Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Phân tích và thiết kế phần mềm quản lý khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.02 KB, 41 trang )


1
TRNG I HC KHOA HC T NHIấN TP.HCM
KHOA TON-TIN HC




Mụn :
PHN TCH THIT K H THNG THễNG TIN

ỏn:

PHN TCH V THIT K PHN MM QUN Lí KHCH
SN




Giỏo viờn
:
Th.S

Nguyn Gia Tun Anh


Sinh Viờn
:
ng V H Anh - 0411227
Ngụ Vn Bỡnh - 0411129


Thnh ph H Chớ Minh
Thỏng 06-2008
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

2

Thnh ph H Chớ Minh
Thỏng 06-2008
LI NểI U:

Trong quỏ trỡnh xõy dng mt phn mm hng i tng, phõn tớch thit k h
thng thụng tin úng mt vai trũ quan trng nht. Cú phõn tớch thit k ỳng mi giỳp
vic xõy dng phn mm c ti u. Chỳng em thc hin ti Qun lý khỏch sn
cng khụng ngoi mc ớch l ỏp dng kin thc cú c vo vic xõy dng phn mm
trong thc t. Chỳng em xin chõn thnh cm n s giỳp ca thy: cung cp nhng
kin thc cn thit nht cú th hon thnh ti, giỳp gúp ý v chnh sa cho vic xõy
dng mụ hỡnh ERD trong ti Trong quỏ trỡnh thc hin ti, khụng th trỏnh khi
nhng sai sút, chỳng em mong s nhn c s gúp ý v ỏnh giỏ ca thy.





































THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

3

MỤC LỤC


Lời nói đầu
1/ Mô tả đề tài
1.1 Mô tả thực tế…………………………………………………………. 4
1.2 Đặc tả yêu cầu cho chương trình……………………………………. 6
1.3 Mô tả quá trình làm việc của khách sạn……………………………. 8
1.4 Một số mẫu đơn………………………………………………………. 9

2/ Xây dựng mô hình ERD
2.1 Phát hiện thực thể…………………………………………………….11
2.2 Mô hình ERD………………………………………………………… 12

3/Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Mô hình quan hệ…………………………………………………………. 13

4/ Mô tả chi tiết cho các quan hệ
Mô tả……………………………………………………………………….13

5/ Thiết kế giao diện
Giao diện … ……………………………………………………………….20

6/ Thiết kế xử lý
Các ô xử lý…………………………………………………………………28
7/ Phân công
Bảng phân công…………………………………………………………....41


















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

4
1/ Mơ tả đề tài:

1.1 Mơ tả thực tế


Khách sạn Khảo sát là 1 khách sạn tiêu chuẩn 4 sao , đặt tại thành phố Hồ Chí
Minh . Qui mơ khách sạn hiện nay có hơn 100 phòng ngủ và phòng Suite được chia ra
làm 3 kiểu phòng gồm :
 Excutive Deluxe Rooms (loại phòng đơn, phòng đơi)
 Deluxe Rooms (loại phòng đơn, phòng đơi)
 Superior Rooms (loại phòng đơn, phòng đơi)
Tất cả các phòng được trang bị ,tùy thuộc vào loại phòng, các thiết bị như : máy
điều hòa , truyền hình cáp , truyền hình vệ tinh , mini-bar , bàn làm việc , điện thoại ,
Internet … Ngồi ra khách sạn cũng phục vụ các dịch vụ như : đưa đón tại sân bay , cho
th xe, karaoke , giặt ủi, thư tín , trao đổi ngoại tệ…
Hiện tại khách sạn chưa có một chương trình chun quản lý việc đặt phòng và

thanh tóan. Nhân viên của khách sạn dùng phần mềm Excel để quản lý việc đặt phòng,
đăng ký, trả phòng của khách hàng.Chính vì thế đã gặp phải một số khó khăn sau:
 Những xử lý thủ tục đặt phòng , đăng ký, trả phòng mất thời gian .
 Khó kiểm tra phòng hư, kiểm sốt trạng thái phòng ( phòng trống , phòng
đang sử dụng... )
 Khó trong việc quản lý các thơng tin khách hàng, thơng tin hố đơn, thơng
tin phiếu đăng ký phòng, đăng ký dịch vụ…
Vì những lý do trên , ban lãnh đạo khách sạn u cầu phải có 1 chương trình nhỏ
đặt tại bộ phận kinh doanh của khách sạn có khả năng quản lý những thơng tin về khách
hàng , thơng tin đặt phòng, nhận phòng , trả phòng , các báo cáo , quản lý danh mục
phòng…




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

5





































Mụ Hỡnh t chc ca Khỏch Sn

Giỏm c iu hnh
B phn kinh doanh
B phn k
toỏn

B phn
tip tõn
B phn
dch v
B phn
gii trớ
Dch v
n ung
Dch v
th thao
B phn nhõn s
K toỏn
Bo v
Tp v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

6
1.2 c t yờu cu cho chng trỡnh
Mụ t quy trỡnh thc hin ca chng trỡnh:
+ Khỏch hng cú nhu cu khỏch sn cú th gi in t phũng trc. Nhõn
viờn s s dng chng trỡnh ghi nhn nhng thụng tin t phũng vo phiu ng ký :
thụng tin v khỏch hng, s phũng t, loi phũng, kiu phũng, ngy n nhn phũng
Khỏch hng cng cú th t phũng ngay ti lỳc n. Nhn c cỏc thụng tin t phũng,
nhõn viờn s kim tra tỡnh trng cỏc phũng a ra thụng bỏo cho vic t phũng ca
khỏch hng.
+ Khi khỏch hng n nhn phũng, nhõn viờn s cp nht thờm cỏc thụng tin khỏc
vo phiu ng ký nh: ngy n, s lng tr em, s lng ngi ln, phng thc
thanh toỏn, s tin tr trc, cỏc dch v c khỏch hng ng ký dch v ng thi,
nhõn viờn s to khỏch hng mi trong c s d liu. Khỏch hng cú th xem cỏc thụng
tin v phũng: kiu phũng, loi phũng, giỏ phũng, trang b trong phũng, xem cỏc thụng

tin v dch v: tờn dch v, giỏ dch v ng ký.
+ Khi khỏch hng tr phũng, nhõn viờn s da vo phiu ng ký, tớnh ra s tin
chi phớ phi tr (tin phũng, tin dch v, tin thu VAT) ri xut ra phiu thanh toỏn cho
khỏch hng.
+ i vi mt s khỏch hng yờu cu xut hoỏ n , nhõn viờn s nhn cỏc
thụng tin t khỏch hng: tờn khai thu, mó s khai thu, a ch khai thu ri kim tra tớnh
hp l ca cỏc thụng tin trờn xut hoỏ n theo yờu cu khỏch hng.
Nhng yờu cu h thng c chia lm 5 phn :
Nhp :
Thụng tin khỏch hng (h tờn khỏch hng, gii tớnh, quc tch, s in
thoi, a ch, CMND hoc h chiu, email)
Thụng tin t phũng ( ngy n , ngy i , s ngi ln , s tr em ,s
lng phũng , loi phũng , kiu phũng, giỏ phũng , dch v , ghi chỳ)
Kiu Phũng (Excutive Deluxe, Deluxe, Superior)
Phũng loi ( phũng n ,phũng ụi )
Giỏ v cỏc trang thit b trong tng phũng .
Thụng tin v khỏch sn ( hin th lờn phn trờn cựng ca phiu ng ký,
phiu thanh toỏn, hoỏ n)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

7
Thụng tin ngi qun tr , thụng tin ngi dựng
Xut :
Phiu ng ký phũng .
Hin th thụng tin phũng trng .
Tỡnh trng phũng ( kiu , loi v giỏ phũng ) .
Danh sỏch v giỏ cỏc dch v hin cú.
Hin th danh sỏch khỏch hng t phũng trc ,danh sỏch khỏch hng
ang s dng phũng .
X lý :

T ng tớnh tng s tin:tin phũng ,thu , phớ cỏc dch v
iu khin :
H thng cú giao din thõn thin v d s dng
H thng cú th phõn quyn ngi s dng
Nhng li ớch ca h thng mi
Cht lng dch v c ci thin:
Khỏch hng s c phc v nhanh hn
Cht lng dch v c ci thin
Húa n cú th c tớnh 1 cỏch chớnh xỏc
S thi hnh tt hn:
D dng qun lý thụng tin khỏch hng
D tỡm kim thụng tin khỏch hng
S thay i trng thỏi phũng cú th c kim soỏt
Nhiu thụng tin hn:
Cung cp nhiu thụng tin hn v trng thỏi phũng , giỏ ca mi phũng
Cung cp nhiu thụng tin v dch v hn
iu khin mnh hn:
Cỏc li nhp d liu s b loi b
Bo mt cao
Gim giỏ thnh :
S lng nhõn viờn tip tõn gim , giỳp gim chi phớ
Chi phớ cỏc lai giy t , th tc c loi b.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

8

Tin phi tr

In phiu thanh toỏn




Thụng tin kim tra
Kt qu
Phớ

Ly phũng

Phũng y
Ngy n
Tr phũng


S dng dch v
Phớ dch v
Cỏc phn mm c dựng phỏt trin:
Microsoft Visual Studio 2005 (C#)- Vit source code.
Microsoft SQL Server 2000 - Dựng thit k d liu.
Microsoft Word 2003 - Dựng vit bỏo cỏo.
Microsoft Visio- Dựng d v ERD, DFD

1.3 Mụ t quy trỡnh lm vic ca khỏch sn:


































Nhn phũng

Thụng tin ng ký







Thụng tin tr phũng


t phũng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

9
1.4 Một số mẫu đơn:
a) Mẫu đơn B
ooking



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

10
b) Mẫu đơn Customer Payment Report


b) Mẫu đơn Checked In Guests Report




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


11


2. Xõy dng mụ hỡnh ERD

2.1 Phỏt hin thc th:
1/ Thc th : KHACH_HANG
- Mi thc th tng trng cho mt khỏch hng n t phũng.
- Cỏc thuc tớnh: MaKH, Gtinh, TenKH, Cmnd, Dchi, Qtich, Sothoai, Email.

2/Thc th: DICH_VU
- Mi thc th tng trng cho mt dch v trong khỏch sn.
- Cỏc thuc tớnh: MaDV, TenDV, GiaDV.

3/Thc th: PHIEU_DANG_KY
- Mi thc th tng trng cho mt phiu ng ký ca khỏch hng.
- Cỏc thuc tớnh: MaDK, Ngayden, Ngaydi, Treem, Nguoilon, Sophong, Tratruoc,
,Chuthich.

4/ Thc th: PHIEU_THANH_TOAN
- Mi thc th tng trng cho mt phiu thanh toỏn cho khỏch hng.
- Cỏc thuc tớnh: MaPTT, Songay, Ngaytt, Tongtien, ThueVAT, Tienphaitra


5/Thc th : HOA_DON
- Mi thc th tng trng cho mt hoỏ n cho khỏch hng.
- Cỏc thuc tớnh: MaHD, Tenkhaithue,Masothue,Dchikhaithue.

6/Thc th : PHONG

- Mi thc th tng trng cho mt phũng trong khỏch sn
- Cỏc thuc tớnh: MaPhong, Tenphong, Mota, Trangthai.

7/Thc th: LOAI_PHONG
- Mi thc th tng trng cho mt loi phũng trong khỏch sn (loi phũng n,
phũng ụi).
- Cỏc thuc tớnh : MaLP, TờnLP, Trangbi

8/Thc th: KIEU_PHONG
- Mi thc th tng trng cho mt kiu phũng trong khỏch sn (kiu Excutive
Deluxe, Deluxe, Superior).
- Cỏc thuc tớnh : MaKP, TenKP.

9/Thc th: THONG_TIN_KHACH_SAN
-Thc th tng trng cho nhng thụng tin v khỏch sn .
- Cỏc thuc tớnh: TenKS, Dchi, Tpho, Qgia, Sodt, Email, Website.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

12

2.2 Mô Hình ERD:



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

13
3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Các quan hệ:

PHIEU_DANG_KY (MaPDK, MaKH, Ngayden, Ngaydi, Treem, Nguoilon, Sophong, Tratruoc,
Chuthich)
DICH_VU (MaDV, TenDV, GiaDV)
DANG_KY_DICH_VU (MaPDK, MaDV)
KHACH_HANG (MaKH, Gtinh, TenKH, CMND, Dchi, Qtich, SoDT, Email)
PHONG (Maphong, Tenphong, Mota, Trangthai) //sao ko co ma phieu dang ky o day nhi
DANG_KY_PHONG (MaPDK, Maphong)
LOAI_PHONG (MaLP, TenLP, Trangbi)
KIEU_PHONG (MaKP, TenKP)
GIA_PHONG (Maphong, MaLP, MaKP, Gia)
PHIEU_THANH_TOAN (MaPTT, MaPDK, SoNgay, Ngaythanhtoan, Tongtien, ThueVAT,
Tienphaitra)
HOA_DON (MaHD, MaPTT, Tenkhaithue, Masothue, Dchikhaithue)
THONG_TIN_KS (TenKS, Dchi, Tpho, QGia, Sodt, Email, Website )

4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ
1/ Quan hệ : PHIEU_DANG_KY
Tên quan hệ: PHIEU_DANG_KY
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
4
5

6
7
8
9
MaPDK
MaKH
Ngayden
Ngaydi
Treem
Nguoilon
Sophong
Tratruoc
Chuthich
Mã phiếu đăng ký
Mã khách hàng
Ngày đến
Ngày đi
Số trẻ em
Số người lớn
Số phòng đặt
Số tiền trả trước
Chú thích thêm
C
C
N
N
S
S
S
S

C
10
10
4
4
4
4
4
4
50
B
B
B
B
B
B
B
K
K
PK
FK
Tổng: 94
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

14

2/Quan hệ DICH_VU
Tên quan hệ: DICH_VU
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
MaDV
TenDV
GiaDV
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá dịch vụ
C
C
S
10
30
4
B
B
B
PK
Tổng: 44

3/Quan hệ DANG_KY_DICH_VU
Tên quan hệ: DANG_KY_DICH_VU
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
MaPDK
MaDV
Mã phiếu đăng ký
Mã dịch vụ
C
C
10
10
B
B
PK
PK
Tổng: 20

4/Quan hệ KHACH_HANG
Tên quan hệ: KHACH_HANG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu

1
2
3
4
5
6
7
8
MaKH
Gtinh
TenKH
CMND
DChi
Qtich
Sodt
Email
Mã khách hàng
Giới tính
Tên khách hàng
Số chứng minh nhân dân
Địa chỉ khách hàng
Quốc tịch
Số điện thoại
Địa chỉ Email
C
L
C
S
C
C

S
C
10
1
30
4
50
30
4
30

Yes/No
B
B
B
B
B
B
K
K
PK
Tổng: 159
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

15

5/Quan hệ PHONG
Tên quan hệ: PHONG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
4
Maphong
Tenphong
Mota
Trangthai
Mã phòng
Tên phòng
Mô tả phòng
Trạng thái của phòng
C
C
C
S
10
30
50
4
B
B
B
B
PK

Tổng: 94


6/ Quan hệ DANG_KY_PHONG
Tên quan hệ: DANG_KY_PHONG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
MaPDK
Maphong
Mã phiếu đăng ký
Mã phòng
C
C
10
10
B
B
PK
PK
Tổng: 20


7/Quan hệ LOAI_PHONG

Tên quan hệ: LOAI_PHONG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
MaLP
TenLP
Trangbi
Mã loại phòng
Tên loại phòng
Trang bị
C
C
C
10
30
50
B
B
B
PK
Tổng: 90



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

16
8/Quan h KIEU_PHONG
Tờn quan h: KIEU_PHONG
Ngy
Stt Thuc tớnh Din gii Kiu
DL
S byte MGT Loi
DL

hiu
1
2
MaKP
TenKP
Mó kiu phũng
Tờn kiu phũng
C
C
10
30
B
B
PK
Tng: 40

9/Quan h GIA_PHONG
Tờn quan h: GIA_PHONG
Ngy

Stt Thuc tớnh Din gii Kiu
DL
S byte MGT Loi
DL

hiu
1
2
3
4
Maphong
MaLP
MaKP
Gia
Mó phũng
Mó loi phũng
Mó kiu phũng
Giỏ
C
C
C
S
10
10
10
4
B
B
B
B

PK
PK
PK
Tng: 44

10/ Quan h PHIEU_THANH_TOAN
Tờn quan h: PHIEU_THANH_TOAN
Ngy
Stt Thuc tớnh Din gii Kiu
DL
S byte MGT Loi
DL

hiu
1
2
3
4
5
6
7
MaPTT
MaPDK
Songay
Ngaythanhtoan
Tongtien
ThueVAT
Tienphaitra
Mó phiu thanh toỏn
Mó phiu ng ký

S ngy
Ngy thanh toỏn
Tng tin
Thu VAT
S tin phi tr
C
C
S
N
S
S
S
10
10
4
4
4
4
4
B
B
B
B
B
B
B
PK
FK



(*)

(**)
Tng: 40

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×