Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

ĐỒ án tổ CHỨC THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.23 KB, 72 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Giáo viên hướng dẫn

: Nguyễn Duy Ngụ.

Họ và tên sinh viên

: Nguyễn Văn Vượng

Lớp

: B19XD1.

MSSV

:01145.19

A. Nội dung:
-

Tính toán lập tiến độ thi công.

-


Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng.
B. Giới thiệu đặc điểm công trình.

1. Giới thiệu sơ bộ về công trình:
Đây là công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối. Công trình cao 5 tầng,
20 bước cột, 4 nhịp. Kết cấu khung đơn giản chỉ gồm dầm và cột. Số liệu tính toán
như sau:
- Chiều cao các tầng như sau:
+ Tầng 1: h1= 4,0 m
4

+ Tầng 2  4: h2 = h3 = h =3,8m
+ Tầng mái: hm = 3,4m
- Công trình gồm 4 nhịp, 20 bước với kích thước cụ thể như sau:
Bước cột: B = 4.0 m
Hai nhịp biên: L1 = 7.0 m
Nhịp giữa:

L2 = 7.0 m

Bề rộng công trình: Bctr = 2.L1 + 2.L2 = 2 x 7.0 + 2 x 7.0 = 28.0 m
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG


Chiều dài công trình: Lctr = 20 x B = 20 x 4.0 = 80 m
Chiều cao công trình : Hct = 18.8 m
2.Điều kiện thi công:
a, Điều kiện địa chất thủy văn:
- Địa chất: đất cấp I, nền đất tốt, không cần gia cố, có thể dùng móng nông
dưới chân cột
- Địa chất thủy văn: không có mực nước ngầm hoặc nước ngầm ở sâu hơn
so với cao trình hố móng.
b, Tài nguyên thi công:
- Vật liệu có đủ, cung cấp đồng bộ theo yêu cầu của tiến độ thi công
- Mặt bằng thi công rộng rãi, nguồn nước được cấp từ nguồn nước sinh
hoạt, nguồn điện được cung cấp theo nguồn điện quốc gia.
c, Thời gian thi công: hoàn thành theo tiến độ thi công.
d, Thiết kế ván khuôn, cột chống, các biện pháp thi công lấy theo đồ án “ Kỹ
thuật thi công 1”
C. Các kích thước và số liệu tính toán:

1. Kích thước móng:
Móng gồm hai bậc tiết diện chữ nhật, kích thước móng của các trục cột như
sau:
- Móng trục A, E:
2

Bậc dưới: a x b = 2,4 x 1,4 (m ), t = 0,4(m)
Chiều dày lớp bê tông lót: 0,1 (m)
Chiều cao cổ móng (từ lớp đất tự nhiên đến mặt móng t = 0,4m)
- Móng trục B, D:
2


Bậc dưới: a x b = 2,4 x 1,4 (m ), t = 0,4(m)
Chiều dày lớp bê tông lót: 0,1 (m)
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Chiều cao cổ móng (từ lớp đất tự nhiên đến mặt móng t = 0,4m)
- Móng trục C:
2

Bậc dưới: a x b = 2,4 x 1,4 (m ), t = 0,4(m)
Chiều dày lớp bê tông lót: 0,1 (m)
Chiều cao cổ móng (từ lớp đất tự nhiên đến mặt móng t = 0,4m)
2. Kích thước cột:
Tính cho tầng thứ nhất cứ cách hai tầng từ trên xuống lại thay đổi cạnh dài
của tiết diện cột tăng lên 5cm.
+ Cột tầng 1:
- Cột biên C1: d/h = 25/40 (cm)
- Cột biên C2: d/h = 25/40 (cm)
+ Cột tầng 2,3:
- Cột biên C1: d/h = 25/35 (cm)
- Cột biên C2: d/h = 25/35 (cm)
+ Cột tầng 4,5:
- Cột biên C1: d/h = 25/30 (cm)

- Cột biên C2: d/h = 25/30 (cm)
2. Nhịp, bước cột:
1

+ Nhịp biên: L =7,0 (m)
2

+ Nhịp giữa: L =7,0 (m)
+ Bước cột: B =4,0 (m)
3. Chiều cao nhà:
+ Chiều cao tầng 1: h =4,0 (m)
+ Chiều cao tầng 2 đến 4: h =3,8 (m)

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

+ Chiều cao tầng mái: h =3,4 (m)
+ Tổng chiều cao nhà: Hct=18,8m
4. Chiều dày sàn, tiết diện dầm:
+ Chiều dày sàn tầng :
+ Chiều dày sàn mái:

δs


δm

=15 (cm)
=15 (cm)

+ Dầm chính D1b: bxh = 25x70(m)
+ Dầm chính D1g: bxh = 25x70(m)
+ Dầm phụ D2: bxh = 20x40(m)
+ Dầm phụ D3: bxh = 20x40(m)
+ Dầm mái Dm: bxh = 25x70(m)
5. Hàm lượng cốt thép:
Hàm lượng cốt thép =1.5%
Từ hàm lượng cốt thép ta tính được khối lượng cốt thép.
6. Cấu tạo nền:
1

+ Lớp bê tông lót dày: h =15(cm)
2

+ Lớp bê tông cốt thép dày: h =10(cm)
+ Nền gồm cát tôn nền dày: h= ho-h1-h2=45-15-10=20cm

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

N
Bª t«ng cèt thÐp dµy 10cm m¸c 200
Bª t«ng lãt dµy 15 cm m¸c 100
C¸t t«n nÒn dµy 20 cm

7. Cấu tạo mái:
+ Mái gồm lớp bê tông chống thấm dày: 5cm
+ Lớp bê tông chống nóng dày: 8cm
+ Hai lớp gạch lá nem chống nóng dày 2x3=6(cm)
+ Lớp Bê tông CT chịu lực, dày 15cm.

N
Hai líp g¹ch l¸ nem
Bª t«ng chèng nãng dµy 80mm v÷a XM m¸c 50
bª t«ng chèng thÊm dµy 50 mm, BT m¸c 200
i Bª t«ng cèt thÐp dµy 15cm m¸c 200

9. Cấu tạo tường, cửa:

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

+ Theo các trục nhà: Tường ngoài 220, tường trong 110
+ Trát 40% diện tích tường ngoài; 60% diện tích tường trong.
+ Sơn 40% diện tích tường ngoài; 60% diện tích tường trong.
+ Cửa 60% diện tích tường ngoài; 10% diện tích tường trong
+ Điện nước 0,32 h công/1m2 sàn.
10. Vị trí công trình trên mặt bằng như sau:
1

X =19 (m)
2

X = 26 (m)
1

Y =38(m)
2

Y = 16 (m)
11. Hướng gió: hướng Đông Nam
D. Tóm tắt công nghệ thi công và liệt kê danh mục công việc
1. Tóm tắt công nghệ thi công
-

Phương pháp tổ chức thi công dây chuyền, thành lập các tổ đội chuyên môn
thi công chuyên về từng công việc, đảm bảo năng suất, chất lương và an toan
trong thi cong. Các tổ đội thi công từng phân đoạn này sang phân đoạn khác,

-


có thê làm việc bất kí ca nào trong ngayg theo phân công
Chia đợt thi công: Phân chia mặt bằng thi công từng tầng làm nhiều phân
đoạn. Trong một phân đoạn phân thân, công tác bê tông chia làm hai giai
đoạn, đợt 1 thi công phần cột, đổ bê tông tới mép dưới dầm; Đợt 2 thi công

-

phần dầm sàn.
Riêng phần cầu thang, do điều kiện công nghệ và không gian thi công nên
phải tiến hành chậm hơn bê tông dầm sàn 3 tầng.
2. Liệt kê danh mục công việc
a. Công tác chuẩn bị
1) Chuẩn bị mặt bằng: Hoàn thiện công tác giải phóng mặt bằng,
bàn giao cho đơn vị thi công, đơn vị thi công tiến hành kiểm tra,

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

xử lý mặt bằng thiết lập biện pháp gia cố nền nếu cần, tìm hiểu
các điều kiện tự nhiên, xã hội,.. khu vực thi công. Tiến hành
nhận các mốc trắc địa, triển khai lưới thi công, cắm mốc sơ bộ.
2) Làm công trình tạm

3) Làm đường sá
4) Lắp đường ống cấp thoát nước
5) Lắp đường điện
6) Lắp các thiết bị chiếu sáng trong và ngoài công trường
7) Tập kết vật liệu, nhân lực, máy móc.
b. Thi công phần ngầm
8) Đào móng và giằng móng bằng máy
9) Sửa móng và giằng móng bằng thủ công
10) Ghép ván khuôn và đổ bê tông lót móng và giằng móng
11) Ghép ván khuôn móng và giằng móng
12) Cốt thép móng và giằng móng
13) Bê tông móng và giằng móng
14) Thoát ván khuôn móng và giằng móng
15) Lấp đất móng
16) Xây tường móng
17) Thi công cổ móng
18) Đắp cát tôn nền
19) Bê tông lót nền
20) Cốt thép nền
21) Bê tông nền
c. Thi công phần thân
22) Cột thép cột
23) Ván khuôn cột
24) Bê tông cột
25) Tháo ván khuôn cột
26) Ván khuôn dầm sàn
27) Bê tông dầm sàn
28) Tháo ván khuôn dầm sàn
d. Thi công phần mái
29) Ván khuôn mái

30) Cốt thép mái
31) Bê tông mái
32) Bê tông chống thấm mái
33) Xây tường bao, tường thu hồi
34) Bê tông chống nóng
35) Gạch lá men.
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 7


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

e. Công tác hoàn thiện
36) Xây tường
37) Đục đường điện nước
38) Lắp đường ống nước, đường điện
39) Trát trần
40) Trát tường trong, ngoài
41) Công tác bê tông nền(đã liệt kê trong phần ngầm)
42) Trát ngoài
43) Sơn trong, ốp,lát
44) Sơn ngoài
45) Lắp thiết bị điện, nước
46) Dọn vệ sinh.

PHẦN I

TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG THI CÔNG
I.

KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN NGẦM

Lựa chọn giải pháp, biện pháp thi công một số công tác chính
- Do diện tích đào móng lớn nên ta phải chọn giải pháp đào đất bằng máy

và sửa móng bằng thủ công,lấp đất bằng máy, đầm bằng thủ công.
- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông móng bằng thủ công.

Lập danh mục công việc xây lắp.
Thi công phần móng:
Các công việc chính:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Đào các hố móng và giằng móng
- Sửa hố móng và giằng móng
- Đổ bê tông lót hố móng và giằng móng
- Đặt cốt thép cho móng và giằng móng
- Ghép ván khuôn móng và giằng móng
- Đổ bê tông móng và giằng móng
- Tháo ván khuôn móng và giằng móng
-Đổ bê tông cổ cột
- Xây tường móng
- Lấp đất móng
- Cát tôn nền
- Bê tông lót nền
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19


Page 8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

- Cốt thép cho bê tông nền
- Bê tông cốt thép nền.
1. Khối lượng đào đất móng

Ta có chiều sâu cần phải đào móng là:
Hđ = 0,1 + Hm = 0,1 + 3t = 0,1 + 3 x 0,4= 1,3 m
Hệ số mái dốc của đất nền: i=1/0,75; đất cấp I.
Khoảng cách b’ đào rộng ra là:
b’=Hđx0,75=1,3x0,75=0.975(m) chọn 1m
Khoảng cách để thi công mỗi bên là 0,5m
2

Kích thước móng: am x bm = 2,4x1,4 (m )
Kích thước mở rộng ra hai bên:
2x0,5+b+2x1= 2x0.5+1.4+2x1 = 4.4m
2x0,5+a+2x1= 2x0.5+2.4+2x1 = 5.4m

4400
250

5400
400 Gi?ng móng 350x400


1400
2400

100

100

2400
3400

Gi?ng móng 350x400

2400

4200

1400

500

500

5200

KÍCH THU ? C H? ÐÀO MONG

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 9



TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
5400

1600

5400

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
1600

5400

1600

5400

1600

5400

400

400

400

400


400

2400
3400

2400
3400

2400
3400

2400
3400

2400
3400

A

7000

7000

B

C

7000

D


7000

E

M? T C? T H? ÐÀO MÓNG TR? C 1- 1
Kích thước giằng móng : bxh=350x400mm.
Chiều sâu đào là:
hgm =0.4+0.4+0.1=0.9(m) .
Ta có khoảng đào mở:
b’=hgmx0,75=0.9x0,75=0.675(m) chọn 0.7 m
Kích thước mở rộng ra: (như hình vẽ)

0.9

1350

50
25

2550

50
13

2831
1600

1600


2831

Phần đất còn lại đáng kể,nên ta sẽ đào rãnh theo các trục A,B,C,D và E. Còn
các hố giằng khối lượng không đáng kể ta có thể đào bằng thủ công.
Ta đào rãnh đào móng đến cốt đáy móng là bằng máy, còn phần 10 cm ta cho
đào sửa bằng thủ công cho chính xác.
a. Đào bằng máy
i.
Phần đào rãnh các trục A, B, C, D, E.

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 10


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Do vậy, ta có thể tích một rãnh cần đào là thể tích hình chóp.
V=H/6[A x B+(A+A’)x(B+B’)+B’ x A’]
Trong đó: A, B lần lượt là cạnh ngắn và dài ở phần chóp dưới
A’, B’ lần lượt là cạnh ngắn và dài ở phần chóp trên
H là độ cao của nón
Ta có các kích thước của rãnh đào các trục đào bằng máy như sau:
A=80+2x(0.7+0.5)=82.4(m)
A’=80+2x2.2=84.4 (m)
B=3.4(m)
B’= 5.4(m)

H=1,2(m)
3

v=1,2/6x(82.4x3.4+(82.4+84.4)x(3.4+5.4)+84.4x5.4)=440.752(m )
Tổng thể tích của tất cả các rãnh đào máy:
V= 5.v= 5x440.752=2203.76(m3)
ii.

Phần hố đào giằng móng:

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 11


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

0.9

50

1350

25

2550


50
13

2831
1600

1600

2831

v =1.6x0.9x(1.35+2.55)/2 +2x0,9/6x(1.35x0.62+(1.35+2.55)x0.62)=3.364(m3)
V = 3.364x4x21=282.576(m3)
Vậy tổng thể tích đào bằng máy:
V = 282.576 + 2203.76 = 2486.336 (m3)
b. Đào thủ công
i. Phần 10cm bê tông lót:

v = 3.4x2.4x0.1=0.816(m3)
V= v.n=0.816x21x5=85.68(m3)
ii. Phần đào sâu 40 của mong

v= 3.4x2.4x0.4 = 3.264 (m3)
V = n.v = 21x5x3.264 =342.72 (m3)
Vậy khối lượng đào thủ công: V= 342.72+85.68=428.4(m3)
2. Khối lượng lấp đất móng

Ta lấp một đợt đến mặt đất tự nhiên:
Tính toán khối lượng đất lấp móng:
V lấp = Vđào - V lót - V đài giằng =2914.736 - 64.771 - 283.024=2566.941(m3)
3


Làm thủ công chiếm 5%: V=2566.941x0,05=128.35 (m )
3

Làm máy chiếm 95%: V=2566.941x0,95=2438.6 (m )
3. Khối lượng tôn nền công trình
Khối lượng cát tôn nền:
3

V=0,2x((28-5x0.22)x(80-21x0.22)=405.55 (m )

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 12


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Làm thủ công chiếm 5%:
3

V=1356,96x0,05=67,8 (m )
Làm máy chiếm 95%:
3

V=1356,96x0,95=1289,12 (m )
Bê tông lót nền:

V=0,15x((28-5x0.22)x(80-21x0.22)=304.16(m3)
Khối lượng bê tông cốt nền:
3

V=0, 1x((28-5x0.22)x(80-21x0.22)=202.77 (m )
Khối lượng cốt thép nền:
Q=0,015x7850x202.77 =23876 (kg)
4. Chọn biện pháp kỹ thuật thi công móng
a. Chọn máy đào đất

Căn cứ vào khối lượng theo đầu mục của từng công việc ta có biện
pháp thi công cũng như phân đoạn thi công như sau:
Với khối lượng đào đất tương đối lớn 2203.76 (m3) ta tiến hành
đào bằng máy và sửa móng bằng biện pháp thủ công.
3

Làm thủ công : V=428.4 (m )
3

Làm máy: V=2486.336 (m )
Với móng có độ sâu 1,3 m đất cấp 1 ta chọn máy đào gầu nghịch,
(dẫn động thủy lực) .Chọn máy đào gàu nghịch E0-3323 có:
Dung tích gầu q= 0,63 m3
Rmax= 7,75 m
Chiều sâu đào lớn nhất Hmax = 5,4 m
Chiều cao nâng h = 4,7 m
Chu kỳ làm việc tck = 16 s
Năng suất máy đào :
1
kt


N = q.n.kc. kxt (m3/h)
Trong đó :
q : Dung tích gầu ; q = 0,63 m3
kc : Hệ số đầy gầu ; kc = 1,1
kt : Hệ số tơi của đất ; kt = 1,2
kxt: Hệ số sử dụng thời gian ; kxt = 0,75
n : Số chu kỳ đào trong 1 phút : n = 3600/Tck
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 13


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Tck = tck.Kvt.Kquay = 16×1,1×1,1 = 19,36 (s)
⇒ n=

3600
19,36

= 186 (lần/h)
1,1
1,2

⇒ N = 0,63×186× x0,75 = 80,56 (m3/h)
Năng suất máy đào 1 ca ( 8h ) : Nca = 8×80,56 = 644( m3/ca)

Sử dụng một máy đào thì thời gian làm việc :

Vm 2486.336
=
= 3.9 ( ca )
N
644

(ngày)
Vậy chọn là 4 ca
Biện pháp đào đất: Máy đứng trên cao đưa gầu xuống dưới hố móng đào đất. Khi
đất đầy gầu → quay gầu từ vị trí đào đến vị trí đổ là ô tô đứng bên cạnh.
b. Chọn máy lấp đất

Khối lượng đất lấp khá lớn nếu thi công thủ công thì năng suất
không cao, do đó ta thi công bằng biện pháp cơ giới, ta chọn biện
pháp lấp đất hố móng bằng máy ủi, sau đó tiến hành lấp đất bằng thủ
công.
Tính bằng 1/3 khối lượng đất đào V lấp=2566.941 (m3)
3

Làm thủ công chiếm 5%: V=128.35 (m )
3

Làm máy chiếm 95%: V=2438.6 (m )
Chọn máy ủi có ben quay được mã hiệu DZ-18 có các thông số kỹ
thuật như sau:
Sức kéo: 100kN
Chiều dài ben (B): 3,94m
Chiều cao ben (h): 0,815m

Độ nâng cao ben: 1m
0

Góc quay ben ở mặt bằng: 60-90
n

Vận tốc nâng ben (V ): 0,3m/s
h

Vận tốc hạ ben (V ): 0,5m/s
Vận tốc di chuyển (V

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

tien

): 10,1km/h

Page 14


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
lui

Vận tốc lùi (V ): 5,3 km/h
Góc nghiêng bên ở mặt phẳng đứng:
Trọng lượng: 13,9 tấn

- Năng suất máy ủi khi ủi đất cát trong 1 giờ:
Vb .

N=
Trong đó:

K doc
.N ck .K tg .(1 − K roi .Lvc )
K toi

Bh 2
2tgPd

b

± 50

3

(m /h)

3,94.0,815 2
2.tg 20 0

3

V =
=
=3,595(m ) thể tích của khối đất trước
ben khi bắt đầu vận chuyển

K

doc

=1: hệ số ảnh hưởng dộ dốc

toi

K =1,15: hệ số độ tời
ck

N : số chu kỳ ủi trong 1 giờ:
ck

N =

3600
t ck

ck

trong đó: t là thời gian 1 chu kỳ ủi đất (s)

Li
+ 2t quay + t haben + mt sángo

t =1 vi
4

ck


t =

3600
Vậy: N ck = t ck =

=4.

63,141
+ 2.10 + 2.2 + 2.5
10,1

=59,323(s)

3600
= 60,685
59,323

tg

K =0,8: hệ số sử dụng thời gian
roi

K =0,005: hệ số rơi
vc

L =63,941: chiều dài làm việc


N=3,595.


1
1,15

3

.60,685.0,8.(1-0,005.63,941)=103,245 (m /h)
3

Vậy trong 1 ca máy, thể tích đất ủi được là: M=N.8=103,245.8=825,961 (m )

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 15


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Số ca máy cần thiết:
2438.6
= 2.95(ca)
825, 961

n=
Vậy ta chọn số ca máy là 3 ca.
c. Chọn máy cho công tác tôn nền
3


Khối lượng cát tôn nền: V=405.6 (m )
3

Làm thủ công chiếm 5%: V=405.55x0,05=20.3 (m )
3

Làm máy chiếm 95%: V=405.55x0,95=385.3 (m )
Chọn máy ủi có ben quay được mã hiệu DZ-18 như trên ta có:
trong 1 ca máy, thể tích đất ủi được là:
3

M=N.8=103,245.8=825,961 (m )
Số ca máy cần thiết: n=

385.32
= 0.47(ca)
825,961

Vậy ta chọn số ca máy là 01 ca.
5. Bảng thông kê khối lượng từng công việc
Bảng: Thống kê khối lượng công tác xây và đổ bê tông móng
BẢNG 1.1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY VÀ ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
Kích thước tiết diện

Tên cấu kiện

Móng

Cổ móng


Giằng
móng

Tổng
thể
tích

Tổng
(m3)

TỔNG

1.728

105

181.44

181.44

BT lót
64.771

a(m)

b(m)

h(m)


Bậc trên

1.6

0.6

0.4

0.384

Bậc dưới

2.4

1.4

0.4

1.344

Bê tông lót

2.5

1.5

0.1

0.375


0.375

105

39.375

39.375

Các trục A - E

0.4

0.25

0.85

0.085

0.085

105

8.925

8.925

Giằng dọc

5.4


0.35

0.4

0.756

0.756

84

63.504

Giằng ngang

3.4

0.35

0.4

0.476

0.476

80

38.08

101.58
4


Giằng dọc

5.4

0.35

0.1

0.189

0.189

84

15.876

Giằng ngang

3.4

0.35

0.1

0.119

0.119

80


9.52

0.1452

8

1.1616

0.0726

76

5.5176

Bê tông lót
Giằng
tường

Số lượng
(cái)

Thể tích 1 cấu
kiện

Giằng dọc

Tường ngoài

6.6


0.22

0.1

Tường trong

6.6

0.11

0.1

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 16

0.145
2
0.072
6

BTCT
283.024

25.396
12.454
2



TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Tường ngoài

3.75

0.22

0.1

Tường trong

3.75

0.11

0.1

6.6

0.22

0.75
0.75

0.082
5

0.041
3

Giằng ngang

Tường
cổ móng

Tường dọc
Tường ngang

3.75

0.22

0.0825

40

3.3

0.04125

60

2.475

1.089

1.089


84

91.476

0.618
8

0.61875

100

61.875

Tường

153.35
1

Bảng: Thống kê khối lượng ván khuông móng và giằng móng
BẢNG 1.2: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN MÓNG

Kích thước cấu kiện

ST
T

1

2


Tên cấu kiện

Móng
Giằng
móng

3

Diện
tích
từng
CK

105

504

a(m
)

b(m
)

h(m
)

Diện
tích(m2)


Bậc trên

1.6

0.6

0.4

1.76

Bậc dưới

2.4

1.4

0.4

3.04

Giằng dọc

5.4

0.35

0.4

4.32


84

362.88

Giằng ngang

3.4

0.35

0.4

2.72

100

272

Cổ móng

0.4

0.25

0.85

1.105

105


116.025

6.6

0.22

0.1

1.32

8

10.56

6.6

0.11

0.1

1.32

76

100.32

0.22

0.1


0.75

40

30

0.11

0.1

0.75

60

45

Giằng dọc
4

Số
lượng
(cái)

Giằng
tường
Giằng
ngang

Tường
ngoài

Tường
trong
Tường
ngoài
Tường
trong

3.7
5
3.7
5

Tổng
(m2)

1138.8
8

116.02
5

185.88

Bảng: Thống kê khối lượng cốt thép móng và giằng móng
BẢNG 1.3: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Kích thước cấu kiện

ST
T
1


2
3

Móng

Giằng
móng

Số
lượng

KL
thép
1CK

Tổng
cộng
(Kg)

105

202.1
76

21228.4
8

88.45
2

55.69
2
9.945

7429.96
8

Tên cấu kiện

a
(m)

b
(m)

h
(m)

Thể
tích(m3)

Bậc trên

1.6

0.6

0.4

0.384


Bậc dưới

2.4

1.4

0.4

1.344

Giằng dọc

5.4

0.4

0.756

84

Giằng ngang

3.4

0.4

0.476

100


Cổ móng

0.4

0.85

0.085

105

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

0.3
5
0.3
5
0.2

Page 17

Tổng
(Kg)

34227.64
8

5569.2
1044.22


1044.225

153.351


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
5

Giằng
dọc
Giằng
tường

4

Giằng
ngang

Tường
ngoài

6.6

Tường trong

6.6


Tường
ngoài

3.7
5
3.7
5

Tường trong

0.2
2
0.1
1
0.2
2
0.1
1

5
0.1

0.1452

8

0.1

0.0726


76

0.1

0.0825

40

0.1

0.04125

60

16.98
84
8.494
2
9.652
5
4.826
25

135.907
2
645.559
2

1457.141
4


386.1
289.575

Bảng: Thống kê khối lượng khối lượng thi công phần ngầm
BẢNG 1.4: THÔNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG PHẦN MÓNG

ST
T

Tên công việc

Đơn
vị

Khối
lượng

Nhu cầu

Định
mức

Giờ công

Ngày
công

1


Đào và sửa móng bằng máy

m3

2486.336

2

Đào và sửa móng bằng thủ công

m3

428.4

0.85

504

64

3

Ghét ván khuôn bê tông lót

m2

64.771

1.5


97.1565

12

4

Đổ bê tông lót

m3

64.771

5.2

336.8092

43

5

Ghét ván khuôn bê tông móng và giằng
móng

m2

1138.880

1

1138.88


143

6

Cốt thép móng và giằng móng

Tấn

34.228

61.7

7

Đổ bê tông móng và giằng móng

m3

283.024

7.12

8

Tháo ván khuôn móng và giằng móng

m2

1138.880


0.32

364.4416

46

9

Cốt thép cổ móng

Tấn

1.044

1

1.044225

1

10

Ghép ván khuôn cổ móng

m2

116.025

1


116.025

15

11

Đổ bê tông cổ móng

m3

8.925

11.8

105.315

14

12

Tháo ván khuôn cổ móng

m2

116.025

0.32

37.128


5

Xây tường cổ móng

m3

153.351

13.36

2048.769
4

14

Lấp đất móng

m3

2438.6

15

Đắp cát tôn nền

m3

405.55


1.32

535.326

67

16

Đổ bê tông lót nền

m3

304.16

5.2

1581.632

198

Cốt thép nền

Tấn

23.876

83.4

Bê tông nền


m3

202.77

5.44

13

17
18

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 18

4

2111.845
9
2015.130
9

264
252

257
3

1991.258

4
1103.068
8

249
138


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN THẦN
Bảng: Thống kê khối lượng ván khuôn

II.

BẢNG 2.1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN
Kích thước cấu kiện
Tần
g

Tên
CK

Ký hiệu

1

2


3

Dài(m
)

Rộn
g
(m)

Cao(m
)

4

5

6

C1

0.25

0.4

4

C2

0.25


0.4

4

D1 (biên)

6.6

0.25

0.7

D1 (giữa)

6.6

0.25

0.7

D2

3.75

0.25

0.4

D3


3.75

0.2

0.4

Biên

6.55

3.75

0

Giữa

6.55

3.75

0

C1

0.25

0.35

3.8


C2

0.25

0.35

3.8

D1 (biên)

6.65

0.25

0.7

D1 (giữa)

6.65

0.25

0.7

D2

3.75

0.25


0.4

D3

3.75

0.2

0.4

Biên

6.55

3.75

0

Giữa

6.55

3.75

0

C1

0.25


0.35

3.8

C2

0.25

0.35

3.8

D1 (biên)

6.65

0.25

0.7

D1 (giữa)

6.65

0.25

0.7

D2


3.75

0.25

0.4

Cột

1

Dầ
m

Sàn

Cột

2

Dầ
m

Sàn
3
Cột
Dầ
m

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ

SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Diện
tích
(m2)

Số
lượng
CK
(cái)

Diện tích
ván khuôn

Tổng DT
CK (m2)

Tổng
(m2)

7

8

9 =(7) *
(8)

10

11


42

16.80

63

25.20

42

48.51

42

48.51

100

37.50

80

24.00

40

982.50

40


982.50

42

13.97

63

20.95

42

48.88

42

48.88

100

37.50

80

24.00

40

982.50


40

982.50

42

13.97

63

20.95

42

48.88

42

48.88

100

37.50

0.4
0
0.4
0
1.1

6
1.1
6
0.3
8
0.3
0
24.5
6
24.5
6
0.3
3
0.3
3
1.1
6
1.1
6
0.3
8
0.3
0
24.5
6
24.5
6
0.3
3
0.3

3
1.1
6
1.1
6
0.3

Page 19

42.00

158.52

2165.52

1965.00

34.91

159.26

2159.17

1965.00
2159.17
34.91
159.26


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
8

D3

3.75

0.2

0.4

Biên

6.55

3.75

0

Giữa

6.55

3.75

0

C1


0.25

0.3

3.8

C2

0.25

0.3

3.8

D1 (biên)

6.7

0.25

0.7

D1 (giữa)

6.7

0.25

0.7


D2

3.75

0.25

0.4

D3

3.75

0.2

0.4

Biên

6.55

3.75

0

Giữa

6.55

3.75


0

C1

0.25

0.3

3.4

C2

0.25

0.3

3.4

D1 (biên)

6.7

0.25

0.7

D1 (giữa)

6.7


0.25

0.7

D2

3.75

0.25

0.4

D3

3.75

0.2

0.4

Biên

6.55

3.75

0

Giữa


6.55

3.75

0

0.3
0
24.5
6
24.5
6
0.2
9
0.2
9
1.1
7
1.1
7
0.3
8
0.3
0
24.5
6
24.5
6
0.2
6

0.2
6
1.1
7
1.1
7
0.3
8
0.3
0
24.5
6
24.5
6

Sàn

Cột

4

Dầ
m

Sàn

Cột

Dầ
m

5

Sàn

80

24.00

40

982.50

40

982.50

42

11.97

63

17.96

42

49.25

42


49.25

100

37.50

80

24.00

40

982.50

40

982.50

42

10.71

63

16.07

42

49.25


42

49.25

100

37.50

80

24.00

40

982.50

40

982.50

1965.00

29.93

159.99

2154.92

1965.00


26.78

159.99

2151.77

1965.00

Bảng: Thống kê khối lượng cốt thép
BẢNG 2.2: BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Tần
g

Tên
CK

1
1

2
Cột

Ký hiệu

Khối
lượng BT
(m3)

Khối lượng
CT (kg)


Số
lượng
(cái)

3

4

5

6

C1

0.40

C2

0.40

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

46.8
0
46.8
0

42

63

Page 20

Tổng khối
lượnng (kg)
7 = (5)*(6)
1,965.6
0
2,948.4
0

Tổng cộng
8
4,914.0
0

Tổng
9
4,914.0
0


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

Dầ
m

D1 (biên)


1.16

D1 (giữa)

1.16

D2

0.38

D3

0.30

Biên

3.68

Giữa

3.68

C1

0.33

C2

0.33


D1 (biên)

1.16

D1 (giữa)

1.16

D2

0.38

D3

0.30

Biên

3.68

Giữa

3.68

C1

0.33

C2


0.33

D1 (biên)

1.16

D1 (giữa)

1.16

D2

0.38

D3

0.30

Biên

3.68

Giữa

3.68

C1

0.29


C2

0.29

D1 (biên)

1.17

D1 (giữa)

1.17

D2

0.38

Sàn

Cột

2

Dầ
m

Sàn

Cột

3


Dầ
m

Sàn
4
Cột
Dầ
m

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
135.1
4
135.1
4
43.8
8
35.1
0
431.0
7
431.0
7
38.9
0
38.9
0

136.1
6
136.1
6
43.8
8
35.1
0
431.0
7
431.0
7
38.9
0
38.9
0
136.1
6
136.1
6
43.8
8
35.1
0
431.0
7
431.0
7
33.3
5

33.3
5
137.1
8
137.1
8
43.8

42
42
100
80
40
40
42
63
42
42
100
80
40
40
42
63
42
42
100
80
40
40

42
63
42
42
100

Page 21

5,675.6
7
5,675.6
7
4,387.5
0
2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8
1,633.9
1
2,450.8
6
5,718.6
7
5,718.6
7
4,387.5
0

2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8
1,633.9
1
2,450.8
6
5,718.6
7
5,718.6
7
4,387.5
0
2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8
1,400.4
9
2,100.7
4
5,761.6
7
5,761.6
7

4,387.5

18,546.8
4

34,485.7
5

4,084.7
6

18,632.8
4

57,203.3
5

34,485.7
5

4,084.7
6

18,632.8
4

57,203.3
5

34,485.7

5

3,501.2
3
18,718.8
3

56,705.8
1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

D3

0.30

Biên

3.68

Giữa

3.68

C1

0.26

C2


0.26

D1 (biên)

1.17

D1 (giữa)

1.17

D2

0.38

D3

0.30

Biên

3.68

Giữa

3.68

8
35.1
0

431.0
7
431.0
7
29.8
4
29.8
4
137.1
8
137.1
8
43.8
8
35.1
0
431.0
7
431.0
7

Sàn

Cột

5

Dầ
m


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Sàn

0
2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8
1,253.0
7
1,879.6
1
5,761.6
7
5,761.6
7
4,387.5
0
2,808.0
0
17,242.8
8
17,242.8
8

80
40

40
42
63
42
42
100
80
40
40

34,485.7
5

3,132.6
8

18,718.8
3

56,337.2
6

34,485.7
5

Bảng: Thống kê khối lượng bê tông
BẢNG 2.3: TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG

Dài
(m)


Rộng
(m)

Cao
(m)

Số
lượng
CK
(cái)

3

4

5

6

7

C1

0.25

0.4

4


C2

0.25

0.4

D1 (biên)

6.6

Kích thước cấu kiện

Tầng

Tên
CK

Ký hiệu

1

2
Cột

1

Dầm

Sàn
Cột

2
Dầm

Khối
lượng
BT (m3)

Tổng khối
lượng (m3)

Tổng
cộng

Tổng

8=4*5*
6

9=7*8

10

11

42

0.40

16.80


4

63

0.40

25.20

0.25

0.7

42

1.16

48.51

D1 (giữa)

6.6

0.25

0.7

42

1.16


48.51

D2

3.75

0.25

0.4

100

0.38

37.50

D3

3.75

0.20

0.4

80

0.30

24.00


Biên

6.55

3.75

0.15

40

3.68

147.38

Giữa

6.55

3.75

0.15

40

3.68

147.38

C1


0.25

0.35

3.8

42

0.33

13.97

C2

0.25

0.35

3.8

63

0.33

20.95

D1 (biên)

6.65


0.25

0.7

42

1.16

48.88

D1 (giữa)

6.65

0.25

0.7

42

1.16

48.88

D2

3.75

0.25


0.4

100

0.38

37.50

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 22

42.00

158.52

495.27

294.75
34.91
488.92
159.26


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

Sàn
Cột


3

Dầm

Sàn

Cột

4

Dầm

Sàn

Cột

5

Dầm

Sàn

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

D3

3.75

0.20


0.4

80

0.30

24.00

Biên

6.55

3.75

0.15

40

3.68

147.38

Giữa

6.55

3.75

0.15


40

3.68

147.38

C1

0.25

0.35

3.8

42

0.33

13.97

C2

0.25

0.35

3.8

63


0.33

20.95

D1 (biên)

6.65

0.25

0.7

42

1.16

48.88

D1 (giữa)

6.65

0.25

0.7

42

1.16


48.88

D2

3.75

0.25

0.4

100

0.38

37.50

D3

3.75

0.20

0.4

80

0.30

24.00


Biên

6.55

3.75

0.15

40

3.68

147.38

Giữa

6.55

3.75

0.15

40

3.68

147.38

C1


0.25

0.3

3.8

42

0.29

11.97

C2

0.25

0.3

3.8

63

0.29

17.96

D1 (biên)

6.7


0.25

0.7

42

1.17

49.25

D1 (giữa)

6.7

0.25

0.7

42

1.17

49.25

D2

3.75

0.25


0.4

100

0.38

37.50

D3

3.75

0.20

0.4

80

0.30

24.00

Biên

6.55

3.75

0.15


40

3.68

147.38

Giữa

6.55

3.75

0.15

40

3.68

147.38

C1

0.25

0.3

3.4

42


0.26

10.71

C2

0.25

0.3

3.4

63

0.26

16.07

D1 (biên)

6.7

0.25

0.7

42

1.17


49.25

D1 (giữ)

6.7

0.25

0.7

42

1.17

49.25

D2

3.75

0.25

0.4

100

0.38

37.50


D3

3.75

0.20

0.4

80

0.30

24.00

Biên

6.55

3.75

0.15

40

3.68

147.38

Giữa


6.55

3.75

0.15

40

3.68

147.38

-

-

34.91

159.26

488.92

294.75
29.93

159.99

484.67

294.75

26.78

159.99

481.52

294.75

KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN MÁI
Ván khuôn, cốt thép và bê tông chịu lực của mái được thông kê trong phân
thân
Bê tông chống thấm:
o Diện tích mái: S = 80.25x28.4= 2279.1m2
o Bê tông chấm thấm dày: 50mm.
Khối lượng BT chống thấm: V = 2279.1x0.05=114m3
Bê tông chống nóng:
o Bê tông chống nóng dày:80mm

III.
-

294.75

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 23


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

o Khối lượng BT chống nóng: V= 2279.1x0.08=182.33m3

Gạch lá men 2 lớp, diện tích:
S = 2279.1x2 = 4558.2 m2
- Tường bao quang mái:
V = (80+28)x2x1.2x0.11=28.5m3
IV.
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN HOÀN THIỆN
a. Xây tường
- Diện tích tường ngoài (220mm):Giả sử xây hết
S=75x2x(4+3.8x3+3.4-5x0.4)+26x2x(4+3.8x3+3.4-5x0.4)=3315.6m3
o Diện tích cửa tường ngoài: (chiếm 60% diện tích tường ngoài)
Scửa ngoài = 3315.6x0.6=1989.36m2
o Diện tích tường ngoài
Stường ngoài = 3315.6-1989.36=1326.25m2
- Diện tích tường trong (110mm):Giả sử xây hết
S=75x3x(4+3.8x3+3.4-5x0.4)+26x19x(4+3.8x3+3.4-5x0.4)=11338.2m3
o Diện tích cửa tường trong: (chiếm 40% diện tích tường ngoài)
Scửa trong = 11338.2x0.4=4535.28m2
o Diện tích tường ngoài
Stường trong = 11338.2 -4535.28=6802.92m2
Vậy:
Khối lượng tường 220mm:291.78m3
Khối lượng tường 110mm:748.32m3
Diện tích cửa ngoài: SCtường ngoài = 1989.36m2
Diện tích cửa ngoài: SCtường trong = 4535.28m2
b. Công tác điện nước

Bao gồm công tác đục đường ống, lắp đặt, giải thiết 0.32hcong/m2
Tổng diện tích sàn:S = 80.25x28.4x5 = 11395.5m2
Cần 11395.5x0.32= 3646.56(hcong) hay 455.82 ngày công đê hoàn
thành công tác điện nước
c. Trát trần
Diện tích trát trần: STrat trần = (28-0.11x5)x(4-0.11x2)x5 =10376.1 m2
d. Trát tường trong
STrát tường trong = 0.6x11338.2x2+1326.24 =14932.09m2
e. Trát tường ngoài
STrát tường ngoài = 0.4x3315.6 = 1326.24m2
f. Sơn
S Sơn tường trong = STrát tường trong =14932.09m2
SSơn tường ngoài = STrát tường ngoài = 1326.24m2
-

GVHD: Nguyễn Duy Ngụ
SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 24


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

BẢNG 1.5: CÔNG TÁC KHÁC, PHẦN MÁI VÀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
ST
T

Đơn

vị

Khối lượng

Bê tông chống thấm

m3

114

0.625

72

Bê tông chống nóng

m3

182.33

0.625

114

Tường bao mái 110

m3

28.512


2.23

64

4

Gạch lá nem 2

m2

4558.2

0.07

320

5

Xây tường 220

m3

291.78

0.64

187

6


Xây tường 110

m3

748.32

0.08

60

7

Công tác điện nước

hcong

3646.56

0.04

146

8

Trát trần

m2

10376.1


0.08

831

9

Trát tường trong, dày 1cm

m2

14932.09

0.08

1195

Lát sàn gạch 300x300

m2

10376.1

0.17

1764

11

Sơn trong


m2

14932.09

0.05

747

12

Lắp cửa

m2

4733.64

0.2

947

13

Trát tường ngoài, dày 1.5cm

m2

1326.24

0.08


107

14

Sơn ngoài

m2

1326.24

0.05

67

15

Dọn vệ sinh

hcong

3646.56

0.005

19

Tên công việc

1
2


Phần mái

3

10

Phần hoàn thiện

Định
mức

Ngày
công

PHẦN II
CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG
Để nâng cao chất lượng thi công cho công trình, đảm bảo tiến độ, nâng cao
an toàn và tăng tính chuyên môn hóa ta chọn biện pháp thi công theo phương
pháp dây chuyền tùy theo công việc mà ta có thể ghép với nhau một dây chuyền
đảm bảo tổ chức tổ đội dễ dàng thi công thuận lợi.
I.
THI CÔNG PHẦN NGẦM
1. Phân đoạn:
Dựa vào mặt bằng thi công, yêu cầu về tài nguyên ta chia mặt bằng thi
công phần ngầm làm 8 đoạn, đảm bảo mạch ngừng nằm của giữa nhịp
giằng móng. Phân đoạn như hình vẽ:
2. Tính khối lượng cho từng phân đoạn thi công
Bảng thống kê:
GVHD: Nguyễn Duy Ngụ

SVTH: Nguyễn Văn Vượng – 01145.19

Page 25


×