Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

lý thuyết và bài tập chương điện ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.57 KB, 10 trang )

Gv : Vũ Thị Luyến – THPT Hà Huy Tập

Ngày 24/09/2014

PHẦN LÍ THUYẾT
Sự điện li , chất điện li
- Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là sự điện li .
- Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là chất điện li
Độ điện li :
- Độ điện li α của một chất điện li là tỉ số của số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân tử hoà tan (n o)
n
α=
với 0 < α ≤ 1 ( * Khi α = 0 : chất không điện li )
no
Ví dụ : Trong dd CH3COOH 0,43M , cứ 100 phân tử hoà tan chỉ có 2 phân tử phân li ra ion . Vậy α = 2%
Chất điện li mạnh : Là chất khi tan trong nước các phân tử hoà tan đều phân li ra ion .
- Độ điện li : α = 1 .
-Chất điện li mạnh: Axit mạnh , bazơ mạnh , hầu hết các muối
- Phương trình điện licủa chất điện li mạnh được biểu diễn bằng mũi tên → : HNO3 → H+ + NO3Chất điện li yếu : Là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li thành ion , phần
còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dd .
Ka
- Độ điện li : 0 < α < 1 , HA D H+ + A- thì α =
với α << 1
C
- Gồm : các axit yếu , bazơ yếu .
- Trong phương trình điện li dùng mũi tên hai chiều D ( Vd CH3COOH D H+ + CH3COO- )
Sự phân li của axit, bazơ , muối:
* Axit : Là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ , Các axit nhiều nấc phân li lần lượt theo từng nấc
VD:
H2SO4 → H+ + HSO4HSO4- D H+ + SO42(Chỉ có nấc thứ nhất là điện li hoàn toàn)
* Bazơ : Là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH- , Các bazơ mà mỗi phân tử phân li nhiều nấc ra ion


OH- gọi là bazơ nhiều nấc .
Ví dụ :
Ca(OH)2 → Ca(OH)+ + OHCa(OH)+ → Ca2+ + OH* Hiđrôxit lưỡng tính : Là chất khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như
bazơ
- Một số hiđrôxit lưỡng tính thường gặp : Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Cr(OH)3 , Sn(OH)2 , Be(OH)…
-Là những chất ít tan trong nước , có tính axit , tính bazơ yếu .
Ví dụ : Zn(OH)2 D Zn2+ + 2OHZn(OH)2 D ZnO22- + 2H+
*Viết các hiđrôxit dưới dạng công thức axit : Zn(OH) 2 → H2ZnO2
Pb(OH)2 → H2PbO2
Al(OH)3 → HAlO2.H2O
* Muối : là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại ( hoặc NH 4+) và anion gốc axit .
- Muối trung hoà : trong gốc axit không còn hđrô có khả năng phân li ra ion H + : NaCl , Na2CO3 ,
(NH4)2SO4 …
-Muối axit : là trong gốc axit còn hiđrô có khả năng phân li ra ion H+: NaHCO3, NaH2PO4 , NaHSO4 …
- Hầu hết các muối phân li hoàn toàn
Chun đề: Sự điện li- pH dung dịch- Axit,bazơ,muối

1


Gv : Vũ Thị Luyến – THPT Hà Huy Tập

Ngày 24/09/2014

K2SO4 → 2K+ + SO42- Gốc axit còn H+ : NaHSO3 → Na+ + HSO3HSO3- D H+ + SO32- Với phức chất :
[Ag(NH3)2]Cl → [Ag(NH3)2]+ + Cl[Ag(NH3)2]+ D Ag+ + 2NH3
Cân bằng điện li :
- Cân bằng điện li cũng là cân bằng động , tuân theo nguyên lý Lơsatơliê .
- Sự điện li của chất điện li yếu có đầy đủ đặc trưng của quá trình thuận nghòch .
- Khi quá trình điện li của chất điện li đạt đến trạng thái cân bằng gọi là cân bằng điện li .

[ H + ][CH 3COO − ]
VD: Với axit axetic
K=
[CH 3COOH ]
nh hưởng của sự pha loãng đến độ điện li
- Khi pha loãng dung dòch , độ điện li của các chất tăng
- K chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
- Ví dụ : ở 25° dd CH3COOH 0,1Mù α = 1,32% , CH3COOH 0,01M α = 4,11%
Hằng số phân li axit :
[ H + ][CH 3COO − ]
+
Ví dụ : CH3COOH D H + CH3COO
; Ka =
[CH 3COOH ]
- Ka là hằng số phân li axit , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ , bản chất axit.
- Giá trò Ka càng nhỏ , lực axit của chúng càng yếu .
Hằng số phân li bazơ :
[ NH 4 + ][OH − ]
+
VD:
NH3 + H2O D NH4 + OH ; Kb =
[ NH 3 ]
- Kb là hằng số phân li bazơ , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ , bản chất bazơ.
- Giá trò Kb càng nhỏ , lực bazơ của nó càng yếu
Mét sè ®iĨm lu ý khi lµm bµi tËp vỊ pH:
* pH lµ chØ sè ®Ĩ ®¸nh gi¸ ®é axit , baz¬ cđa c¸c dung dÞch
CT tÝnh pH :
pH = - lg[H+]
*Thang pH thêng dïng cã gi¸ trÞ tõ 1 → 14 , tøc ¸p dơng cho c¸c dung dÞch lo·ng cã: CM≤ 1M
* pH vµ nång ®é [H+] tØ lƯ nghÞch víi nhau : pH cµng lín th× [H+] cµng bÐ vµ ngỵc l¹i

*Dùa vµo gi¸ trÞ , kho¶ng pH ®Ĩ x¸c ®Þnh m«i trêng cđa dung dÞch:
+ pH = 7→ mt trung tÝnh
+ pH < 7 → mt axit
+ pH > 7 → mt baz¬
* TÝch sè ion cđa níc : KH2O =[ H+] [OH-] = const
ë 250C th× : KH2O =[ H+] [OH-] = 10-14 ( ®ỵc ¸p dơng gÇn ®óng cho c¸c dd lo·ng víi dung m«i H2O )
D¹ng bµi tËp vỊ x¸c ®Þnh axit , baz¬ theo Bronstet-Ph¶n øng axit-baz¬ vµ sù thủ ph©n cđa mi.
* Axit lµ chÊt nhêng pr«ton ( H+ ) , Baz¬ lµ chÊt nhËn pr«ton .
VD: CH3COOH + H2O D CH3COO- + H3O+
NH3 + H2O D NH4+ + OH* Axit cµng m¹nh th× gèc axit cã tÝnh baz¬ cµng u vµ ngỵc l¹i .
* Theo Bronstet th× axit , baz¬ cã thĨ ë d¹ng ph©n tư hc ion ( c¶ chÊt kh«ng chøa H hc OH trong ptư)
VD: Axit nh: HCl , CH3COOH , H2SO4....
Chun đề: Sự điện li- pH dung dịch- Axit,bazơ,muối

2


Gv : V Th Luyn THPT H Huy Tp

Ngy 24/09/2014

NH4+ , HSO4- , Al(H2O)3+...
Bazơ nh: NaOH , NH3 , ..... CO32- , CH3COO- , S2-.... ( các gốc axit yếu khụng chứa H)
* Theo Bronstet :đã giải thích đợc vai trò của nớc , không hạn chế dung môi nớc mà có thể trong dung môi
khác
* Từ thuyết của Bronstet thì ta còn có chất trung tính và chất lỡng tính
- Chất trung tính chứa các ion KL kiềm : K+ , Na+ , Ba2+... và gốc của axit mạnh: Cl- , SO42- , NO3-....
VD: NaCl , K2 SO4 ...
- Chất lỡng tính: Vừa có thể nhờng , vừa có thể nhận prôton nh: H2O , ZnO , Zn(OH)2 , Al2O3 , Al(OH)3 ,
(NH4)2CO3.....

Hoặc các gốc axit chứa H của axit yếu : HCO3- , HS- , H2PO4-.....
* Phản ứng axit-bazơ : là phản ứng trong đó có sự cho-nhận prôton ( H+ )
*Sự thuỷ phân của muối và pH của các dung dịch muối:
- Muối tạo bởi cation bazơ mạnh + anion gốc axit mạnh các ion không bị thuỷ phânpH=7
- Muối tạo bởi cation bazơ mạnh + anion gốc axit yếu gốc axit yếu bị thuỷ phânpH >7
- Muối tạo bởi cation bazơ yếu + anion gốc axit mạnh cation bazơ yếu bị thuỷ phânpH <7
- Muối tạo bởi cation bazơ yếu + anion gốc axit yếu cation bazơ yếu và gốc axit yếu đều bị thuỷ phân
pH phụ thuộc vào độ thuỷ phân của 2 ion ( ? )
- Muối có cation KL trung tính , gốc axit lỡng tính pH phụ thuộc vào độ axit , bazơ của anion ( ? )
VD: NaHCO3 , Na2HPO4 dd có pH >7 còn NaHSO3 , NaH2PO4 có pH <7
- muối của cation bazơ mạnh với gốc HSO4- có pH <7.
* Phn ng trao i ion trong dung dch in li:
- iu kin xy ra: Trong dung dch phi cú cỏc ion kt hp c vi nhau to thnh cht kt ta, cht
bay hi hoc cht in li yu ( H2O , CH3COOH....)
- Vit pt ion thu gn ca phn ng: T ptp dng phõn t , ta phõn li cỏc cht in li mnh thnh ion , cỏc
cht kt ta , cht bay hi v cht in li yu ta gi nguyờn dng phõn t. Sau ú thu gn thnh phn ging
nhau 2 v pt ion thu gn.
- nh lut bo ton in tớch : Trong phn ng trao i ion v trong 1 dung dch thỡ :
Tng in tớch õm = tng in tớch dng.
PHAN BAỉI TAP
Câu 1: Một cốc nớc chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là
A. 2a + 2b = c-d.
B. 2a + 2b = c + d.
C. a + b = c + d.
D. a + b = 2c + 2d.
Câu 2: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không
thay đổi thì nồng độ ion OH- trong dung dịch thu đợc là
A. 1,7M.
B. 1,8M.
C. 1M.

D. 2M.
Câu 3: Hoà tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lợng nớc vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Tổng nồng độ mol/l
của các ion Cu2+ và SO42- trong dung dịch là
A. 1M.
B. 0,5M.
C. 0,25M
D. 0,1M.
Cõu 4: Cho dóy cỏc cht: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. S cht trong dóy tỏc dng vi
lng d dung dch Ba(OH)2 to thnh kt ta l
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 5: Trong dãy các chất dới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3.
B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.
C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3.
D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.
Câu 6: Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion với số mol nh
sau: K+ (0,15); Mg2+ (0,10); NH4+ (0,25); H+ (0,20); Cl- (0,10); SO42- (0,075); NO3- (0,25); CO32- (0,15). Các
ion trong X và Y là
A. X chứa (K+, NH4+, CO32-, SO42-); Y chứa (Mg2+, H+, NO3-, Cl-).
Chuyờn : S in li- pH dung dch- Axit,baz,mui

3


Gv : V Th Luyn THPT H Huy Tp

Ngy 24/09/2014


B. X chứa (K+, NH4+, CO32-, NO3-); Y chứa (Mg2+, H+, SO42-, Cl-).
C. X chứa (K+, NH4+, CO32-, Cl-); Y chứa (Mg2+, H+, SO42-, NO3-).
D. X chứa (H+, NH4+, CO32-, Cl-); Y chứa (Mg2+, K+, SO42-, NO3-).
Câu 7 :Trong dãy các ion sau. Dãy nào chứa các ion đều phản ứng đợc với ion OH-?
A. H+, NH4+, HCO3-, CO32-.
B. Fe2+, Zn2+, HSO3-; SO32-.
2+
2+
3+
3C. Ba , Mg , Al , PO4 .
D. Fe3+, Cu2+; Pb2+, HS -.
Câu 8: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO3 và NaOH.
B. K2SO4 và NaNO3. C. HCl và AgNO3.
D. C6H5ONa và H2SO4.
Cõu 9: Cỏc ion cựng tn ti trong cựng mt dung dch l (khụng k H+ v OH-ca H2O)
A. Ca2+, H2PO4- , NO3-, Na+.
B. HCO3-, OH-, K+, Na+.
2+
+
2+
C. Fe , NO3 , H , Mg .
D. Fe3+, I-, Cu2+, Cl-, H+.
Câu 10: Ion CO32 không tác dụng với các ion thuộc dãy nào sau đây?
A. NH4+, K+, Na+.
B. H+, NH4+, K+, Na+.
2+
2+
+

C. Ca , Mg , Na .
D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+.
Câu 11: Dãy nào cho dới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-.
B. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH-, Cl-.
+
3+
+
2C. Ag , Fe , H , Br , CO3 , NO3 .
D. Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl-, NO3-.
Câu 12 (B-07): Trong các dung dịch: HNO 3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2; dãy gồm các chất
đều tác dụng đợc với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
Cõu 14: Dung dch X cha cỏc ion sau: 0,295 mol K+; 0,0225 mol Ba2+; 0,25 mol Cl- ; 0,09 mol NO - . Dung
3

dch X gm cỏc mui no sau õy ?
B. KNO3, BaCl2.
A. KCl, BaCl2, KNO3.
D. Ba(NO3)2, KNO3, BaCl2.
C. KCl, BaCl2, Ba(NO3)2.
Cõu 15: Cho tng cp dung dch sau phn ng: (a) Mg(HCO3)2 + Na3PO4 ; (b) Ca3(PO4)2 + H2SO4 c ;
(c) NH4NO3 + KOH ;
(d) Fe(NO3)2 + AgNO3. Cỏc phn ng trao i xy ra l
A. a, b.
B. a, b, c, d.
C. a, b, c.

D. b, c.
Cõu 16: Cú th pha ch mt dung dch cha ng thi cỏc ion


A. Na+, NO 3 , H + , SO 24
B. HCO 3 , K + , HSO 4 , OH


C. H + , Fe 2 + , Cl , NO 3



D. HSO 4 , Ba 2 + , HCO 3 , NH +4

Cõu 17: Cú 4 ng nghim ng 4 dung dch FeCl 3, CuCl2, AlCl3, ZnCl2. Nu thờm t t dung dch NaOH
cho n d ln lt vo 4 ng nghim trờn, sau ú thờm tip dung dch NH 3 d vo, thỡ s ng nghim cui
cựng vn cú kt ta l
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 18: Cho dung dch Ba(HCO3)2 ln lt vo cỏc dung dch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. S trng hp cú to ra kt ta l
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
2+
3+
3+

Cõu 19: Khi cho dung dch Na2CO3 d vo dung dch cha Ba , Fe , Al , NO3- thỡ kt ta thu c gm:
A. BaCO3, Al(OH)3 B. BaCO3, Fe(OH)3 C. Al(OH)3, Fe(OH)3 D. BaCO3, Al(OH)3 , Fe(OH)3
Cõu 20: Dung dch axit fomic 0,007M cú pH = 3. Kt lun no sau õy khụng ỳng?
A. Khi pha loóng 10 ln dung dch trờn thỡ thu c dung dch cú pH = 4.
B. in li ca axit fomic s gim khi thờm dung dch HCl.
C. Khi pha loóng dung dch trờn thỡ in li ca axit fomic tng.
D. in li ca axit fomic trong dung dch trờn l 14,29%.
Cõu 21: Dung dch X cha cỏc ion Fe3+, NH4+, NO3-. chng t s cú mt cỏc ion ny trong cựng mt dung
dch ta dựng dóy húa cht no
A. Cu, dung dch HCl, dung dch Na2CO3.
B. Mg, dung dch HNO3, quỡ tớm
Chuyờn : S in li- pH dung dch- Axit,baz,mui

4


Gv : V Th Luyn THPT H Huy Tp

Ngy 24/09/2014

C. Cu, dung dch NaOH, dung dch HCl.
D. NH3, dung dch HCl, Cu.
Cõu 22: Cú nm dung dch ng riờng bit trong nm ng nghim: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dch Ba(OH)2 n d vo nm dung dch trờn. Sau khi phn ng kt thỳc, s ng nghim
cú kt ta l
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cõu 23: Cho bn hn hp, mi hn hp gm hai cht rn cú s mol bng nhau: Na2O v Al2O3; Cu v FeCl3;

BaCl2 v CuSO4; Ba v NaHCO3. S hn hp cú th tan hon ton trong nc (d) ch to ra dung dch l
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cõu 24: Cp cht no sau õy cú kh nng phn ng vi nhau trong dung dch ?
A. BaS v HCl
B. NaCl v Mg(NO3)2
C. BaCl2 v NaOH
D. Cu(NO3)2 v HCl.
Bi tp vn dng nh lut bo ton in tớch trong dung dch v s dng phng trỡnh ion gii.
Cõu 25: Mt dung dch cú cha HCO 3- ; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cụ cn dung
dch ú n khi lng khụng i thỡ lng mui thu c l :
A. 96,6 gam
B. 118,8 gam
C. 75,2 gam
D. 72,5 gam
Cõu 26: Dung dch X cha ng thi cỏc ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl v 0,2 mol NO 3 . Thờm t t
dung dch Na2SO3 0,5 M vo dung dch X n khi lng kt ta ln nht thỡ th tớch dung dch Na 2SO3 ó
cho vo l
A. 300 ml
B. 600 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
2+
3+
Cõu 27: Dung dch X cha 0,1 mol Mg ; 0,1 mol Al ; 0,6 mol Cl v a mol Cu2+. Cho 650 ml dung dch
NaOH 1 M vo X, khuy u cho cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c khi lng kt ta l :
A. 15,25 gam.
B. 19,5 gam.

C. 20,60 gam.
D. 14,60 gam.
2+
Cõu 28: Mt dung dch X cú cha 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3 ; a mol OH- v b mol Na+ . trung ho 1/2
dung dch X ngi ta cn dựng 200ml dung dch HCl 0,1M. Khi lng cht rn thu c khi cụ cn dung
dch X l:
A. 3,36 gam
B. 4 gam
C. 1,68 gam
D. 13,5 gam
222B i 29. Dung dịch A chứa các ion CO3 , SO3 , SO4 v 0,1 mol HCO3 , 0,3 mol Na+. Thêm V (lít) dung dịch
Ba(OH)2 1M vo dung dịch A thì thu đợc lợng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V l
A. 0,15 lít
B. 0,2 lít
C. 0,25 lít
D. 0,5 lít
2+
+
3+
Bi 30. Một dung dịch có các ion sau : Ba 0,1M ; Na 0,15M ; Al 0,1M ; NO 3 0,25M và Cl- a M. Hãy xác
định giá trị của a ?
A. 0,4M
B. 0, 35M
C. 0,3M
D. 0,45M
Bi 31. Mt dung dch cú cha cỏc ion: x mol M 3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO42-; 0,4 mol NO3-.
Cụ cn dung dch ny thu c 116,8 gam hn hp cỏc mui khan. M l:
A. Cr

B.Fe


C. Al

D. Mt kim loi khỏc

Bi 32. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO42- . Tổng khối lợng các
muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. Gía trị của x và y lần lợt là :
A. 0,03 và 0,02

B. 0,05 và 0,01

C. 0,01 và 0,03

D. 0,02 và 0,05

Bi 33. Cho mt mu hp kim Na-Ba tỏc dng vi nc (d), thu c dung dch X v 3,36 lớt H2 (
ktc). Th tớch dung dch axit H2SO4 2M cn dựng trung ho dung dch X l
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
Bi 34. Thờm m gam kali vo 300ml dung dch cha Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M thu c dung dch
X. Cho t t dung dch X vo 200ml dung dch Al2(SO4)3 0,1M thu c kt ta Y. thu c lng kt
ta Y ln nht thỡ giỏ tr ca m l :
A. 1,59.
B. 1,17.
C. 1,71.
D. 1,95.
Chuyờn : S in li- pH dung dch- Axit,baz,mui


5


Gv : V Th Luyn THPT H Huy Tp

Ngy 24/09/2014

Câu 35: Chia dung dịch X gồm CuSO 4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch BaCl2 d thu đợc 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH d, rồi lấy kết tủa nung đến
khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,4.
B. 3,2.
C. 4,4.
D. 12,6.
Cõu 36: Cho m gam hn hp Na, Al tỏc dng vi nc d, thỡ thu c 6,72 lớt H 2 (ktc). Nu cho m gam
hn hp trờn tỏc dng vi 50 ml dung dch (NaOH 2M + Ba(OH) 2 1M), thỡ trung hũa dung dch sau phn
ng cn dựng 100 ml dung dch (HCl 0,5M + H2SO4 0,5M). Giỏ tr ca m l (Na = 23, Al = 27)
A. 8,850
B. 17,700
C. 4,425
D. 6,500
Cõu 37: thu c dung dch cú pH = 7 cn phi trn dung dch A cha (HCl 1M + HNO 3 1M + H2SO4
1M) v dung dch B cha (KOH 1M + NaOH 2M) vi t l th tớch l
A. VA : VB = 3: 4
B. VB : VA = 1: 2
C. VB : VA = 3: 4
D. VA : VB = 1: 2
Cõu 38: Chia dung dch H2SO4 thnh 3 phn bng nhau:
- Trung ho phn mt va bi 200ml dung dch NaOH 1M.
- Trn phn hai vi phn ba ri cho tip vo mt lng dung dch NaOH nh ó dựng phn mt, cụ cn

thu c m gam mui . Giỏ tr m l:
A. 12 gam.
B. 28,4 gam.
C. 24 gam.
D. 14,2 gam.
+
2Cõu 39: Dung dch X cú cha: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO4 v x mol OH- . Dung dch Y cú cha ClO 4-,
NO3-, v y mol H+ ; tng s mol ClO 4-, NO3- l 0,04. Trn X v Y c 100 ml dung dch Z. Dung dch Z cú
pH (b qua s in li ca H2O) l :
A. 1.
B. 2.
C. 12.
D. 13.
+
2+
Cõu 40: Cho dung dch X gm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl; 0,006 mol HCO3 v 0,001
mol NO3. loi b ht Ca2+ trong X cn mt lng va dung dch cha a gam Ca(OH)2. Giỏ tr ca a l
A. 0,222.
B. 0,120.
C. 0,444.
D. 0,180.
Cõu 41: Ho tan hon ton 8,94 gam hn hp gm Na, K v Ba vo nc, thu c dung dch X v 2,688 lớt
khớ H2 (ktc). Dung dch Y gm HCl v H2SO4, t l mol tng ng l 4 : 1. Trung ho dung dch X bi dung
dch Y, tng khi lng cỏc mui c to ra l
A. 13,70 gam.
B. 18,46 gam.
C. 12,78 gam.
D. 14,62 gam.
Cõu 42: t chỏy hon ton m gam FeS 2 bng mt lng O2 va , thu c khớ X. Hp th ht X vo 1 lớt
dung dch cha Ba(OH)2 0,15M v KOH 0,1M, thu c dung dch Y v 21,7 gam kt ta. Cho Y vo dung

dch NaOH, thy xut hin thờm kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 23,2.
B. 12,6.
C. 18,0.
D. 24,0.
2+
+


Cõu 43: Dung dch X cha cỏc ion: Ca , Na , HCO3 v Cl , trong ú s mol ca ion Cll 0,1. Cho 1/2 dung
dch X phn ng vi dung dch NaOH (d), thu c 2 gam kt ta. Cho 1/2 dung dch X cũn li phn ng
vi dung dch Ca(OH)2 (d), thu c 3 gam kt ta. Mt khỏc, nu un sụi n cn dung dch X thỡ thu
c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
Cõu 44: Nh t t cho n ht 400 ml dung dch HCl 1M vo 200 ml dung dch cha ng thi Na2CO3 1M
v NaHCO3 1M, kt thỳc phn ng thu c V lớt CO2 (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 6,72
B. 2,24
C. 4,48
D. 8,96
Cõu 45: Dung dch X cha cỏc ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl. Chia dung dch X thnh hai phn bng nhau:
- Phn mt tỏc dng vi lng d ddNaOH, un núng thu c 0,672 lớt khớ ( ktc) v 1,07 gam kt ta;
- Phn hai tỏc dng vi lng d dung dch BaCl2, thu c 4,66 gam kt ta.
Tng khi lng cỏc mui khan thu c khi cụ cn dung dch X l (quỏ trỡnh cụ cn ch cú nc bay hi)
A. 3,52 gam.
B. 3,73 gam.
C. 7,04 gam.

D. 7,46 gam.
Dạng bài tập về pH đơn giản không liên quan đến hằng số phân li axit, bazơ và độ điện li

Chuyờn : S in li- pH dung dch- Axit,baz,mui

6


Gv : V Th Luyn THPT H Huy Tp

Ngy 24/09/2014

Câu 46 : Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thu đợc dung dịch X.
pH của dung dịch X là:
A. 3.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
Câu 47: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu đợc 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nớc, đợc 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 48: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu
đợc m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tơng ứng là:
A. 0,1; 2,33.
B. 0,15; 2,33.
C. 0,2; 10,48.
D.0,25; 10,48.

Câu 49: Cho V lít dung dịch Ba(OH) 2 0,025M vào 100ml dung dịch gồm HNO 3 và HCl (có pH = 1), thu đợc
dung dịch có pH =2. Giá trị của V là:
A. 0,60.
B. 0,45.
C. 0,30.
D. 0,15.
Câu 50: Trộn V1 lít dd axit mạnh có pH=5 với V2 lít dd bazơ mạnh có pH=9 thu đợc một dd mới có pH=6.
Đặt tỉ số V1/V2 là k. Giá trị của k là:
A. 1
B. 2
C. 9/11
D. 11/9
Câu 51(B-07): Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu đợc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 6.
C. 1.
D. 2.
Câu 52:Dung dch NaOH có pH = 11, cn pha loãng dung dch ny bao nhiêu ln c dung dch NaOH
có pH = 9?
A. 3 ln.
B. 100 ln
.C. 20 ln.
D. 500 ln.
Câu 53: Cho 10 ml dung dch HCl có pH = 3. Cn thêm vo dung dch trên bao nhiêu ml nc sau khi
khuy u, thu c dung dch có pH = 4 ?
A. 10 ml.
B. 90 ml.
C. 100 ml.
D. 40 ml.

Câu 54: Trn 20 ml dung dch HCl 0,05M vi 20 ml dung dch H2SO4 0,075M. Nu coi không có s thay
i th tích khi trn v các axit phân li hon ton thì pH c a dd thu c sau khi trn l giá tr no di
ây?
A. 1,0.
B. 2,0.
C. 3,0.
D. 1,5.
Câu 55: Lợng nớc cần thêm vào V lít dd NaOH có pH = 12 để thu đợc dd NaOH có pH = 11 là:
A. 4V.
B. 7V.
C. 9V.
D. 10V.
Câu 56: Trộn 2 thể tích bằng nhau của dung dịch NaOH 0,01M với HNO 3 0,02M đợc dd X. pH của dung
dịch X là:
A. 2,3
B. 2,5
C. 3.2
D. 2,0
Câu 57: Dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 ( dd A) và dd HCl có pH = 1 ( dd B). Trộn 2,75lit ddA với 2,25 lit
ddB thu đợc dd Y. Tìm pH của dd Y ?
A. 2
B. 3
C. 12
D. 11
Câu 58: Trộn V1 lit dd H2SO4 0.02M với V2 lit dd NaOH 0.03M đợc dd X có pH=3 . Coi H2SO4 điện li
hoàn toàn 2 nấc. Đặt tỉ lệ V1/V2 =k . Giá trị của k là:
A. 39/31
B. 31/39
C. 29/ 31
D. 31/29

Câu 59: Có 125ml dung dịch HCl 0,6M . Phải thêm vào dd này bao nhiêu ml H2O để có dd pH = 2,0
A. 7300ml
B. 7573ml
C. 7375ml
D. 7500ml
Câu 60( B-2009) : Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm dd H 2SO4 0.05M và HCl 0,1M với 100ml dd hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu đợc dd X. pH của dd X là:
A. 12,8
B. 13,0
C. 1,0
D. 1,2
Câu 61(CT-2009): Khi cho 125ml dung dịch KOH 1M vào 1000ml dd HCl có pH =a , thu đựơc dd chứa
8,85g chất tan. Giá trị của a là:
A. 0,3
B. 2
C. 1
D. 3
Cõu 62: Dung dch X cha ng thi HCl v HNO 3 cú pH=1. Cho 300 ml dung dch X vo 200 ml NaOH
0,175M, dung dch thu c cú pH l
Chuyờn : S in li- pH dung dch- Axit,baz,mui

7


Gv : V Th Luyn THPT H Huy Tp

Ngy 24/09/2014

A. 10
B. 12

C. 13
D. 5
Cõu 63: Dung dch X cha HCl cú pH = 2. Cho 0,2 lớt dung dch AgNO 3 1M vo 0,5 lớt dung dch X thu
c khi lng kt ta l (Cho Cl = 35,5, Ag = 108)
A. 28,7 gam
B. 7,175 gam
C. 1,435 gam
D. 0,7175 gam
Cõu 64: trung hũa V ml dung dch Ba(OH)2 cú pH = 13 ngi ta dựng 50 gam dung dch HCl 3,65%. Giỏ
tr ca V l:
A. 250.
B. 500.
C. 1000.
D. 100.
Cõu 65: Ho tan hon ton 10,1gam hn hp 2 kim loi kim 2 chu kỡ liờn tip trong HTTH vo nc thu
c dung dch A. trung ho 1/2 dung dch A cn 1,5 lớt dung dch HCl+HNO 3 cú pH=1. Hai kim loi ú
l:
A. K v Rb
B. Rb v Cs
C. Na v K
D. Li v Na
Dạng bài tập liên quan đến hằng số phân li axit, bazơ và độ điện li
Câu 66: Hoà tan 3g CH3COOH vào nớc đợc 500ml dung dịch . Tính pH của dd , biết KA= 1,75.10-5
A. 2,58
B. 2,78
C. 2,88
D. 2,98
Câu 67: Dung dịch HCOOH 0,092% có khối lợng riêng d = 1g/ml. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch
đó là 5% . pH của dung dịch là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 68 (A-07): Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của hai dung dịch tơng
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x.
B. y = x 2.
C. y = 2x.
D. y = x + 2.
Câu 69: Dung dịch NH3 1M có độ điện li là 0,43%. Hằng số Kb và pH của dung dịch đó lần lợt là:
A. 1,85.10-5 và 11,64
B. 2,5.10-5 và 11,64
C. 1,85.10-5 và 10,64
D. 1,25.10-5 và 11,85
-3
Câu 70: Thêm 10 mol HCl vào 1lit dung dịch CH3COOH 0,1M , Ka= 1,58.10-5 ( thể tích dd không đổi) . pH
của dung dịch thu đợc là:
A. 1,73
B. 3,71
C. 3,27
D. 2,73
-4
Câu 71: Dung dịch axit fomic HCOOH 1M , Ka= 1,7.10 . Độ điện li và pH của dd lần lợt là:
A. 1,3.10-2 và 1,89
B. 1,5.10-2 và 2,58
-2
C. 3,1.10 và 1,98
D. 1,3.10-2 và 2,89
Câu 72: Tính pH của dung dịch CH3COONa 0,1M . Biết Ka của CH3COOH = 1,8.10-5
A. 5,88

B. 8,88
C. 7,80
D. 8,58
Câu 73: Cho 0,1 mol NH4Cl vào 0,2 mol NH3 trong nớc và đợc pha loãng đến thể tích 1lit. Biết Ka(NH4+) =
5,6.10-10 . Giá trị pH của dd là:
A. 9
B. 8,05
B. 9,55
D. 10,15
Câu 74: Dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung dịch tơng ứng là x và
y. Quan hệ giữa x và y là:
A. x < y.
B. x > y.
C. x = y.
D. x y.


Cõu 75: Dung dch NaNO2 1M cú pH bng bao nhiờu ? Bit hng s phõn li baz ca NO 2 l Kb =2,5.10 11 .
A. 8,7.
B. 8.
C. 9,3.
D. 11.
Cõu 76: Bit trong dung dch NH 3 cú Kb = 1,8.10-5. Dung dch cha ng thi NH4Cl 0,1M v NH3 0,1M cú
pH l
A. 10,25.
B. 9,25.
C. 12.
D. 3,75.
Câu 77: Trong 0,5 lit dung dịch CH3COOH 0,01M có tổng cộng 3,13.1021 phân tử cha phân li và ion. Tính độ
điện li của CH3COOH ở nồng độ đó:

A. 2,98%
B. 3,98%
C. 4,98%
D. 3,58%
-8
Câu 78: Biết axit HClO có hằng số axit Ka = 5.10 . Tính độ điện li của axit trên trong dung dịch HClO 0,1M
Chuyờn : S in li- pH dung dch- Axit,baz,mui

8


Gv : V Th Luyn THPT H Huy Tp

Ngy 24/09/2014

A. 0,7%
B. 0,17%
C. 0,07%
D. 0,27%
Bài tập xác định axit, bazơ, chất lỡng tính ( Bronstet) , môi trờng của dung dịch , phản ứng axit-bazơ
Câu 79: Dung dịch CH3COONa trong nớc có môi trờng gì?
A. axit.
B. bazơ.
C. lỡng tính.
D. trung tính.
2+
Câu 80: Trong phản ứng HSO4 + H2O SO4 + H3O thì H2O đóng vai trò là
A. axit.
B. bazơ.
C. chất khử.

D. chất oxi hóa.
Câu 81: Có 10 dung dịch NaCl, NH 4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa, Na2CO3, KNO3, CH3COONa, NaHSO4,
Fe2(SO4)3. Số lợng dung dịch có pH < 7 là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 82: Hoà tan 4 chất sau với cùng số mol vào nớc để đợc 4 dung dịch có thể tích bằng nhau: C 2H5ONa,
C6H5ONa, CH3COONa, CH3NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là dung dịch tạo từ:
A. C2H5ONa.
B. C6H5ONa.
C. CH3COONa.
D. CH3NH2.
Câu 83: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng đợc với dung dịch HCl và dung dịch NaOH . Vậy chất
lỡng tính là:
A. Cả 3 chất.
B. Al và Al2O3.
C. Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al và Al(OH)3.
Câu 84: Cho CO2 tác dụng với NaOH trong dung dịch với tỷ lệ mol tơng ứng là 1 : 2. Dung dịch thu đợc có
pH
A. pH= 7.
B. pH > 7.
C. pH < 7.
D. pH = 14.
Câu 85: AlCl3 trong dung dịch nớc bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dung dịch này một trong các chất sau thì chất
nào làm tăng cờng sự thuỷ phân của AlCl3?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. Fe2(SO4)3.

D. KNO3.
Câu 86: Cho rất từ từ dung dịch A chứa 2x mol HCl vào dung dịch B chứa x mol K 2CO3. Sau khi cho hết A vào B và
đun nhẹ để đuổi hết khí ta đợc dung dịch C. Dung dịch C có :
A. pH = 7.
B. pH > 7.
C. pH < 7.
D. pH 7.
Câu 87: Cho các muối tan sau: NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số lợng muối bị
thuỷ phân là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 88: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng axit bazơ?
A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
B. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
C. 2Al + 2H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2.
D. CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2+ H2O .
Câu 89: Khi hoà tan Na2CO3 vào nớc thu đợc dung dịch có môi trờng
A. axit.
B. bazơ.
C. lỡng tính.
D. trung tính.
Câu 90: : Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số lợng chất trong dãy có
tính chất lỡng tính là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 91: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X

vào nớc (d), đun nóng, dung dịch thu đợc chứa
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 92: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ ?
A. 2HCl + Ca(OH)2 CaCl 2 + 2H2O
B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
C. 2HNO3 + CuO
Cu(NO3)2 + H2O
D. 2KOH + CO2 K2CO3 + H2O.
Câu 94: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH , pH của dung dịch thu đợc là:
Chuyờn : S in li- pH dung dch- Axit,baz,mui

9


Gv : V Th Luyn THPT H Huy Tp

Ngy 24/09/2014

A). pH > 7
B). pH = 0
C). pH = 7
D). pH < 7
Câu 95 (B-07): Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit bazơ là
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
Câu 96: Cho 4 dd có cùng nồng độ: KNO3 (1) , Na2CO3 (2) , H2SO4 (3) , CH3COOH (4) . Sắp xếp 4 dd theo
thứ tự pH tăng dần là:
A. 3 , 4, 1 , 2
B. 1 , 2 ,3 ,4
C. 4, 3, 2, 1
D. 2, 1, 4, 3
Câu 97: Nếu thêm 0,1 mol mỗi chất sau:(NH4)2SO4 , KNO3 , Na3PO4 , CH3COONH4 vào 1 lit nớc thì dd
có pH thấp nhất là:
A. (NH4)2SO4
B. KNO3
C.Na3PO4
D. CH3COONH4
Cõu 98: Nhúm m tt c cỏc cht u l cht lng tớnh l nhúm
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3
B. Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3
C. Al(OH)3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Na2CO3
D. Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2CO3, Na2CO3
Cõu 99: Cho cỏc dung dch: NaNO2, K2CO3, NH4Cl, NH4HSO4, FeCl3, NaNO3, BaCl2. S dung dch lm qu
tớm i mu l
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Cõu 100: Chn cõu sai:
A. Dung dch mui NaHSO4 cú pH < 7

B. Dung dch mui NaHCO3 cú pH < 7
C. Dung dch mui CH3COOK cú pH > 7
D. Dung dch mui NaCl cú pH = 7
Cõu 101: Khi in phõn dung dch AgNO3, pH dung dch thu c:
A. Bng 7.
B. Nh hn 7
C. Ln hn 7
D. Khụng thay i
Cõu 102: Cho 0,5 gam hn hp hai kim loi kim tan hon ton vo nc c dung dch X. Hp th ton
b 2,24 lớt hiro clorua (.k.t.c) vo X c dung dch Y. pH ca Y cú giỏ tr trong khong no?
A. pH 7
B. pH < 7.
C. pH = 7.
D. pH > 7.
Cõu 103: Cho cỏc dung dch cú cựng nng : Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giỏ tr pH ca
cỏc dung dch c sp xp theo chiu tng t trỏi sang phi l:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (3), (2), (4), (1).
D. (4), (1), (2), (3).
Câu 104: Phơng trình phân li của axít axetic là: CH3COOH
CH3COO- + H+ , Ka. Biết [CH3COOH] =
0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.10-3M. Giá trị của Ka là
A. 1,7.10-5.
B. 8,4.10-5.
C. 5,95.10-4.
D. 3,4.10-5.

Chuyờn : S in li- pH dung dch- Axit,baz,mui


10



×