Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Các hợp chất phenol, nguồn, tác dụng, ứng dụng, ý nghĩa và biện pháp khắc phục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.43 KB, 27 trang )

Chào mừng cô và
các bạn đến với bài
thuyết trình


Đề tài: CÁC HỢP CHẤT PHENOL, NGUỒN,
TÁC DỤNG, ỨNG DỤNG, Ý NGHĨA
VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC

GVHD: Nguyễn Thị Mai Hương
SVTH: Vũ Thị Lan Oanh
Hồ Thị Mỹ Trinh
Lâm Thúy Vy


PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ PHENOL
1.1 Lịch sử phenol
Phát hiện năm 1834, chiết xuất từ nhựa than đá.
1.2 Khái niệm:

-

Phenol là hợp chất có nhóm hydroxyl (-OH) gắn trực tiếp vào vòng thơm cacbon
(sp2).
Phân tử phenol có hiệu ứng liên hợp mạnh


Công thức cấu tạo

Phenol-2D-skeletal


phenol 3D balls

phenol 3d vdw


Tính chất vật lý
- Chất rắn, tinh thể không màu, có mùi đặc trưng, nóng chảy ở 43 °C.
- Bị oxi hóa, bị chảy rữa
- Ít tan trong nước lạnh, tan trong một số hợp chất hữu cơ.
- Phenol rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

Tính chất hóa học
- Tính acid
- Tính chất như rượu
- Tính thơm (phản ứng thế H ở vòng benzen)


Điều chế
- Chưng cất than đá
- Ngoài ra có thể điều chế từ benzene
C6H6 + Cl2  C6H5Cl + HCl ( xúc tác Fe)


Ứng dụng
Công nghiệp chất dẻo

Nông dược


- Nguyên liệu điều chế một số sản phẩm nhuộm, thuốc

nổ(acid picric)

- Làm chất sát trùng, tẩy uế, điều chế thuốc diệt nấm…


PHẦN 2: CÁC HỢP CHẤT PHENOL
2.1 ACID CAFEIC
2.1.1 Khái niệm
- Là chất hữu cơ được phân loại như axithydroxycinamic. Nhóm này bao gồm cả
phenolic và acrylic nhóm chức năng.
- Công thức cấu tạo :


Nguồn gốc



Thực vật: - Vỏ cây bạch đàn
- Nấm phellinus linteus



Thực phẩm


Làm giảm aflatoxin



Dễ bị autoxidation




Được sử dụng như ma trận trong MALDI khối phổ phân tích




Ứng dụng khác

Hóa học

Thành phần hoạt chất caffenol
Dược

Cơ thể

Ứng dụng



Chất chống oxy hóa và chống viêm
Giảm sự tăng trưởng tế bào ung thư


2.2 MIMOSINE
2.2.1 Khái niệm

-


Mimosine là một nonprotein amino acid độc hại .
Công thức hóa học


2.2.2 Nguồn gốc



Mimosine là một thành phần chính của các cây họ đậu nhiệt đới Leucaena và Mimosa

Leucaena

Mimosa


2.2.3 Ý nghĩa và ứng dụng
Ý nghĩa:

-

Cơ chế gây độc Mimosine: do dẫn xuất dihydrochloride của nó.
Ức chế trao đổi thyrosine trong cơ thể
Liều gây độc với bò: 0,18; cừu: 0,14; dê: 0,18; thỏ: 0,23; gà đẻ: 0,21 và gà thịt: 0,16
g/kg thể trọng

Ứng dụng:

-

Mimosin rất có ý nghĩa về dược học.

Làm thuốc kháng tế bào ung thư phát triển, thuốc sát trùng ngoài da, hoặc làm hóa
chất khử trùng thiết bị…


2.2.4 Biện pháp khắc phục
Khi sử dụng keo dậu làm thực phẩm cho người và gia súc cần có biện pháp làm giảm
0
hàm lượng mimosine (như xử lý nhiệt trên 70 C; nhúng trong nước qua đêm; ủ
chua…) và khống chế lượng keo dậu chỉ chiếm < 5% khẩu phần đối với con người.


2.3 FLAVONOID
2.3.1 Khái niệm:
Là 1 loại chất chuyển hóa trung gian của thực vật.
2.3.2 Nguồn gốc
- Hơn nửa các loại rau quả dùng hàng ngày.

-

Đặc biệt là trong lá sen.


2.3.3 Tác dụng
- Lợi tiểu rõ rệt như các Flavonoid có trong lá Diếp cá, trong cây Râu mèo…

Diếp cá

Râu mèo

- vitamin P và Flavonoid duy trì độ mềm dẻo của thành mạch, ứng dụng vào điều trị các rối loạn chức

năng tĩnh mạch, giãn hay suy yếu tĩnh mạch.


- Chống độc, làm giảm thương tổn gan, bảo vệ chức năng gan.

- Ngoài ra Flavonoid còn có những tác dụng khác như: chống dị ứng, chống co giật,
giảm đau, nghẽn mạch, nghẽn phế quản, lợi mật, diệt nấm,…


2.3.4 Vai trò
- Đối với thực vật.
• Tạo cho hoa có màu sắc rực rỡ
• Là chất bảo vệ, chống oxy hoá, bảo tồn acid ascorbic trong tế bào.
• Ức chế các enzim và chất độc của cây.

-

Đối với y học:

• Nâng cao tính bền của thành mạch máu như rutin.
• Một số có tác dụng đối với ung thư: Eupatin, Eupatoretin


Ứng dụng
Tinh lá sen là sản phẩm được chiết xuất hoàn toàn từ lá sen tươi,
lá sen bánh tẻ


2.4 Tannin
2.4.1 Khái niệm

- Là một hợp chất polyphenol.
- Khả năng tạo liên kết bền vững với protein và các hợp chất hữu cơ cao phân tử.
- Công thức cấu tạo:


2.4.2 Nguồn gốc


Phân loại

Pyrogallic tannin(Gallo –
Tannin)
Tannin thủy phân
Tannin

Tannin Ellagic
Tannin ngưng tụ


Tác dụng
Bảo vệ cho cây

Làm cho trái cây chín và ủ rượu vang

Tham gia quá trình trao đổi chất

Chữa ngộ độc đường tiêu hóa

Dùng đắp lên vết thương để cầm máu, chữa trĩ, rò hậu môn.



Ứng dụng



Trong thực phẩm

Sản xuất rượu vang

Làm trong dịch ép

Sản xuất bia


×