Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Database Quản Lý Nhân Viên (SQL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.26 KB, 14 trang )

-- cau lenh tao co so du lieu
--create database quanlynhanvien2
-- cau lenh tao bang 'phongban' cho CSDL, primary key = maphg(bang
ma utf8)
create table quanlynhanvien2.phongban
(
tenphg
varchar(40),
maphg
int,
trphg
varchar(9),
ng_nhanchuc date,
constraint pk_maphg primary key(maphg)
) engine = InnoBD default charset = utf8 collate = utf8_unicode_ci;
-- cau lenh tao bang 'diadiem_phg' cho CSDL, primary key = maphg,
diadiem (bang ma utf8)
create table quanlynhanvien2.diadiem_phg
(
maphg
int,
diadiem
varchar(50),
constraint pk_diadiemphg primary key (maphg, diadiem)
) engine = InnoBD default charset = utf8 collate = utf8_unicode_ci;
-- cau lenh tao bang 'nhanvien' cho csdl, primary key = manv (bang ma
utf8)
create table quanlynhanvien2.nhanvien
(
honv
varchar(20),


tenlot
varchar(20),
tennv
varchar(20),
manv
varchar(9),
ngsinh
date,
dchi
varchar(100),
phai
varchar(3),


luong
float,
ma_nql
varchar(9),
phg
int,
constraint pk_nhanvien primary key (manv)
)engine = InnoBD default charset = utf8 collate = utf8_unicode_ci;
-- cau lenh tao bang 'dean' cho CSDL , primary key = mada (bang ma
utf8)
create table quanlynhanvien2.dean
(
tenda
varchar(100),
mada
int,

ddiem_da
varchar(50),
phong
int,
constraint pk_dean primary key (mada)
)engine = InnoBD default charset = utf8 collate = utf8_unicode_ci;
-- cau lenh tao bang 'thannhan' cho csdl, primary key = ma_nvien, tentn
(bang ma utf8)
create table quanlynhanvien2.thannhan
(
ma_nvien
varchar(9),
tentn
varchar(50),
phai
varchar(3),
ngsinh
date,
quanhe
varchar(20),
constraint pk_thannhan primary key (ma_nvien, tentn)
)engine = InnoBD default charset = utf8 collate = utf8_unicode_ci;
-- cau lenh tao bang 'phancong' cho CSDL, primary key = ma_nvien,
soda (bang ma uf8)
create table quanlynhanvien2.phancong
(
ma_nvien
varchar(9),



soda
int,
thoigian
date,
constraint pk_phancong primary key (ma_nvien, soda)
)engine = InnoBD default charset = utf8 collate = utf8_unicode_ci;
-- da tao xong cac ban cho csdl - den buoc tao khoa ngoai cho cac bang
-- theo so do lien he giu cac bang, lan luot dung cac lenh sau de tao khoa
ngoai bang cau lenh
-- 1. tao khoa ngoai cho hai bang 'phongban' va 'ddiem_phg' (quan he 1 n)
alter table diadiem_phg add constraint fk_phongban_ddiem_phg foreign
key (maphg) references phongban(maphg)
-- 2. tao khoa ngoai cho 2 bang 'nhanvien - phong ban' (quan he n-1)
alter table nhanvien add constraint fk_nhanvien_phongban foreign key
(phg) references phongban(maphg)
-- 3. tao khoa ngoai cho 2 bang 'nhan vien - phong ban (quan he 1 - n)
can hoi thay lai (ma_nql hay manv)
alter table phongban add constraint fk_phongban_nhanvien foreign key
(trphg) references nhanvien(manv)
-- 4. tao khoa ngoai cho 2 bang 'thannhan - nhanvien' (quan he 1-n)
alter table thannhan add constraint fk_thannhan_nhanvien foreign key
(ma_nvien) references nhanvien(manv)
-- 5. tao khoa ngoai cho 2 bang 'phancong - nhanvien' (quan he 1-n)
alter table phancong add constraint fk_phancong_nhanvien foreign key
(ma_nvien) references nhanvien(manv)
-- 6. tao khoa ngoai cho 2 bang 'phancong - dean' (quan he 1-n)
alter table phancong add constraint fk_phancong_dean foreign key
(soda) references dean(mada)



-- 7. tao khoa noi bo cho bang nhanvien
alter table nhanvien add constraint fk_nhanvien_nhanvien foreign key
(ma_nql) references nhanvien(manv)
-- NHAP LIEU CHO TUNG BANG
-- 1. nhap lieu cho bang 'phongban'
insert into quanlynhanvien2.phongban (tenphg, maphg, trphg,
ng_nhanchuc) values
('Quản Lý',1,NULL,'1971-06-19'),
('Tổ Chức',2,NULL,'2001-01-15'),
('Điều Hành',4,NULL,'1985-01-01'),
('Nghiên Cứu',5,NULL,'1978-05-22')
-- 2. nhap lieu cho bang 'diadiem_phg'
insert into quanlynhanvien2.diadiem_phg (maphg, diadiem) values
(1,'Vũng Tàu'),
(2,'TP HCM'),
(2,'Nha Trang'),
(4,'TP HCM'),
(5,'Hà Nội'),
(5,'TP HCM')
-- 3 Nhap lieu cho bang 'nhanvien'
insert into quanlynhanvien2.nhanvien (honv, tenlot, tennv, manv,
ngsinh, dchi, phai, luong, ma_nql, phg) values
('Cao','Si','Ki','123123456','1986-08-09','123 Lê Lợi - Quận 1 - TP
HCM','Nam',15000,NULL,5),
('Đinh','Bá','Tiến','123456789','1955-01-09','731 Trần Hưng Đạo Quận 1 - TP HCM','Nam',30000,NULL,5),
('Trương','Lê','Đoan','147852369','1986-05-15','22/41/1 Lê Văn
Thọ- Phường 11 - Gò Vấp','Nữ',16500,NULL,1),
('Nguyễn','Thanh','Tùng','333445555','1945-12-08','638 Nguyễn



Văn Cừ - Quận 5 - TP HCM','Nam',40000,NULL,5),
('Lê','Huỳnh','Đức','666884444','1986-06-01','126 Nguyễn Văn Cừ Quận 5 - TP HCM','Nam',27000,NULL,1),
('Vương','Ngọc','Quyên','888665555','1965-09-15','414 Nơ Trang
Long - Quận Bình Thạnh - TP HCM','Nam',29400,NULL,4),
('Lê','Thị','Nhàn','987654321','1931-06-20','291 Hồ Văn Huê - Quận
Phú Nhuận - TP HCM','Nữ',43000,NULL,5),
('Võ','Đức','Minh','987987987','1985-09-16','414 Nơ Trang Long Quận Bình Thạnh - TP HCM','Nam',30000,NULL,5),
('Bùi','Thụy','Vũ','999887777','1958-07-19','332 Nguyễn Thái Học Quận 1 - TP HCM','Nam',25000,NULL,4)
-- 4 Nhap lieu cho bang 'dean'
insert into quanlynhanvien2.dean (tenda, mada, ddiem_da, phong)values
('Sản Phẩm Y', 2, 'Nha Trang', 1),
('Sản Phẩm Z', 3, 'TP HCM', 5),
('Sản Phẩm X', 5, 'Vũng Tàu', 1),
('Tin Học Hóa', 10, 'Hà Nội', 4),
('Hóa Học', 40, 'Biên Hòa', 5)
-- 5 Nhap lieu cho bang 'phancong'
insert into quanlynhanvien2.phancong(ma_nvien, soda, thoigian)values
('123123456', 2, 1),
('123123456', 40, 2),
('123456789', 40, 3),
('147852369', 40, 4),
('333445555', 2, 5),
('333445555', 40, 6),
('666884444', 40, 7),
('888665555', 2, 8),
('987654321', 40, 9),
('987987987', 40, 10),


('999887777', 40, 11)

-- 6 Nhap lieu cho bang 'thannhan'
insert into thannhan(ma_nvien, tentn, phai, ngsinh, quanhe) values
('333445555','Châu Long','Nam','2005-01-02','Chồng'),
('333445555','Khang','Nam','1973-10-25','Con Trai'),
('333445555','Ngọc Phi','Nữ','1976-04-05','Con Gái'),
('987654321','Đăng','Nam','1932-02-29','Chồng'),
('999887777','Toàn','Nam','1986-01-02','Chồng')
/* Cap nhat thong tin field TrPHG cho table PhongBan thoa rang buoc
khoa ngoai */
update phongban set trphg='666884444' where maphg=1
update phongban set trphg='987987987' where maphg=2
update phongban set trphg='123456789' where maphg=4
update phongban set trphg='333445555' where maphg=5
/* Cap nhat thong tin field Ma_NQL cho table NhanVien thoa rang buoc
khoa ngoai */
update nhanvien set ma_nql='123456789' where manv='123123456'
update nhanvien set ma_nql='123456789' where manv='123456789'
update nhanvien set ma_nql='147852369' where manv='147852369'
update nhanvien set ma_nql='123456789' where manv='333445555'
update nhanvien set ma_nql='666884444' where manv='666884444'
update nhanvien set ma_nql='999887777' where manv='888665555'
update nhanvien set ma_nql='123456789' where manv='987654321'
update nhanvien set ma_nql='123456789' where manv='987987987'
update nhanvien set ma_nql='123456789' where manv='999887777'

/* Xoa 1 record trong table PhanCong: khong cho nhan vien Bui Thuy


Vu tham gia du an Hoa Hoc nua*/
delete from phancong where ma_nvien='999887777' and soda=40

/* I.Các câu đơn giản:
1. Tim nhung nhan vien lam viec o phong so 4
2. Tim nhung nhan vien muc luong tren 30000
3. Tim cac nhan vien co muc luong tren 25000 o phong 4 hoac cac nhan
vien tren 30000 o phong 5
4. Cho biet ho ten day du cua cac nhan vien o thanh pho ho chi minh
5. Cho biet ngay sinh va dia chi cua nhan vien dinh ba tien*/
-- Cau 1
select *
from nhanvien
where phg=4
-- Cau 2
select *
from nhanvien
where luong>3000
-- Cau 3
select *
from nhanvien
where (luong>25000 and phg=4) or (luong>30000 and phg=5)
-- cau 4
select concat (honv,' ',tenlot,' ',tennv) as 'Ho ten'
from nhanvien
where dchi like '%hcm%'
-- Cau 5
select ngaysinh,dchi
from nhanvien
where honv='dinh' and tenlot='ba' and tennv='tien'
/*II . Phép kết :
1. Voi moi phong ban, cho biet ten phong ban va dia diem phong



2. Tim ten nhung nguoi truong phong cua tung phong ban
3. Tim tenda, mada,ddiem_da,phong, tenphg, maphg,
trphg,ng_nhanchuc
4. Tim ten va dia chi cua tat ca cac nhan vien phong 'nghien cuu'
5. Tim ten nhung nu nhan vien va ten nguoi than cua ho
6. Voi moi de an o ha noi , liet ke cac ma so de an(mada), maso phong
ban chu tri de an (phong), ho ten truong phong(hovn,tenlot,tennv) cung
nhu dchi va ngay sinh cua nguoi ay
7. Voi moi nhan vien, cho biet ho ten nhan vien va ho ten nguoi quan ly
truc tiep cua nhan viendo
8. Voi moi nhan vien cho biet ho ten nhan vien va ho ten truong phong
cua phong ban ma nhan vien do lam viec
9. Ten nhung nhan vien phong so 5 co tham gia vao de an "san pham x"
*/
-- cau 1
select a.tenphg as 'Ten phong',b.diadiem as 'Dia Diem'
from phongban as a,diadiem_phg as b
where a.maphg=b.maphg
-- cau 2
select a.tenphg as 'ten phong',concat(honv,' ',tenlot,' ',tennv) as 'Ten
truong phong'
from phongban as a,nhanvien as b
where a.trphg=b.manv
-- cau 3
select
a.tenda,a.mada,a.ddiem_da,a.phong,b.tenphg,b.maphg,b.trphg,b.ng_nha
nchuc
from dean as a,phongban as b
where a.phong=b.maphg

-- cau 4
select b.tennv,b.dchi,a.maphg
from phongban as a,nhanvien as b
where a.maphg=b.phg and a.tenphg='Nghiên Cứu'
-- cau 5


select a.tennv,a.phai,b.tentn,b.quanhe
from nhanvien as a,thannhan as b
where a.manv=b.ma_nvien and phai='Nữ'
-- cau 6
select a.mada,a.ddiem_da,c.tennv
from dean as a,phancong as b,nhanvien as c,phongban as d
where a.mada=b.soda and b.ma_nvien=c.manv and d.maphg=c.phg and
ddiem_da='Hà nội' and c.ma_nql=d.trphg
-- cau 6 b
select a.mada,a.ddiem_da,c.tennv
from dean as a,nhanvien as b,phongban as c
where a.phong=b.phg and b.manv=c.trphg and ddiem_da='Hà nội' and
c.maphg=b.phg
………………………………………………………………..

Hide details

code
--BTLT 2
--1. liệt kê những nhân viên (MANV,HONV, TENLOT,TENNV)làm việc ở phòng 'NC'
SELECT MANV, HONV, TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE PHONG = 'NC'

--2.Liệt kê những nhân viên có mức lương trên 3.000.000
SELECT MANV, HONV, TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MLUONG > 3000000
--3 Liệt kê họ tên những nhân viên và tên phòng ban nhân viên đó trực thuộc có mức lương từ 2.000.000 đến
3.000.000
SELECT HONV+' ' +TENLOT+''+TENNV AS 'TENNV',PHONG
FROM NHANVIEN
WHERE MLUONG BETWEEN 2000000 AND 3000000
--4. Liệt kê họ tên đầy đủ của các nhân viên ở "TP HCM"
SELECT HONV+' ' +TENLOT+''+TENNV AS 'TENNV'
FROM NHANVIEN
WHERE DCHI LIKE'%TPHCM'
--5. Liệt kê ngày sinh và địa chỉ của nhân viên 'Dinh Ba Tien'
SELECT NGAYSINH,DCHI
FROM NHANVIEN
WHERE HONV ='Dinh' and TENLOT='Ba' and TENNV='Tien'
--6. Liệt kê danh sách các thân nhân dưới 18 tuổi của các nhận viên có mã là 'NV001'
SELECT HONV+' ' +TENLOT+''+TENNV AS 'TENNV'


FROM NHANVIEN
WHERE YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)<18 and MANV ='001'
--7. leit64 kê danh sách tất cả các nhân viên nữ trên 30 tuổi
SELECT HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TENNV'
FROM NHANVIEN
WHERE YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)>30 and PHAI='NU'
--8. Với mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban và địa điểm phòng
SELECT TENPHG, DIADIEM
FROM PHONGBAN PB,DIADIEM_PHG DD

WHERE PB.MAPHG = DD.MAPHG
--9. liệt kê những người trưởng phòng của từng phòng ban
SELECT MAPHG, HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TENNV'
FROM PHONGBAN AS PB,NHANVIEN AS NV
WHERE PB.TRPHG=NV.MANV

--10. liệt kê TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG, TENPHG,MAPHG,TRPHG,NGNC
SELECT TENDA, MADA, DDIEM_DA,DA.PHONG,TENPHG,PB.MAPHG,TRPHG,NGNC
FROM PHONGBAN PB, DEAN DA, DIADIEM_PHG DD
WHERE PB.MAPHG=DA.PHONG and PB.MAPHG =DD.MAPHG
--11. Liệt kê tên vả địa chỉ của tất cả các nhân viên của phòng "Nghien cuu"
SELECT HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TENNV', DCHI
FROM PHONGBAN PB,NHANVIEN NV
WHERE PB.MAPHG=NV.PHONG and TENPHG='NGHIEN CUU'
--13. Liệt kê những mã số và tên nhân viên thuộc phòng "Nghien Cuu" tham gia đề án "Tin HOc Hoa" với thới gian
làm việc 20h/tuần.
SELECT NV.MANV,HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TENNV'
FROM PHONGBAN PB,NHANVIEN NV,DEAN DA, PHANCONG PC
WHERE PB.MAPHG=NV.PHONG and PB.MAPHG=DA.PHONG and DA.MADA=PC.MADA and PC.MANV=NV.MANV and
TENPHG='NGHIEN CUU' and TENDA ='TIN HOC HOA 1' and THOIGIAN =20
--12. Liệt kê tên những nữ nhân viên và tên người thân cảu họ
SELECT NV.MANV, HONV+' ' +NV.TENLOT+' '+NV.TENNV AS 'TEN NHAN VIEN', TN.TENTN AS 'TEN THAN NHAN'
FROM THANNHAN TN, NHANVIEN NV
WHERE NV.MANV=TN.MANV
--14. Với mọi đề án ở "Ha Noi", liệt kê các mã số đề án (MADA), mã số phòng ban chủ trì đề an (PHONG),họ tên
trường phòng (HONV
--cũng như địa chỉ (DCHI)và ngày sinh (NGSINH) của người ấy.
SELECT DA.MADA, DA.PHONG, HONV+' '+ TENLOT+' '+TENNV AS 'TEN TRUONG PHONG', DCHI,
NGAYSINH

FROM PHONGBAN PB,NHANVIEN NV,DEAN DA, PHANCONG PC
WHERE PB.MAPHG=DA.PHONG and DA.MADA=PC.MADA and PC.MANV=PB.TRPHG and
PB.TRPHG=NV.MANV and
DDIEM_DA ='HANOI'
--15. Với mỗi nhân viên, liệt kê họ tên nhân viên và họ tên người quản lý trực tiếp của nhân viên đó


SELECT N1.HONV, N1.TENNV, N2.HONV AS HONQL, N2.TENNV AS TENNQL
FROM NHANVIEN N1 LEFT JOIN NHANVIEN N2 ON N1.MA_NQL = N2.MANV
--------------SELECT N1.HONV, N1.TENNV, N2.HONV AS HONQL, N2.TENNV AS TENNQL
FROM NHANVIEN N1 LEFT JOIN NHANVIEN N2 ON N1.MA_NQL = N2.MANV
--16. Với mỗi nhân viên, liệt kê họ tên nhân viên và họ tên trưởng phòng của phòng ban mà nhân viên
đó lam việc.
SELECT
FROM
WHERE
--17. liệt kê họ tên nhân viên và tên cáC đề án mà nhân viên đó tham gia nếu có
(SELECT HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TEN NHAN VIEN', TENDA
FROM DEAN DA, PHANCONG PC, NHANVIEN NV
WHERE NV.MANV=PC.MANV and PC.MADA=DA.MADA )--> SAI, Vì bị mất dữ liệu.
---------SELECT N.HONV,N.TENNV, D.TENDA
FROM (NHANVIEN N LEFT JOIN PHANCONG P ON N.MANV = P.MANV) LEFT JOIN DEAN D ON D.MADA =
P.MADA
--18.Với mỗi đề án, liệt kê tên đề án (TENDA) và tổng số giờ lam việc một tuần của tất cả các nhân viên
tham gia dự án đó.
SELECT DA.MADA,TENDA, SUM(THOIGIAN) AS TONG_TG
FROM DEAN DA, PHANCONG PC, NHANVIEN NV
WHERE NV.MANV=PC.MANV and PC.MADA=DA.MADA
GROUP BY DA.MADA,TENDA
--19.Với mỗi nhân viên, liệt kê họ và tên nhân viên và nhân viên đó có bao nhiều thân nhân.

SELECT NV.MANV,HONV,TENNV, COUNT(MATN) AS TONG_TN
FROM NHANVIEN NV, THANNHAN TN
WHERE NV.MANV=TN.MANV
GROUP BY NV.MANV,HONV,TENNV
--20. VỚI mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban (TENPHG) và lương trung bình của những nhân viên làm
việc cho phòng ban đó
SELECT MAPHG,TENPHG, AVG(MLUONG) AS LUONG_tb
FROM NHANVIEN NV,PHONGBAN PB
WHERE NV.PHONG=PB.MAPHG
GROUP BY MAPHG,TENPHG
--21. Cho biết lương trung bình cuả tất cả các nữ nhân viên
SELECT AVG(MLUONG) AS LUONG_tb
FROM NHANVIEN
WHERE PHAI='NU'
--22.VỚi các phòng ban có mức lương trung bình trên 30.000 liệt kê tên phòng ban và số lượng nhân
viên của phòng ban đó.
SELECT MAPHG,TENPHG,COUNT(MANV)AS SO_LUONG, AVG(MLUONG) AS LUONG_tb


FROM NHANVIEN NV,PHONGBAN PB
WHERE NV.PHONG=PB.MAPHG
GROUP BY MAPHG,TENPHG
HAVING AVG(MLUONG) >30000
--23. Liệt kê danh sách các đề án (MADA) có: nhân công với họ (HONV) là 'DInh' hoặc có trưởng phòng
chủ trì đề án có họ 'Dinh'
SELECT MADA
FROM NHANVIEN NV, PHANCONG PC
WHERE NV.MANV=PC.MANV AND NV.HONV='Dinh'
UNION
SELECT MADA

FROM NHANVIEN NV, PHONGBAN PB, DEAN DA
WHERE NV.MANV=PB.TRPHG AND PB.MAPHG=DA.PHONG
AND NV.HONV='Dinh'
------------------SELECT DISTINCT MADA,TENDA
FROM DEAN
WHERE MADA IN (
SELECT MADA
FROM NHANVIEN NV, PHANCONG PC
WHERE NV.MANV= PC.MANV and NV.HONV='Dinh')
OR MADA IN(
SELECT MADA
FROM NHANVIEN NV, PHONGBAN PB, DEAN DA
WHERE NV.MANV=PB.TRPHG AND PB.MAPHG=NV.PHONG
and NV.HONV ='Dinh')
--24.liệt kê danh sách những nhân viên có trên 2 thân nhân
SELECT NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV,COUNT(MATN) AS SO_TN
FROM NHANVIEN NV,THANNHAN TN
WHERE NV.MANV =TN.MANV
GROUP BY NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
HAVING COUNT(MATN) >2
--25.Liệt kê danh sách những nhân viên không có nhân thân:
SELECT NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
FROM NHANVIEN NV,THANNHAN TN
WHERE NV.MANV =TN.MANV
GROUP BY NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
HAVING COUNT(MATN) =0
--26. Liệt kê danh sách nhưng trưởng phòng có tối thiểu một thân nhân
SELECT NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
FROM NHANVIEN NV,THANNHAN TN, PHONGBAN PB
WHERE NV.MANV =TN.MANV and NV.MANV= PB.TRPHG



GROUP BY NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
HAVING COUNT(MATN) >=1
--27. Liệt kê họ tên của những trưởng phòng chưa có gia đình.
SELECT NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
FROM NHANVIEN NV,THANNHAN TN, PHONGBAN PB
WHERE NV.MANV =TN.MANV and NV.MANV= PB.TRPHG
GROUP BY NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
HAVING COUNT(MATN) =0
--28. Liệt kê họ tên nhân viên có múc lương trên mức lương trung bình của của phòng nghiên cứu
SELECT HONV,TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MLUONG > (SELECT AVG(MLUONG)
FROM PHONGBAN PB, NHANVIEN NV
WHERE PB.MAPHG=NV.PHONG and TENPHG='NGHIEN CUU')
--29. Liệt kê tên phòng ban và họ tên trường phòng của phòng ban có đông nhân viên nhất
SELECT TENPHG, HONV, TENLOT, TENNV
FROM PHONGBAN PB, NHANVIEN NV
WHERE NV.MANV=PB.TRPHG
and PB.MAPHG= (SELECT MAPHG, COUNT(MANV)
FROM NHANVIEN NV, PHONGBAN PB
WHERE PB.MAPHG=NV.PHONG and
COUNT(MANV)= ( SELECT MAX (SO_NV)
FROM ((SELECT COUNT(MANV)AS SO_NV FROM PHONGBAN PB, NHANVIEN NV WHERE
PB.MAPHG=NV.PHONG GROUP BY MAPHG))))
---------------->>>>>>>>>>>> Code chưa hoàn chỉnh.
--30. Liệt kê họ tên và địa chỉ của những nhân viên làm việc cho một đề án ở 'TP HCM' nhưng phòng ban

--họ trực thuộc lại không tọa lạc tại tp HCM.

--31. Liệt kê họ tên địa chỉ của các nhân viên làm việc cho một đề an ở một thành php61 nhưng phòng
ban mà
--trực thuộc lại không nằm ở tp đó.
--32. liệt kê danh sách những nhân viên làm việc trong mọi đê án của công ty:
SELECT MANV,HONV,TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MANV IN
(SELECT R1.MANV
FROM PHANCONG AS R1
WHERE NOT EXISTS
(SELECT *
FROM DEAN AS S
WHERE NOT EXISTS
(SELECT *


FROM PHANCONG AS R2
WHERE R2.MANV=R1.MANV AND R2.MADA=S.MADA)))
--33. Liệt kê danh sách những nhân viên được phân công tất cả đề án do phòng 'NGHIEN CUU' chủ trì
SELECT MANV,HONV,TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MANV IN
(SELECT R1.MANV
FROM PHANCONG AS R1
WHERE NOT EXISTS
(SELECT *
FROM DEAN AS S
WHERE PHONG = 'NC' AND NOT EXISTS
(SELECT *
FROM PHANCONG AS R2

WHERE R2.MANV=R1.MANV AND R2.MADA=S.MADA)))
--34. Liệt kê danh sách họ tên nhân viên tham gia tất cả các đề án do phòng ban của nhân viên đó trực
thuộc chủ trì.
\code



×