TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Giáo viên hướng dẫn
: Nguyễn Duy Ngụ.
Họ và tên sinh viên
: Nguyễn Văn Vượng
Lớp
: B19XD1.
MSSV
:01145.19
A. Nội dung:
-
Tính toán lập tiến độ thi công.
-
Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng.
B. Giới thiệu đặc điểm công trình.
1. Giới thiệu sơ bộ về công trình:
Đây là công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối. Công trình cao 5 tầng,
20 bước cột, 4 nhịp. Kết cấu khung đơn giản chỉ gồm dầm và cột. Số liệu tính toán
như sau:
- Chiều cao các tầng như sau:
+ Tầng 1: h1= 4,0 m
4
+ Tầng 2 4: h2 = h3 = h =3,8m
+ Tầng mái: hm = 3,4m
- Công trình gồm 4 nhịp, 20 bước với kích thước cụ thể như sau:
Bước cột: B = 4.0 m
Hai nhịp biên: L1 = 7.0 m
Nhịp giữa:
L2 = 7.0 m
Bề rộng công trình: Bctr = 2.L1 + 2.L2 = 2 x 7.0 + 2 x 7.0 = 28.0 m
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Chiều dài công trình: Lctr = 20 x B = 20 x 4.0 = 80 m
Chiều cao công trình : Hct = 18.8 m
2.Điều kiện thi công:
a, Điều kiện địa chất thủy văn:
- Địa chất: đất cấp I, nền đất tốt, không cần gia cố, có thể dùng móng nông
dưới chân cột
- Địa chất thủy văn: không có mực nước ngầm hoặc nước ngầm ở sâu hơn
so với cao trình hố móng.
b, Tài nguyên thi công:
- Vật liệu có đủ, cung cấp đồng bộ theo yêu cầu của tiến độ thi công
- Mặt bằng thi công rộng rãi, nguồn nước được cấp từ nguồn nước sinh
hoạt, nguồn điện được cung cấp theo nguồn điện quốc gia.
c, Thời gian thi công: hoàn thành theo tiến độ thi công.
d, Thiết kế ván khuôn, cột chống, các biện pháp thi công lấy theo đồ án “ Kỹ
thuật thi công 1”
C. Các kích thước và số liệu tính toán:
1. Kích thước móng:
Móng gồm hai bậc tiết diện chữ nhật, kích thước móng của các trục cột như
sau:
- Móng trục A, E:
2
Bậc dưới: a x b = 2,4 x 1,4 (m ), t = 0,4(m)
Chiều dày lớp bê tông lót: 0,1 (m)
Chiều cao cổ móng (từ lớp đất tự nhiên đến mặt móng t = 0,4m)
- Móng trục B, D:
2
Bậc dưới: a x b = 2,4 x 1,4 (m ), t = 0,4(m)
Chiều dày lớp bê tông lót: 0,1 (m)
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Chiều cao cổ móng (từ lớp đất tự nhiên đến mặt móng t = 0,4m)
- Móng trục C:
2
Bậc dưới: a x b = 2,4 x 1,4 (m ), t = 0,4(m)
Chiều dày lớp bê tông lót: 0,1 (m)
Chiều cao cổ móng (từ lớp đất tự nhiên đến mặt móng t = 0,4m)
2. Kích thước cột:
Tính cho tầng thứ nhất cứ cách hai tầng từ trên xuống lại thay đổi cạnh dài
của tiết diện cột tăng lên 5cm.
+ Cột tầng 1:
- Cột biên C1: d/h = 25/40 (cm)
- Cột biên C2: d/h = 25/40 (cm)
+ Cột tầng 2,3:
- Cột biên C1: d/h = 25/35 (cm)
- Cột biên C2: d/h = 25/35 (cm)
+ Cột tầng 4,5:
- Cột biên C1: d/h = 25/30 (cm)
- Cột biên C2: d/h = 25/30 (cm)
2. Nhịp, bước cột:
1
+ Nhịp biên: L =7,0 (m)
2
+ Nhịp giữa: L =7,0 (m)
+ Bước cột: B =4,0 (m)
3. Chiều cao nhà:
+ Chiều cao tầng 1: h =4,0 (m)
+ Chiều cao tầng 2 đến 4: h =3,8 (m)
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
+ Chiều cao tầng mái: h =3,4 (m)
+ Tổng chiều cao nhà: Hct=18,8m
4. Chiều dày sàn, tiết diện dầm:
+ Chiều dày sàn tầng :
+ Chiều dày sàn mái:
δs
δm
=15 (cm)
=15 (cm)
+ Dầm chính D1b: bxh = 25x70(m)
+ Dầm chính D1g: bxh = 25x70(m)
+ Dầm phụ D2: bxh = 20x40(m)
+ Dầm phụ D3: bxh = 20x40(m)
+ Dầm mái Dm: bxh = 25x70(m)
5. Hàm lượng cốt thép:
Hàm lượng cốt thép =1.5%
Từ hàm lượng cốt thép ta tính được khối lượng cốt thép.
6. Cấu tạo nền:
1
+ Lớp bê tông lót dày: h =15(cm)
2
+ Lớp bê tông cốt thép dày: h =10(cm)
+ Nền gồm cát tôn nền dày: h= ho-h1-h2=45-15-10=20cm
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
N
Bª t«ng cèt thÐp dµy 10cm m¸c 200
Bª t«ng lãt dµy 15 cm m¸c 100
C¸t t«n nÒn dµy 20 cm
7. Cấu tạo mái:
+ Mái gồm lớp bê tông chống thấm dày: 5cm
+ Lớp bê tông chống nóng dày: 8cm
+ Hai lớp gạch lá nem chống nóng dày 2x3=6(cm)
+ Lớp Bê tông CT chịu lực, dày 15cm.
N
Hai líp g¹ch l¸ nem
Bª t«ng chèng nãng dµy 80mm v÷a XM m¸c 50
bª t«ng chèng thÊm dµy 50 mm, BT m¸c 200
i Bª t«ng cèt thÐp dµy 15cm m¸c 200
9. Cấu tạo tường, cửa:
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
+ Theo các trục nhà: Tường ngoài 220, tường trong 110
+ Trát 40% diện tích tường ngoài; 60% diện tích tường trong.
+ Sơn 40% diện tích tường ngoài; 60% diện tích tường trong.
+ Cửa 60% diện tích tường ngoài; 10% diện tích tường trong
+ Điện nước 0,32 h công/1m2 sàn.
10. Vị trí công trình trên mặt bằng như sau:
1
X =19 (m)
2
X = 26 (m)
1
Y =38(m)
2
Y = 16 (m)
11. Hướng gió: hướng Đông Nam
D. Tóm tắt công nghệ thi công và liệt kê danh mục công việc
1. Tóm tắt công nghệ thi công
-
Phương pháp tổ chức thi công dây chuyền, thành lập các tổ đội chuyên môn
thi công chuyên về từng công việc, đảm bảo năng suất, chất lương và an toan
trong thi cong. Các tổ đội thi công từng phân đoạn này sang phân đoạn khác,
-
có thê làm việc bất kí ca nào trong ngayg theo phân công
Chia đợt thi công: Phân chia mặt bằng thi công từng tầng làm nhiều phân
đoạn. Trong một phân đoạn phân thân, công tác bê tông chia làm hai giai
đoạn, đợt 1 thi công phần cột, đổ bê tông tới mép dưới dầm; Đợt 2 thi công
-
phần dầm sàn.
Riêng phần cầu thang, do điều kiện công nghệ và không gian thi công nên
phải tiến hành chậm hơn bê tông dầm sàn 3 tầng.
2. Liệt kê danh mục công việc
a. Công tác chuẩn bị
1) Chuẩn bị mặt bằng: Hoàn thiện công tác giải phóng mặt bằng,
bàn giao cho đơn vị thi công, đơn vị thi công tiến hành kiểm tra,
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
xử lý mặt bằng thiết lập biện pháp gia cố nền nếu cần, tìm hiểu
các điều kiện tự nhiên, xã hội,.. khu vực thi công. Tiến hành
nhận các mốc trắc địa, triển khai lưới thi công, cắm mốc sơ bộ.
2) Làm công trình tạm
3) Làm đường sá
4) Lắp đường ống cấp thoát nước
5) Lắp đường điện
6) Lắp các thiết bị chiếu sáng trong và ngoài công trường
7) Tập kết vật liệu, nhân lực, máy móc.
b. Thi công phần ngầm
8) Đào móng và giằng móng bằng máy
9) Sửa móng và giằng móng bằng thủ công
10) Ghép ván khuôn và đổ bê tông lót móng và giằng móng
11) Ghép ván khuôn móng và giằng móng
12) Cốt thép móng và giằng móng
13) Bê tông móng và giằng móng
14) Thoát ván khuôn móng và giằng móng
15) Lấp đất móng
16) Xây tường móng
17) Thi công cổ móng
18) Đắp cát tôn nền
19) Bê tông lót nền
20) Cốt thép nền
21) Bê tông nền
c. Thi công phần thân
22) Cột thép cột
23) Ván khuôn cột
24) Bê tông cột
25) Tháo ván khuôn cột
26) Ván khuôn dầm sàn
27) Bê tông dầm sàn
28) Tháo ván khuôn dầm sàn
d. Thi công phần mái
29) Ván khuôn mái
30) Cốt thép mái
31) Bê tông mái
32) Bê tông chống thấm mái
33) Xây tường bao, tường thu hồi
34) Bê tông chống nóng
35) Gạch lá men.
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
e. Công tác hoàn thiện
36) Xây tường
37) Đục đường điện nước
38) Lắp đường ống nước, đường điện
39) Trát trần
40) Trát tường trong, ngoài
41) Công tác bê tông nền(đã liệt kê trong phần ngầm)
42) Trát ngoài
43) Sơn trong, ốp,lát
44) Sơn ngoài
45) Lắp thiết bị điện, nước
46) Dọn vệ sinh.
PHẦN I
TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG THI CÔNG
I.
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN NGẦM
Lựa chọn giải pháp, biện pháp thi công một số công tác chính
- Do diện tích đào móng lớn nên ta phải chọn giải pháp đào đất bằng máy
và sửa móng bằng thủ công,lấp đất bằng máy, đầm bằng thủ công.
- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông móng bằng thủ công.
Lập danh mục công việc xây lắp.
Thi công phần móng:
Các công việc chính:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Đào các hố móng và giằng móng
- Sửa hố móng và giằng móng
- Đổ bê tông lót hố móng và giằng móng
- Đặt cốt thép cho móng và giằng móng
- Ghép ván khuôn móng và giằng móng
- Đổ bê tông móng và giằng móng
- Tháo ván khuôn móng và giằng móng
-Đổ bê tông cổ cột
- Xây tường móng
- Lấp đất móng
- Cát tôn nền
- Bê tông lót nền
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
- Cốt thép cho bê tông nền
- Bê tông cốt thép nền.
1. Khối lượng đào đất móng
Ta có chiều sâu cần phải đào móng là:
Hđ = 0,1 + Hm = 0,1 + 3t = 0,1 + 3 x 0,4= 1,3 m
Hệ số mái dốc của đất nền: i=1/0,75; đất cấp I.
Khoảng cách b’ đào rộng ra là:
b’=Hđx0,75=1,3x0,75=0.975(m) chọn 1m
Khoảng cách để thi công mỗi bên là 0,5m
2
Kích thước móng: am x bm = 2,4x1,4 (m )
Kích thước mở rộng ra hai bên:
2x0,5+b+2x1= 2x0.5+1.4+2x1 = 4.4m
2x0,5+a+2x1= 2x0.5+2.4+2x1 = 5.4m
4400
250
5400
400 Gi?ng móng 350x400
1400
2400
100
100
2400
3400
Gi?ng móng 350x400
2400
4200
1400
500
500
5200
KÍCH THU ? C H? ÐÀO MONG
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
5400
1600
5400
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
1600
5400
1600
5400
1600
5400
400
400
400
400
400
2400
3400
2400
3400
2400
3400
2400
3400
2400
3400
A
7000
7000
B
C
7000
D
7000
E
M? T C? T H? ÐÀO MÓNG TR? C 1- 1
Kích thước giằng móng : bxh=350x400mm.
Chiều sâu đào là:
hgm =0.4+0.4+0.1=0.9(m) .
Ta có khoảng đào mở:
b’=hgmx0,75=0.9x0,75=0.675(m) chọn 0.7 m
Kích thước mở rộng ra: (như hình vẽ)
0.9
1350
50
25
2550
50
13
2831
1600
1600
2831
Phần đất còn lại đáng kể,nên ta sẽ đào rãnh theo các trục A,B,C,D và E. Còn
các hố giằng khối lượng không đáng kể ta có thể đào bằng thủ công.
Ta đào rãnh đào móng đến cốt đáy móng là bằng máy, còn phần 10 cm ta cho
đào sửa bằng thủ công cho chính xác.
a. Đào bằng máy
i.
Phần đào rãnh các trục A, B, C, D, E.
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Do vậy, ta có thể tích một rãnh cần đào là thể tích hình chóp.
V=H/6[A x B+(A+A’)x(B+B’)+B’ x A’]
Trong đó: A, B lần lượt là cạnh ngắn và dài ở phần chóp dưới
A’, B’ lần lượt là cạnh ngắn và dài ở phần chóp trên
H là độ cao của nón
Ta có các kích thước của rãnh đào các trục đào bằng máy như sau:
A=80+2x(0.7+0.5)=82.4(m)
A’=80+2x2.2=84.4 (m)
B=3.4(m)
B’= 5.4(m)
H=1,2(m)
3
v=1,2/6x(82.4x3.4+(82.4+84.4)x(3.4+5.4)+84.4x5.4)=440.752(m )
Tổng thể tích của tất cả các rãnh đào máy:
V= 5.v= 5x440.752=2203.76(m3)
ii.
Phần hố đào giằng móng:
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
0.9
50
1350
25
2550
50
13
2831
1600
1600
2831
v =1.6x0.9x(1.35+2.55)/2 +2x0,9/6x(1.35x0.62+(1.35+2.55)x0.62)=3.364(m3)
V = 3.364x4x21=282.576(m3)
Vậy tổng thể tích đào bằng máy:
V = 282.576 + 2203.76 = 2486.336 (m3)
b. Đào thủ công
i. Phần 10cm bê tông lót:
v = 3.4x2.4x0.1=0.816(m3)
V= v.n=0.816x21x5=85.68(m3)
ii. Phần đào sâu 40 của mong
v= 3.4x2.4x0.4 = 3.264 (m3)
V = n.v = 21x5x3.264 =342.72 (m3)
Vậy khối lượng đào thủ công: V= 342.72+85.68=428.4(m3)
2. Khối lượng lấp đất móng
Ta lấp một đợt đến mặt đất tự nhiên:
Tính toán khối lượng đất lấp móng:
V lấp = Vđào - V lót - V đài giằng =2914.736 - 64.771 - 283.024=2566.941(m3)
3
Làm thủ công chiếm 5%: V=2566.941x0,05=128.35 (m )
3
Làm máy chiếm 95%: V=2566.941x0,95=2438.6 (m )
3. Khối lượng tôn nền công trình
Khối lượng cát tôn nền:
3
V=0,2x((28-5x0.22)x(80-21x0.22)=405.55 (m )
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Làm thủ công chiếm 5%:
3
V=1356,96x0,05=67,8 (m )
Làm máy chiếm 95%:
3
V=1356,96x0,95=1289,12 (m )
Bê tông lót nền:
V=0,15x((28-5x0.22)x(80-21x0.22)=304.16(m3)
Khối lượng bê tông cốt nền:
3
V=0, 1x((28-5x0.22)x(80-21x0.22)=202.77 (m )
Khối lượng cốt thép nền:
Q=0,015x7850x202.77 =23876 (kg)
4. Chọn biện pháp kỹ thuật thi công móng
a. Chọn máy đào đất
Căn cứ vào khối lượng theo đầu mục của từng công việc ta có biện
pháp thi công cũng như phân đoạn thi công như sau:
Với khối lượng đào đất tương đối lớn 2203.76 (m3) ta tiến hành
đào bằng máy và sửa móng bằng biện pháp thủ công.
3
Làm thủ công : V=428.4 (m )
3
Làm máy: V=2486.336 (m )
Với móng có độ sâu 1,3 m đất cấp 1 ta chọn máy đào gầu nghịch,
(dẫn động thủy lực) .Chọn máy đào gàu nghịch E0-3323 có:
Dung tích gầu q= 0,63 m3
Rmax= 7,75 m
Chiều sâu đào lớn nhất Hmax = 5,4 m
Chiều cao nâng h = 4,7 m
Chu kỳ làm việc tck = 16 s
Năng suất máy đào :
1
kt
N = q.n.kc. kxt (m3/h)
Trong đó :
q : Dung tích gầu ; q = 0,63 m3
kc : Hệ số đầy gầu ; kc = 1,1
kt : Hệ số tơi của đất ; kt = 1,2
kxt: Hệ số sử dụng thời gian ; kxt = 0,75
n : Số chu kỳ đào trong 1 phút : n = 3600/Tck
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Tck = tck.Kvt.Kquay = 16×1,1×1,1 = 19,36 (s)
⇒ n=
3600
19,36
= 186 (lần/h)
1,1
1,2
⇒ N = 0,63×186× x0,75 = 80,56 (m3/h)
Năng suất máy đào 1 ca ( 8h ) : Nca = 8×80,56 = 644( m3/ca)
Sử dụng một máy đào thì thời gian làm việc :
Vm 2486.336
=
= 3.9 ( ca )
N
644
(ngày)
Vậy chọn là 4 ca
Biện pháp đào đất: Máy đứng trên cao đưa gầu xuống dưới hố móng đào đất. Khi
đất đầy gầu → quay gầu từ vị trí đào đến vị trí đổ là ô tô đứng bên cạnh.
b. Chọn máy lấp đất
Khối lượng đất lấp khá lớn nếu thi công thủ công thì năng suất
không cao, do đó ta thi công bằng biện pháp cơ giới, ta chọn biện
pháp lấp đất hố móng bằng máy ủi, sau đó tiến hành lấp đất bằng thủ
công.
Tính bằng 1/3 khối lượng đất đào V lấp=2566.941 (m3)
3
Làm thủ công chiếm 5%: V=128.35 (m )
3
Làm máy chiếm 95%: V=2438.6 (m )
Chọn máy ủi có ben quay được mã hiệu DZ-18 có các thông số kỹ
thuật như sau:
Sức kéo: 100kN
Chiều dài ben (B): 3,94m
Chiều cao ben (h): 0,815m
Độ nâng cao ben: 1m
0
Góc quay ben ở mặt bằng: 60-90
n
Vận tốc nâng ben (V ): 0,3m/s
h
Vận tốc hạ ben (V ): 0,5m/s
Vận tốc di chuyển (V
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
tien
): 10,1km/h
Page 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
lui
Vận tốc lùi (V ): 5,3 km/h
Góc nghiêng bên ở mặt phẳng đứng:
Trọng lượng: 13,9 tấn
- Năng suất máy ủi khi ủi đất cát trong 1 giờ:
Vb .
N=
Trong đó:
K doc
.N ck .K tg .(1 − K roi .Lvc )
K toi
Bh 2
2tgPd
b
± 50
3
(m /h)
3,94.0,815 2
2.tg 20 0
3
V =
=
=3,595(m ) thể tích của khối đất trước
ben khi bắt đầu vận chuyển
K
doc
=1: hệ số ảnh hưởng dộ dốc
toi
K =1,15: hệ số độ tời
ck
N : số chu kỳ ủi trong 1 giờ:
ck
N =
3600
t ck
ck
trong đó: t là thời gian 1 chu kỳ ủi đất (s)
Li
+ 2t quay + t haben + mt sángo
∑
t =1 vi
4
ck
t =
3600
Vậy: N ck = t ck =
=4.
63,141
+ 2.10 + 2.2 + 2.5
10,1
=59,323(s)
3600
= 60,685
59,323
tg
K =0,8: hệ số sử dụng thời gian
roi
K =0,005: hệ số rơi
vc
L =63,941: chiều dài làm việc
⇒
N=3,595.
1
1,15
3
.60,685.0,8.(1-0,005.63,941)=103,245 (m /h)
3
Vậy trong 1 ca máy, thể tích đất ủi được là: M=N.8=103,245.8=825,961 (m )
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Số ca máy cần thiết:
2438.6
= 2.95(ca)
825, 961
n=
Vậy ta chọn số ca máy là 3 ca.
c. Chọn máy cho công tác tôn nền
3
Khối lượng cát tôn nền: V=405.6 (m )
3
Làm thủ công chiếm 5%: V=405.55x0,05=20.3 (m )
3
Làm máy chiếm 95%: V=405.55x0,95=385.3 (m )
Chọn máy ủi có ben quay được mã hiệu DZ-18 như trên ta có:
trong 1 ca máy, thể tích đất ủi được là:
3
M=N.8=103,245.8=825,961 (m )
Số ca máy cần thiết: n=
385.32
= 0.47(ca)
825,961
Vậy ta chọn số ca máy là 01 ca.
5. Bảng thông kê khối lượng từng công việc
Bảng: Thống kê khối lượng công tác xây và đổ bê tông móng
BẢNG 1.1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY VÀ ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
Kích thước tiết diện
Tên cấu kiện
Móng
Cổ móng
Giằng
móng
Tổng
thể
tích
Tổng
(m3)
TỔNG
1.728
105
181.44
181.44
BT lót
64.771
a(m)
b(m)
h(m)
Bậc trên
1.6
0.6
0.4
0.384
Bậc dưới
2.4
1.4
0.4
1.344
Bê tông lót
2.5
1.5
0.1
0.375
0.375
105
39.375
39.375
Các trục A - E
0.4
0.25
0.85
0.085
0.085
105
8.925
8.925
Giằng dọc
5.4
0.35
0.4
0.756
0.756
84
63.504
Giằng ngang
3.4
0.35
0.4
0.476
0.476
80
38.08
101.58
4
Giằng dọc
5.4
0.35
0.1
0.189
0.189
84
15.876
Giằng ngang
3.4
0.35
0.1
0.119
0.119
80
9.52
0.1452
8
1.1616
0.0726
76
5.5176
Bê tông lót
Giằng
tường
Số lượng
(cái)
Thể tích 1 cấu
kiện
Giằng dọc
Tường ngoài
6.6
0.22
0.1
Tường trong
6.6
0.11
0.1
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 16
0.145
2
0.072
6
BTCT
283.024
25.396
12.454
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Tường ngoài
3.75
0.22
0.1
Tường trong
3.75
0.11
0.1
6.6
0.22
0.75
0.75
0.082
5
0.041
3
Giằng ngang
Tường
cổ móng
Tường dọc
Tường ngang
3.75
0.22
0.0825
40
3.3
0.04125
60
2.475
1.089
1.089
84
91.476
0.618
8
0.61875
100
61.875
Tường
153.35
1
Bảng: Thống kê khối lượng ván khuông móng và giằng móng
BẢNG 1.2: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN MÓNG
Kích thước cấu kiện
ST
T
1
2
Tên cấu kiện
Móng
Giằng
móng
3
Diện
tích
từng
CK
105
504
a(m
)
b(m
)
h(m
)
Diện
tích(m2)
Bậc trên
1.6
0.6
0.4
1.76
Bậc dưới
2.4
1.4
0.4
3.04
Giằng dọc
5.4
0.35
0.4
4.32
84
362.88
Giằng ngang
3.4
0.35
0.4
2.72
100
272
Cổ móng
0.4
0.25
0.85
1.105
105
116.025
6.6
0.22
0.1
1.32
8
10.56
6.6
0.11
0.1
1.32
76
100.32
0.22
0.1
0.75
40
30
0.11
0.1
0.75
60
45
Giằng dọc
4
Số
lượng
(cái)
Giằng
tường
Giằng
ngang
Tường
ngoài
Tường
trong
Tường
ngoài
Tường
trong
3.7
5
3.7
5
Tổng
(m2)
1138.8
8
116.02
5
185.88
Bảng: Thống kê khối lượng cốt thép móng và giằng móng
BẢNG 1.3: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Kích thước cấu kiện
ST
T
1
2
3
Móng
Giằng
móng
Số
lượng
KL
thép
1CK
Tổng
cộng
(Kg)
105
202.1
76
21228.4
8
88.45
2
55.69
2
9.945
7429.96
8
Tên cấu kiện
a
(m)
b
(m)
h
(m)
Thể
tích(m3)
Bậc trên
1.6
0.6
0.4
0.384
Bậc dưới
2.4
1.4
0.4
1.344
Giằng dọc
5.4
0.4
0.756
84
Giằng ngang
3.4
0.4
0.476
100
Cổ móng
0.4
0.85
0.085
105
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
0.3
5
0.3
5
0.2
Page 17
Tổng
(Kg)
34227.64
8
5569.2
1044.22
1044.225
153.351
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
5
Giằng
dọc
Giằng
tường
4
Giằng
ngang
Tường
ngoài
6.6
Tường trong
6.6
Tường
ngoài
3.7
5
3.7
5
Tường trong
0.2
2
0.1
1
0.2
2
0.1
1
5
0.1
0.1452
8
0.1
0.0726
76
0.1
0.0825
40
0.1
0.04125
60
16.98
84
8.494
2
9.652
5
4.826
25
135.907
2
645.559
2
1457.141
4
386.1
289.575
Bảng: Thống kê khối lượng khối lượng thi công phần ngầm
BẢNG 1.4: THÔNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG PHẦN MÓNG
ST
T
Tên công việc
Đơn
vị
Khối
lượng
Nhu cầu
Định
mức
Giờ công
Ngày
công
1
Đào và sửa móng bằng máy
m3
2486.336
2
Đào và sửa móng bằng thủ công
m3
428.4
0.85
504
64
3
Ghét ván khuôn bê tông lót
m2
64.771
1.5
97.1565
12
4
Đổ bê tông lót
m3
64.771
5.2
336.8092
43
5
Ghét ván khuôn bê tông móng và giằng
móng
m2
1138.880
1
1138.88
143
6
Cốt thép móng và giằng móng
Tấn
34.228
61.7
7
Đổ bê tông móng và giằng móng
m3
283.024
7.12
8
Tháo ván khuôn móng và giằng móng
m2
1138.880
0.32
364.4416
46
9
Cốt thép cổ móng
Tấn
1.044
1
1.044225
1
10
Ghép ván khuôn cổ móng
m2
116.025
1
116.025
15
11
Đổ bê tông cổ móng
m3
8.925
11.8
105.315
14
12
Tháo ván khuôn cổ móng
m2
116.025
0.32
37.128
5
Xây tường cổ móng
m3
153.351
13.36
2048.769
4
14
Lấp đất móng
m3
2438.6
15
Đắp cát tôn nền
m3
405.55
1.32
535.326
67
16
Đổ bê tông lót nền
m3
304.16
5.2
1581.632
198
Cốt thép nền
Tấn
23.876
83.4
Bê tông nền
m3
202.77
5.44
13
17
18
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 18
4
2111.845
9
2015.130
9
264
252
257
3
1991.258
4
1103.068
8
249
138
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN THẦN
Bảng: Thống kê khối lượng ván khuôn
II.
BẢNG 2.1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN
Kích thước cấu kiện
Tần
g
Tên
CK
Ký hiệu
1
2
3
Dài(m
)
Rộn
g
(m)
Cao(m
)
4
5
6
C1
0.25
0.4
4
C2
0.25
0.4
4
D1 (biên)
6.6
0.25
0.7
D1 (giữa)
6.6
0.25
0.7
D2
3.75
0.25
0.4
D3
3.75
0.2
0.4
Biên
6.55
3.75
0
Giữa
6.55
3.75
0
C1
0.25
0.35
3.8
C2
0.25
0.35
3.8
D1 (biên)
6.65
0.25
0.7
D1 (giữa)
6.65
0.25
0.7
D2
3.75
0.25
0.4
D3
3.75
0.2
0.4
Biên
6.55
3.75
0
Giữa
6.55
3.75
0
C1
0.25
0.35
3.8
C2
0.25
0.35
3.8
D1 (biên)
6.65
0.25
0.7
D1 (giữa)
6.65
0.25
0.7
D2
3.75
0.25
0.4
Cột
1
Dầ
m
Sàn
Cột
2
Dầ
m
Sàn
3
Cột
Dầ
m
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Diện
tích
(m2)
Số
lượng
CK
(cái)
Diện tích
ván khuôn
Tổng DT
CK (m2)
Tổng
(m2)
7
8
9 =(7) *
(8)
10
11
42
16.80
63
25.20
42
48.51
42
48.51
100
37.50
80
24.00
40
982.50
40
982.50
42
13.97
63
20.95
42
48.88
42
48.88
100
37.50
80
24.00
40
982.50
40
982.50
42
13.97
63
20.95
42
48.88
42
48.88
100
37.50
0.4
0
0.4
0
1.1
6
1.1
6
0.3
8
0.3
0
24.5
6
24.5
6
0.3
3
0.3
3
1.1
6
1.1
6
0.3
8
0.3
0
24.5
6
24.5
6
0.3
3
0.3
3
1.1
6
1.1
6
0.3
Page 19
42.00
158.52
2165.52
1965.00
34.91
159.26
2159.17
1965.00
2159.17
34.91
159.26
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
8
D3
3.75
0.2
0.4
Biên
6.55
3.75
0
Giữa
6.55
3.75
0
C1
0.25
0.3
3.8
C2
0.25
0.3
3.8
D1 (biên)
6.7
0.25
0.7
D1 (giữa)
6.7
0.25
0.7
D2
3.75
0.25
0.4
D3
3.75
0.2
0.4
Biên
6.55
3.75
0
Giữa
6.55
3.75
0
C1
0.25
0.3
3.4
C2
0.25
0.3
3.4
D1 (biên)
6.7
0.25
0.7
D1 (giữa)
6.7
0.25
0.7
D2
3.75
0.25
0.4
D3
3.75
0.2
0.4
Biên
6.55
3.75
0
Giữa
6.55
3.75
0
0.3
0
24.5
6
24.5
6
0.2
9
0.2
9
1.1
7
1.1
7
0.3
8
0.3
0
24.5
6
24.5
6
0.2
6
0.2
6
1.1
7
1.1
7
0.3
8
0.3
0
24.5
6
24.5
6
Sàn
Cột
4
Dầ
m
Sàn
Cột
Dầ
m
5
Sàn
80
24.00
40
982.50
40
982.50
42
11.97
63
17.96
42
49.25
42
49.25
100
37.50
80
24.00
40
982.50
40
982.50
42
10.71
63
16.07
42
49.25
42
49.25
100
37.50
80
24.00
40
982.50
40
982.50
1965.00
29.93
159.99
2154.92
1965.00
26.78
159.99
2151.77
1965.00
Bảng: Thống kê khối lượng cốt thép
BẢNG 2.2: BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Tần
g
Tên
CK
1
1
2
Cột
Ký hiệu
Khối
lượng BT
(m3)
Khối lượng
CT (kg)
Số
lượng
(cái)
3
4
5
6
C1
0.40
C2
0.40
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
46.8
0
46.8
0
42
63
Page 20
Tổng khối
lượnng (kg)
7 = (5)*(6)
1,965.6
0
2,948.4
0
Tổng cộng
8
4,914.0
0
Tổng
9
4,914.0
0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Dầ
m
D1 (biên)
1.16
D1 (giữa)
1.16
D2
0.38
D3
0.30
Biên
3.68
Giữa
3.68
C1
0.33
C2
0.33
D1 (biên)
1.16
D1 (giữa)
1.16
D2
0.38
D3
0.30
Biên
3.68
Giữa
3.68
C1
0.33
C2
0.33
D1 (biên)
1.16
D1 (giữa)
1.16
D2
0.38
D3
0.30
Biên
3.68
Giữa
3.68
C1
0.29
C2
0.29
D1 (biên)
1.17
D1 (giữa)
1.17
D2
0.38
Sàn
Cột
2
Dầ
m
Sàn
Cột
3
Dầ
m
Sàn
4
Cột
Dầ
m
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
135.1
4
135.1
4
43.8
8
35.1
0
431.0
7
431.0
7
38.9
0
38.9
0
136.1
6
136.1
6
43.8
8
35.1
0
431.0
7
431.0
7
38.9
0
38.9
0
136.1
6
136.1
6
43.8
8
35.1
0
431.0
7
431.0
7
33.3
5
33.3
5
137.1
8
137.1
8
43.8
42
42
100
80
40
40
42
63
42
42
100
80
40
40
42
63
42
42
100
80
40
40
42
63
42
42
100
Page 21
5,675.6
7
5,675.6
7
4,387.5
0
2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8
1,633.9
1
2,450.8
6
5,718.6
7
5,718.6
7
4,387.5
0
2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8
1,633.9
1
2,450.8
6
5,718.6
7
5,718.6
7
4,387.5
0
2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8
1,400.4
9
2,100.7
4
5,761.6
7
5,761.6
7
4,387.5
18,546.8
4
34,485.7
5
4,084.7
6
18,632.8
4
57,203.3
5
34,485.7
5
4,084.7
6
18,632.8
4
57,203.3
5
34,485.7
5
3,501.2
3
18,718.8
3
56,705.8
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
D3
0.30
Biên
3.68
Giữa
3.68
C1
0.26
C2
0.26
D1 (biên)
1.17
D1 (giữa)
1.17
D2
0.38
D3
0.30
Biên
3.68
Giữa
3.68
8
35.1
0
431.0
7
431.0
7
29.8
4
29.8
4
137.1
8
137.1
8
43.8
8
35.1
0
431.0
7
431.0
7
Sàn
Cột
5
Dầ
m
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Sàn
0
2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8
1,253.0
7
1,879.6
1
5,761.6
7
5,761.6
7
4,387.5
0
2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8
80
40
40
42
63
42
42
100
80
40
40
34,485.7
5
3,132.6
8
18,718.8
3
56,337.2
6
34,485.7
5
Bảng: Thống kê khối lượng bê tông
BẢNG 2.3: TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG
Dài
(m)
Rộng
(m)
Cao
(m)
Số
lượng
CK
(cái)
3
4
5
6
7
C1
0.25
0.4
4
C2
0.25
0.4
D1 (biên)
6.6
Kích thước cấu kiện
Tầng
Tên
CK
Ký hiệu
1
2
Cột
1
Dầm
Sàn
Cột
2
Dầm
Khối
lượng
BT (m3)
Tổng khối
lượng (m3)
Tổng
cộng
Tổng
8=4*5*
6
9=7*8
10
11
42
0.40
16.80
4
63
0.40
25.20
0.25
0.7
42
1.16
48.51
D1 (giữa)
6.6
0.25
0.7
42
1.16
48.51
D2
3.75
0.25
0.4
100
0.38
37.50
D3
3.75
0.20
0.4
80
0.30
24.00
Biên
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
Giữa
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
C1
0.25
0.35
3.8
42
0.33
13.97
C2
0.25
0.35
3.8
63
0.33
20.95
D1 (biên)
6.65
0.25
0.7
42
1.16
48.88
D1 (giữa)
6.65
0.25
0.7
42
1.16
48.88
D2
3.75
0.25
0.4
100
0.38
37.50
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 22
42.00
158.52
495.27
294.75
34.91
488.92
159.26
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Sàn
Cột
3
Dầm
Sàn
Cột
4
Dầm
Sàn
Cột
5
Dầm
Sàn
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
D3
3.75
0.20
0.4
80
0.30
24.00
Biên
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
Giữa
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
C1
0.25
0.35
3.8
42
0.33
13.97
C2
0.25
0.35
3.8
63
0.33
20.95
D1 (biên)
6.65
0.25
0.7
42
1.16
48.88
D1 (giữa)
6.65
0.25
0.7
42
1.16
48.88
D2
3.75
0.25
0.4
100
0.38
37.50
D3
3.75
0.20
0.4
80
0.30
24.00
Biên
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
Giữa
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
C1
0.25
0.3
3.8
42
0.29
11.97
C2
0.25
0.3
3.8
63
0.29
17.96
D1 (biên)
6.7
0.25
0.7
42
1.17
49.25
D1 (giữa)
6.7
0.25
0.7
42
1.17
49.25
D2
3.75
0.25
0.4
100
0.38
37.50
D3
3.75
0.20
0.4
80
0.30
24.00
Biên
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
Giữa
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
C1
0.25
0.3
3.4
42
0.26
10.71
C2
0.25
0.3
3.4
63
0.26
16.07
D1 (biên)
6.7
0.25
0.7
42
1.17
49.25
D1 (giữ)
6.7
0.25
0.7
42
1.17
49.25
D2
3.75
0.25
0.4
100
0.38
37.50
D3
3.75
0.20
0.4
80
0.30
24.00
Biên
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
Giữa
6.55
3.75
0.15
40
3.68
147.38
-
-
34.91
159.26
488.92
294.75
29.93
159.99
484.67
294.75
26.78
159.99
481.52
294.75
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN MÁI
Ván khuôn, cốt thép và bê tông chịu lực của mái được thông kê trong phân
thân
Bê tông chống thấm:
o Diện tích mái: S = 80.25x28.4= 2279.1m2
o Bê tông chấm thấm dày: 50mm.
Khối lượng BT chống thấm: V = 2279.1x0.05=114m3
Bê tông chống nóng:
o Bê tông chống nóng dày:80mm
III.
-
294.75
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
o Khối lượng BT chống nóng: V= 2279.1x0.08=182.33m3
Gạch lá men 2 lớp, diện tích:
S = 2279.1x2 = 4558.2 m2
- Tường bao quang mái:
V = (80+28)x2x1.2x0.11=28.5m3
IV.
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN HOÀN THIỆN
a. Xây tường
- Diện tích tường ngoài (220mm):Giả sử xây hết
S=75x2x(4+3.8x3+3.4-5x0.4)+26x2x(4+3.8x3+3.4-5x0.4)=3315.6m3
o Diện tích cửa tường ngoài: (chiếm 60% diện tích tường ngoài)
Scửa ngoài = 3315.6x0.6=1989.36m2
o Diện tích tường ngoài
Stường ngoài = 3315.6-1989.36=1326.25m2
- Diện tích tường trong (110mm):Giả sử xây hết
S=75x3x(4+3.8x3+3.4-5x0.4)+26x19x(4+3.8x3+3.4-5x0.4)=11338.2m3
o Diện tích cửa tường trong: (chiếm 40% diện tích tường ngoài)
Scửa trong = 11338.2x0.4=4535.28m2
o Diện tích tường ngoài
Stường trong = 11338.2 -4535.28=6802.92m2
Vậy:
Khối lượng tường 220mm:291.78m3
Khối lượng tường 110mm:748.32m3
Diện tích cửa ngoài: SCtường ngoài = 1989.36m2
Diện tích cửa ngoài: SCtường trong = 4535.28m2
b. Công tác điện nước
Bao gồm công tác đục đường ống, lắp đặt, giải thiết 0.32hcong/m2
Tổng diện tích sàn:S = 80.25x28.4x5 = 11395.5m2
Cần 11395.5x0.32= 3646.56(hcong) hay 455.82 ngày công đê hoàn
thành công tác điện nước
c. Trát trần
Diện tích trát trần: STrat trần = (28-0.11x5)x(4-0.11x2)x5 =10376.1 m2
d. Trát tường trong
STrát tường trong = 0.6x11338.2x2+1326.24 =14932.09m2
e. Trát tường ngoài
STrát tường ngoài = 0.4x3315.6 = 1326.24m2
f. Sơn
S Sơn tường trong = STrát tường trong =14932.09m2
SSơn tường ngoài = STrát tường ngoài = 1326.24m2
-
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
BẢNG 1.5: CÔNG TÁC KHÁC, PHẦN MÁI VÀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
ST
T
Đơn
vị
Khối lượng
Bê tông chống thấm
m3
114
0.625
72
Bê tông chống nóng
m3
182.33
0.625
114
Tường bao mái 110
m3
28.512
2.23
64
4
Gạch lá nem 2
m2
4558.2
0.07
320
5
Xây tường 220
m3
291.78
0.64
187
6
Xây tường 110
m3
748.32
0.08
60
7
Công tác điện nước
hcong
3646.56
0.04
146
8
Trát trần
m2
10376.1
0.08
831
9
Trát tường trong, dày 1cm
m2
14932.09
0.08
1195
Lát sàn gạch 300x300
m2
10376.1
0.17
1764
11
Sơn trong
m2
14932.09
0.05
747
12
Lắp cửa
m2
4733.64
0.2
947
13
Trát tường ngoài, dày 1.5cm
m2
1326.24
0.08
107
14
Sơn ngoài
m2
1326.24
0.05
67
15
Dọn vệ sinh
hcong
3646.56
0.005
19
Tên công việc
1
2
Phần mái
3
10
Phần hoàn thiện
Định
mức
Ngày
công
PHẦN II
CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG
Để nâng cao chất lượng thi công cho công trình, đảm bảo tiến độ, nâng cao
an toàn và tăng tính chuyên môn hóa ta chọn biện pháp thi công theo phương
pháp dây chuyền tùy theo công việc mà ta có thể ghép với nhau một dây chuyền
đảm bảo tổ chức tổ đội dễ dàng thi công thuận lợi.
I.
THI CÔNG PHẦN NGẦM
1. Phân đoạn:
Dựa vào mặt bằng thi công, yêu cầu về tài nguyên ta chia mặt bằng thi
công phần ngầm làm 8 đoạn, đảm bảo mạch ngừng nằm của giữa nhịp
giằng móng. Phân đoạn như hình vẽ:
2. Tính khối lượng cho từng phân đoạn thi công
Bảng thống kê:
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19
Page 25