Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Đồ án phân tích thiết kế hệ thống thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.85 KB, 29 trang )

Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin
Nhóm thực hiện: 0211196 – 0211343
1



1. Mơ tả
Chương trình được thiết kế như một trang web với mục đích cho sinh viên khoa
Tốn –Tin học thi cuối học kì bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng.
Chương trình bao gồm hai phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền
người dùng (thí sinh).
- Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thơng tin về bộ đề thi,
mơn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngồi ra quản trị cũng có tất cả các quyền
như một người dùng thơng thường.
- Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kí
làm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắc
nghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm .
- Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với quyền thí sinh, hệ thống sẽ u cầu
cho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên.
Khi thí sinh muốn thi thì phải đăng kí mơn thi và mức độ đề thi. Ứng với 1 mơn và ở
1 mức độ sẽ có 1 số đề thi,thí sinh có thể chọn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm
bài. Dựa trên đáp án câu hỏi tương ứng với đề của thí sinh đã làm và câu trả lời của
thí sinh để chấm điểm cho bài làm của thí sinh. Quy định :1 điểm cho mỗi câu trả lời
đúng và nếu câu trả lời sai thì điểm của câu đó là 0. Thí sinh muốn làm lại thì có thể
chọn mã đề khác để làm hoặc đăng kí làm bài mới ứng với một mơn và mức độ khác
nhau.
- Khi người dùng đăng nhập hệ thống với quyền nhà quản trị(Admin) với tên đăng
nhập và mật khẩu đã đăng kí sẽ được quyền thêm, xóa, sửa trên các dữ liệu hệ thống
về mơn thi,đề thi,câu hỏi….

2. Chức năng chương trình ứng dụng:



2.1. Lưu trữ
• Thơng tin thí sinh đăng nhập vào hệ thống
• Thơng tin phiếu đăng kí dự thi
• Thơng tin bài làm của thí sinh
• Thơng tin về câu hỏi
• Thơng tin mơn thi
• Thơng tin đề thi
2.2. Tra cứu
• Thơng tin về câu hỏi
• Thơng tin thí sinh
• Thơng tin đề thi
3. Mơi trường thiết kế ứng dụng:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Nhóm thực hiện: 0211196 – 0211343
2
• Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: SQL Server 2000
• Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET
4. Các thực thể, các mối kết hợp:

4.1.Thực thể THISINH:
Mỗi thực thể mô tả một thí sinh (đã là thành viên). Với các thuộc
tính TENDN,TENTS,MATKHAU,TUOI,DIACHI,EMAIL.

4.2.Thực thể QUANTRI:
Mỗi thực thể mô tả một người quản trị. Các thuộc
tính:TENDN,MATKHAU.

4.3.Thực thể MON:

Mỗi thực thể mô tả một môn học. với các thuộc tính
MAMON,TENMON.

4.4.Thực thể DETHI:
Mô tả đề thi của một môn học. các thuộc tính :MADE, TENDE,
MAMON, MUCDO.

4.5.Thực thể CAUHOI:
Mỗi thực thể mô tả một câu hỏi trong kho dữ liêụ . với các thuộc
tính:MACAUHOI,NOIDUNG,CAUA,CAUB,CAUC,CAUD,DAPAN,MA
DE.

4.6.Thực thể PHIEUDK:
Mỗi PHIEUDK thể hiện một phiếu đăng kí,với các thuộc tính:
MAPDK,TENDN,MAMON,MUCDO.

4.7.Thực thể BAILAM:
Lưu bài làm của thí sinh(đã đăng thi xong và có kết quả). Các thuộc
tính: MABL,MAPDK,MADE,TONGDIEM.

4.8.Mối kết hợp Tra loi:
Các thuộc tính TRALOI,DIEM.

5. Mô hình ERD:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Nhóm thực hiện: 0211196 – 0211343
3



6. Mô hình quan hệ dữ liệu:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Nhóm thực hiện: 0211196 – 0211343
4


7. Mô hình DFD:

*Mức 0:

TTin Mon_DeThi_CauHoi
Ket Qua Bai Lam
TTin Thi Sinh
Ket Qua Tra Cuu
Yeu cau tra cuu
NGUOIDUNG
NHAQUANTRITHISINH
1
He Thong Thi
Trac Nghiem
Qua Mang
+

*Mức 1:

+NGƯỜI DÙNG BẤT KÌ :

[Ket Qua Tra Cuu]

[Yeu cau tra cuu]
NGUOIDUNG
NGUOIDUNG
1.1
Tra cuu
ThiSinh_DeThi_
CauHoi

+THÍ SINH:


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Nhóm thực hiện: 0211196 – 0211343
5
[Ket Qua Bai Lam]
TTin chi tiet bai lam
TTin Bai Lam
Cac cau hoi trong de
Ma de
Mon_MucDo
TTin Phieu DK
Mon thi
TTin thi sinh moi
TTin TSinh
TTin TS chua ton tai
[TTin Thi Sinh]
THISINH
THISINH
1.2

Dang ki
thanh vien
_Lam bai
1.3
Dang ki
thanh vien
moi
1.4
Dang ki mon
va muc do de
thi
1.6
Lam bai
THISINH
PHIEU_DANG_KI
BAILAM
1.5
Chon de thi
cua bai lam
CHI_TIET_BAI_LAM
MON
CAU_HOI



*NHÀ QUẢN TRỊ:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ỏn Phõn tớch thit k h thng thụng tin
Nhúm thc hin: 0211196 0211343

6
Thong tin Mon thi
Thong tin De thi
Thong tin Cau hoi
TTin Cau hoi
TTin De thi
TTin Mon thi
[TTin Mon_DeThi_CauHoi]
NHAQUANTRI
1.7
Xu li Them
Xoa Sua
1.10
Them_Xoa_Sua
Mon thi
1.9
Them_Xoa_Sua
De thi
1.8
Them_Xoa_Sua
Cau Hoi
MONTHI
DETHICAUHOI

8. S logic:
9.



10. Mụ t c s d liu:



7.1. Bng THISINH:

Tờn Din gii Kiu d liu Loi khoỏ
TENDN Tờn ng nhp CD Khoỏ chớnh
TENTS Tờn thớ sinh CD
MATKHAU Mt khu CD
TUOI Tui thớ sinh SN
THISINH
QUANTRI
MON
DETHI PHIEUDK
CAUHOI BAILAM CTBAILAM
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ỏn Phõn tớch thit k h thng thụng tin
Nhúm thc hin: 0211196 0211343
7
DIACHI a ch CD
EMAIL Email CD

7.2. Bng QUANTRI (bng tham s):

Tờn Din gii Kiu d liu Loi khoỏ
TENDN Tờn ng nhp nh
qun tr
CD Khúa chớnh
MATKHAU Mt khu nh
qun tr
CD


7.3. Bng MON

Tờn Din gii Kiu d liu Loi khoỏ
MAMON Mó mụn hc CD Khúa chớnh
TENMON Tờn mụn CD

7.4. Bng DETHI

Tờn Din gii Kiu d liu Min giỏ tr Loi khoỏ
MADE Mó SN Khoỏ chớnh
TENDE Tờn thi CD
MAMON Mó mụn thi CD Khoỏ ngoi
MUCDO Mc CD {DE,KHO,T
RUNG BINH}







7.5. Bng CAUHOI



Tờn Din gii Kiu d liu Min giỏ tr Loi khoỏ
MACAUHOI Mó cõu hi SN Khoỏ chớnh
NOIDUNG Ni dung cõu hi CD
CAUA Ni dung cõu A CD

CAUB Ni dung cõu B CD
CAUC Ni dung cõu C CD
CAUD Ni dung cõu D CD
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin
Nhóm thực hiện: 0211196 – 0211343
8
DAPAN Đáp án(A/B/C/D) CT {A,B,C,D}
MADE Mã đề thi` SN Khố ngoại

7.6. Bảng PHIEUDK

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khố
MAPDK Mã phiếu đăng kí SN Khố chính
TENDN Tên đăng nhập CD
MAMON Mã mơn đăng kí
thi
CD Khố ngoại
MUCDO Mức độ đăng kí thi CD {“DE”,”KHO”,”T
RUNG BINH”}


7.7. Bảng BAILAM

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khố
MABL Mã bài làm SN Khố chính
MAPDK Mã phiếu đăng kí SN Khố ngoại
MADE Mã đề thi SN Khố ngoại
TONGDIEM Số điểm của bài làm SN [0,10]


7.8. Bảng CTBAILAM:

Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Loại khố
MABL Mã bài làm SN Khố chính
MACAUHOI Mã câu hỏi SN Khố chính
TRALOI Câu trả lời CT {A,B,C,D}
DIEM Điểm số (1/0) SN {0,1}





* Mơ tả các ràng buộc tồn vẹn trên các bảng dữ liệu

a. Ràng buộc tồn vẹn miền giá trị
• R1: “Đáp án chỉ nhận các giá trị là A, hoặc B, hoặc C, hoặc D”
- Mơ tả : ∀ch ∈ CAUHOI: ch.DAPAN ∈ {‘A’,’B’,’C’,’D’}

• R2: “Phần trả lời trong CTBAILAM chỉ nhận các giá trị A, hoặc B, hoặc C,
hoặc D”
- Mơ tả : ∀ctbl ∈ CTBAILAM: ctbl.TRALOI ∈ {‘A’,’B’,’C’,’D’}
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Nhóm thực hiện: 0211196 – 0211343
9

• R3: “Điểm số trong chi tiết bài làm là 0 hoặc 1”
- Mô tả : ∀ctbl ∈ CTBAILAM: ctbl.DIEM ∈ {0,1}

b. Ràng buộc phụ thuộc tồn tại

• R1: “Với mỗi ctbailam phải nằm trong danh sách các bailam”
- Mô tả: ∀ctbl ∈ CTBAILAM, ∀bl ∈ BAILAM:
ctbl[MABL] ⊂ bl [MABL]

c. Ràng buộc liên quan hệ liên thuộc tính
• R1: “Tổng điểm trong bài làm của thí sinh bằng tổng số điểm của các câu trả
lời tương ứng với bài làm đó ”
- Mô tả:
∀bl ∈ BAILAM
bl.TONGDIEM=sum (ctbl.DIEM) với ctbl ∈ CTBAILAM / bl.MABL =
ctbl.MABL


















11. Sơ đồ chức năng


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ỏn Phõn tớch thit k h thng thụng tin
Nhúm thc hin: 0211196 0211343
1








12. Danh sỏch cỏc trang ASPX ca ng dng


STT Trang ASPX Ni dung
Thờm/Xoỏ/Sa
Mụn
Thờm, xúa, sa
thi
Thờm, xoỏ , sa
cõu hi
Trang chớnh
Ngũi s dng
thụng thng
Thớ sinh
Nh qun tr
Tỡm thớ sinh
Tỡm thi

Tỡm cõu hi
ng nhp
ng nhp
Trang chớnh nh
Qun Tr
ng kớ d
thi
ng kớ thnh
viờn
Chn thi
Bi lm
Xem kt qu
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Nhóm thực hiện: 0211196 – 0211343
1

1 Homepage.aspx Trang chủ của ứng dụng
2 TieuDe.aspx Tiêu đề trang
3 CuoiTrang.aspx Chân trang
4 CauHoiView.aspx Xem danh sách các câu hỏi
5 ThemCauHoi.aspx Trang tạo mới một câu hỏi
6 CapNhatCauHoi.aspx Trang hiệu chỉnh câu hỏi
7 MonView.aspx Xem danh sách các môn thi
8 AddMon.aspx Trang tạo mới một môn thi
9 CapNhatMon.aspx Trang hiệu chỉnh các môn thi
10 DeThiView.aspx Xem danh sách các đề thi
11 ThemDeThi.aspx Trang tạo mới một đề thi
12 CapNhatDeThi.aspx Trang hiệu chỉnh các đề thi
13 TimKiem.aspx Trang tìm kiếm (được gọi từ trang chủ)

14 SearchTS.aspx Trang tra cứu thí sinh(gọi từ trang tìm kiếm)
15 KetQuaTimTS.aspx Trang kết quả tra cứu thí sinh(gọi từ trang
SearchTS.aspx)
16 SearchCauHoi.aspx Trang tra cứu câu hỏi(gọi từ trang tìm kiếm)
17 KetQuaTimCauHoi.aspx Trang kết quả tra cứu câu hỏi(gọi từ trang
SearchCauHoi.aspx)
18 SearchDeThi.aspx Trang tra cứu đề thi(gọi từ trang tìm kiếm)
19 KetQuaTimDeThi.aspx Trang kết quả tra cứu đề thi(gọi từ trang
SearchDeThi.aspx)
20 SaveMon.aspx Trang lưu thông tin môn thi(được gọi từ các
trang AddMon.aspx, MonView.aspx,
CapNhatMon.aspx)
20 LuuDeThi.aspx Trang lưu thông tin đề thi(được gọi từ các trang
ThemDeThi.aspx, DeThiView.aspx,
CapNhatDeThi.aspx)
20 LuuCauHoi.aspx Trang lưu thông tin câu hỏi(được gọi từ các
trang ThemCauHoi.aspx, CauHoiView.aspx,
CapNhatCauHoi.aspx)
21 Login.aspx Trang đăng nhập quyền thí sinh(gọi từ trang
chủ)
21 LoginQT.aspx Trang đăng nhập quyền quản trị(gọi từ trang
chủ)
22 DangKi.aspx Trang đăng kí thành viên(gọi từ trang chủ)
23 LuuDK.aspx Trang lưu thông tin đăng kí thành viên(gọi từ
trang DangKi.aspx)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×