TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN TRÍ DŨNG
Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Long Xuyên, tháng 06 năm 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI NHÀ MÁY GẠCH NGÓI TUNNEL
LONG XUYÊN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN TRÍ DŨNG
Lớp: DH7KT - MSSV: DKT062062
Giảng viên hướng dẫn: TRẦN KIM TUYẾN
Long Xuyên, tháng 06 năm 2010
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH TẠI
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
X U W
Người hướng dẫn: Trần Kim Tuyến
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Người chấm, nhận xét 1:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Người chấm, nhận xét 2:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm bảo vệ luận văn
Khoa kinh tế - Quản trị kinh doanh ngày……..tháng…….năm ………
LỜI CẢM ƠN
D E
Qua hơn bốn tháng thực tập và rèn luyện tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long
Xuyên, đã giúp em học hỏi và tích lũy được nhiều kinh nghiệm thực tiễn quý báo, giúp
em trang bị tốt hơn cho vốn kiến thức còn mang nặng tính lý thuyết của mình và có
được một hành trang quý báo để em có thể tự tin bước vào đời.
Nhân đây, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô Khoa Kinh tế quản trị kinh
doanh đã giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho em trong những năm học vừa qua. Đặc
biệt, em xin chân thành cảm ơn cô Trần Kim Tuyến, người đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ
bảo tận tình và luôn động viên, khích lệ em trong suốt thời gian thực tập vừa qua.
Lời cảm ơn tiếp theo, em xin trân trọng gửi đến Ban lãnh đạo Nhà máy Gạch ngói
Tunnel Long Xuyên cùng toàn thể cô chú, anh chị trong Nhà máy đã tạo điều kiện thuận
lợi để em được đến Nhà máy thực tập và rèn luyện. Em xin chân thành cảm ơn chị Trần
Thị Minh Kiều – kế toán trưởng đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, chỉ dạy và cung cấp
nguồn số liệu thực tế, giúp em hoàn thành bài khóa luận tốt hơn.
Do thời gian thực tập có hạn và bản thân chưa có nhiều kinh nghiệm thực tiễn, nên
bài khóa luận này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự thông cảm
cũng như sự chỉ dạy, đóng góp của quý thầy cô Khoa Kinh tế, các cô chú trong Nhà
máy cùng toàn thể các bạn để đề tài của em được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, xin gửi đến quý thầy cô, các cô chú, anh chị trong Nhà máy những
lời cảm ơn chân thành và lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc.
TÓM TẮT
D E
Kế toán là một trong những công cụ quản lý kinh tế có hiệu quả trong hệ thống
công cụ quản lý kinh tế. Nó có vai trò tích cực đối với việc quản lý vốn, tài sản, điều
hành các hoạt động sản xuất kinh doanh ở từng doanh nghiệp và là nguồn cung cấp
thông tin số liệu đáng tin cậy để Nhà nước điều hành, quản lý nền kinh tế, kiểm tra,
kiểm soát hoạt động của các ngành, các khu vực.
Với vai trò đó, kế toán đã và đang được các nhà quản lý quan tâm, nhất là trong
việc xác định và phân tích kết quả kinh doanh, nó giúp cho các nhà quản lý có thể đưa
ra được các quyết định kinh doanh đúng đắn, phù hợp với doanh nghiệp mình. Chính vì
vậy, sự đổi mới và hoàn thiện không ngừng công tác kế toán đã trở thành một vấn đề
bức xúc và cấp thiết.
Để làm rõ vấn đề này, em đã chọn đề tài nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp của
mình là “Kế toán xác định và phân tích kết quả HĐKD tại Nhà máy Gạch ngói
Tunnel Long Xuyên”, đề tài gồm 6 chương:
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định và phân tích kết quả HĐKD
Chương 3: Giới thiệu sơ lược về Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
Chương 4: Kế toán xác định và phân tích kết quả HĐKD tại Nhà máy Gạch ngói
Tunnel Long Xuyên
Chương 5: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh và hoàn thiện công tác
kế toán tại Nhà máy
Chương 6: Kiến nghị và kết luận
Việc nghiên cứu đề tài này không những giúp chúng ta ôn lại kiến thức đã học, mà
còn giúp chúng ta có cái nhìn tổng quát và toàn diện hơn về Kế toán xác định và phân
tích kết quả HĐKD tại các doanh nghiệp cùng ngành hoặc có quá trình sản xuất kinh
doanh tương tự Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên.
MỤC LỤC
D E
Trang
LỜI CẢM ƠN
TÓM TẮT
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU.............................................................................................. 1
1.1 Lý do chọn đề tài................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 1
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................... 2
1.4 Phương pháp nghiên cứu....................................................................................... 2
1.5 Ý nghĩa.................................................................................................................. 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.............................................................. 3
2.1 Xác định kết quả kinh doanh................................................................................. 3
2.1.1 Khái niệm...................................................................................................... 3
2.1.2 Ý nghĩa.......................................................................................................... 3
2.2 Kế toán doanh thu ................................................................................................. 3
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................... 3
2.2.1.1 Khái niệm............................................................................................ 3
2.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ............................................................. 3
2.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu........................................................... 4
2.2.1.4 Các phương thức bán hàng.................................................................. 4
2.2.1.5 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 4
2.2.1.6 Sơ đồ hạch toán................................................................................... 5
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu......................................................... 5
2.2.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại ........................................................... 5
2.2.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại .................................................................. 5
2.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán.................................................................. 6
2.2.2.4 Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt.............................................................. 6
2.2.2.5 Kế toán thuế xuất khẩu........................................................................ 7
2.2.2.6 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp ................................ 7
2.2.3 Kế toán doanh thu nội bộ ............................................................................. 8
2.2.3.1 Khái niệm............................................................................................ 8
2.2.3.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 8
2.2.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính......................................................... 8
2.2.4.1 Khái niệm............................................................................................ 8
2.2.4.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 8
2.2.5 Kế toán thu nhập khác.................................................................................. 8
2.2.5.1 Khái niệm............................................................................................ 8
2.2.5.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 9
2.3 Kế toán chi phí ...................................................................................................... 9
2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................. 9
2.3.1.1 Khái niệm............................................................................................ 9
2.3.1.2 Phương pháp tính giá vốn hàng bán.................................................... 9
2.3.1.3 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 9
2.3.1.4 Sơ đồ hạch toán................................................................................... 10
2.3.2 Kế toán chi phí tài chính .............................................................................. 10
2.3.2.1 Khái niệm............................................................................................ 10
2.3.2.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 10
2.3.3 Kế toán chi phí bán hàng.............................................................................. 11
2.3.3.1 Khái niệm............................................................................................ 11
2.3.3.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 11
2.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.......................................................... 11
2.3.4.1 Khái niệm............................................................................................ 11
2.3.4.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 11
2.3.5 Kế toán chi phí khác..................................................................................... 12
2.3.5.1 Khái niệm............................................................................................ 12
2.3.5.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 12
2.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................ 12
2.3.6.1 Khái niệm............................................................................................ 12
2.3.6.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 12
2.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................................... 13
2.4.1 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 13
2.4.2 Sơ đồ hạch toán............................................................................................ 13
2.5 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................... 13
2.5.1 Phân tích doanh thu...................................................................................... 13
2.5.1.1 Vai trò và ý nghĩa của việc phân tích doanh thu................................. 13
2.5.1.2 Nội dung phân tích.............................................................................. 14
2.5.2 Phân tích chi phí........................................................................................... 14
2.5.2.1 Vai trò và ý nghĩa của việc phân tích chi phí...................................... 14
2.5.2.2 Nội dung phân tích.............................................................................. 15
2.5.3 Phân tích lợi nhuận....................................................................................... 15
2.5.3.1 Vai trò và ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận.................................. 15
2.5.3.2 Nội dung phân tích............................................................................. 15
2.5.4 Các tài liệu dùng trong phân tích ................................................................. 17
2.5.4.1 Bảng cân đối kế toán........................................................................... 17
2.5.4.2 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh....................................... 18
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ NHÀ MÁY GẠCH NGÓI TUNNEL
LONG XUYÊN........................................................................................................... 19
3.1 Sơ lược về Công ty Xây Lắp An Giang ................................................................ 19
3.2 Quá trình hình thành và phát triển Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên...... 20
Đôi nét về Nhà máy ......................................................................................... 21
3.3 Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mục tiêu hoạt động của Nhà máy................... 21
3.3.1 Chức năng .................................................................................................... 21
3.3.2 Nhiệm vụ...................................................................................................... 21
3.3.3 Quyền hạn .................................................................................................... 22
3.3.4 Mục tiêu hoạt động ...................................................................................... 22
3.4 Cơ cấu tổ chức của Nhà máy ................................................................................ 23
3.5 Tổ chức công tác kế toán ...................................................................................... 25
3.5.1 Chính sách kế toán áp dụng tại Nhà máy..................................................... 25
3.5.2 Tổ chức bộ máy kế toán............................................................................... 25
3.5.3 Hình thức kế toán áp dụng tại Nhà máy....................................................... 26
3.6 Quy trình sản xuất và sản phẩm phục vụ của Nhà máy ........................................ 27
3.6.1 Quy trình sản xuất........................................................................................ 27
3.6.2 Sản phẩm phục vụ ........................................................................................ 28
3.7 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển................................................. 29
3.7.1 Thuận lợi ...................................................................................................... 29
3.7.2 Khó khăn...................................................................................................... 29
3.7.3 Phương hướng phát triển.............................................................................. 30
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HĐKD TẠI
NHÀ MÁY GẠCH NGÓI TUNNEL LONG XUYÊN............................................ 31
4.1 Kế toán doanh thu ................................................................................................. 31
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................ 31
4.1.1.1 Phương thức bán hàng của Nhà máy .................................................. 31
4.1.1.2 Hình thức thanh toán........................................................................... 32
4.1.1.3 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 32
4.1.1.4 Quy trình hạch toán doanh thu và ghi sổ kế toán................................ 33
4.1.1.5 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................................................... 34
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu......................................................... 36
4.1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại ........................................................... 36
4.1.2.2 Kế toán hàng bán trả lại ...................................................................... 37
4.1.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán.................................................................. 37
4.1.3 Kế toán doanh thu nội bộ ............................................................................. 37
4.1.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính......................................................... 38
4.1.4.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 38
4.1.4.2 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................................................... 38
4.1.5 Kế toán thu nhập khác.................................................................................. 38
4.1.5.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 38
4.1.5.2 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................................................... 39
4.2 Kế toán chi phí ..................................................................................................... 39
4.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................. 39
4.2.1.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 39
4.2.1.2 Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán ................................................ 40
4.2.1.3 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................................................... 40
4.2.2 Kế toán chi phí tài chính .............................................................................. 42
4.2.2.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 42
4.2.2.2 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................................................... 42
4.2.3 Kế toán chi phí bán hàng.............................................................................. 43
4.2.3.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 43
4.2.3.2 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................................................... 44
4.2.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.......................................................... 45
4.2.4.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 46
4.2.4.2 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh................................................... 46
4.2.5 Kế toán chi phí khác..................................................................................... 47
4.2.5.1 Tài khoản và chứng từ sử dụng........................................................... 47
4.2.5.2 Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................................................... 48
4.2.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................ 48
4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................................... 48
4.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................... 50
4.4.1 Phân tích doanh thu...................................................................................... 51
4.4.1.1 Phân tích tình hình thực hiện doanh thu so với kế hoạch 2009 .......... 51
4.4.1.2 Phân tích tình hình biến động doanh thu 2008 - 2009 ........................ 52
4.4.1.3 Phân tích kết cấu doanh thu theo từng nhóm hàng 2008 - 2009......... 53
4.4.1.4 Phân tích doanh thu có liên hệ đến chi phí.......................................... 54
4.4.2 Phân tích chi phí........................................................................................... 56
4.4.2.1 Phân tích tình hình thực hiện chi phí so với kế hoạch 2009 ............... 56
4.4.2.2 Phân tích tình hình biến động chi phí 2008 - 2009 ............................. 57
4.4.2.3 Phân tích kết cấu chi phí GVHB theo từng nhóm hàng 2008 - 2009.. 58
4.4.3 Phân tích lợi nhuận....................................................................................... 59
4.4.3.1 Phân tích chung tình hình lợi nhuận của Nhà máy dựa vào BC
KQKD 2009 ................................................................................................................. 59
4.4.3.2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của Nhà máy ........... 60
4.4.3.3 Phân tích nhóm hệ số khả năng sinh lời............................................... 65
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI NHÀ MÁY............................... 69
5.1 Nhận xét ............................................................................................................... 69
5.1.1 Về hoạt động kinh doanh và khả năng sinh lời............................................ 69
5.1.1.1 Về hoạt động kinh doanh .................................................................... 69
5.1.1.2 Về khả năng sinh lời ........................................................................... 69
5.1.2 Về công tác quản lý điều hành ..................................................................... 69
5.1.3 Về công tác kế toán...................................................................................... 70
5.1.3.1 Về tổ chức công tác kế toán ................................................................ 70
5.1.3.2 Về việc áp dụng các tài khoản, chứng từ, sổ sách kế toán.................. 70
5.2 Giải pháp ............................................................................................................... 71
5.2.1 Giải pháp nâng cao lợi nhuận và hiệu quả kinh doanh ................................ 71
5.2.1.1 Tăng doanh thu.................................................................................... 71
5.2.1.2 Giảm chi phí........................................................................................ 71
5.2.1.3 Đẩy mạnh khả năng tiêu thụ................................................................ 72
5.2.1.4 Tăng cường bộ máy quản lý................................................................ 72
5.2.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tại Nhà máy..................................... 73
CHƯƠNG 6: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN............................................................ 74
6.1 Kiến nghị............................................................................................................... 74
6.2 Kết luận................................................................................................................. 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÌNH
D E
Trang
Hình 3.1 Thành tích đạt được của Nhà máy ............................................................... 21
Hình 3.2 Các sản phẩm của Nhà máy ......................................................................... 29
DANH MỤC SƠ ĐỒ
D E
Trang
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................... 5
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .............................................................. 10
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh............................................................. 13
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Nhà máy............................................................. 23
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán..................................................................... 25
Sơ đồ 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính................. 27
Sơ đồ 3.4 Quy trình sản xuất Gạch ............................................................................. 28
Sơ đồ 4.1 Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh............................................................. 49
DANH MỤC BẢNG
D E
Trang
Bảng 4.1 Sổ cái tài khoản 511..................................................................................... 36
Bảng 4.2 Sổ cái tài khoản 632..................................................................................... 41
Bảng 4.3 Sổ cái tài khoản 635..................................................................................... 43
Bảng 4.4 Sổ cái tài khoản 641..................................................................................... 45
Bảng 4.5 Sổ cái tài khoản 642..................................................................................... 47
Bảng 4.6 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 11/2009................................ 50
Bảng 4.7 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2008 - 2009 ................................... 51
Bảng 4.8 Tình hình thực hiện doanh thu so với kế hoạch 2009.................................. 52
Bảng 4.9 Tình hình biến động doanh thu 2008 - 2009 ............................................... 53
Bảng 4.10 Kết cấu doanh thu theo từng nhóm hàng................................................... 54
Bảng 4.11 Doanh thu có liên hệ đến chi phí ............................................................... 55
Bảng 4.12 Tình hình thực hiện chi phí so với kế hoạch 2009..................................... 56
Bảng 4.13 Tình hình biến động chi phí 2008 - 2009 .................................................. 57
Bảng 4.14 Kết cấu chi phí GVHB theo từng nhóm hàng 2008 - 2009 ....................... 58
Bảng 4.15 Phân tích tình hình lợi nhuận của Nhà máy dựa vào BC KQHĐKD ........ 59
Bảng 4.16 Ảnh hưởng của nhân tố lãi gộp đến lợi nhuận HĐBH .............................. 61
Bảng 4.17 Sự biến động CPBH và CP QLDN............................................................ 64
Bảng 4.18 Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận HĐTC ........................................... 64
Bảng 4.19 Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận hoạt động khác.............................. 65
Bảng 4.20 Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu ..................................................................... 66
Bảng 4.21 Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản .................................................................. 66
Bảng 4.22 Tỷ suất lợi nhuận/VCSH ........................................................................... 67
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
D E
BC .................................................................... Báo cáo
BH .................................................................... Bán hàng
BPQL ............................................................... Bộ phận quản lý
BQ .................................................................... Bình quân
CCDC............................................................... Công cụ dụng cụ
CCDV............................................................... Cung cấp dịch vụ
CKTM .............................................................. Chiết khấu thương mại
CP..................................................................... Chi phí
CPBH ............................................................... Chi phí bán hàng
DTT.................................................................. Doanh thu thuần
DV.................................................................... Dịch vụ
GGHB .............................................................. Giảm giá hàng bán
GTGT ............................................................... Giá trị gia tăng
GVHB .............................................................. Giá vốn hàng bán
HC .................................................................... Hành chính
HĐ.................................................................... Hoạt động
HĐBH .............................................................. Hoạt động bán hàng
HĐKD .............................................................. Hoạt động kinh doanh
HĐTC............................................................... Hoạt động tài chính
HH.................................................................... Hàng hóa
KC .................................................................... Kết chuyển
KH.................................................................... Khách hàng
KQHĐKD ........................................................ Kết quả hoạt động kinh doanh
LN .................................................................... Lợi nhuận
NVL ................................................................. Nguyên vật liệu
PP ..................................................................... Phương pháp
QLDN............................................................... Quản lý doanh nghiệp
SP ..................................................................... Sản phẩm
SXKD............................................................... Sản xuất kinh doanh
TK .................................................................... Tài khoản
TM.................................................................... Thương mại
TNDN............................................................... Thu nhập doanh nghiệp
TNHH............................................................... Trách nhiệm hữu hạn
TP..................................................................... Thành phẩm
TSCĐ ............................................................... Tài sản cố định
TT..................................................................... Tiêu thụ
TTĐB ............................................................... Tiêu thụ đặc biệt
TTS................................................................... Tổng tài sản
UBND .............................................................. Ủy ban nhân dân
VCSH ............................................................... Vốn chủ sở hữu
VLXD............................................................... Vật liệu xây dựng
VND ................................................................. Việt Nam đồng
XD.................................................................... Xây dựng
XĐ.................................................................... Xác định
XK.................................................................... Xuất khẩu
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU
D E
1.1 Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, một doanh nghiệp muốn đứng vững và phát
triển là hết sức khó khăn, bởi sự cạnh tranh là hết sức quyết liệt và gay gắt, cộng với
tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế với việc gia nhập WTO đã mở ra cho các doanh
nghiệp không ít cơ hội và thách thức. Một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển phải
nắm bắt được những cơ hội này và sản xuất kinh doanh thật sự hiệu quả, muốn vậy
doanh nghiệp cần phải biết được thực trạng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
thông qua việc xác định kết quả kinh doanh, biết được doanh nghiệp đang kinh doanh
lời hay lỗ, xác định doanh nghiệp cần phải làm những gì trong tương lai để có thể tăng
doanh thu, giảm chi phí, làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp. Qua đó, đề ra những biện
pháp, những chính sách kinh doanh thật sự hiệu quả, góp phần đáng kể vào sự phát triển
của doanh nghiệp.
Bên cạnh những cơ hội đạt được, doanh nghiệp còn phải đối mặt với nhiều thách
thức như sự cạnh tranh gay gắt từ các doanh nghiệp nước ngoài. Trong quá trình cạnh
tranh quy luật đào thải luôn diễn ra một cách khắc nghiệt. Nếu các doanh nghiệp không
kiểm tra tình hình nội lực để kịp thời chấn chỉnh những mặt yếu kém, phát huy những
mặt mạnh sẽ khó tồn tại trên thương trường. Do đó, doanh nghiệp cũng phải tiến hành
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh để đánh giá, xem xét các hoạt động kinh doanh
đang diễn ra trong doanh nghiệp. Đồng thời, đánh giá các mục tiêu đạt đến đâu, tồn tại
những mặt hạn chế nào để từ đó tìm hướng khắc phục. Qua đó, giúp nhà quản trị chỉ
đạo những hoạt động sản xuất kinh doanh trong tương lai, theo dõi kịp thời các diễn
biến bất hợp lý.
Mặt khác, trong giai đoạn hiện nay những thông tin kế toán đóng vai trò hết sức
quan trọng, đặc biệt là thông tin về kết quả và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp, bởi những thông tin đó giúp cho các nhà đầu tư hiểu rõ hơn về tình
hình kinh doanh của doanh nghiệp, một khi các nhà đầu tư thấy được tiềm năng phát
triển của doanh nghiệp, các nhà đầu tư sẽ đầu tư vào doanh nghiệp và mở ra cơ hội phát
triển cho các doanh nghiệp.
Chính vì những lý do nêu trên mà đề tài: “Kế toán xác định và phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên” là thật sự
cần thiết, giúp cho Nhà máy biết thông tin chính xác về kết quả và hiệu quả hoạt động
sản xuất kinh doanh, qua đó tìm ra các giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận cho Nhà
máy.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Trước hết, để thực hiện đề tài này chúng ta phải tìm hiểu kỹ về lý thuyết kế toán
xác định và phân tích kết quả kinh doanh. Việc nghiên cứu đề tài này giúp cho chúng ta
hiểu rõ hơn về quá trình ghi chép, phân tích, xử lý các nghiệp vụ kinh tế, hiểu rõ hơn về
cách hạch toán và xác định kết quả kinh doanh trong Nhà máy. Qua đó, chúng ta có thể
xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung và kế toán xác định kết quả kinh
doanh nói riêng tại Nhà máy, phân tích tìm ra những điểm mạnh, điểm yếu của hệ thống
kế toán của Nhà máy và đề ra một số kiến nghị để góp phần vào việc xây dựng hệ thống
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 1 -
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
kế toán của Nhà máy ngày càng hoàn thiện hơn. Bên cạnh đó, còn giúp cho chúng ta tìm
ra được những khác biệt giữa lý thuyết đã học so với cách hạch toán trong thực tế của
Nhà máy. Đặc biệt, đề tài này giúp cho chúng ta đánh giá được hiệu quả hoạt động kinh
doanh của Nhà máy. Từ đó, chúng ta có thể đề ra một số giải pháp nhằm không ngừng
nâng cao lợi nhuận của Nhà máy.
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
9 Đối tượng nghiên cứu: Là các khoản doanh thu, chi phí, cách hạch toán và
những vấn đề liên quan đến việc xác định và phân tích kết quả kinh doanh.
9 Phạm vi nghiên cứu:
• Phạm vi về nội dung: Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu việc xác định và phân
tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên.
• Phạm vi về không gian: Đề tài được thực hiện tại Nhà máy Gạch ngói
Tunnel Long Xuyên.
• Phạm vi về thời gian: Số liệu dùng cho việc xác định kết quả kinh doanh là
số liệu tháng 11/2009 và số liệu để phân tích kết quả kinh doanh là số liệu năm 2008,
2009 do Nhà máy cung cấp.
1.4 Phương pháp nghiên cứu
9 Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu thứ cấp thông qua các báo cáo
tài chính và các tài liệu có liên quan do Nhà máy cung cấp. Tham khảo một số sách,
báo, luận văn có liên quan đến kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh, đặc
biệt là các chuẩn mực kế toán, các thông tư hướng dẫn của Bộ Tài Chính.
9 Phương pháp xử lý số liệu: Tổng hợp, phân tích, so sánh, đối chiếu số liệu để
xác định và phân tích kết quả kinh doanh và đề ra các giải pháp nhằm nâng cao lợi
nhuận của Nhà máy.
1.5 Ý nghĩa
Qua đề tài này giúp cho bản thân em có cái nhìn tổng quan về hệ thống kế toán
trong Nhà máy, hiểu rõ hơn về cách hạch toán, cách xác định và phân tích kết quả kinh
doanh tại Nhà máy. Qua đó, chúng ta có thể tìm ra các giải pháp nhằm hoàn thiện công
tác kế toán và nâng cao lợi nhuận của Nhà máy. Mặt khác, việc nghiên cứu đề tài này
còn giúp em có nền tảng kiến thức vững chắc sau khi ra trường và em có thể vận dụng ở
những doanh nghiệp tương tự như Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên.
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 2 -
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN
TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
D E
2.1 Xác định kết quả kinh doanh
2.1.1 Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh là lợi nhuận đạt được sau một kỳ hoạt động kinh
doanh, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí. Kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt
động tài chính và kết quả hoạt động khác.
2.1.2 Ý nghĩa
Xác định kết quả kinh doanh là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động
sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến sự sống còn của doanh nghiệp. Chính vì lẽ đó mà
kế toán xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong công tác quản
lý và tiêu thụ hàng hóa. Thông qua các thông tin từ kế toán, người điều hành doanh
nghiệp có thể biết được mức độ hoàn thành tiêu thụ, xác định chính xác kết quả kinh
doanh trong kỳ, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp hoạt động tốt trong kỳ tiếp
theo, phát hiện kịp thời những khúc mắc của từng khâu, từ đó doanh nghiệp có các biện
pháp tháo gỡ phù hợp hơn để kinh doanh hiệu quả ngày càng cao, đồng thời cung cấp
thông tin cho các bên quan tâm thu hút đầu tư vào doanh nghiệp, giữ vững uy tín của
doanh nghiệp trong mối quan hệ với bên ngoài.
2.2 Kế toán doanh thu
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1 Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
2.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng chỉ được thực hiện khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch hàng
hóa.
+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 3 -
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
2.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu
+ Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không
phân biệt đã thu hay chưa thu tiền.
+ Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
+ Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
2.2.1.4 Các phương thức bán hàng
Phương thức tiêu thụ trực tiếp
Tiêu thụ trực tiếp là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại kho, tại
các phân xưởng sản xuất (không qua kho) của doanh nghiệp. Sản phẩm khi bàn giao cho
khách hàng được chính thức coi là tiêu thụ và đơn vị bán mất quyền sở hữu về số hàng
này.
Phương thức chuyển hàng theo hợp đồng:
Theo phương thức này bên bán chuyển hàng cho bên mua theo địa điểm ghi trong
hợp đồng. Số hàng chuyển đi này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. Khi được
người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng chuyển giao (một phần hay
toàn bộ) thì số hàng chấp nhận này mới được coi là tiêu thụ.
Phương thức bán hàng trả góp
Theo phương thức này khi giao hàng cho người mua, thì lượng hàng chuyển giao
được coi là tiêu thụ, người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần,
số tiền còn lại người mua sẽ trả dần và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông
thường, số tiền trả ở các kỳ bằng nhau, trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và
một phần lãi suất trả chậm.
2.2.1.5 Tài khoản và chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 511 _ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
Doanh thu bán sản phẩm,
hàng hóa và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp đã thực hiện
trong kỳ kế toán.
+ Kết chuyển các khoản giảm trừ
doanh thu vào lúc cuối kỳ.
+ Kết chuyển doanh thu thuần
vào tài khoản 911.
TK 511
Tổng số phát sinh Có
Tổng số phát sinh Nợ
Chứng từ sử dụng
+ Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng thông thường, sổ chi tiết bán hàng.
+ Phiếu xuất kho, phiếu thu.
+ Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gởi,…
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 4 -
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
2.2.1.6 Sơ đồ hạch toán
911
3331
521,531,532
111,112,131
511
Cuối kì KC
doanh thu thuần
Doanh thu phát sinh
CKTM, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại phát sinh
Thuế GTGT
Thuế GTGT
Cuối kì kết chuyển CKTM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
3331
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Bao gồm các khoản: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
và các loại thuế không được hoàn lại liên quan đến hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ như: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp.
2.2.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại
Khái niệm
Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với
khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lượng từng lô hàng mà khách
hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối lượng hàng lũy kế mà khách hàng đã
mua trong một khoảng thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khấu thương
mại của bên bán.
Tài khoản và chứng từ sử dụng
¾ Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 521 _ Chiết khấu thương mại
Tổng số phát sinh Có
Tổng số phát sinh Nợ
Số chiết khấu thương mại đã
chấp thuận cho khách hàng
được hưởng.
Kết chuyển số chiết khấu
thương mại đã phát sinh
trong kỳ vào tài khoản 511
để xác định doanh thu thuần
của kỳ hạch toán.
TK 521
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ
¾ Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, phiếu chi,…
2.2.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại
Khái niệm
Là giá trị khối lượng hàng hóa đã được xác định là đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại
và từ chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh
tế, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. Khi doanh nghiệp
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 5 -
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
ghi nhận hàng bán bị trả lại cần đồng thời ghi giảm tương ứng trị giá vốn hàng bán
trong kỳ.
Tài khoản và chứng từ sử dụng
¾ Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 531 _ Hàng bán bị trả lại
TK 531
Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có
Kết chuyển trị giá của
hàng bán bị trả lại phát
sinh trong kỳ vào tài khoản
511 để xác định doanh thu
thuần của kỳ hạch toán.
Trị giá của hàng bán bị trả
lại, đã trả lại tiền cho
khách hàng hoặc tính trừ
vào số tiền khách hàng
còn nợ.
Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ
¾ Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu chi,…
2.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán
Khái niệm
Là khoản giảm trừ cho người mua do toàn bộ hay một phần hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. Như vậy giảm giá hàng bán và chiết khấu
thương mại có cùng bản chất như nhau: đều là giảm giá cho người mua, xong lại phát
sinh trong hai tình huống hoàn toàn khác nhau.
Tài khoản và chứng từ sử dụng
¾ Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 532 _ Giảm giá hàng bán
¾ Chứng từ sử dụng
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ
Các khoản giảm giá chấp
thuận cho khách hàng
được hưởng.
TK 532
Kết chuyển toàn bộ số tiền
GGHB phát sinh trong kỳ
vào TK 511 để XĐ DTT.
Tổng số phát sinh Nợ
Tổng số phát sinh Có
Hóa đơn GTGT, phiếu chi,…
2.2.2.4 Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt
Khái niệm
Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu tính trên giá bán (chưa có thuế tiêu
thụ đặc biệt) đối với một số mặt hàng nhất định mà doanh nghiệp sản xuất; hoặc thu trên
giá nhập khẩu và thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng mà doanh nghiệp nhập khẩu.
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 6 -
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 3332 _ Thuế tiêu thụ đặc biệt
TK 3332
Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp vào
Ngân sách Nhà nước.
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
đã nộp vào Ngân sách Nhà nước.
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn
lại trừ vào số thuế tiêu thụ đặc biệt
phải nộp của kỳ phát sinh sau.
Tổng số phát sinh Nợ
Tổng số phát sinh Có
Số thuế tiêu thụ đặc biệt còn phải nộp
vào Ngân sách Nhà nước.
2.2.2.5 Kế toán thuế xuất khẩu
Khái niệm
Thuế xuất khẩu là loại thuế trực thu tính trực tiếp trên trị giá các mặt hàng xuất
khẩu.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 3333 _ Thuế xuất, nhập khẩu
Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có
TK 3333
Số thuế xuất khẩu phải nộp vào Ngân
sách Nhà nước.
+ Số thuế xuất khẩu phải nộp đã nộp
vào Ngân sách Nhà nước.
+ Thuế xuất khẩu được hoàn lại trừ
vào số thuế xuất khẩu phải nộp của
kỳ phát sinh sau.
Số thuế xuất khẩu còn phải nộp vào
Ngân sách Nhà nước.
2.2.2.6 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Khái niệm
Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp là số thuế GTGT đầu ra phải
nộp cho Nhà nước được xác định vào cuối kỳ kế toán dựa trên doanh thu bán hàng thực
tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là
tiêu thụ.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 33311 _ Thuế GTGT đầu ra
Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có
TK 33311
Số thuế GTGT phải nộp vào Ngân
sách Nhà nước.
Số thuế GTGT đã nộp vào Ngân
sách Nhà nước.
Số thuế GTGT còn phải nộp vào
Ngân sách Nhà nước.
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 7 -
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
2.2.3 Kế toán doanh thu nội bộ
2.2.3.1 Khái niệm
Doanh thu tiêu thụ nội bộ là số tiền thu được do bán HH, sản phẩm, cung cấp dịch
vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một Công ty, Tổng Công ty.
2.2.3.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 512 _ Doanh thu bán hàng nội bộ
Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có
+ Cuối kỳ kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu nội bộ.
TK 512
Doanh thu bán hàng nội bộ
của doanh nghiệp thực hiện
trong kỳ kế toán.
+ Kết chuyển doanh thu bán
hàng nội bộ vào tài khoản 911.
Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ
Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT,…
2.2.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.4.1 Khái niệm
Hoạt động đầu tư tài chính là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn lực, tiền nhàn
rỗi của doanh nghiệp để đầu tư ra ngoài doanh nghiệp nhằm tăng thu nhập và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
2.2.4.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 515 _ Doanh thu hoạt động tài chính
+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phương pháp trực tiếp (nếu có).
TK 515
+ KC doanh thu HĐTC thuần sang
tài khoản 911.
Doanh thu hoạt động tài chính
phát sinh trong kỳ.
Tổng số phát sinh Nợ
Tổng số phát sinh Có
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ
Chứng từ sử dụng
Các hóa đơn, các chứng từ thu tiền liên quan,…
2.2.5 Kế toán thu nhập khác
2.2.5.1 Khái niệm
Thu nhập khác là những khoản thu nhập mà doanh nghiệp không dự tính trước
được hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu
không mang tính thường xuyên.
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 8 -
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
2.2.5.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 711 _ Thu nhập khác
Tổng số phát sinh Nợ
Tổng số phát sinh Có
+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phương pháp trực tiếp đối với các khoản
thu nhập khác (nếu có).
TK 711
Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.
+ Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu
nhập khác sang TK 911.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ
Chứng từ sử dụng
Các hóa đơn, các chứng từ thu tiền liên quan,…
2.3 Kế toán chi phí
2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán
2.3.1.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của một số sản phẩm (hoặc gồm cả chi
phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thương
mại), hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành (đối với doanh
nghiệp sản xuất, dịch vụ) đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào
giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
2.3.1.2 Phương pháp tính giá vốn hàng bán
Tính giá vốn hàng bán theo phương pháp bình quân gia quyền
Giá vốn
hàng bán
Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ
Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập trong kỳ
2.3.1.3 Tài khoản và chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 632 _ Giá vốn hàng bán
Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có
+ Trị giá vốn của thành phẩm đã được xác
định là tiêu thụ trong kỳ.
TK 632
+ Trị giá vốn của thành phẩm đã tiêu
thụ bị khách hàng trả lại.
+ Kết chuyển trị giá vốn của thành
phẩm thực tế tiêu thụ vào tài khoản
911.
+ Chi phí nguyên liệu, chi phí nhân công, chi
phí sản xuất chung vượt trên mức công suất
tính vào GVHB tiêu thụ trong kỳ.
+ Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho.
+ Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng
tồn kho phải lập năm nay lớn hơn khoản đã
lập dự phòng năm trước.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 9 -
Kế toán xác định và phân tích KQKD tại Nhà máy Gạch ngói Tunnel Long Xuyên
Chứng từ sử dụng
+ Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường.
+ Bảng kê bán lẻ hàng hóa.
+ Biên bản xử lý hàng thiếu hụt.
+ Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho.
+ Sổ chi tiết bán hàng….
2.3.1.4 Sơ đồ hạch toán
632
154
155,156
159
152,153,138
159
155,156,157
911
157
KC giá vốn hàng bán
TP, HH đã bán bị
trả lại nhập kho
Hao hụt
Trích lập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
SP sản xuất xong
tiêu thụ ngay
Hàng gởi
đi bán
Hàng gởi bán
đã TT được
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.3.2 Kế toán chi phí tài chính
2.3.2.1 Khái niệm
Chi phí tài chính là các khoản chi phí đầu tư tài chính ra ngoài doanh nghiệp nhằm
mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng thêm thu nhập và nâng cao hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp.
2.3.2.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 635 _ Chi phí tài chính
TK 635
Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có
+ Các khoản chi phí của HĐTC.
+ Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu
tư ngắn hạn.
+ Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại
tệ phát sinh thực tế.
+ Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ.
+ Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
+ Chi phí đất chuyển nhượng, cho thuê cơ
sở hạ tầng được xác định là tiêu thụ.
+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư
chứng khoán.
+ Cuối kỳ kế toán KC toàn bộ chi phí tài
chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ
để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ
SVTH: Nguyễn Trí Dũng GVHD: Trần Kim Tuyến - 10 -