BÔ Y TÉ
TRTJÔNG DAI HOC DUOC HÀ NÔI
BOCa C3B0 t o c s
TRAN THITHANH HUÉ
NGHIÊN CtTU DÔC TINH CAP VÀ TAC DUNG
CÜA THÔ TY TÜ (Semen Cuscutae chinensis) LÊN
CHLTC NÀNG SINH SÂN NAM CÜA CHUÔT
CÔNG TRÂNG THlfC NGHIÊM
•
•
(KHOÂ LUÂN TOT NGHIÊP DUÜC SŸ KHOÂ 2002-2007K
Ngudi huâng dan: Ths. Dirong Thi Ly Hue
PGS.TS. Nguyën Tràn C
Noi thuc hiên: Bô mon Duçfc lÿ trirong DH Duac Hà Nôi
Bô mon Duoc lÿ trucmg DH Y Hà Nôi
Thâi gian thuc hiên: 04/2006 - 04/2007
Hà Nôi - 05/2007
N.-’l /
LÔICÀMON
De hoàn thành luân van tôt nghiêp này, trtfôc hét tôi xin gifi lôi câm on sâu
sac dén:
Thô. Diioog Thi L/ Hiioog (bô mon Difoc 1y tnïông Dai hoc Dtfoc Hà Nôi)
PGÔ.TÔ. Ngiiyén Tién Giôflg HtfcJng (bô mon Diïoc 1y Trtfông Dai hoc Y Hà
Nôi)
Là nhQng ngitôi dà trifc tiép hifông dân và tân tinh giüp dô tôi trong suot
thôi gian thiic hiên de tài.
Tôi xin chân thành câm on sif quan tâm, giüp dô cüa Ts. Vu Thi Trâm (Chu
nhiêm bô mon Diïoc 1y Tnïông Dai hoc Düoc) và toàn the càn bô bô mon Diïoc
1y trüông Dai hoc Difôc và Dai hoc Y Hà Nôi trong suot. quà trinh tham gia làm
thiic nghiêm khoa hoc tai càc bô mon.
Tôi xin câm on sâu sac dén sif day dô nhiêt tinh và giüp dô càc thây cô
cùng càc càn bô Trifông Dai hoc Diroc trong suot 5 nam hoc vùa qua, dà mang lai
cho tôi nhQng kién thüc và kinh nghiêm quy bàu. Tôi cüng xin bày tô long câm on
chân thành tôi gia dinh tôi, là ngitôi sinh thành, nuôi diïông, gan bô vôi tôi và càc
ban bè dà giüp dô tôi hoàn thành luân vân này.
Hà Nôi, ngày 15 thâng 05 nam 2007
cSinh viên
Ti€n Thi Thanh Hue
MUC LUC
DAT VAN D E ..................................................................................................... 1
PHAN 1 - TÔNG QUAN.... ...............................................................................3
1.1. Bac diem sinh lÿ - giâi phâu hê sinh sân nam.....................................3
1.1.1. Tinh hoàn........................................................................................ 3
1.1.2. Tüi tinh........................................................................................... 8
1.1.3. Tuyén tiên liât................................................................................. 9
1.1.4. Tuyén hành niêu rîao (Tuyê'n Cowper).......................................... 9
1.2. Vài nét vê bênh suy giâm chufc nâng sinh duc nam.......................... 9
1.2.1. Bênh roi loan cirong duang............................................................. 10
1.2.2. Bênh vô sinh nam........................................................................... 13
1.3. Mot so mô hînh nghiên curu thuoc co tac dung androgen.................15
1.3.1. Mô hînh nghiên ciïu trên mào gà trong non................................. 16
1.3.2. Mô hînh nghiên cuu trên mào gà trong thién diroc vô béo........... 16
1.3.3. Mô hînh nghiên cuu trên co quan sinh duc phu cüa loài
gâm nhàm................................................................................................ 16
1.4. Vê thô ty tir (Semen Cuscutae chinensis)............................................17
1.4.1. Dàc diëm thuc vât cüa cây thuôc.................................................... 17
1.4.2. Phân bô, thu hâi, chê' bien............................................................... 17
1.4.3. Thành phân hoâ hoc........................................................................ 18
1.4.4. Tac dung duoc lÿ ............................................................................ 19
1.4.5. Công dung và liêu dùng.................................................................. 20
PHAN 2 - NGUYÊN LIEU, DOI Tl/ONG VÀ PHUONG PHÂP
NGHIÊN CtJtJ................................................................................................... 21
2.1. Nguyên lieu............................................................................................21
2.2. Dôi tuong nghiên ctru...........................................................................22
2.3. Phuong phâp nghiên curu...................................................................... 22
2.3.1. Tac dung cüa TTT lên chûc nàng sinh sân nam.............................22
2.3.2. Dôc tmh cap cüa TTT.................................................................... 24
2.3.3. Xü lÿ so lieu...................................................................................25
2.3.4. Dia diëm nghiên ciïu...................................................................... 25
PHÂN 3 - KÉT QUÂ THUC NGHIÊM VÀ BÀN LUÂN........................ ,..26
3.1. Tac dung cûa TTT lên dure nâng sinh sân nam................................ 26
3.1.1. Trên chuôt cong tràng duc non không thién................................. 27
3.1.2. Trên chuôt cong tràng duc non thién..............................................31
3.1.3. Trên chuôt cong tràng duc trtfông thành....................................... 33
3.2. Vê dôc tmh cap.....................................................................................40
KÉT LUÂN..........................................................................................................42
KIÉN NGHI VÀ DE XUÂT............................................................................... 42
TÀI LIEU THAM KHÂO
DANH MUC NHÜNG CHÜ VIET TÂT
GnRH
:
Gonadotropin
PDE
:
Phosphodiesterase
RLCD
:
TES
:
Testosteron
TTT
:
Thô ty tir
VSN
:
Vô sinh nam
YHCT
:
Y hoc co truyên
YHHD
:
Y hoc hiên dai
Roi loan cirang dirong
DAT VAN DE
Suy giõm chỹc nng tợnh duc, vụ sinh, liờt duong.. .l nhỹng van dờ cỹa x
hụi hiờn dai. Cựng vụi su phõt triởn cỹa kinh tộ, xõ hụi, cõc stress, cng thang,
cỹng nhir su ụ nhiờm mụi truụfng, t lờ nam giỹi bi mc bờnh vụ sinh, liờt dirong
ngy cng tng. Thộo thụng kờ, trờn thộ giụi vụ sinh nam chiộm khong 30% cõc
truụng hop, vụ sinh nỹ chiộm khoõng 30-40%, cụn khong 20% khụng tợm thy
nguyờn nhõn [4]. ễ Viờt Nam, theo nghiờn cỹu cỹa Trn Quan Anh, t lờ mac vụ
sinh trong cụng dụng l 15%, trong do nguyờn nhõn do nam giụi chiộm xõp xù
50% [19]. Bờn canh bờnh vụ sinh thù roi loan cuong duong cỹng l mot bờnh pho
biộn cỹa nam giụi. Theo diởu tra cỹa Pham Vn Trinh, Viờt Nam, tinh trang roi
loan cuong duong chiộm 15,7% tuoi 41-50 v 28-57% dụ tuoi trờn 60 [4].
Hiờn tuong vụ sinh, liờt duong d v dang gõy õnh huong lụn dờ'n dụfi sụng võt
chat v tinh thn cỹa cõc cõp vỗr chụng mac bờnh. Dõy cỹng l mot vn dờ cn cụ
su quan tõm dc biờt cỹa ton x hụi, trong dụ cụ ngnh y tộ.
Truục tinh hợnh dụ, viờc tợm ra nhỹng bien phõp nhm cõi thiờn chỹc nng
sinh duc nam l mot viờc rat cõn thiờ't. Trong khi cõc thuục tng cucmg chỹc nng
sinh duc nam cụ nguụn gục tõn duoc (nhu Viagra, Sildenafil...) cụ giõ thnh rat
cao v cụ nhiờu tai biộn vộ tim mach thợ cõc thuục dụng duoc lai duoc dựng
nhiờu theo kinh nghiờm dõn gian duoi dang thuục sc hoc ngõm ruou uụng.
Thụ ty tỹ (Semen Cuscutae chinensis) l hat lõy quõ chm phoi hay sõy
khụ cỹa dõy to hụng (Cuscuta chinensis Lamk.), ho To hụng (Cuscutaceae). Cõy
ny duoc phõn bụ nhiờu Trung Quục, Triờu Tiờn v nhiờu noi mien Bõc Viờt
Nam. Thụ ty tỹ cụ vi cay, ngot, tmh bợnh, cụ tõc dung tu can, minh mue, thanh
nhiờt 1trong huyột, trõng duong chợ tõ. Trong dụng y, thụ ty tỹ thuụng diroc dựng
dở chỹa cõc bờnh nam giụi yộu sinh l, di tinh, liờt duong, dau lung, mụi
goi...[5,13,20]. Cõc bi thuục y hoc co truyờn nhu bi thuục chỷa di tinh- dai
dờm, bi Bo cụt tinh, Hựu qui hon... dộu cụ chỹa vi thuục thụ ty tỹ. ễ Trung
1.
Quoc dâ co mot so nghiên curu xâc dinh câc thành phân hoâ hoc và tâc dung duoc
lÿ cûa thô ty tuf [20,30]. Ô Viêt Nam, viêc su dung thô ty tir moi chî dùng ô mue
diëu tri theo kinh nghiêm. Hiên vân chua co mot tài lieu nào nghiên curu dây du
vê thành phân hoâ hoc cüng nhu tâc dung duoc lÿ cüa vi thuôc này. Nhàm làm
sâng tô nhüng kinh nghiêm dâ dùng trong dân gian, dông thoi gôp phân vào viêc
hiên dai hoâ nën y hoc cô truyên, chüng tôi tien hành dê tài “Nghiên curu dôc
tmh cap và tâc dung cüa thô ty tü (Semen Cuscutae chinensis) lên churc nâng
sinh sân nam cüa chuôt cong trâng thuc nghiêm” vôi câc mue tiêu sau:
1. Dânh giâ tâc dung cüa thô ty tü lên su phât triën cüa ca quan sinh sân
nam trên chuôt cong duc thuc nghiêm.
2. Nghiên cüu dôc tmh cap cüa vi thuôc thô ty tü.
2
PHAN 1 - TÔNG QUAN
1.1. DÂC DIÊM SINH LŸ- GIAIPHÂU HÊ SINH SAN NAM
Bô mây sinh sân nam gôm câc co quan sinh duc trong (tinh hoàn, mào tinh
hoàn, ong dân tinh, tüi tinh, tuyén tiên liêt, tuyén hành niêu dao) và câc co quan
sinh duc ngoài (duong vât, bîu). Trong do tinh hoàn là tuyén sinh duc chïnh, dâm
nhiêm nhüng chüc nàng quan trong cüa hoat dông sinh sân nam và môt sô tuyén
khâc nhu tüi tinh, tuyén tiên liêt, tuyén hành niêu dao (tuyén cowper) là câc
tuyén sinh duc phu.
Ô
'
Xi/d'JOcmÿ
Juyên fé n Uct
Tuf Tinh
Ong dâa ftn h
/uyen iïêa cfao
A/iêu cfao
dSn tin h
/ ;s Mco fz/ifthacn
f h uy f/n/?
tioan
Hînh 1.1. Câu tao bô mây sinh duc nam
1.1.1. Tinh hoàn
Tinh hoàn là mot co quan nàm ngoài o bung, à trong biu. Môi co thë nam
?.
7
co hai tinh hoàn co kîch thuôc 4,5 x 2,5 cm. O ngucd trtfdng thành, thê tfch tinh
hoàn trung bînh là 18,6 ± 4,8 ml. Câu tao cüa tinh hoàn duoc chia thành nhiêu thuÿ,
ngân câch nhau bcd câc vâch xo. Môi tiëu thuÿ co 2-4 ong sinh tinh xoàn, môi ong
co dô dài 0,7m; ducmg kinh khoàng 0,12-0,3mm. Tiép nôi vôi ong sinh tinh là ong
mào tinh dài 6m, roi dén ong dân tinh. Xen giua câc ong sinh tinh là câc té bào dâc
3
biờt goi l tộ bo kố hay tộ bo Leydig. Dõy l cõc tộ bo da diờn, co mot nhõn trụn
sang, bo tirong co chtra cõc chat vựi loai protid, lipid, nhiờu vitamin C, nhiờu
enzym tham gia vo quõ trinh tong hỗfp cõc hormon cỹa tinh hon [1,14].
Tinh hon co hai chut nng, chỹc nng ngoai tiờ't l sõn sinh ra tinh trựng
v chỹc nng nụi tiột l bi tiờ't hormon sinh duc nam m chỹ yờ'u l TES.
l . l .l . l . Chỷc nng sõn sinh tinh trựng [9,10]
Su sõn sinh tinh trựng xõy ra tõt cõ cõc ụng sinh tinh trong dụi sụng sinh
duc cỹa nam giụi. Duụi tõc dung cỹa hormon huụng sinh duc cỹa tuyộn yờn l
FSH, tự khong 15 tuoi tinh hon bõt du sõn sinh ra tinh trựng. Ton bụ quõ
trùnh sõn sinh tinh trựng tự tinh nguyờn bo thnh tinh trựng mõt khong 64 ngy.
a. Cõc giai doan cỹa quõ trinh sõn sinh tinh trựng
Thnh ụng sinh tinh chỹa mot luong tộ bo biởu mụ mõm duoc goi l tinh
nguyờn bo (spermatogonia), nm thnh 2-3 lụp tự phia ngoi vo trong long ụng.
Cõc tinh nguyờn bo duoc tng sinh liờn tue de bo sung sụ lỹỗfng vợ mot phõn
trong sụ chỹng duoc biờt hụa qua nhiờu giai doan dộ trụ thnh cõc tộ bo tinh.
Giai doan du cỹa quõ trợnh sõn sinh tinh trựng, cõc tinh nguyờn bo nm
sõt mng dõy goi l tinh nguyờn bo A phõn chia 4 lõn thnh tinh nguyờn bo B.
Cõc tinh nguyờn bo sau khi chui vo tộ bo Sertoli thợ dõn dõn thay doi v lụn lờn
tao thnh cõc tộ bo lụn dụ l cõc tinh bo I. Sau dụ, tinh bo I sở phõn chia giõm
nhiờm de tao thnh tinh bo II. Dõy l lõn phõn chia giõm nhiờm thỹ nhõt. Sau 2-3
ngy, mụi tinh bo II sờ phõn chia dộ tao thnh 2 tộ bo tiờn tinh trựng. Dõy l lõn
phõn chia giõm nhiờm thỹ hai. Vai trụ cỹa hai lõn phõn chia giõm nhiờm ny l
lm tinh trựng chợ chỹa mot nỹa bụ gen cỹa tinh nguyờn bo nguyờn thu. Khi thu
tinh, tinh trựng sờ cung cap mot nỹa sụ võt chat di truyờn, nỹa cụn lai do noõn
cung cap. Trong vi ngy sau khi phõn chia, tiờn tinh trựng duoc nuụi duụng v
thay doi vờ thở chõt bụi cõc tộ bo Sertoli dở trụ thnh tinh trựng.
Cõc tộ bo Sertoli cụ vai trụ quan trong trong quõ trợnh sõn sinh ra tinh
trựng. Cõc tộ bo ny dõ tao ra mot suụn chụng dụ cho quõ trợnh phõn chia v
biờt hụa tộ bo dụng tinh. Khụng nhung thộ, chỹng cụn ngn cn su xõm nhõp
4
cõc yộu to co hai cho quõ trinh sõn sinh tinh trựng nhu cõc protein phõn tu lụn
(cõc globulin miờn dich tự mõu v quanh dich ong vo long ong sinh tinh).
b. Cõc yộu to nh hifõns dộn quõ trợnh sõn sinh tinh trựng
Vai trụ cỹa hormon
GnRH ụ vựng dudiù doi tham gia diờu hụa quõ trinh sõn sinh tinh trựng
thụng qua tõc dung diờu hụa bi tiột FSH v LH.
LH cỹa tuyộn yen kich thich tộ bo Leydig ụ khong kở cỹa tinh hon bi
tiột TES, do do õnh huụfng dộn quõ trinh sõn sinh tinh trựng.
FSH kich thich phõt triởn ong sinh tinh, kich thich tộ bo Sertoli bi tiột
dich co chỹa nhiờu chat dinh duụng, giỹp cho tinh trựng thnh thuc.
GH kiờm soõt cõc chỹc nng chuyởn hụa cỹa tinh hon v thuc dõy su
phõn chia cõc tinh nguyờn bo.
Vai tro cỹa cõc yộu to khõc: nhiờt dụ, dụ pH, ruou, ma tu, tia X, phụng
xa, virus quai bi, hay yộu tụ tõm l cỹng õnh huong dộn quõ trợnh sõn sinh tinh
trựng.
1.1.1.2. Chỷc nng nụi tiột cỹa tinh hon [9,10]
Tinh hon bi tiột duoc mot sụ hormon sinh duc nam, thuụng goi bng
mot tờn chung l androgens. Cõc hormon ny bao gụm testosteron (TES),
dihydrotestosteron v androstenedion, trong dụ quan trong nhõt l TES. Ngoi ra,
tinh hon cụn bi tiột mot hormon khõc nỷa l inhibin.
a. Nguon soc v bõn chat hoõ hoc cỹa testosteron
TES do tộ bo Leydig tiột ra. Nhỹng tộ bo ny nam ụ khong kở giựa cõc
ụng sinh tinh v chiộm 20% tong khụi luỗmg tinh hon. Tinh hon tiột TES trong
thi k bo thai, vo nhỹng thõng du cỹa trố trai mụi sinh v bi tiột nhiờu
nam giụi vo tuoi dõy thợ. TES l mot hormon steroid cụ 19C vụi trong lỹỗfng
phõn tỹ l 288,4 dalton, duoc tong hop tự cholesterol hoc acetyl-CoA.
b. Võn chuvộn v chuyộn hoõ testosteron
5
Sau khi duoc bi tiột o tinh hon, khong 97% liùỗmg TES gõn hoc long
lờo vụi albumin huyờ't tuong hoc gõn cht hon vụi (3-globulin v luu hnh trong
mõu khong 30 phỹt dộn 01 giụ hoc hon. Trong khong thụi gian ny chỹng
duoc võn chuyộn dộn mụ dich hoc bi thoõi hoõ trụ thnh dang bõt hoat roi duoc
bi xuõt ra khụi co thộ.
Tai mụ dich, phõn lụn TES duoc chuyởn thnh dang dihydrotestosteron,
dõc biờt mot sụ mụ dich nhu tuyộn tiờn liờt nguụi lụn hay duụng sinh duc ngoi
cỹa bo thai nam.
Nhỹng hormon khụng gõn vụi mụ dich thi nhanh chụng bi chuyởn hụa ụ
gan dở tao thnh cõc androsteron v dehydroepiandrosteron, sau dụ liờn hop vụi
glucuronic hoc sulfat roi do thõi ra ngoi theo phõn hoc theo nuục tiởu.
Nụng dụ TES binh thuụng ụ nam giụi tuoi truụng thnh l 19,1
5,5mU/L v ụ nỹ giụi l 1,23 lmU/L.
c. Tõc dung cỹa testosteron
Trong thụi k bo thai vo khong tun thỹ 7, tinh hon bi tiột mot
luong dõng kở TES. TES trong thụi k bo thai cụ tõc dung: kich thich su phõt
triởn duụng sinh duc ngoi cỹa bo thai theo kiởu nam nhu tao duong võt, tuyộn
tiờn liờt, tỹi tinh, duụng dõn tinh v kich thich dua tinh hon tỹ bung xuụng bùu.
Thụi k truụng thnh, tõc dung cỹa TES lờn chỹc nng sinh duc nam l:
+ Lm xuõt hiờn v bo ton cõc dõc tmh sinh duc nam thỹ phõt nhu phõt
triởn duong võt, tỹi tinh, duụng dõn tinh, moc long mu, long nõch, moc rõu,
giong nụi trõm do thanh quõn mụ rụng, da dy thụ, moc trỹng cõ...
+ Kich thich su hợnh thnh tinh nguyờn bo v kich thich su phõn chia
giõm nhiờm lõn 2 tỹ tinh bo II thnh tiờn tinh trựng. Ngoi ra, cor kich thich su
tong hop protein v bi tiột dich tự tộ bo Sertoli.
Tõc dung lờn chuyởn hoõ protein v cõu tao co
Dỹụi tõc dung cỹa TES, khụi co cỹa nam cụ thở tng hon 50% so vụi nỹ
giụi. TES cỹng duoc sỹ dung cho nguụi gi nhu mot hormon cõi lõo hon dụng
dở lm tng chuyởn hoõ, tng sỹc manh cỹa co thở.
6
• Tâc dung lên xucfng
TES làm tàng su tong hop protein tai khung xuong, phât triën và côt hoâ
sun liên hop à dàu xuong dài và làm dày xuong. làm tàng su' làng dong muôi
calci phosphat ô xuong, do dô làm tàng suc manh cüa xuong. Dàc biêt, làm hep
duông kmh khung châu, tàng chiêu dài cüa khung châu làm cho khung châu cô
hinh ông khâc vôi khung châu nô rông cüa nû, ngoài ra côn làm tàng sûc manh
cüa khung chàu.
• Tâc dung lên chuyën hoâ co sô
Vôi luong TES duoc bài tiêt hàng ngày ô tuoi thiéu niên và thanh niên,
chuyën hoâ co sô tàng tùf 5-10% so vôi khi không cô tâc dung cüa TES. Khi nông
dô TES tàng, mu’c chuyën hoâ co sô cô thë tàng 15%.
• Câc tâc dung khâc
TES làm tàng sô luong hông câu trong mâu khoàng 20%, vi lÿ do này sô
luong hông câu cüa nam thuông cao hon cüa nû khoàng 700.000 té bào/mm3.
Ngoài ra TES côn làm tàng nhe su tâi hâp thu Na+à ông luon xa.
d. Diêu hoà bài tiê't testosteron [181
Vùng duôi doi
\TES
Tinh hoàn
üc ché
kich thich
Hînh 1.2. Sa do su dieu hoà bài tiét TES
1
Theo co ché diêu hoà nguoc âm tmh (theo hînh 1.2): khi cô su tàng nông
dô hormon ô tuyén dich eu thë tàng nông dô TES trong mâu, së tao thành mot
feedback nguoc âm tmh lên vùng duôi doi (Hypothalamus) và tuyén yên. Kê't quâ
làm üc ché vùng duôi dôi giai phông ra Gonadotropin (GnRH), do dô üc ché
tuyén yên sân xuàt LH và FSH. Mà LH lai cô tâc dung kich thich té bào Leydig
sân xuât TES, FSH kich thich ông sinh tinh phât triën và bài tiét câc chat tham
gia vào quâ trînh sân sinh tinh trùng. Hâu quâ là, khi nông dô TES tàng trong
mâu së üc ché nguoc lai tuyén chï huy làm giâm sân xuât TES ô tinh hoàn. Khi
cô sir giâm nông dô TES trong mâu thî quâ trînh diên ra nguoc lai.
Ngoài ra, su bài tiét TES cüng cô thë duoc diêu hoà bôi vông diêu hoà eue ngàn ô
trong tinh hoàn.
1.1.2. Tui tinh [9,10]
Môi nguôi nam giôi cô hai tüi tinh tâch ra ô cuô'i hai ông dân tinh. Tüi tinh
cô hînh quâ lê, dài khoàng 5cm, rông khoàng 2-3cm, màt ngoài xù xî, màt trong cô
nhiêu nép gâp. Phfa truôc hai tüi tinh là bàng quang, phia sau là truc tràng [6,14].
Chüc nàng chrnh cüa tüi tinh là bài tiét. Tüi tinh bài tiét mot chat dich
chüa nhiêu fructose, acid citric, fîbrinogen, prostaglandin và nhiêu chat dinh
duông khâc. Trong giai doan phông tinh, tüi tinh dé dich vào ông phông tinh
ngay sau khi tinh trùng duoc do vào ông dân tinh. Dich cüa tüi tinh chiém 60%
thë tfch tinh dich.
Dich cüa tüi tinh cô nhüng chüc nàng sau:
• Dây tinh trùng ra khôi ông phông tinh.
• Cung câp chat dinh duông cho tinh trùng trong thôi gian di chuyën ô
duông sinh duc nû cho dén khi thu tinh vôi tinh trùng.
• Prostaglandin trong tüi tinh phân üng vôi dich co tü cung dë tàng tiép
nhân tinh trùng, dông thôi làm tàng co bôp tü cung và nhu dông cüa vôi trüng dê
dây tinh trùng vê phîa loa vôi trüng.
8
1.1.3. Tuyộn tiờn liờt
Tuyộn tiởn liờt nm duụi bng quang, bao quanh niờu dao, sau xuong mu,
truục truc trng. Tuyộn co dang hợnh non m dõy ụ trờn, dợnh ụ duụi. Tuyộn rụng
khong 4cm, dy 2,5cm, cao 3cm, nng trung bợnh 15-25g [1,14].
Tuyộn tiờn liờt bi tiột ra dich trng, duc vụi pH khong 6,5 (kiờm hon
dich õm dao). Luong dich tuyộn tiờn liờt bi tiột chiộm khong 30% thở tich dich
phụng ra trong mụi lõn giao hop. Dich ny ch ira nhiờu acid citric, ion Ca +, nhiờu
loai enzym dụng dc v tiờn fibrinolysin, prostaglandin.
Dich tuyộn tiờn liờt cụ nhỹng chut nng sau:
Dụ pH kiờm hon pH ụ õm dao dụng vai trụ quan trong trong viờc bo vờ
tinh trựng cho dộn khi thu tinh.
Cõc enzym dụng dc cỷa dich tuyộn tiởn liờt sờ tõc dung vo fibrinogen
lm dụng nhe tinh dich ụ duụng sinh duc nự, do võy cụ thở giỷ tinh trựng nm sõt
cụ tir cung. Sau 15-30 phỹt, tinh dich duoc lm loõng trụ lai nhụ enzym
fibrinolysin cụ trong dich tuyộn tiờn liờt v tinh trựng sờ hoat dụng trụ lai.
Prostaglandin cỹa dich tuyộn tiờn liờt cỹng nhu cỹa tinh dich sở lm co
co tỹ cung, tng nhu dụng cỹa vụi trỹng giỹp tinh trựng di chuyởn trong duụng
sinh duc nỹ [8,9,10].
1.1.4. Tuyộn hnh niờu dao (Tuyộn cowper) [1,14]
L hai tuyộn nhụ bng hat ngụ, nm ụ hai bờn niờu dao mng. Mụi tuyờ'n
A/
cụ mot ụng di khong 3 cm, goi l ụng tuyộn hnh niờu dao. Ong chay ra truục
dụ vo phõn xụp cỹa niờu dao bụi lụ nhụ.
Chat tiột cỹa tuyộn ny gụp phõn tao thnh tinh dich nhung ft hon tuyộn
tiờn liờt v tỹi tinh.
1.2. VI NẫT Vấ BấNH SUY GIM CHĩC NNG SINH DUC NAM
Tinh hợnh chm soc sỹc khoố sinh sõn v kộ hoach hoõ gia dợnh dang ngy
cng duoc coi trong. T lờ cõc bờnh roi loan chỹc nng sinh sõn v hiộm muụn
9
ngày càng tàng. Dài song nguôi dân ngày mot nâng cao giüp ho co khâ nàng
quan tâm nhiëu hon dën sûc khoè cüa mînh. Viêc chàm soc süc khoè sinh sân nû
cô chuyën ngành sân phu khoa, doi vôi nam cô chuyën ngành Nam hoc. Ô Viêt
Nam, Trung tâm Nam hoc tai bênh viên Viêt Dûc- Hà Nôi, khoa Hiê'm muôn tai
Bênh viên Tù Dû- TP Ho Chf Minh... duoc thành lâp trong vông 10 nàm trà lai
dây nham dâp ûng nhu câu ngày càng tàng này.
Bênh suy giâm chüc nàng sinh duc nam vôi 2 bênh pho bién là roi loan
cuong duong (RLCD) và vô sinh nam (VSN) dâ và dang duoc quan tâm rat nhiêu.
1.2.1. Bênh roi loan cirong dirong (RLCD)
RLCD (Erectile dysfunction- ED) là mot cum tù duoc Hôi nam hoc thé
giôi dùng nàm 1997 dë thay thé cho câc tù bât lue, liêt duong, giâm khâ nâng
sinh duc à nam giôi. RLCD cô thë biëu hiên duôi câc dang: không cô ham muôn
tînh duc nên duong vât không cuong cüng duoc, cô ham muôn tinh duc nhung
duong vât không dû dô cuong cung dë tiê'n hành giao hop, duong vât cuong cung
nhung không dung lue hoàc cuong cûng trong thôi gian quâ ngàn nên quan hê
tînh duc không thuc hiên duoc tron ven [11,15,19].
1.2.1.1. Hiên tuong cuong duong vât [19,26]
Duong vât cuong cûng là mot mât xich co bân trong dôi sông tînh duc cüa
nam giôi. Su cuong cûng giüp duong vât cô thë di vào âm dao nü trong quâ trînh
giao hop và thuc hiên su phông tinh.
a. Co chéthàn kinh trong citons dKûng vât
Cuong cûng duong vât duoc chî huy tù hai hê thông:
• Hê thàn kinh giao câm bât nguôn tù dot song lung 11 dën dot sông thât
lung 2 (Ln-L2) tiét ra adrenalin cô tâc dung làm co mach.
• Hê thàn kinh pho giao câm bât nguôn tù dot xuong cùng 2 dén dot
xuong cùng 4 (S2-S4) tiét ra acetylcholin cô tâc dung làm giân mach.
Khi vô dai nâo bi kich thich bài câc yéu tô phât sinh ngay tù vô dai nâo
(nhu phût ngâu hûng, nhüng câm xüc trâi qua...) hay nhüng yéu tô khâch quan
(hînh ânh khêu goi, ôm âp mot nguôi phu nü...). Moi kich thich tù vô dai nâo duoc
10
dõn truyờn xuong hờ thõn kinh ngoai vi. Dõp ỹng moi su chợ huy cỹa vụ dai nõo,
hoat dụng cỹa hờ thn kinh ngoai vi trong bon giai doan cuong duong võt nhu sau:
Giai doan mờm xin: bùnh thuụng trong sinh hoat hng ngy, duong võt
trong tinh trang co mach, chù co dung luong mõu toi thiởu luu thụng. Cõc dụng
mach lụn nhụ cỹng nhu cõc xoang cỹa võt hang co lai lm duong võt mờm xợu.
Giai doan phụng to duong võt: khi cõc kich thich duoc dõn truyờn xuong.
Hờ thn kinh giao cõm dõp ỹng hoat dụng tiột ra acetylcholin gõy giõn mach, luu
luong mõu tuoi vo duong võt tỹ cõc dụng mach tng dõn. Lụp co nhõn cỹa cõc
xoang hang giõn nụ cng ra giỹp cho mõu do vo võt hang. Do õp lue võt hang
tng, cõc tinh mach bi dố ộp lai nờn mõu khụng thở thoõt vờ duoc cõc tinh mach
bi dố ộp lai nờn mõu khụng thở thoõt vờ duoc cõc tợnh mach trung uong duong võt
nụ to ra.
Giai doan cuong cỷng hon ton: cõc lụp co tron ụ xoang hang bi cng
ra lm cho õp lue võt hang tng lờn dộn mỹc toi da vuot lờn hon õp lue tõm thu
nờn duong võt cuong cỹng hon ton. Cõc tợnh mach bi dố ộp manh giỹ cho mõu
trong cõc xoang hang khụng thở thoõt duoc trụ vờ. Duong võt giỹ duoc dụ cuong
cỹng trong suot thụi gian giao hop.
Giai doan mờm xợu trụ lai: su hung phn tng dõn tụi khi khoõi cõm dat
tụi mỹc tụt dợnh tinh dich phụng ra. Kich thich ny tõc dụng lờn hờ thn kinh
giao cõm. Adrenalin duoc tiột ra, cõc lụp co quanh dụng mach v cõc xoang co
bụp. Dụng mach tuụi mõu cho duong võt co tht, luu luỗmg mõu tuụi vo duong
võt giõm dan lm cho cõc xoang hang giõm cng, mõu thoõt duoc nhanh vo hờ
tợnh mach trung uong, duong võt mờm xợu nhu lỹc ban du.
b. Co chộ sinh hoõ trụne cuons duong võt
Sau cõc kich thich vờ tợnh duc, chat NO tong hop tự L.Arginin duoc sõn
sinh ụ cõc neuron, tộ bo nụi mac mach mõu v cõc tộ bo co tron võt hang. Sau
khi khuờ'ch tõn vo cõc tộ bo co tron võt hang, NO kich thich enzym guanylate
cyclase tộ bo dở sõn xuõt chat dõn truyờn thỹ phõt l guanosine monophosphate
vụng (GMPV). Chat GMPVgiỹ vai trụ chrnh trong viờc giõn cõc co tron cỹa võt
11
hang v lm cho dirong võt cirong cỷng lờn. Dở cõn bng hiờn tirỗmg sinh l binh
thuụng, chu trinh chuyởn hoõ tiộp tue. Chat guanosine monophosphate vụng
(GMPV) l tõc nhõn gõy giõn co tron bi phõn hu bụi enzym phosphodiesterase,
chat hiờn diờn trong nhiờu to chỹc khõc nhau, dõc biờt ụ võt hang chiộm uu thộ l
chat phosphodiesterase type 5 (PDE 5). Do tõc dung cỹa PDE 5, GMPVbi phõn
hu lm mõt tõc dung giõn co tron nờn duong võt mờm xợu tro-lai binh thuụng.
1.2.1.2. Nguyờn nhõn roi loan cuong duong [11,19]
RLCD co thở do nhiờu nguyờn nhõn gõy ra nhung thuụng tõp trung vo 5
nguyờn nhõn nhu sau:
a. Nsuvờn nhõn nụi tiờ't
Do suy tuyộn yờn, dai thõo duụng, 2 tinh hon teo nhụ do bờnh bõm sinh
hoc mõc phõi, nguụi cao tuụi.
b. Nguyờn nhõn tõm thn
Pho biộn nhõt l su lo õu, bõt ho trong hụn nhõn, met mụi hoc sang chõn
tõm l (nhu tinh thn quõ cõng thang hoc do chõn dụng tinh thõn dụt ngụt), mot
sụ bờnh l tõm thn nhu Hysterie, tõm thõn phõn liờt...
c. Nsuvờn nhõn thn kinh
Do nghiờn ruou, thuục lõ, ma tu... hoc dựng quõ nhiờu nhỹngthuục
loi tiởu, ha õp, thuục chụng tram cõm, thuục an thõn, giõn co...
Do cõc bờnh l ụ vựng nõo nhu dụng kinh, nhỹn nõo, cõc chõnthuong
tu sụng...
d. Nsuvờn nhõn võn mach
Mot sụ bờnh lm giõm õp lue tõm thu, lm giõm luong mõu tuụi vo
duong võt (nhu bờnh huyột õp thõp) hoc do chit hep co giụi (nhu xo vỹa dụng
mach vựng chõu, chiù hep dụng mach duong võt).
e. Nsuvờn nhõn bien dans hinh thộ sidi phõu du ans võt
Duong võt bi teo nhụ, duong võt quõ ngõn, duong võt chở dụi v mot sụ
bờnh xo cỹng võt hang.
12
1.2.1.3. Dieu tri roi loan cuong duong [15,19]
a. Dùng tâm ly liêu phâp: dùng bât eu bien phâp gî làm xoâ di mâc câm
bât lue cüa nguôi bênh nhu thôi miên, giâi toâ câc càng thang hay câc sang chân
vê tinh thân.
b. Dùng nôi tiê't to: dua vào két quâ dinh luong câc nôi tiét tô trong mâu.
Suy giâm testosteron (TES) thi cân bo sung câc loai TES (nhu Andriol).
c. Dùng thuôc theo co ché sinh hoâ: là nhüng thuôc üc ché co hôi phuc
PDE 5 dë duy tri GMPC, kéo dài su giân nô thë hang nhu: Viagra (sildenafil),
Cialis (tadanafil), Levitra (vadenafil).
d. Dùng thuôc tâc dông theo co chê'thân kinh: it duoc sü dung do cô nhiëu
tâc dung phu.
e. Diêu tri bang thü thuât: Tiêm Prostaglandin E]5 Papaverin vào thë hang,
dât niêu dao viên dan Alprostadil hoàc bàng Caverject...
f. Diêu tri bang phâu thuât: Phâu thuât trên hê thông dông mach, phâu
thuât trên hê thông tînh mach...
Môt sô han ché cüa câc phuong phâp diêu tri bàng phâu thuât hay thü
thuât là: phâi thuc hiên à câc co sô lôn, chi phi cao, cô thë dân dén lê thuôc thuôc.
Nhüng phuong phâp này côn cô thë gây cuong dau duong vât, ton thuong niêu
dao, nhiêm trùng...
1.2.2. Bênh vô sinh nam (VSN) [3,12,32]
To chüc Y té thé giôi (WHO) dinh nghîa vê vô sinh nhu sau: môt cap vo
chông cô süc khoè binh thuông hoàc nguefi vo dâ cô lân cô thai nhung bi sây thai,
sau 12 thâng chung sông liên tue và trong sinh hoat tinh duc không sü dung bât
kÿ biên phâp trânh thai nào mà không cô con thi duoc coi là mac bênh vô sinh.
+ Vô sinh nguyên phât (vô sinh I): mot càp vo chông chua thu thai sau
môt nàm chung sông vôi nhau, cô giao hop dêu dân, không sü dung bât kÿ môt
bien phâp trânh thai nào.
13
+ Vụ sinh thỹ phõt (vụ sinh II): mot cõp va chụng chira thu thai lai sau lõn
cụ thai trirục mot nõm, cụ giao hop dờu dan, khụng su dung mot biờn phõp trõnh
thai no.
1.2.2.1. Nguyờn nhõn vụ sinh nam
Nguyờn nhõn gõy vụ sinh co rat nhiởu, tu thuục vo gục nhợn cua mụi
nh nghiờn cỹu m chia ra nhu sau: nguyờn nhõn trudc tinh hon, tai tinh hon v
sau tinh hon.
a. Nguyờn nhõn ợnfục tinh hon: cõc nguyờn nhõn vờ nụi tiột v vờ gen
õnh huụng dờ'n su phõt triởn cỹa tinh hon.
Roi loan nụi tiờt: dõy l nguyờn nhõn thudng gp nhõt, chu yởu do suy
giõm hormon huụng sinh duc: roi loan chỹc nõng, hinh thai truc ducd doi-tuyởn
yờn (hụi chỷng Morsier- Kallman, thiộu LH don thuõn, thiởu FSH don thun...).
Miờn dich: do tao ra khõng thộ khõng tinh trựng nguụi vỗf.
Cõc bờnh vờ gen
+ Cõc roi loan NST gicfr tmh trong quõ trùnh biờt hoõ tinh hon: hụi chỹ'ng
Klinefelter (roi loan kiởu XXY), roi loan XX (hụi chrùng dõo nguỗfc giõi tmh),
dot bien AZF (dõy l mot loai gen kiởm soõt chiộu cao cỹa nam giõi v diờu
khiởn quõ trợnh sinh tinh, nm gõn dõu trờn nhõnh di cỹa NST Y), hụi chỹ'ng
Noonan (bờnh nhõn mang NST 46XY).
+ Mot sụ hụi chỹng bm sinh khõc: hụi chỷng chợ cụ tộ bo Sertoli, thiộu
thu cõm thở androgen, hụi chỹng Down hay mot sụ roi loan tinh trựng do bõm sinh.
b. Nguyờn nhõn tai tinh hon: cõc nguyờn nhõn bõt thun g giõi phõu, cõu
trỹc hay bờnh l cỹa tinh hon.
Do viờm nhiem: viờm tinh hon, quai bi, giang mai, bờnh lõu, phong,
viờm nhiờm tinh dich do E. Coli cỹng lm bõt dụng tinh hon.
Bõt thifdng giõi phõu tinh hon: tinh hon lac chụ (do tinh hon khụng
xuụng bợu trong thụi k phụi thai), giõn tmh mach thựfng tinh.
14
Roi loan quõ trợnh sdn sinh tinh trựng: ton thuang tộ bo dụng tinh do
cõc yộu tụ mụi truụng nhu tia eue tim, tia tir ngoai....
c. Nguyờn nhõn sau tinh hon
Cõc roi loan bi tiột tinh trựng do tõc ụng sinh tinh hoc khụng co ong
dõn tinh bõm sinh, liờt dircmg, xuat tinh nguỗfc dụng, khụng xuõt tinh.
d. Cõc yộu tokhõc
Bộo phi, nghở nghiờp tiộp xỹc vụd mụi truụng co nhiờt dụ cao, cõc biùc xa
cụ hai, cõc hoõ chõt dục hoc nghiờn ma tu.
1.2.2.2. Dieu tri vụ sinh nam
a. Nụi khoa: dựng cõc nụi tiột tụ nhm nõng cao sụ luỗmg v chõt lirong
tinh trựng nhu: androgens, antiestrogen, cõc thuục ỷc chộ enzym, HCG, chõt chu
võnGnRH, FSH, GH...
b. Phõu thuõt nam khoa: phõu thuõt nụi ụng dõn tinh vai ụng dõn tinh
hoõc phõu thuõt nụi ụng dõn tinh voi mõo tinh dụ'i vai nhỹng trudng hop tõc
nghởn do triờt sõn hoõc cõc chõn thuang gõy ra trong dụi sụng.
c. Thu tinh irons ong nshiờm vụi tinh trựng sinh thiột tựmo tinh (kv thuõt
MESA ICSI) [311: dõy l giõi phõp toi uu cho nhỹng bờnh nhõn bi tõc ụng dõn
tinh, khụng co tinh trựng hoõc luong tinh trựng quõ ợt. ễ phuang phõp ny, ngiri
chụng sở duac sinh thiột mo tinh hon de lõy tinh trựng. Cựng lue dụ, nguụi va
cỹng duac choc hỹt trợrng. Cho tinh trựng v trựng thu tinh trong ụng nghiờm.
Sau do, phụi duac cõy vo tÊr cung nguefi va. Voi tinh trựng v tritng phụi tụt cụn
lai số duac giỷ trong mụi truụng dụng lanh cụ thộ dõp ung nhu eau lõn sinh sau.
MESA ICSI l phuang phõp diờu tri thnh cụng nhõt hiờn nay vụi t le thnh
cụng khoõng 35%.
1.3. MOT Sễ Mễ HẻNH NGHIấN CĩtJ TC DUNG ANDROGEN
Cõc thuục androgen cụ tõc dung lm cõi thiờn chỹc nõng sinh duc nam nờn
cụ cụng dung diờu tri mot sụ truụng hop roi loan cuang duang hay lm cõi thiờn
15
tợnh trang vụ sinh khi nụng dụ cõc androgen nụi sinh duụi mure binh thuụng. Cõc
thu* nghiờm vờ hoat tmh androgen phu thuục vo su nhay cõm vụi androgen cỷa
cõc co quan sinh duc phu cõc loi gm nhõm duc (tuyộn tiờn liờt v tỹi tinh) v
cõc cõu trỹc giụi tinh phu cỹa chim (mo g trong thiộn hoc g con).
1.3.1. Mụ hợnh nghiờn cỹru trờn mo g trong non [21,29]
G trong non sau khi õp nụ ra duoc dựng vo nghiờn cỹu. Thuục cụ thở
duoc dựng theo duụng uong, tiờm duụi da hoc tiờm vo mo g. Dot thi nghiờm
kộo di trong 5-7 ngy, mụi lụ 10 con. Sau 24h kở tự liờu cuụ'i cựng dựng thuục,
giột chỹng bng ether, dựng kộo cõt lõy mo g cỹa tựng con (chỹ y ct dộn sõt
dõu). Cõn trong luong cỹa cõc mo g, tợnh trong luong mo g theo miligam.
Vờ dụ thi trong luong mo g biởu thi bng mg hoc t lờ trong lỹỗfng mo
g/trong lỹỗfng co thở doi vụi logarit cỹa liờu dựng. Thỹ nghiờm ny cụ dụ nhay
lụn nhõt khi androgen dựng tai chụ duoc pha thnh dung dich vụi ethanol hoc
ethyl ether. Sỹ dung cõc microxilanh tiờm 0,05ml dung dich vo mo g. Liờu
TES cụ hiờu lue l 0,1-10 microgam/ngy.
1.3.2. Mụ hợnh nghiờn cợru trờn mo g trong thiộn duoc vụ bộo [21,29]
G trong 6-9 tun tuụi duỗfc thiộn. Nộu võn cụ su tng kich thuục cỹa mo
g trong thiộn chỹng tụ quõ trinh thiộn khụng hon ton, cn phõi loai bụ nhỹng
con ny. Sau 6 thõng, nhỹng con g trụng ny duoc dựng vo thỹ nghiờm cõc
thuục cụ hoat tinh androgen bng cõch dựng thuục tai chụ, duụng uong hay
duụng tiờm. Dot nghiờn cỹu kộo di trong 5 ngy. 24h sau lõn cho thuục cuụi
cựng, do chiờu di v chiờu cao cỹa mo g v so sõnh vụi cõc tri sụ thu duoc
ngay truục khi dựng thuục. Su tng chiờu di v chiờu cao cỹa mo g theo
milimet t lờ thun vụi logarit cỹa liờu dựng.
1.3.3. Mụ hợnh nghiờn cỹu trờn co quan sinh duc cỹa cõc loi gõm nhm
Dõy l thỹ nghiờm duoc sỹ dung phụ biộn nhõt hiờn nay nhm nghiờn cỹu
tõc dung androgen cỹa thuục [21, 24, 28,29]
16
Trong lirỗfng cỹa tỹi tinh v tuyộn tien liờt cỹa chuụt thiộn sở tõng lờn bai
cõc hoat chat androgen. Thộo Dorfman (1962) thu nghiờm trờn chuụt nht nhay
cõm hcfn trờn chuụt cụ'ng. Tuy nhiờn, khụng dựng chuụt nht vi sở gp nhiờu khụ
khõn han trong viờc bục tõch v cõn cõc bụ phõn. Sau khi chuụt duac thiộn, chuụt
duac chia lụ v cho uụng thuục. Thuụ'c thu nghiờm (1ES) duac tiờm duụi da. Dot
nghiờn cỹu kộo di trong 7-10 ngy. Sau do, giột chuụt v mụ tõch lõy cõc ca
quan sinh duc tinh hon, tỹi tinh, tuyộn tiờn liờt. Tỹi tinh duac ộp dich mot cõch
nhe nhng. Sau do, cõn cõc bụ phõn cỹa tiùng con v so sõnh vụi lụ chỹng v lụ
TES. Cõc thỹ nghiờm ban du co thộ dựng nhụm 6 chuụt cụng trng. Tuy võy,
muụn cõc thir nghiờm chmh xõc han cõn dựng 8-10 chuụt cho mụi miic liờu. TES
gõy tng tuyộn tmh trong luang tỹi tinh v tuyộn tiờn liờt bung trong pham vi tự
10 dờ'n 100 microgam cho mụi ngy. Thộo Hershberger, liộu cụ hiờu quõ cỹa
TES l 0,4mg/kg/24h [24].
1.4.
Vấ THễ TY Tĩ (Semen Cuscutae chinensis)
Dõ tự lõu, thụ ty tu dõ duac biờ't dộn nhu l mot loai thuục bo duang tụt v
duac dựng rụng rõi trong cõc bi thuụ'c co truyờn. Thụ ty tu l hat cỹa cõy Ta
hụng vng, con goi l Dõy ta hụng hay Ta vng, co tờn khoa hoc l Cuscuta
chinensis Lamk., Cuscutaceae (ho Ta hụng).
1.4.1. Dõc diộm thyc võt cỹa cõy thuoc [5,13,20]
Ta hụng vng l mot loi dõy k sinh cuụn trờn cõc cõy bui khõc, thirng
l cõy cỹc tan. Thõn thnh soi mu vng hay nõu nhat. Lõ cõy bi tiờu giõm thnh
cõc võy nhụ. Rờ cụ mỷt hỹt thỹc n tự cõy chỹ.
Cum hoa hợnh cõu, du'cmg krnh 7-10 mm. Hoa nhụ, mu trng nhat, di gụm
5 lõ di dợnh nhau, trng hoa do 5 cõnh hoa dợnh nhau thnh hợnh lue lac, nhi 5,
bu hợnh cõu 2 ụ. Quõ hợnh cõu nhụ, chiờu rụng lụn han chiờu cao. Hat 2-4, hợnh
trỹng, det 2 du. Mựa hoa quõ cỹa dõy Ta hụng thucmg vo cõc thõng 10-
/
7
/
Cây To hông vàng phân bô khâ rông râi tù vùng Dông A dên Dông Nam A,
gôm câc nirâc Trung Quoc, Triéu Tiên, Nhât Bân, Lào, Viêt Nam, Thâi Lan,
Campuchia...
Ô Viêt Nam, cây To hông moc hoang ô nhiêu noi. Chüng là nhung cây ua
sang, thuông sông kÿ sinh trên câc cây bui nhu cüc tan, gang, chè làm hàng rào
và nhiêu loai cây bui và cây gô khâc nhu nhân, vài, éi. Cây thuông duoc thu liai
quanh nàm, phoi khô. Con hat cüa cây to hông thi hiên nay Viêt Nam vân phâi
nhâp tù Trung Quoc.
Tai Trung Quoc, vào câc thâng 8-9, nguôi ta hai câ cây vê phoi khô, dâp
lây hat, sây sach câc tap chât, thu duoc vi thuôc thô ty tü.
Hinh 1.4. Vi thuôc thô ty tü
Hînh 1.3. Dây tù hông
(Semen Cuscutae chinensis)
(Cuscuta chinensis LamkJ
1.4.3. Thành phân hôa hçc [20]
Thành phân hoâ hoc chinh cüa TTT là chat nhay và tinh bôt.
Theo câc nghiên cüu cüa Yahara Shoji và công su (1994), Jin Xiao và
công su (1992) và Li Huamin và công su (1994), trong thô ty tü cô chüa câc hoat
chât sau:
18
• Alcaloid: cuscutamin
• Lignan: cuscutosid A, cuscutosid B, arbutin, acid clorogenic, acid cafeic.
• Flavonoid: quercetin, quercetin-3-O-glucosid, astragalin, hyperin.
• Acid hüu ca: acid p.coumaric
• Dàu béo: chüa 9 acid béo, phàn không xà phông hôa chüa pentacosan,
heptacosan, octacosan, nonacosan, triacontan, hentriacontan, triacontanol và (3sitosterol.
1.4.4. Tâc dung diroc lÿ [20]
• Cao nirôc ta hong vàng cô tâc dung üc ché thân kinh trung uang, chông
viêm trong mô hinh gây phù chân chuôt công trâng bàng carrageenin, và gây
giâm hoat dông tu nhiên cüa chuôt công trâng. Trên tim dông vât cô lâp, cao
nuôc cô tâc dung giâm lue co ca tim và tâng nhip tim. Tuy vây, sau khi tiêm
atropin cho dông vât trong thi nghiêm trên invivo, cao nuée làm tâng cô y nghîa
lue co ca tim và nhip tim. Tâc dung cüa cao ta hong vàng gây co thât hôi tràng cô
lâp chuôt lang bi phong bê' bai atropin. Ta hong vàng gây ha huyét âp à cho gây
mê, diêu này xâc minh hoat tmh kfch thfch phô giao câm cüa thuôc.
• Cao nuôc thô ty tü làm tâng tÿ lê trong luang lâch/ trong luang ca thé và
tâng luang protein cüng nhu albumin toàn phàn trong huyét thanh lên mot câch
cô ÿ nghîa thông kê.
• Nghiên cüu tâc dung cüa cao thô ty tü trên u nhu và carcinoma da gây
ra bai 7-12-dimethylbez [a] anthracen (DMBA) à chuôt nhât chüng Swiss cho
thây: thô ty tü vôi liêu lg/kg thë trong cho chuôt uô'ng 3 làn môi ngày trong 8
thâng dâ cô tâc dung làm châm su xuât hiên và phât triën u nhu, giâm tÿ lê chuôt
cô carcinoma so vôi nhôm chüng không duac dùng thuôc, su khâc biêt này cô ÿ
nghîa thông kê. Diêu dô chüng tô thô ty tü cô tâc dung du phông ung thu.
Nghiên cüu cüa Ray Sahelian nam 2002 vê tâc dung cüa câc flavonoid
toàn phàn trong TTT lên chüc nâng sinh sân nam trên chuôt công duc thî nghiêm
dâ dua ra câc két quâ sau [30]:
19
Tâc dung len ccfquan sinh duc:
Flavonoid cüa TTT cô tâc dung làm tàng trong luçmg tuyén yên, tinh hoàn,
mào tinh hoàn, tuyén tién liêt cüa chuôt công duc thi nghiêm.
Tâc dung lên câc hormon sinh duc:
• Flavonoid cüa TTT làm tàng nông dô LH và TES trong huyê't thanh, tàng khâ
nâng gân két dàc hiêu cüa HCG vôi tinh hoàn trên nhôm chuôt công 2 thâng tuôi.
• Trên chuôt công 20 thâng tuôi, chât này cô tâc dung làm tàng nông dô
LH và TES trong huyê't thanh nhung không làm tàng khâ nâng gân két dàc hiêu
cüa HCG vôi tinh hoàn .
• Doi vôi chuôt công duc 18 thâng tuôi, nông dô TES trong huyê't thanh và
khâ nàng gân kê't dàc hiêu cüa tinh hoàn dêu giâm cô ÿ nghîa ô nhôm chüng
nhung déu tàng lên ô nhôm dùng flavonoid cüa TTT.
• Doi vôi nhôm chuôt duc 24 thâng tuôi, nông dô TES trong huyê't thanh
và khâ nâng gân két giâm manh hon kèm theo su tàng LH huyê't tuong à nhôm
chuôt doi chüng, trong khi dô flavonoid cüa TTT vân làm tàng TES và khâ nàng
gân kê't cüa HCG vôi tinh hoàn.
Nhu vây, trên chüc nàng sinh sân nam, flavonoid thô ty tü cô tâc dung là
phât triën câc co quan nhu tuyê'n yên, tinh hoàn, mào tinh hoàn, tuyê'n tiên liêt và
làm tàng nông dô TES trong huyê't thanh chuôt công duc thi nghiêm.
1.4.5. Công dung và liêu dùng [2,5,20]
Trong y hoc cô truyên, TTT thuôfng duoc dùng làm thuôc chüa liêt duong, di
tinh, dau lung, dau nhüc gân xuong, tiêu hôa kém vôi liêu dùng là 6-12g/ngày, dang
thuôc sac hay thuôc bot. Ngoài ra, côn duoc dùng trong sân khoa de tri chüng thân
hu, thai dông, doa sây, thuông phoi hop vôi câc vi thuôc nhu tue doan, tang kÿ sinh,
dô trong dë bô thân, an thai hay dùng dë tri chüng tiêu khât, tri mât mô, hoa mât do
thân hu, can thân bât tüc (thuôfng gàp à nguci già) và tri bach diê'n phong.
20