Nội 2010
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGÔ THỊ THANH XUÂN
HÂN T CH MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG
CUNG NG THUỐC TẠI
NH I N
DƯỢC CỔ TRU ỀN T NH ĐỒNG NAI
NĂM 2014
LUẬN ĂN DƯỢC SĨ CHU ÊN KHOA CẤ I
HÀ NỘI 2015
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGÔ THỊ THANH XUÂN
HÂN T CH MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG
CUNG ỨNG THUỐC TẠI BỆNH VIỆN Y
DƯỢC CỔ TRUYỀN T NH ĐỒNG NAI
NĂM 2014
LUẬN VĂN DƯỢC SĨ CHUYÊN KHOA C
I
CHUYÊN NGÀNH : TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MÃ SỐ
: CK. 60 72 04 12
Người hướng dẫn khoa học
: TS H V
HÀ NỘI 2015
T
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn tất được luận văn này, tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ của thầy
cô, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình. Tôi xin chân thành gởi lời cảm ơn sâu sắc
đến:
Ban giám hiệu, Phòng Sau đại học Trường Đại học Dược Hà Nội; Qúy
Thầy Cô các bộ môn của trường đã tận tâm giảng dạy và giúp đỡ cho tôi trong
suốt quá trình học tập và nghiên cứu để thực hiện luận văn.
Xin trân trọng gửi tới Thầy TS. Hà Văn Thúy với lòng kính trọng và biết
ơn sâu sắc, người thầy giáo đã dìu dắt tôi từ những bước đầu tiên trên con đường
nghiên cứu khoa học, người Thầy rất tận tâm, nhiệt huyết truyền thụ kiến thức,
trực tiếp hướng dẫn và đóng góp cho tôi nhiều ý kiến quý báu, động viên giúp
tôi hoàn thành tốt luận văn này.
Ban giám đốc Bệnh Viện Y dược Cổ Truyền Tỉnh Đồng Nai đã hết lòng
tạo điều kiện thuận lợi cho tôi về mặt thời gian theo học và hoàn thành luận văn
Sau cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, tất cả bạn bè, đồng nghiệp và gia đình
đã động viên, khích lệ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Hà Nội, tháng 5 năm 2015
Ngô Thị Thanh Xuân
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .............................................................................. 3
1.1.
HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG THUỐC TRONG BỆNH VIỆN ................ 3
1.1.1. Lựa chọn thuốc .......................................................................................... 3
1.1.2. Mua sắm thuốc ......................................................................................... 4
1.1.3. Tồn trữ và cấp phát thuốc ......................................................................... 6
1.2.
VÀI NÉT VỀ THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU ................ 9
1.2.1. Một số há n m....................................................................................... 9
1.2.2 Một số u
1.3.
nh c
n uan
n h t ộn cun
n thuốc………......10
THỰC TRẠNG CUNG ỨNG THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC
LIỆU Ở MỘT SỐ BỆNH VIỆN YHCT TẠI VIỆT NAM TRONG NHỮNG
NĂM GẦN ĐÂY ............................................................................................... 13
1.3.1. Thực tr n
ựa chọn thuốc ...................................................................... 14
1.3.2. Thực tr n mua sắm thuốc ...................................................................... 14
1.3.3. Thực tr n tồn trữ và cấp phát thuốc ...................................................... 15
1.4.
VÀI NÉT VỀ BỆNH VIỆN VÀ KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN Y DƯỢC
CỔ TRUYỀN TỈNH ĐỒNG NAI .................................................................... .16
Ch c n n và nh m v ……………………………………………… ..18
M h nh t ch c………………………………………………… ……..18
C cấu nh n ực c a
nh v n YDCT t nh Đồn Na ……………….....20
V tr , ch c n n , nh m v c a h a D
c
nh v nYDCT……… ....20
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... ..23
2.1.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................ 23
2.2.
ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ........................................ 23
2.3.
TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ................................................ 23
2.4.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 25
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................... ..29
3.1. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG LỰA CHỌN VÀ MUA SẮM, CHẾ BIẾN
THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU TẠI BỆNH VIỆN YDCT TỈNH
ĐỒNG NAI NĂM 0
3.1.1. H t ộn
.................................................................................... 29
ựa chọn thuốc………………………………………………29
3.1.2. H t ộn mua sắm thuốc....................................................................... 36
3.1.3. Ho t ộng ch bi n thuốc………………………………………………47
3.2. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TỒN TRỮ VÀ CẤP PHÁT THUỐC ĐÔNG
Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU TẠI BỆNH VIỆN YDCT .....................................
TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 0 4........................................................................... 48
3.2.1. H t ộn tồn trữ thuốc........................................................................... 49
3.2.2. H t ộn cấp phát thuốc………………………………………………55
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ................................................................................ 58
4.1. VỀ HOẠT ĐỘNG LUA CHỌN VÀ MUA SẮM, CHẾ BIẾN THUỐC
………………………………………………………………………….58
4.1.1. H t ộn
ựa chọn thuốc ....................................................................... 58
4.1.2. H t ộn mua sắm thuốc ...................................................................... .60
4.1.3. Ho t ộng ch bi n thuốc…………………………………… … ……… 64
4.2.VỀ HOẠT ĐỘNG TỒN TRỮ VÀ CẤP PHÁT THUỐC ............................ 66
4.2.1. H t ộn tồn trữ thuốc........................................................................... 66
4.2.2. H t ộn cấp phát thuốc ........................................................................ 69
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................ 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Chữ viết đầy đủ (Tiếng nước
ngoài)
Chữ viết đầy đủ (Tiếng việt)
BHYT
Bảo hiểm Y tế
DĐVN
Dược điển Việt Nam
DMT
Danh mục thuốc
DMTBV
Danh mục thuốc bệnh viện
DMTCY
Danh mục thuốc chủ yếu
DMTTY
Danh mục thuốc thiết yếu
GACP
GSP
Good Agricultural and
Thực hành tốt trồng trọt và thu hái
Collection Practice
cây thuốc
Good Storage Practice
Thực hành tốt bảo quản thuốc
HĐT-ĐT
ICD
Hội đồng thuốc và điều trị
International Classification
Phân loại bệnh tật quốc tế
Disease
MHBT
Mô hình bệnh tật
PHCN
Phục hồi chức năng
SL
Số lượng
SLKM
Số lượng khoản mục
TCCS
Tiêu chuẩn cơ sở
TL%
Tỷ lệ phần trăm
TT
Số thứ tự
WHO
World Heath Organization
Tổ chức Y tế Thế giới
YDCT
Y dược cổ truyền
YHCT
Y học cổ truyền
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Nhân lực của Bệnh viện YDCT tỉnh Đồng Nai năm 2014 ................ 19
Bảng 2.2. Phân tích hoạt động lựa chọn thuốc năm 2014………………..……25
Bảng 2.3. Hoạt động mua sắm và chế biến thuốc năm 2014 ........................... 26
Bảng 2.4. Phân tích hoạt động tồn trữ và cấp phát thuốc năm 2014 ................. 28
Bảng 3.5. Cơ cấu vị thuốc được lựa chọn vào DMTBV năm 2014 ................... 31
Bảng 3.6. Cơ cấu vị thuốc được lựa chọn vào DMTBV năm 2014 theo nhóm tác
dụng .................................................................................................................... 32
Bảng 3.7. Cơ cấu chế phẩm được lựa chọn vào DMTBV năm 2014 ................ 33
Bảng 3.8. Cơ cấu chế phẩm được lựa chọn vào DMTBV năm 2014 theo nhóm
tác dụng .............................................................................................................. 34
Bảng 3.9. Cơ cấu thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong DMTBV năm
2014. .................................................................................................................. 35
Bảng 3.10. Cơ cấu vị thuốc theo nguồn gốc ...................................................... 35
Bảng 3.11. Cơ cấu chi phí thuốc đông y, thuốc từ dược liệu được mua sắm
năm 2014 ............................................................................................................ 36
Bảng 3.12. Cơ cấu vị thuốc trúng thầu theo nhà cung cấp ................................ 41
Bảng 3.13. Cơ cấu vị thuốc trúng thầu theo nhóm tác dụng .............................. 41
Bảng 3.14. Cơ cấu vị thuốc trúng thầu theo nguồn gốc ..................................... 43
Bảng 3.15. Cơ cấu vị thuốc mua sắm so với kết quả trúng thầu ........................ 44
Bảng 3.16. Cơ cấu chế phẩm trúng thầu theo nhà cung cấp .............................. 45
Bảng 3.17. Cơ cấu chế phẩm trúng thầu theo nhóm tác dụng ........................... 45
Bảng 3.18. Cơ cấu chế phẩm (tên thương mại) trúng thầu theo nguồn gốc .. ... 46
Bảng 3.19. Cơ cấu chế phẩm mua sắm so với kết quả trúng thầu ..................... 46
Bảng 3.20. Số lượng thuốc thang được sắc trung bình / ngày ........................... 48
Bảng 3.21. Thống kê các loại trang thiết bị,tình trạng bảo dưỡng, sử dụng…...51
Bảng 3.22. Mức độ hư hao vị thuốc năm 2014 .................................................. 52
Bảng 3.23. Tỷ lệ thuốc hủy trong năm 2014 ...................................................... 53
Bảng 3.24. Thời gian sử dụng lượng thuốc dữ trữ năm 2014 ............................ 54
Bảng 3.25. Số đơn thuốc được cấp phát trung bình/ngày .................................. 56
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Chu trình cung ứng thuốc ................................................................ .3
ình
hình t chức c
Hình 1.3 Sơ đồ t chức c
Hình 2.4
nh
Kho
n
t nh N năm 0 4 ............. 18
ược ......................................................... 21
óm tắt nộ dung ngh ên cứu ........................................................... 24
Hình 3.5 Quy trình xây dựng d nh mục thuốc đ ng y, thuốc từ dược l u c
nh
n năm 0 4 ......................................................................................... 29
Hình 3.6 Quy trình chào hàng cạnh tr nh các ị thuốc năm 0 4 .................. 38
Hình 3.7. Quy trình mu
Hình 3.8.
ắm ch
h m năm 0 4.......................................... 40
thống ắc thuốc đóng
Hình 3.9. Sơ đồ h thống kho c
o à ắc thuốc cá nhân ........................ 48
Kho dược năm 0 4 ............................... 49
Hình 3.10.
ột ố dụng cụ ắ x , ảo quản ị thuốc ................................. 50
Hình 3.11.
ách ắ x
ch
h m, ị thuốc .................................................. 52
Hình 3.12. Quy trình nhậ thuốc c
nh
n năm 0 4 ............................. 53
Hình 3.13. Phần mềm theo dõ hoạt động nhậ , xuất, tồn kho ..................... 55
Hình 3.14 Quy trình cấ
hát thuốc ................................................................ 56
ĐẶT VẤN ĐỀ
V t Nam à n ớc c nền Y d
nhữn
th ớn nhất ể vận d n tr n c n tác
na , c n n
vực d
ờ c xu h ớn
u c a nền
u ờ,
ều tr
à một tr n
nh Vớ xu th h n
ua trở về vớ th n nh n n n h t ộn c a ĩnh
c học c tru ền càn
K t h p Y học h n
tất
c học c tru ền
c chú trọn
và Y học c tru ền à sự n h p phát tr ển h a học
t n ớc ta ồn thờ cũn
n ớc c nền Y học h n
tru ền và Y học h n
à một xu th thờ
phát tr ển tr n th
ớ V c
c a nh ều
t h p Y học c
à một nhu cầu hách uan c a sự n h p ch m s c
s c hỏe nh n d n [ 0].
Tu nh n, chất
ch a
ch
c n
c
u ch a
c
nh và rõ ràn , các ch t u
ểm s át, n uồn ốc d
ểm s át chất
u dựa và ch t u cảm quan.Th tr ờn d
phú và ầ
ch
n d
n ộn , nh n n uồn n u n
ộn
c
u tr n n ớc há ph n
ud
c
u ch
nhập hẩu ch nh n ch và h n ch nh n ch, ể cả tr
an
n thuốc
n
ảm
số
n , chất
n ch nhu cầu
v n chu n h a Y học c tru ền, Kh a D
Đồn Na
h n ch
, thuốc từ d
c
ảm ả cun
n
ua c n
ờn
ể ảm ả
, chất
n tốt
ều tr T
c à cun
n tự nh các
c B nh v n Y d
thuốc t n d
n thuốc
nh
c c tru ền t nh
c mà còn cả thuốc
n
u
B nh v n Y d
c c tru ền t nh Đồn Na à
nh v n chu n h a h n
III về Y học c tru ền trực thuộc Sở Y t Đồn Na B n c nh
à
h n
nh v n cũn nh t àn n ành Y t
Một tr n nhữn nh m v trọn t m c a Kh a D
ả
u
Vì vậ
học c tru ền ún ch n
à một thách th c h n nhỏ ố vớ
u
n còn h m tốn,
c mà vẫn phả ph thuộc tớ 70% và n ớc n à
c vấn ề cun
c
n v nhận hám
nh, chữa
nh ả h ểm
t
nh v n còn
a h a ch nh n d n tr n
t àn t nh và ch m s c s c hỏe ch nh n d n the ph
vớ YHHĐ Vớ s m n c a m nh,
,
n pháp YHCT
th p
nh v n cần chú trọn và ẩ m nh phát
1
tr ển ĩnh vực Y học c tru ền
Đề tà về h t ộn cun
n h n c u ch
h a, tr n
u ở các
n thuốc t
nh v n ã
c nh ều tác
nh v n a h a và một số t vớ
n thuốc học c tru ền t B nh v n Y d
C tru ền t nh Đồn Na nh th nà ? Vớ m n muốn
nhà uản ý d
c
cC
à mản n h n c u còn há mớ
Thực tr n h t ộn cun
thuốc t
nh v n chu n
c chu n h a về Y học c tru ền Vớ B nh v n Y d
tru ền t nh Đồn Na ,
ả
c t m h ểu và
nh v n c cá nh n c thể, rõ ràn về h t ộn cun
c
úp
n
nh v n, ề tà : “Phân tích một số h t ộn cun ứn thuốc t i
Bệnh viện Y dược Cổ Truyền Tỉnh Đồn Nai năm 2014”
c thực h n vớ
ha m c t u:
1. Phân tích hoạt động lựa chọn và mua sắm, chế biến thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu tại Bệnh viện Y dược Cổ truyền tỉnh Đồng Nai năm 2014.
2. Phân tích hoạt động tồn trữ và cấp phát thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
tại Bệnh viện Y dược Cổ truyền tỉnh Đồng Nai năm 2014.
Từ
t uả n h n c u, ề tà sẽ
phần n n ca chất
t B nh v n Y d
a ra một số ý
n h t ộn cun
n thuốc
c C Tru ền T nh Đồn Na .
2
n ề xuất nhằm
n
, thuốc từ d
c
p
u
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG THUỐC TRONG BỆNH VIỆN
Cun
sản xuất
n thuốc à một ĩnh vực rất rộn :
n tận n
ờ sử d n
à uá tr nh
Quản ý h t ộn cun
a thuốc từ n
n thuốc dựa tr n
nh m v c
ản sau: ựa chọn thuốc; mua sắm thuốc; cấp phát thuốc; sử d n
thuốc Cun
n thuốc à một chu tr nh hép
c va trò uan trọn và t
n Mỗ
t ền ề ch các
ớc tr n chu tr nh ều
ớc t p the [5]
Chu trình cun ứn thuốc
Lựa chọn
Thông tin
MHBT
Phác ồ ều tr
Sử dụng
C n n h
Mua sắm
Kh a học
Ngân sách
K nh t
Cấp phát
Hình 1.1. Chu trình cung ứng thuốc
1.1.1. Lựa chọn thuốc
Lựa chọn thuốc à nh m v
Lựa chọn thuốc h p ý
uan trọn tr n chu tr nh cun
p phần n n ca chất
n cun
n thuốc.
n thuốc và t
t ền ề ch các nh m v t p the
C n c ch nh ể ựa chọn thuốc: MHBT c a
tr chuẩn ã
cx
nh; Dự
án t nh h nh
nh v n; Các phác ồ
dựn ; DMTCY; K nh ph , hả n n ch trả c a n
nh tật tr n t
3
n
a ; N uồn tà ch nh c a
ều
ờ
nh
v n; Ch tr
n ch nh sách c a nhà n ớc; Tr nh ộ chu n m n ỹ thuật c a
nh v n; Bá cá sử d n thuốc c a nhữn n m tr ớc
N u n tắc x
về thuốc dùn
dựn danh m c: Bả
ều tr tr n
ảm phù h p vớ MHBT và ch ph
nh v n; Phù h p về ph n tu n chu n m n ỹ
thuật; C n c và các h ớn dẫn h ặc phác ồ
d n t
[5], [34].
nh v n h ặc c sở hám
pháp mớ , ỹ thuật mớ tr n
ều tr
nh, chữa
ã
cx
dựn và áp
nh; Đáp n vớ các ph
n
ều tr ; Phù h p vớ ph m v chu n m n c a
nh v n; Thốn nhất vớ DMTTY, DMTCY d Bộ Y t
an hành; u t n
thuốc sản xuất tr n n ớc [ 9].
1.1.2. Mua sắm thuốc.
Mua thuốc à một
ảnh h ởn
n các
u tr nh cun
n thuốc c thể
ớc hác tr n chu tr nh h ặc ảnh h ởn
n t àn ộ h u
uả c a h t ộn cun
thuốc, sử d n
ớc uan trọn tr n
n thuốc Quản ý mua thuốc h n tốt dẫn
h n h p ý
tr nh mua thuốc h u uả phả
n
ã
c thừa nhận vớ
nh ph
ãn ph n uồn n n uỹ [
ảm ả cun cấp ún thuốc,
số
n th u
]. Quá
n , chất
á cả h p ý
Quá trình mua sắm thuốc
- Xác
nh nhu cầu về số
n , ch n
- Lựa chọn các h nh th c cun
- Lựa chọn nhà cun
- Ký
t h p ồn
- Thanh t án t ền và
n , mua án, ấu thầu
n
nh t mua án
ểm nhận thuốc [5]
1.1.2.1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà ầu tư
The Luật Đấu thầu số
/ 0
/QH , tù the
á tr và ặc
thầu mà h nh th c ựa chọn nhà thầu, nhà ầu t phù h p
Các h nh th c ựa chọn nhà thầu, nhà ầu t :
- Đấu thầu rộn rã ;
- Đấu thầu h n ch ;
4
ểm c a
- Ch
nh thầu;
- Chà hàn c nh tranh;
- Mua sắm trực t p;
- Tự thực h n;
- Tham
a thực h n c a cộn
ồn [ 0].
Quy trình chào hàng cạnh tranh trong mua sắm hàng hóa
- Hồ s
u cầu: Ch
ầu t ph du t hồ s
u cầu về mặt ỹ thuật
u cầu V c ánh
c thực h n the t u ch “ t”, “ h n
t”
á mờ chà hàn tr n Bá Đấu thầu
ỳ
á các
- T ch c chà hàn
+ B n mờ thầu th n
và tr n tran th n t n
ph
n t n th n t n
n tử về ấu thầu, c thể
ồn thờ tr n các
chún ;
+ B n mờ thầu phát hành hồ s
h n nộp hồ s
n tả
nt p
ề xuất ể ả
u cầu tớ tr ớc thờ
ảm nhận
c tố th ểu
hồ s
ểm
t thúc thờ
ề xuất từ
nhà
thầu hác nhau;
+ Nhà thầu nộp hồ s
ua
ờn
u
ề xuất
n
n mờ thầu ằn cách ử trực t p, ử
n h ặc ằn fax;
+ B n mờ thầu ch u trách nh m ả mật các th n t n tr n hồ s
- Đánh
á các hồ s
c nộp the
ề xuất: B n mờ thầu ánh
u cầu c a hồ s
u cầu về mặt ỹ thuật Hồ s
ua
ớc ánh
á về mặt ỹ thuật h tất cả
ánh
á à “ t”; B n mờ thầu s sánh
về mặt ỹ thuật ể xác
nh hồ s
trún thầu sau sửa ỗ , h u ch nh sa
á các hồ s
ề xuất
ề xuất v
t
u cầu về mặt ỹ thuật ều
á chà c a các hồ s
ề xuất c
ề xuất
c
ề xuất áp n
á trún thầu Nhà thầu c
ch và h n v
t
á
t h p ồn [
].
thầu sẽ
á
c ề
n h ựa chọn
- Ph du t
t uả trún thầu và ý
Chế biến thuốc
Đố vớ
nh v n c t ch c pha ch thuốc, sản xuất, ch
5
n thuốc
n
, thuốc từ d
c
u, Bộ Y t c nhữn
- Tran th t
u
nh nh sau:
, phòn , hu vực pha ch thuốc: phả the
u tr nh một
ch ều, ảm ả an t àn, v s nh chốn nh ễm huẩn, ảm ả các t u chuẩn ỹ
thuật và các
ều
n cần th t hác ể áp n vớ
ch ; phòn th t
ún
u cầu c a ỹ thuật pha
u cầu c a sản phẩm; ầ
các tran th t
cần
th t ch pha ch và à ch
- Y u cầu n
ờ àm v c t
phòn pha ch , à ch thuốc: phả
t u chuẩn về chu n m n, s c hỏe the
- Y u cầu d
c
u ả
ảm chất
- Ph m v pha ch thuốc
thuốc ph n dùn tr n
một số d n thuốc từ d
n
u
ảm
nh
n
, thuốc từ d
c
u: Bà ch , sa tẩm
nh v n; Sắc thuốc than ch n
c
ả
u dùn tr n
nh v n [
ờ
nh; Sản xuất
].
1.1.3. Tồn trữ và cấp phát thuốc
1.1.3.1. Tồn trữ thuốc
Tồn trữ a
ồm cả uá tr nh xuất, nhập hàn h a v vậ n
c một h thốn s sách phù h p ể h chép, ặc
u cầu phả
t à s sách h chép v c
xuất nhập hàn h a
Tồn trữ h n ch à v c cất
ữ hàn h a tr n
uá tr nh xuất, nhập h h p ý, uá tr nh
pháp ỹ thuật ả
ch nh tr n
h
uản hàn h a từ h u n u n
ểm
u
, dự trữ và các
n
n các thành phẩm hoàn
C n tác tồn trữ à một tr n nhữn mắt x ch uan trọn c a
v c ảm ả cun cấp thuốc ch n
n tốt nhất,
ểm tra,
h mà n còn à cả một
ảm
n m c tố
ờ t u dùn vớ số
a tỷ
h ha tr n
n
nhất và chất
uá tr nh sản xuất và
ph n phố thuốc
Yêu cầu về kho bảo quản thuốc
Yêu cầu về vị trí, thiết kế kho dược
+ Kh thuốc
c ố tr ở n
ca rá , an t àn, thuận t n ch v c xuất,
nhập, vận chu ển và ả v ;
6
+ Đảm ả v s nh chốn nh ễm huần;
+ D n t ch kho can
rộn
ể ả
ảm v c ả
uản thuốc áp n vớ
u cầu c a từn mặt hàn thuốc;
+ Kh h a chất (pha ch , sát huần) ố tr ở hu vực r n ;
Cách bố trí một kho dược
C nh ều cách ố tr các phòn
tùy thuộc và
a
an, các ộ phận tr n
ểm và hả n n h t ộn c a từn
c a T ch c Y t Th
ớ , một và
ểu ố tr t
n
hu vực h d
h
c,
The h ớn dẫn
ố thuận t n ch c n tác
uản ý và xuất nhập hàn nh sau:
- Kh c d n chữ T;
- Kh the ch ều dọc;
- Kh the
Kh
ểu
ờn vòn .
c ố tr
vực nhập hàn ,
ầ
các hu vực nh : hu vực ả
ểm tra,
ểm s át hàn ; N
chuẩn
uản hàn h a; Khu
hàn the
u cầu tr ớc
h xuất hàn ; Khu vực xuất hàn ; Khu vực uản ý
Yêu cầu về trang thiết bị
- Tran th t
s sách; T
v n phòn (Má t nh; Má
u trữ c n v n,
- Tran th t
dùn
+ Tran th t
cầu tr
- Tran th t
+ Các ph
ỡ hàn h n
n
ản (xe ẩ hàn ,
(Xe tả , xe n n
ể chất x p hàn h a: T ,
á,
,
)
c
uản hàn h a
n t n, má m c chốn ẩm: ẩm
+ Má m c
, các
nh hút ẩm, má
)
ều hòa nh t ộ h n
+ Tran th t
má xa , xát, r
dùn
vận chu ển
ph c v ch c n tác ả
hút ẩm ( u t th n
ấ tờ,
ể vận chu ển và chất x p hàn h a
vận chu ển, n n
+ Các tran th t
; H thốn
ấ tờ; Bàn àm v c )
vận chu ển: Th t
t ); Th t
n; Đ n th
h
chốn nấm mốc, c n trùn (Các
ể
h a chất; Các
ỏ nấm mốc, c n trùn ; H thốn t sấ ).
7
+ Các tran th t
hàn h a tr n
ph c v ch c n tác
u tr nh ả
ểm tra,
ểm s át,
ểm n h m
uản.
- Các ph
n t n phòn chốn chá .
- Các ph
n t n ể àm v s nh h tàn và ả hộ a
ộn .
Công tác quản lý trong kho Dược
- N h p v , sắp x p và ả
uản hàn h a tr n
h d
c
+ The dõ h n dùn thuốc
+ N h p v sắp x p hàn h a tr n
+ T ch c n h p v
ả
h
uản hàn h a tr n
- T ch c và an t àn a
c n h pv
c
ộn ở h hàn h a
- C n tác uản ý n h p v tr n
tr n
h d
h d
c a
ồm nh ều n h p v ,
uản ý v c xuất - nhập hàn h a tr n
h d
c
Công tác nhập hàng
Đảm ả
ph u
ún số
a hàn , h a
h ặc ch
n và chất
n hàn h a the h p ồn mua án,
n; Đ a nhanh hàn h a từ n
t p nhận về n
ả
uản
n
Công tác xuất hàng
Xuất hàn
à nh m v
uan trọn - à h u
h , trực t p thực h n nh m v
Xuất hàn
ún số
n và chất
án hàn h ặc
n ch
t thúc uá tr nh n h p v
ều ộn hàn h a ua h ;
hách hàn the các ch n từ
hàn ; G a hàn nhanh ọn, an t àn, thuận t n ch n
- S sách c a h hàn h a: G úp th
h nh
u chu ển hàn h a ua h về số
an nhập ; N n n ừa h n t
n , chất
ờ nhận
c ầ
, ch nh xác t nh
n , n uồn nhập, thờ
n nhầm ẫn, mất mát, tham ; Dựa tr n số
u n chu ển hàn h a, các nhà uản ý c
ặt hàn t p the , tránh
h nắm
h ch dự trù ch nh xác ch các
ọn hàn h ặc th u h t hàn h a -
h một cách thấp nhất [6].
8
a
u
t
ảm ch ph
1.1.3.2. Cấp phát thuốc
Thuốc
n ta n
n
H t ộn
và c
ểm s át:
ờ
nh h n ch
ảm ả chất
a phát thuốc ch n
- K ểm du t
ờ
nh
n mà còn
c thực h n the
về số
u
nh
n thuốc, ph u ĩnh thuốc hàn n à tr ớc h cấp phát
+ Thể th c ph u ĩnh thuốc h ặc
+ K ểm tra t n thuốc, nồn
n thuốc;
ộ (hàm
dùn , h ản cách dùn thuốc tr n
n ), d n
à ch , ều dùn ,
n thuốc vớ thuốc sẽ
ờn
a ;
+ Nhãn thuốc;
+ Chất
+ Số
sẽ
n thuốc;
n , số h ản thuốc tr n
n thuốc, ph u ĩnh thuốc vớ số thuốc
a
- T ch c phát thuốc hàn n à và thuốc
p thờ
ể ả
ảm n
ờ
nh
nh Phát thuốc
c dùn thuốc ún thờ
- Thuốc cấp phát ẻ h n còn n u n a
a
sun the
n h và c nhãn h t n thuốc, nồn
phả
ộ (hàm
an
c
n
tr n
n ), h n dùn
- Sau h cấp phát phả và thẻ h the dõ thuốc hàn n à
- Cấp phát thuốc the n u n tắc thuốc nhập tr ớc xuất tr ớc, thuốc c h n
dùn n ắn h n xuất tr ớc Ch
t u chu n chất
c cấp phát các thuốc còn h n sử d n và
t
n
- Và s the dõ xuất, nhập h ặc thẻ h [ ], [ 4].
1.2. VÀI NÉT VỀ THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
1.2.1. Một số khái niệm
-D
c
u: à n u n
u àm thuốc c n uồn ốc tự nh n từ ộn vật,
thực vật và h án vật
- Thuốc
n
: à thuốc từ d
pháp c a YHCT c a các n ớc ph
- Thuốc từ d
c
u: à thuốc
c
u,
c à ch the
ý uận và ph
n
n Đ n
c sản xuất từ n u n
9
u c n uồn ốc
tự nh n từ ộn vật, thực vật h ặc h án chất
- V thuốc YHCT (ha còn ọ à v thuốc
n, à ch the
nh [ ], [
ý uận c a YHCT
n
) àd
c sử d n
c
ể phòn
u
c ch
nh và chữa
].
1.2.2. Một số quy ịnh có liên quan ến h
t ộn cun ứn thuốc ôn y
thuốc từ dược liệu
1.2.2.1. Tiêu chí lựa chọn thuốc ưa và danh mục thuốc ôn y, thuốc từ
dược liệu
T u ch ựa chọn thuốc
thuốc từ d
c
u
c u
hành Danh m c thuốc th t
- Bả
nh the Th n t
u thuốc
n
ảm h u uả, an t àn ch n
- Sẵn c vớ số
uản, cun
a và danh m c thuốc th t
n
ầ
u, thuốc
n
,
0/ 0 /TT-BYT về v c an
và thuốc từ d
c
u ần VI nh sau:
ờ sử d n ;
,c d n
à ch phù h p vớ
ều
n ả
n và sử d n ;
- Phù h p vớ MHBT, ph
n t n ỹ thuật, tr nh ộ chu n m n c a Thầ
thuốc và nh n v n t tr n c sở hám, chữa
nh;
- G á cả h p ý;
- Khu n h ch u t n v thuốc và ch phẩm the
u
nh [ ].
1.2.2.2. Sử dụn dược liệu, vị thuốc tr n các cơ sở khám chữa bệnh
Th n t 05/ 0 /TT-BYT Qu
tr n các c sở hám
nh, chữa
nh về sử d n d
c
u, v thuốc YHCT
nh nh sau:
- Chất lượn dược liệu, vị thuốc
+ Phả
t các t u chuẩn chất
+ Tr n a
, nhãn
n
n the
u
phả tu n th
nh
u
nh h ớn dẫn h nhãn
thuốc c a Bộ Y t
- Kiểm tra chất lượn dược liệu, vị thuốc
Thuốc
n h m Thuốc
c cun
c
n và c sở hám chữa
ểm tra,
ểm nhập th n
10
nh phả c ph u
ua Hộ
ồn
ểm
ểm nhập c a
nh v n và phả
t t u chuẩn chất
K t uả
ểm tra
T ch c
ểm tra
cần th t về chất
c h chép the từn
n d
uan ch c n n
n h m
và s
ểm nhập
nh ỳ t nhất 0 thán một ần và
c
ể
n ,d
c
u, v thuốc,
ểm n h m và
t t u chuẩn chất
ểm tra ột xuất h
u, v thuốc
N u c n h n ờ về chất
c
n mớ nhập h
c ử mẫu tớ các
c sử d n
h c
t uả
ểm
n
- Bả quản dược liệu, vị thuốc
Kh
ả
uản v thuốc c nhữn
thuốc nh n
c ả
u
nh th m một số
uản tr n
c u
H t ộn
ch n
, phả
nt
ểm ặc
n tự nh
ả
nh t
n tự nh
uản
h
hác
ả
uản thuốc th n
ảm th n th án ; Bả
v s nh h ; C h thốn s sách
The dõ chất
ả
uản: Ba , thùn hàn phả c nhãn mác và ể ún
c sắp x p h p ý ả
nhập, c n tác ch
h
t: Các v thuốc c t nh dầu phả
n ể tránh hấp ph và các mặt hàn
Tran th t
th ờn
ều
ch v c h chép the dõ v c xuất
n, TCCS c a d
c
u, v thuốc the
n , h n dùn , d
phát h n c dấu h u h n
ảm c n tác
c
ảm ả chất
u
nh
u và v thuốc th ờn xu n, h
n , phả
ể ở hu vực
t trữ
- Tổ chức sắc thuốc và cấp phát
Tù the
Kh a Y d
ều
n c a từn c sở hám
nh, chữa
nh, Kh a D
c h ặc
c c tru ền h ặc ộ phận chu n trách ch u trách nh m sắc thuốc,
cấp phát thuốc ể sử d n ch n
ờ
nh
+ Chốn nhầm ẫn h t n hành sắc thuốc
+ T ch c phát thuốc hàn n à và thuốc
p thờ
+N
d
ể ả
ảm n
ờ
nh
sun the
nh Phát thuốc
c dùn thuốc
ờ ch u trách nh m về thuốc sắc phả c tr nh ộ chu n m n về
c c tru ền từ trun cấp trở
n,
c cập nhật
u, v thuốc YHCT
11
nt c
n th c về d
c
+ C s xuất nhập hàn n à
và số còn
+N
ể h chép số than thuốc ã nhận, ã
a
tr n n à
sắc thuốc phả
ả
ảm s ch sẽ
+ Cách sắc thuốc thực h n the
u
nh
+ Thuốc sắc x n phả ọc ể ỏ ã và cặn th
+ Đố vớ nhữn
à thuốc c ch a d
ã sắc x n , ã thuốc phả
u r n từn n
phát thuốc ể hồ c u h cần th t [
1.2.2.3. Tỷ lệ hư ha
c
thuốc
u, v thuốc c
ộc t nh: Sau h
nh t nhất
h ể từ h cấp
ờ
].
ôn y, thuốc từ dược liệu The
Th n
49/2011/TT-BYT c a Bộ Y t về v c an hành và h ớn dẫn áp d n tỷ
ha
ố vớ v thuốc YHCT tr n ch
n, ả
t
h
uản và c n cấp phát u
nh:
- N uyên tắc xác ịnh tỷ lệ hư ha vị thuốc
Danh m c tỷ
dùn c a d
c
nhau h ặc ần
từn c n
u
h ha các v thuốc
u Nhữn v thuốc c cùn
ốn nhau Tỷ
n s ch , ph c ch
a và ch
n phả
cx
dựn c n c và
ản chất sẽ c tỷ
ộ phận
h ha
ống
h ha c a các v thuốc
c xác
nh the
ố vớ từn d n n u n
u ầu và
D
t t u chuẩn chất
c
n the DĐVN h ặc TCCS
ố vớ các v thuốc h n c tr n DĐVN
- Hướn dẫn thực hiện tỷ lệ hư ha
ối với vị thuốc YHCT tr n chế biến,
bả quản và cân chia
+ Tỷ
nh, chữa
h ha c a các v thuốc YHCT àm c n c ch các c sở hám
nh ằn YHCT t nh t án
á v n ph và thanh t án ả h ểm y t
+ Tỷ
h ha c a các v thuốc YHCT tr n
c xác
nh the
uá tr nh ả
ộ phận dùn : Bộ phận dùn d n
th n rễ, uả, h t, vỏ à %; ố vớ nh m ộ phận dùn
+ Tr ờn h p c sở hám chữa
ha
c t nh ằn tỷ
nh mua d
h ha c a từn c n
+ Tr ờn h p c sở hám chữa
nh mua d
12
c
uản và c n ch a
á, h a à % ; d n rễ,
hác còn
à %
u ch a s ch th tỷ
h
n s ch , ph c ch
c
u ã
c s ch dùn
ể ch
trừ
n th tỷ
tỷ
+ Tỷ
h ha
c t nh ằn tỷ
h ha c a c n
n s ch [ 6].
h ha
h ha c a c n
ố vớ v thuốc YHCT tr n ch
c Bả h ểm xã hộ thanh t án ch c sở hám
thò ch n
ờ
nh và
n ph c ch
n, ả
uản và c n ch a
nh, chữa
nh ể tránh th t
nh v n [ ]
1.3. THỰC TRẠNG CUNG ỨNG THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC
LIỆU Ở MỘT SỐ BỆNH VIỆN YHCT TẠI VIỆT NAM TRONG NHỮNG
NĂM GẦN ĐÂY
1.3.1. Thực tr n lựa chọn thuốc
H n na , vớ ch tr
ều tr
t nd
n
t h p Y học c tru ền và Y học h n
nh, DMTBV c a các
nh v n YHCT ở V t Nam a
c, v thuốc và ch phẩm nh n tỷ
thuốc hác nhau tù the nhu cầu
ều tr c a n
thầ thuốc, tr nh ộ ỹ thuật c a từn
dựn
ữa thuốc t n d
nh v n
ờ
tr n
ồm cả thuốc
c, ch phẩm và v
nh, MHBT, tr nh ộ c a
Hầu h t các
nh v n ã x
c DMTBV nh n các t u ch ựa chọn thuốc và danh m c còn s
sà , ặc
t ố vớ t u ch ựa chọn v thuốc Đa số các
dựn phác ồ
ều tr chuẩn
ều tr các
nh the ph
nh v n ch a x
n pháp YHCT [
],
[28], [29].
DMTBV c a các
thuốc C thể à t
l
n thuốc t n d
nh v n chuyên khoa YHCT có sự
B nh v n YHCT Trun
c à
; số
thuốc [ 7]. Nh vậ , ở nh m thuốc
tỷ
a
n n m 0
n v thuốc 69; số
n
, thuốc từ d
c
n th n
thuốc Bắc ch m tỷ
, số
u, ch phẩm ch m
các
ữa thuốc Bắc và thuốc Nam C thể à t
v n YHCT và PHCN t nh Khánh Hòa n m 0
à thuốc Nam [25] Tr n
n
n ch phẩm 5
t h n s vớ v thuốc N uồn ốc c a v thuốc tr n DMTBV t
v n YHCT c sự
t
n
n th n về số
h
, tỷ
nh
nh
thuốc Bắc à 51,1%, còn
, B nh v n YHCT Trun
n n m 0
,
à 5% t h n s vớ thuốc nam 55% [
] B n c nh
,
thuốc Bắc v
t
nh v n YHCT t nh Thá B nh
a
13
n 0 0- 0
, tỷ
trộ h n thuốc Nam h ản
từ d
ch
c
u ch
T
ch
ần [28] N h n c u về tỷ
u, th t
u tr n DMTBV t
nh v n YHCT t nh Thá B nh,
các
a
thuốc
n
, thuốc
nh v n YHCT còn h n
n 0 0- 0
, tỷ
v thuốc
u tr n DMTBV từ 0,7%-70,3% [28].
Nh n chun , h t ộn
ựa chọn thuốc
n
, thuốc từ d
c
ut
các
nh
u ch m tỷ
ch
u
v n chu n h a YHCT dựa tr n c n c ch a thực sự ầ
1.3.2. Thực tr n mua sắm thuốc
Chi phí mua sắm thuốc
n
, thuốc từ d
tr n c cấu ch ph mua sắm thuốc c a các
c
nh v n YHCT C thể à t
B nh v n YHCT - PHCN t nh Khánh Hòa n m 0
Trun
n n m 0
, ch ph mua sắm thuốc
n
và
, thuốc từ d
t à 58,1%, - 62,2% t n ch ph mua sắm thuốc, còn
thuốc t n d
nh v n YHCT
c
u ần
à ch ph mua sắm
c [25], [27].
N h n c u về c cấu ch ph mua sắm v thuốc và ch phẩm còn h n ch
T
nh v n YHCT t nh Hả D
mua sắm vớ tỷ
n n m 0
, tu số
n v thuốc
c
ca h n s vớ ch phẩm nh n ch ph mua sắm t h n s
vớ ch phẩm [29].
Tù the sự uản ý c a
ãnh
mà mỗ
thuốc ph c v
thuốc the
n v ch
uản c a
nh v n tự ựa chọn h nh th c mua sắm phù h p ể mua sắm
ều tr
nh ch n
ờ
nh Đa số các
nh v n YHCT c
ộ phận sản xuất v thuốc ể ph c v ch
ều tr nh n ch sản xuất nhữn thuốc
c sử d n vớ số
[29].Vớ nhữn v thuốc h sản xuất,
c
nh v n mua sắm
t uả trún thầu ằn h nh th c ấu thầu c a Sở Y t
Đa số các
d
nh v n và sự uản ý c a
u an ầu h thu mua, a số
c sử d n vớ số
n nh ều [
n
n h u và u t n
u n m tr n th
tr ờn tr n t nh h ặc n à t nh ể mua sắm [ 0] Hầu h t các
ộ phận sắc thuốc
t, n uồn
nh v n thực h n mua sắm B nh v n
th ờn chọn nhữn nhà cun cấp ã c th
YHCT ều c
],
n
ể áp n nhu cầu
14
nh v n
ều tr ch n
ờ
nh nộ trú và n
vớ các
trú Đ
à
ểm ặc thù c a các
nh v n YHCT hác
nh v n a h a và chu n h a hác B n c nh
n thuốc
ểm s át chất
n
, thuốc từ d
c
thuốc Đa số các
nh v n ch
ểm tra ch t u ằn cảm uan Một số
v nc
ểm n h m nh n số
ộ phận
u vẫn ặp nh ều h
,
n thuốc
n
t àv
nh
n còn h m tốn và các ch t u
ểm n h m còn h n ch [ ], [ 9]. Đ
ểm s át chất
h n, ặc
à thực tr n chun c a h t ộn
, thuốc từ d
c
u t các
nh v n
1.3.3. Thực tr n tồn trữ và cấp phát thuốc
V thuốc c nhữn
chất
n thuốc the
Các
u cầu ặc
t về ch t u chất
u tr nh cần
c thực h n the
nh v n YHCT ã x
dựn
u tr nh
n
V vậ ,
u
ểm tra
ểm tra
nh c a Bộ Y t
ểm s át chất
n v
thuốc [ ], [ 6], [ 8].
Các
nh v n ã tran
ầ
các tran th t
tr nh n ực h p ý Tu nh n, cũn
a h a,
ch tồn trữ thuốc và ố
ốn t nh tr n chun c a các
nh v n chu n h a YHCT vẫn ch a x
t t u chuẩn GSP H t ộn
ả
uản v thuốc ch
nh v n
dựn
c h thốn
h
u
ểm s át các ch t u
về nh t ộ, ộ ẩm c a h , tránh mố , mọt, chuột và tránh thất th át N h n
c u về thờ
an sử d n
n thuốc t
h n ch Tu nh n, n h n c u về thờ
u vớ thuốc t n d
Vớ
ặc thù à
ộn sắc thuốc
D
h a YHCT vớ các
Đa số
ch
ch n
ờ
nh à h t ộn
ể áp n
c thực h n ch
ều tr nộ trú và n
ữa
h a YHCT, h t
h n thể th u c a Kh a
trú Đ ều nà t
n n sự
nh v n chu n h a YHCT
nh v n a h a h ặc chu n hoa khác.
nh v n chu n h a YHCT thuộc tu n trun
ộ phận sản xuất thuốc
c thực h n
t v thuốc và ch phẩm
nh v n chu n h a về YHCT h ặc c
t tr n h t ộn cấp phát thuốc
h ặc c
nh v n YHCT
an sử d n thuốc
c h ặc ch a c sự tách
c nhằm áp n nhu cầu
hác
c
n
các
n
ều tr nộ trú, n
, thuốc từ d
trú Đặc
15
c
n , tu n t nh ã
u a d n ở các d n
t, t
à
B nh v n YHCT t nh
Hả D
n n m 0
, ch phẩm d
phòng
t và tr m
t tr n t nh [ 9] H t ộn sản xuất thuốc
uc a
nh v n trở thành th m nh nhờ và h u uả
từ d
c
thuốc man
tỷ
t
n
nh v n sản xuất còn
Vớ V n YHCT Qu n ộ d
ố ớn 69,8% [ 6], ch phẩm
về ch n
Đa số ch phẩm
c cun cấp ch
n
, thuốc
ều tr c a
nh v n tự pha cũn ch m một
c à ch c ch ều h ớn t n
c à ch the
n c ph
n
n
ã ua thử
n h m m sàn
Hầu h t các
n h m túc the
nh v n ã x
dựn
u tr nh ể ảm ả
u tr nh cấp phát thuốc và thực h n
u cầu c n v c [ ], [ 7].
H n na , các n h n c u về h t ộn cun
d
các
c
ut
các
n thuốc
nh v n YHCT còn rất h n ch , ch a
ớc tr n chu tr nh cun
n thuốc Đ
n
, thuốc từ
s u và ph n t ch
à h ớn n h n c u mớ
ể thực
h n ề tà .
1.4. VÀI NÉT VỀ BỆNH VIỆN VÀ KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN Y
DƯỢC CỔ TRUYỀN TỈNH ĐỒNG NAI.
B nh vi n Y D
c C truyền t nh Đồng Nai thi t lập tr n c sở B nh vi n
Y học c truyền t nh Đồng Nai theo quy t
nh số 58 /QĐ UBND n à
10/09/2009 c a UBND t nh Đồng Nai. Tiền thân c a BVYDCT t nh Đồng Nai
là trung tâm y học c truyền dân tộc t nh Đồng Nai thành lập ngày 10/06/1997,
sau
trun t m YHCT d n tộc
Nai (Quy t
nh số
i thành BV YHCT t nh Đồng
c chuyển
6/ QĐ-CT, ngày 6/9/1999 c a ch t ch UBND t nh Đồng
Na ) Đ n ngày10/9/2009, b nh vi n YHCT
c
t n thành BVY d
truyền t nh Đồng Nai [33]. BV YDCT t nh Đồn Na à
cC
n v sự nghi p y t
trực thuộc Sở Y t Đồng Nai ho t ộng theo ch c n n c a một b nh vi n
chu n h a ầu nghành về
d
c c truyền cấp t nh, ti p nhận b nh nh n
tr nội trú và khám chữa b nh ngo i trú bằn ph
k t h p y học c truyền với y học hi n
i.
16
n pháp
ều
học c truyền và