cơ sở dồn tích: doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh,

không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền.
- Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù
hợp.
- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
d. Tài khoản và chứng từ sử dụng
- Tài khoản sử dụng: doanh nghiệp theo dõi doanh thu trên tài khoản
511 - “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Nội dung và kết cấu tài
khoản như sau:

-5-


TK511
- Kết chuyển các khoản giảm trừ
doanh thu và cuối kỳ.
Doanh thu bán hàng
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 – “xác định kết quả kinh
doanh” vào cuối kỳ.

Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
- Các loại chứng từ sử dụng: hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng,
phiếu xuất kho.
e. Sơ đồ hạch toán doanh thu

TK333

TK511
Thuế TTĐB, Thuế XK


TK111.112.131

Doanh thu bán HH,SP, DV

thuế GTGT (trực tiếp)
phải nộp

TK333(3331)
Thuế GTGT

TK521,531,532
Kết chuyển các khoản

phải nộp

giảm trừ doanh thu

TK911
Kết chuyển doanh
thu thuần

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
f. Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng
- Khái niệm: là phương thức giao hàng trực tiếp cho người mua tại kho
(hay trực tiếp tại các phân xưởng không qua kho) của doanh nghiệp. Một số
hàng khi bàn giao cho khách hàng được chính thức coi là tiêu thụ và người
bán không có quyền sở hữu số hàng hóa này.
- Sơ đồ hạch toán tiêu thụ theo phương thức bán hàng trực tiếp


-6-


TK155,156

TK632
Nhập kho tiêu thụ trực tiếp

TK154
Giá thành SP thực tế
tế hoàn thành

TK333

TK511
Thuế TTĐB, Thuế XK

TK111.112.131

Doanh thu bán HH,SP,DV

thuế GTGT (trực tiếp)
phải nộp

TK333(3331)
Thuế GTGT

TK521,531,532
Kết chuyển các khoản


phải nộp

giảm trừ doanh thu

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán theo phương pháp bán hàng trực tiếp
2.1.2.2 Doanh thu hoạt động tài chính
a. Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động đầu tư tài chính
và hoạt động kinh doanh từ vốn khác của doanh nghiệp, gốp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu, không bao gồm gốp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.[3,
trang 133]
b. Nguyên tắc hạch toán
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi,
tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác…
phát sinh trong kỳ.
Đối với hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu là số tiền chênh
lệch giữa giá bán và giá mua.
Đối với hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu là số chênh lệch lãi
giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra.
Đối với hoạt động đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, doanh thu là phần tiền lãi
của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này.

-7-


Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản, doanh thu là tổng số tiền
thu được do bán bất động sản.
Đối với hoạt động kinh doanh cơ sở hạ tầng, doanh thu bán hàng được
ghi nhận khi hoàn tất việc bàn giao đất trên thực địa cho khách hàng theo giá

trị diện tích đất đã chuyển giao theo giá trả ngay.
c. Tài khoản và chứng từ sử dụng
- Tài khoản sử dụng: kế toán hạch toán trên tài khoản 515 – “doanh thu
hoạt động tài chính” có kết cấu và nội dung sau:
TK515
- Số thuê GTGT phải nộp tính theo
phương pháp trực tiếp (nếu có).
Doanh thu hoạt động tài
- Kết chuyển doanh thu hoạt động chính phát sinh trong kỳ
tài chính sang 911 – “xác định kết
quả kinh doanh”
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ
- Chứng từ sử dụng: sử dụng hóa đơn và các chứng từ có liên quan.
2.1.2.3 Thu nhập khác
a. Khái niệm
Kế toán các khoản thu nhập khác là nhằm phản ánh tình hình phát sinh và
kết chuyển các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp ngoài thu nhập bán
hàng, thu nhập từ hoạt động tài chính trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.[3,
trang 136]
b. Nguyên tắc hạch toán
Loại tài khoản này phản ánh các thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra
doanh thu của doanh nghiệp. Loại tài khoản này chỉ phản ánh thu nhập, không
phản ánh các khoản chi phí. Do đó trong kỳ kế toán, tài khoản thuộc loại 7
được khoản ánh bên có, cuối kỳ được kết chuyển toàn bộ qua 911 “xác định
kết quả kinh doanh” mà không có số dư.
c. Tài khoản và chứng từ sử dụng
- Tài khoản sử dụng: tài khoản 711 – “thu nhập khác có kết cấu và nội
dung như sau:

-8-



TK711
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có)
tính theo phương pháp trực tiếp đối Các khoản thu nhập
với các khoản thu nhập khác (nếu
khác phát sinh trong kỳ
có).
- Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu
nhập khác sang tài khoản 911 –
“xác định kết quả kinh doanh”
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ
- Chứng từ sử dụng: sử dụng hóa đơn, các chứng từ có liên quan.
2.1.3 Kế toán chi phí
2.1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán
a. Khái niệm giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc gồm
cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh
nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã
được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định
kết quả kinh doanh trong kỳ. [3, trang 130]
b. Các phương pháp tính giá vốn hàng bán
Có nhiều phương pháp tính giá vốn hàng bán nhưng ở đây chỉ trình bày
phương pháp bình quân gia quyền
Giá vốn

Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ
=

Hàng bán


Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập trong kỳ

c. Tài khoản và chứng từ sử dụng
- Tài khoản sử dụng: kế toán hạch toán giá vốn hàng bán trên tài khoản
632 – “giá vốn hàng bán” có kết cấu và nội dung như sau:

-9-


TK632
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, bất động sản
đầu tư, chi phí tiêu thụ bất động
sản đầu tư đã tiêu thụ trong kỳ.

- Phản ánh khoản hoàn nhập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho cuối
năm tài chính (31/12) (khoản chênh
lệch giữa số phải lập dự phòng năm
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát nay nhỏ hơn khoản phải lập dự
của hàng tồn kho sau khi trừ khoản phòng năm trước).
bồi thường do cá nhân gây ra.
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng
- Phản ánh khoản trên lệch giữa số hóa, dịch vụ bán ra bị trả lại.
dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Kết chuyển giá vốn của sản
phải lập năm nay lớn hơn khoản đã phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ
lập dự phòng năm trước.
trong kỳ sang tài khoản 911 – “xác
định kết quả kinh doanh”.

Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
- Chứng từ sử dụng: phiếu xuất kho, biên bản xử lý hàng thiếu hụt…
2.1.3.2 Kế toán chi phí bán hàng
a. Khái niệm chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí có liên quan đến việc tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí bảo quản, đóng gói,
vận chuyển; chi phí chào hàng, giới thiệu, quảng cáo; chi phí hoa hồng đại lý;
chi phí bảo hành sản phẩm.[3, trang 130]
b. Tài khoản và chứng từ sử dụng
- Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 6421 – “chi phí bán
hàng” có nội dung và kết cấu như sau:
TK6421
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào
Tập hợp các chi phí phát sinh liên tài khoản 911- “xác định kết quả
quan đến quá trình tiêu thụ sản kinh doanh”để xác định kết quả
kinh doanh cuối kỳ.
phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
Tài khoản 6421 không có số dư cuối kỳ
- Chứng từ hạch toán: hóa đơn thuế GTGT, phiếu thu, phiếu chi, bảng
kê thanh toán tạm ứng, các chứng từ khác có liên quan.

- 10 -


×