Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIểm tra 45'' chương IV đại số 9.chuẩn mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.19 KB, 4 trang )

Bài soạn Đại số 9 – Kì 2 *GV: Quan Văn Doãn* Trường THCS số 2 Tân Mỹ
Tiết 66
DX

Ngày ra đề: .../ 5/ 2011
Ngày kiểm tra: ..../5/2011-9A,B

KIỂM TRA 45’

I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-HS nắm vững các kiến thức về: Hàm số y = ax2; phương trình bậc hai một ẩn; hệ
thức Vi-ét và ứng dụng; phương trình quy về phương trình bậc hai; giải toán bằng
cách lập phương trình.
2.Kĩ năng:
-Vận dụng kiến thức để giải bài tập
3.Thái độ:
-Cẩn thận trong giải toán, trung thực khi làm bài.
II.MA TRẬN:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL


KQ
TL
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu các t/c
1.Hàm số
được các tính của hàm số
2
y = ax .
chất của hàm y = ax2.
số y = ax2.
Số câu
C1
C2
C7
3
Số điểm
0,5
0,5 1,5
2,5
Tỉ lệ %
25%
2. Phương trình
Biết được
Hiểu cách
Vận dụng được
bậc hai một ẩn
nếu a, c trái
tìm nghiệm
cách giải phương

dấu thì
của phương
phương trình trình bậc hai trình bậc hai để
giải bài tập
bậc hai có 2
một ẩn.
nghiệm phân
biệt
Số câu
C3, 4
C5
C8
4
Số điểm
2,5
1
0,5
1
Tỉ lệ %
25%
3. Hệ thức Vi-ét
Vận dụng định lí
và ứng dụng.
Vi-ét để tính
nhẩm nghiệm của
phương trình bậc
hai
Số câu
C9a
1

Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
Năm Học 2010 - 2011

1


Bài soạn Đại số 9 – Kì 2 *GV: Quan Văn Doãn* Trường THCS số 2 Tân Mỹ
Vận dụng giải
phương trình đơn
giản quy về
phương trình bậc
hai
C9b
1

DX

4. Phương trình
quy về PT bậc
hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc

hai một ẩn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nắm được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình
C6
0,5
3
1,5
15%

4
3
30%

1
1
10%

Vận dụng được các
bước giải toán
bằng cách lập
phương trình để

giải bài tập
C10
2,5
3
4,5
45%

1
1
10%

2
3
30%
11
10
100%

II.ĐỀ BÀI:
A.Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em chọn đúng:
Câu 1: (0,5đ). Cho hàm số y =
A. Hàm số trên luôn nghịch biến
B. Hàm số trên luôn đồng biến
C. Hàm số trên nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Câu 2: (0,5đ). Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm (2; 1) khi:
A. a = 2

B. a =


C.

a=

D. a = 4

Câu 3: (0,5đ). Cho phương trình ax2+ bx + c = 0 có ac < 0 thì phương trình:
A. Có hai nghiệm phân biệt
B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm kép
D. Không xác định được
Câu 4: (0,5đ). Phương trình bậc hai một ẩn có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm ?
A. Một nghiệm
B. Hai nghiệm
C. Ba nghiệm D. Bốn nghiệm
Câu 5: (0,5đ). Phương trình x2- 2x +1 = 0 có nghiệm (x1; x2) bằng:
A. (-1;-1)
B. (-1; 2)
C. (-1; -2)
C. (1; 2)
Câu 6: (0,5đ). Điển vào chỗ (….) để có các bước đúng về giải toán bằng cách lập
phương trình
+Bước 1: Lập phương trình
-Chọn một đại lượng …………………………………………………………………
Năm Học 2010 - 2011

2



Bài soạn Đại số 9 – Kì 2 *GV: Quan Văn Doãn* Trường THCS số 2 Tân Mỹ

DX

-Biểu diễn các đại lượng đã biết và chưa biết qua ẩn
-Lập phương trình biểu thị mối tương quan giữa các đại lượng
+Bước 2: Giải phương trình
+Bước 3: ……………………………………………………………………………
B.Tự luận: (7đ)
Câu 7: (1,5đ). Cho Parabol (P): y = 3x2 và đường thẳng (d): y = kx – 3. Tìm giá trị
của k để (P) và (d) tiếp xúc nhau
Câu 8: (1đ). Giải các phương trình sau:
a, 2x2 – 8x = 0
b, 2x2 – 72 = 0
Câu 9: (2đ). a, Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các
nghiệm của phương trình sau theo m:
x2+ 2x + m = 0
b, Giải phương trình sau: 5x4+ 2x2 – 16 = 10 – x2
Câu 10: (2,5đ). Hai cạnh của mảnh đất hình chữ nhật hơn kém nhau 10m.Tính chu vi
của mảnh đất ấy, biết diện tích của nó là 1200m2.
C.Đáp án- Biểu điểm:
*Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu 1 (0,5đ) Câu 2(0,5đ) Câu 3(0,5đ) Câu 4(0,5đ) Câu 5(0,5đ)
D
C
A
B
A
Câu 6: (0,5đ). - .......................... chưa biết làm ẩn. Đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
-........................... Thử lại và trả lời

*Tự luận: (7đ)
Câu 7: (1,5đ). Để Parabol (P): y= 3x2 và đường thẳng (d): y=kx-3 tiếp xúc nhau thì
phương trình sau phải có nghiệm kép
3x2= kx-3 ⇔ 3x2-kx+3=0
∆ =k2- 4.3.3= k2-36=0 ⇔ k= ± 6
Vây để Parabol (P) và đường thẳng (d) tiếp xúc nhau thì k= ± 6
Câu 8: (1đ). 2x2 – 8x = 0
2x( x – 4) = 0
2x = 0
x=0
x–4=0
x=4
Vậy phương trình có hai nghiệm x1= 0 ; x2= 4
b, 2x2 – 72 = 0

2x2= 72

x2 = 36

x=

x1= -6 ; x2= 6

Câu 9: (2đ). a,
= 1 – m. Phương trình có nghiệm nếu 1 – m 0,
tức là với m 1. Khi đó các nghiệm của phương trình là x1 và x2 với x1+ x2= 2 ;
x1.x2= m
(1đ)
4
2

b, 5x + 2x – 16 = 10 – x2
5x4+ 3x2 – 26 = 0
(0,25đ)
2
Đặt x = t (t 0 )
(0,25đ)
2
Ta được: 5t + 3t – 26 = 0
t1= 2 (t/m điều kiện) ; t2 = -2,6 (loại)
(0,25đ)
Đáp số: S = {
}
Câu 10: (2,5đ). Gọi chiều rộng hình chữ nhật là x(m; x>0)
Thì chiều dài hình chữ nhật là x +10 (m)
Diện tích hình chữ nhật bằng 1200 m2
nên ta có pt: x(x+10)=1200 ⇔ x2+10x-1200=0
Năm Học 2010 - 2011

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
3


Bài soạn Đại số 9 – Kì 2 *GV: Quan Văn Doãn* Trường THCS số 2 Tân Mỹ
⇔ x1=-5-35=-40 (Loại) ; x2=-5+35=30(TM)
DX


Trả lời: Vậy chiều rộng là 30 (m); chiều dài là 30+10=40 (m)
Chu vi hình chữ nhật là : 2(30+40)=140 m

(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5đ)

Chuyên môn duyệt, ngày ...tháng...năm 2011
......................................................................
......................................................................
......................................................................
.......................................................................

Năm Học 2010 - 2011

4



×