Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giáo án toán học hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.67 KB, 13 trang )

TIẾT 19 HÌNH CHỮ NHẬT
I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM:
+

Về kiến thức : Học sinh nắm vững khái niệm, tính chất và dấu hiệu nhận biết
hình chữ nhật.

+

Về kĩ năng : Vận dụng tính chất,dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật để giải bài
tập, áp dụng vào thực tế.

II. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
+File HCHUNHAT8.GSP
+Giấy A0, A4.
+Bìa xốp hình chữ nhật 40cm x 50cm
+Đinh ghim. Sợi dây co giãn dài 150cm
+Các chữ cái để đặt tên cho các hình A, B, C, D, E, F...
+Projector.
III. HOẠT ĐỘNG (45’)
Thời
g
i Công việc
a
n
5’

20’

Hoạt động


Giáo viên

Ổn định tổ Kiểm tra sĩ số
chức lớp
Chia nhóm hoạt động.
Định nghĩa
Các yếu tố
Theo dõi hoạt động của học sinh.
cơ bản
Định lý

15’

5’

Thảo luận.

Trắc
nghiệm

Học sinh

Nhóm 1: Làm việc với máy
tính.
Nhóm 2: Thực hành trên bìa.
Nhóm 3: Làm trên giấy A0.

+ Các nhóm trình bày các
Theo dõi các nhóm trình bày,
kết quả hoạt động của mình

Yêu cầu học sinh nhận xét sự theo thứ tự nhóm 1, 2, 3.
trình bày của các nhóm. Tổng kết + Các nhóm tự đánh giá lẫn
bài học. Phát bảng tóm tắt bài học. nhau theo tiêu chuẩn đã
Theo dõi học sinh làm bài

hướng dẫn .
Kiểm tra toàn lớp:
Nhóm 1: Làm trên máy.

HH8 – 19 - 1


Nhóm 2,3: Làm trên giấy
Gợi ý:
+ Tuỳ vào sự phân bố thời gian, giáo viên có thể gọi bất kì học sinh trong nhóm trình
bày hoạt động của nhóm minh, phát huy năng lực diễn đạt của mọi cá nhân.
+ Nhóm thực hành trên bìa thường hay chú trọng đến hình thức, sản phẩm của mình.
Giáo viên có thể củng cố kiến thức bài học cho nhóm này bằng cách luôn yêu cầu học
sinh phải giải thích các thao tác dựng hình được dựa vào cơ sở kiến thức nào.

HH8 – 19 - 2


TÓM TẮT BÀI HỌC

HÌNH CHỮ NHẬT
1. Định nghĩa:
Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông

H bh AB C D


A B // C D
A D // B D
D = 1v

Cã 4 gãc vu«ng

H ×n h c h ÷ n h Ë t
ABCD

lµ h ×n h th a n g c © n
hai ® êng ch Ðo
b»ng nhau

Hình chữ nhật là hình thang cân có một góc vuông
Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật gọi là các kích thước của hình chữ nhật.
2. Tính chất:
Hình chữ nhật có đầy đủ các tính chất của hình bình bành, hình thang cân
Định lí 1:
Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau
Định lí 2:
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
Hình bình hành là h ình chữ nhật khi và chỉ khi hai đường chéo bằng nhau.
3. Dâu hiệu nhận biết:
Muốn chứng minh một hình tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh:
+ Tứ giác có ba góc vuông
+ Hình thang cân có một tính chất đặc biệt của hình bình hành.
+ Hình bình hành có một tính chất đặc biệt của hình thang cân.

HH8 – 19 - 3



NHÓM 1 : LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH
1. Tổ chức:
Mỗi học sinh một máy, sử dụng tệp HinhChuNhat.gsp thiết kế trên phần mềm
Sketchpad.
2. Các hoạt động:
Thời gian

Nội dung

8’

Định nghĩa

10’

Định lý 2

5’

Dấu hiệu

15’

Thảo luận

5’

Trắc nghiệm


Hướng dẫn hoạt động
1. Click vào ô “Định nghĩa”
2. Lần lượt click vào các ô “ Phát biểu”- “ Thực
hành 1”- “ Thực hành 2”, đọc và trả lời yêu cầu
trên máy.
1. Click vào ô “Tính chất”
2. Lần lượt click vào các ô “ Hỏi”- “ Định lí 1”- “
Định lí 2”- “Kết luận”, đọc và trả lời yêu cầu trên
máy.
Click vào ô “Dấu hiệu”, nêu các điều kiện 1,2,3,4 :
điều kiện để các hình trở thành hình chữ nhật.
Trình bày (5’) và theo dõi nhóm khác trình bày
Tự đánh giá lẫn nhau theo tiêu chuẩn đã hướng dẫn .
Click vào ô “Trắc nghiệm” , chọn nút vẽ điểm, chấm
vào ô nếu câu phát biểu đúng.

HH8 – 19 - 4


NHÓM 2:THỰC HÀNH TRÊN BÌA XỐP VÀ ĐINH GHIM
1. Tổ chức:
Chia ba người một nhóm (hoặc một bàn ).
2. Chuẩn bị: Mỗi nhóm được phát:
1) Hai bìa xốp hình chữ nhật 40cm x 50cm
2) 15 đinh nhỏ
3) Một sợi dây co giãn dài 150cm,
4) Tên các điểm A, B, C, D, E, F...
3. Các hoạt động:
Thời

Nội dung
gian
3’ Chuẩn bị

Hoạt động
Đọc bảng tóm tắt bài học
Cố định hai đinh vào hai góc đối của bìa 1.(gắn đỉnh A, C)
Dùng hai đinh và dây tạo thành hình bình hành.

5’

Định nghĩa 1

Gắn tên các đỉnh (có hình bình hành ABCD).
Tìm vị trí để cắm đinh (di chuyển các đỉnh của hình bình
hành) sao cho hình bình hành ABCD trở thành hình chữ nhật.
KL: Hình chữ nhật là hình bình hành có đặc điểm gì?
Dựng hình thang cân sang tấm bìa 2. Cố định một cạnh đáy.

5’

Định nghĩa2

Tìm vị trí cắm đinh để hình thang cân trở thành hình chữ nhật.
KL: Hình chữ nhật là hình thang cân có đặc điểm gì?
Dựng lại bình bình hành ở bìa 1

5’

Tính chất


5’

Dấu hiệu

5’

Họp nhóm

15’

Thảo luận

5’

Trắc nghiệm

Thay vị trí đinh B, D để hai dường chéo bằng nhau.
Đo hai đường chéo, đo một góc của hình.
Kết luận gì về hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau?
Điền các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
Tổng hợp, trao đổi kết quả các nhóm,
Cử nhóm đại diện chuẩn bị trình bày.
Trình bày kết quả trước lớp (trong5’).
Lắng nghe các nhóm trình bày.
Đánh giá, cho điểm từng nhóm.
Kiểm tra toàn lớp.
NHÓM 3 : LÀM VIỆC TRÊN GIẤY

1.Tổ chức:

HH8 – 19 - 5


Chia thành hai nhóm nhỏ 3A và 3B.
2. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm được phát giấy A0 và bút viết
3. Hoạt động:
Làm bài tập 1, 2, 3 (chú ý vẽ hình ghi gt_kl của bài 1, 2)
Thời gian
3’
5’
5’

Nội dung
Chuẩn bị
Định nghĩa
Tính chất

Hoạt động
Đọc bảng tóm tắt bài học
Làm bài tập 1
Tổng hợp kết quả hai nhóm,
Làm bài tập 2
Cử đại diện chuẩn bị trình bày.

5’

Dấu hiệu

Làm bài tập 3


15’

Thảo luận

5’
ĐỀ BÀI:

Trắc nghiệm

(5’)
Trình bày kết quả trước lớp (trong5’).
Nghe các nhóm trình bày.Đánh giá, cho điểm từng nhóm.
Kiểm tra toàn lớp.

Bài tập 1


Cho hình bình hành ABCD có A = 900 ,tính số đo các góc còn lại.


Cho hình thang cân ABCD có A = 900 ,tính số đo các góc còn lại.
Bài tập 2
a) Cho hình chữ nhật ABCD ,chứng minh hai đường chéo AC và BD bằng
nhau.
b) Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD bằng nhau.Chứng
minh ABCD là hình chữ nhật.
Bài tập 3
Bổ sung điều kiện vào dấu mũi tên để các hình sau trở thành hình chữ nhật


4

H×nh thang vu«ng

H×nh b×nh hµnh

2

H×nh thang c©n

H×nh ch÷ nhËt

1

3
H×nh tø gi¸c th

êng

HH8 – 19 - 6


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH CHỮ NHẬT:
Tứ giác ⇒ Hình chữ nhật:..........................................................................................
....................................................................................................................................
Hình bình hành ⇒ Hình chữ nhật..............................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Hình thang cân ⇒ Hình chữ nhật..............................................................................
....................................................................................................................................

....................................................................................................................................
Hình thang vuông ⇒ Hình chữ nhật..........................................................................
....................................................................................................................................
4

H ×nh thang vu«ng

H×nh b×nh hµnh

2

H×nh thang c©n

1
H×nh ch÷ nhËt

3

H×nh tø gi¸c th êng

HH8 – 19 - 7


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NHÓM 1: HOẠT ĐỘNG MÁY TÍNH
Nội dung

0
1
Không rõ ràng, Trình bày dễ hiểu,

Trình bày
mạch lạc.
còn lúng túng.
Tính toán sai, trả
Sai một lỗi hoặc
Kiến thức
lời sai các kết
tính toán thừa.
luận.
Các kết quả tính Trình bày các kết
toán không gọn, quả có trình tự
Hình thức
làm rối màn nhưng không dùng
hình.
công cụ ẩn/hiện
NHÓM 2: HOẠT ĐỘNG DỰNG ĐINH, BÌA, DÂY.
Nội dung
0
1
Trình bày dễ
Không rõ ràng,
Trình bày
hiểu,
còn
mạch lạc.
lúng túng.
Tính toán sai, trả
Sai một lỗi hoặc
Kiến thức
lời sai các kết

tính toán thừa.
luận.
Mô hình không
Mô hình chắc chắn,
chắc chắn, cọc
Sản phẩm
đo các góc vuông
đóng xiên xẹo,
chưa chính xác.
không cân đối
NHÓM 3: LÀM BÀI TẬP TRÊN GIẤY
Nội dung
0
1
Không rõ ràng, Trình bày dễ hiểu,
Trình bày
mạch lạc.
còn lúng túng.
Tính toán sai, trả
Sai sót ít
hoặc
lời sai các kết
Kiến thức
chứng minh dài
luận hoặc chứng
dòng.
minh sai.
Hình vẽ không Hình vẽ theo trình
Hình vẽtheo trình tự, bố tự, bố cục chưa
cục xấu.

gọn,

2

KQ

Dễ hiểu, mạch lạc.
Tính toán và kết
luận chính xác
Kết quả trình bày
theo trình tự, biết
dùng
công
cụ
ẩn/hiện
2

KQ

Dễ hiểu, mạch lạc.

Tính toán và kết
luận chính xác
Mô hình chắc chắn,
đo các góc vuông
chính xác, hình cân
đối, đẹp.
2

KQ


Dễ hiểu, mạch lạc.
Tính toán, kết luận
hoặc chứng minh
ngắn gọn, chính
xác.
Hình vẽ theo trình
tự, đẹp, bố cục gọn
gàng.

HH8 – 19 - 8


PHN NI DUNG TRONG TP HèNHCH NHT.GSP
Định nghĩa

Phát biểu

Định nghĩa:

Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông.

A

B

m ADC = 90

C


D

Thực hành 1
A

B

Thực hành1:
1. Đo các góc của hbh ABCD.
2. Di chuyển D sao cho điểm D
trùng với điểm F .
3. Nhận xét số đo các góc của
hbh ABCD.

F
D

C

góc AFC = 90

HH8 19 - 9


Thùc hµnh 2:

A

D


1. Di chuyÓn mét trong ba ®iÓm
A,B,D cña h×nh thang c©n ABCD
sao cho mét gãc b»ng 90 ®é.
2. NhËn xÐt c¸c gãc cßn l¹i.Tõ
®ã rót ra kÕt luËn.
gãc BAD = 101°gãc ABC = 79°
gãc BCD = 79° gãc ADC = 101°

C

B

T Ýnh chÊt

Hái
A

D

B

C

C©u hái:
1.H×nh ch÷ nhËt cã
tÊt c¶ c¸c tÝnh chÊt
cña h×nh b×nh hµnh
kh«ng ? V× sao ?
2.H×nh ch÷ nhËt cã
tÊt c¶ c¸c tÝnh chÊt

cña h×nh thang c©n
kh«ng ? V× sao ?

HH8 – 19 - 10


T ính chất

Định lí 1
A

B

Yêu cầu:
Di chuyển một đỉnh của
hình chữ nhật , quan sát
số đo độ dài các đ ờng
chéo AC , BD.
Rút ra kết luận .

O

D

AC = 9 cm
BD = 9 cm
OA = 4 cm
OC = 4 cm
OB = 4 cm
OD = 4 cm


C

T ính chất

Định lí 2
A

F

B

D

C

Thực hành 3:
Di chuyển một trong
ba điểm A, B, D của
hình bình hành ABCD
sao cho hai đờng
chéo AC, BD bằng
nhau.
Đa ra nhận xét .

AC =8 cm
BD =4 cm
góc ADC = 121

HH8 19 - 11



T ính chất

Kết luận:
1. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và
hình thang cân.
2.<*>Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ
nhật và ngợc lại.
A
B

D

C

Dấu hiệu
4

Điều kiện:
1.
2.
3.
4.

H ình th ang vuông

Hình bình hành

2


1
Hình chữ nhật

Hình thang cân

3

Hình tứ giác th ờng

T rắc nghiệm

HH8 19 - 12


Bài tập trắc nghiệm:

Điền đúng sai vào các cách phát biểu sau:
(Chấm một điểm vào ô nếu đúng).

Phát biểu

Đ__S

a. Hình chữ nhật là tr ờng hợp đặc biệt
của hình bình hành và hình thang cân.
b. Hình chữ nhật có tâm đối xứng.
c. Hình chữ nhật có một trục đối xứng.
d. Hình chữ nhật là hình thang vuông có
hai đờng chéo bằng nhau.

e. Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đờng là hình chữ nhật.

HH8 19 - 13



×