Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bước đầu nghiên cứu sự sinh tinh của thạch sùng đuôi sần hemidactylus frenatus schlegel, 1836 tại huyện bảo thắng, tỉnh lào cai vào mùa mưa (tháng 4 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.96 KB, 35 trang )

Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Li cm n
Em xin by t lũng bit n chõn thnh v sõu sc ti cụ giỏo, Th.S. Ngụ
Thỏi Lan- B mụn ng vt hc, trng i hc S phm H Ni 2, ngi ó
trc tip hng dn, ch bo tn tỡnh, giỳp em hon thnh khoỏ lun ny.
ng thi, em cng xin c cm n cỏc thy cụ giỏo trong t ng vt,
s quan tõm ca Ban Ch nhim khoa sinh- KTNN, Ban giỏm hiu trng i
hc S phm 2.
Ngoi ra, em cũn nhn c s giỳp , ng h ca gia ỡnh, bn bố v
ngi thõn.
Do thi gian v iu kin cú hn nờn khoỏ lun ca em khú trỏnh khi
nhng thiu sút. Vỡ vy, em rt mong nhn c s ch bo ca cỏc thy cụ
khoỏ lun ca em hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n!
Xuõn Ho, thỏng 5 nm 2008
Sinh viờn
m Th Tuyn
Lp K30B Sinh

1


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

LI CAM OAN
Tụi xin cam oan ti nghiờn cu ca tụi cha cú ai nghiờn cu, khụng


trựng vi bt c ti no khỏc.
Ton b cỏc s liu trong khoỏ lun ca tụi hon ton ỳng s tht. Tt c
cỏc s liu u c thu thp t thc nghim v qua x lớ thng kờ, hon ton
khụng cú s sao chộp, ba t v khụng trựng vi bt c ti liu no.

DANH MC BNG, BIU, CH VIT TT
Trang
2


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

1. Danh mc cỏc bng
Bng 1. Nhit trung bỡnh ca cỏc thỏng trong mựa ma nm
2004 Huyn Bo Thng .............12
Bng 2. Chiu di mừm huyt, chiu di uụi v khi lng c th
ca cỏc cỏ th TSS c trng thnh nghiờn cu.................................18
2. Danh mc cỏc biu
Biu 3.1. S bin i kớch thc tinh hon qua cỏc thỏng
trong mựa ma......................................................................20
Biu 3.2. S bin i cỏc lp t bo dũng tinh trong ng sinh tinh ca
TSS qua cỏc thỏng trong mựa
ma.....21
Biu 3.3. S bin i ng kớnh sinh tinh, ng mo tinh hon
v dy biu mụ mo tinh hon ca TSS qua cỏc thỏng
trong mựa ma..21
3. Danh mc ch vit tt
TB:


Trung bỡnh

TSS: Thch sựng uụi sn

MC LC
M U.5
Chng 1. TNG QUAN TI LIU NGHIấN CU.....................................7
3


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

1.1.

Trờn th gii.7

1.2.

Vit Nam..8

Chng 2. I TNG, THI GIAN, A IM V PHNG PHP
NGHIấN
CU10
2.1. i tng nghiờn cu.10
2.2. Thi gian nghiờn cu..10
2.3. a im nghiờn cu...10
2.4. Phng phỏp nghiờn

cu.13
Chng 3. KT QU NGHIấN
CU..............................................................17
3.1.

Kớch

thc

c

th

ca

cỏc

cỏ

th

TSS

nghiờn

cu...........17
3.2.

Hỡnh


thỏi

v

cu

to

c

quan

sinh

dc

c

ca

TSS.18
3.3. S bin i kớch thc tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa ma
(thỏng IV- VIII)..................................................19
3.4. S bin i cỏc loi t bo dũng tinh trong cỏc ng sinh tinh
qua cỏc thỏng trong mựa ma ca TSS
...20
3.5. S bin i kớch thc ca ng sinh tinh, ng mo tinh v dy t
bo

biu


mụ

mo

tinh

hon

qua

cỏc

thỏng

trong

mựa

ma..............22
3.6.

S

sinh

tinh

ca


TSS

ma...23
4

qua

cỏc

thỏng

trong

mựa


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

KT LUN V KIN NGH...30
TI LIU THAM KHO.31

M U
1. Lớ do chn ti
Vit Nam nm trong khu vc nhit i giú mựa, cú nhit v m cao,
cú h ng vt, thc vt phong phỳ v a dng [13]. c trng cho khu h ng
vt nhit i giú mựa trc ht phi k n Lng c v Bũ sỏt. Bũ sỏt l lp
ng vt cú xng sng u tiờn chớnh thc trờn cn. Chỳng sinh sn trờn cn,
trng nhiu noón hong v cú v bo v. Bũ sỏt hin nay l di tớch ca lp bũ

sỏt rt a dng v phong phỳ ca i Trung sinh, chỳng phõn b khp mt t v
bin. Cui i ny, chỳng b tuyt chng v ch li bn nhúm tn ti n bõy
gi l: u m, Cú vy, Cỏ su v Rựa.
Thch sựng uụi sn Hemidactylus frenatus Schlegel, 1836 (TSS) hay
cũn gi l thch thựng, mi dỏch (Vit), Choocnoúc, Nốonoúc (Mng), Dỳm
dao ln (Thỏi) [15] l loi bũ sỏt thuc b Cú vy, b tr nht, rt ph bin trờn
th gii v Vit Nam. Chỳng thng sng trong nh, gn khu dõn c, n cỏc cụn
trựng c nh nh rui, mui, giỏn, mi gúp phn ngn chn mt s bnh
truyn nhim ngi v gia sỳc. Trong y hc c truyn, TSS c coi l mt
v thuc trong nhiu bi thuc dõn gian, cha mt s bnh nh trng nhc, hen
suynTrong cỏc trng i hc, Cao ng, TSS cũn c coi l mt trong
nhng i tng thớ nghim i din cho lp Bũ sỏt. Chớnh vỡ vy ngoi giỏ tr
v mt a dng sinh hc, TSS cũn cú giỏ tr v mt kinh t.
Trờn th gii, ó cú nhiu cụng trỡnh nghiờn cu v TSS núi chung,
nhng cha i sõu vo nghiờn cu cỏc chu kỡ sinh thỏi hc. Vit Nam, cú mt
s cụng trỡnh nghiờn cu v chu kỡ sinh sn ca thch sựng trong cỏc iu kin
khỏc nhau. Tuy nhiờn, cú y dn liu v loi TSS Vit Nam, chỳng
tụi tin hnh nghiờn cu ti: Bc u nghiờn cu s sinh tinh ca thch

5


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

sựng uụi sn Hemidactylus frenatus Schlegel, 1836 huyn Bo Thng,
tnh Lo Cai vo mựa ma (thỏng IV-VIII).

2. Mc ớch nghiờn cu

- Tỡm hiu s sinh tinh ca TSS trong mựa ma huyn Bo Thng,
tnh

Lo Cai.

- Hc tp phng phỏp nghiờn cu khoa hc bc i hc.
3. í ngha ca ti
3.1. í ngha khoa hc
B sung thờm dn liu mi v sinh sn ca loi TSS Vit Nam, cung
cp thờm kin thc cho chuyờn kho Lng c-Bũ sỏt hc v phn sinh thỏi hc
ng vt.
3.2. í ngha thc tin
Da trờn c s s sinh tinh ca TSS cú th nhn bit cỏc giai on sinh
sn ca chỳng ngoi t nhiờn. T ú cú bin phỏp khai thỏc v s dng hp lớ
loi bũ sỏt cú ớch ny.

6


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Chng 1. TNG QUAN TI LIU NGHIấN CU
1.1. Trờn th gii
TSS (Hemidactylus frenatus) thuc h Tc kố (Gekkonidae), b Cú vy
(Squamata) nm trong lp Bũ sỏt (Reptilia). Ngay t th k XVII, Lý Thi Trõn
ó cú nhng nghiờn cu v tỏc dng lm thuc ca thch sựng. Nhng mói n
nm 1836, Schlegel mi chớnh thc t tờn cho loi ny l Hemidactylus
frenatus v mụ t c im hỡnh thỏi mt s cỏ th TSS o Java (Inụnờxia)

[20]. Sau ú cng cú rt nhiu cụng trỡnh nghiờn cu v loi ny nh cụng trỡnh
ca Giinther (1864), Smith (1835), Bourret (1944) [25], [32]nhng u tp
trung mụ t, phõn loi, phõn b ca TSS Trung Quc, n , ụng Dng...
T gia th k XX n nay, trờn th gii mi cú nhiu cụng trỡnh nghiờn
cu v c im sinh hc, sinh thỏi hc ca TSS. in hỡnh nh:
Nm 1962, G. Church cú cụng trỡnh nghiờn cu chu kỡ sinh sn ca nhúm
thch sựng Cosymbotus platyurus, Hemidactylus frenatus v Peropus mutilatus
Java. Tỏc gi cho bit iu kin khớ hu thun nht min ụng Java ó lm
cho 3 loi thch sựng ny cú th sinh sn vo bt k thi gian no trong nm m
khụng cú chu kỡ mựa sinh sn rừ rng. Hn na, t vic bt gp 1 cp
Hemidactylus frenatus v 1 cp Cosymbotus platyurus giao phi trong khi 2 cỏ
th cỏi ny ch cú trng phỏt trin bộ (vn nm trong bung trng), kt hp vi
mt s cỏ th cỏi khi bt mang v phũng thớ nghim vn trng, tỏc gi cho
rng 2 loi thch sựng trờn cú hin tng th tinh chm v tinh trựng cú th c
gi khỏ lõu trong ng dn trng ca cỏ th cỏi [20]. Cụng trỡnh nghiờn cu c
im sinh thỏi hc ca TSS Singapore ca Chou (1984) [18] ó nghiờn cu
7


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

c im sinh hc v sinh thỏi hc ca 3 loi thch sựng Hemidactylus frenatus,
Gehyra mutilata v Cosymbotus platyurus Singapore. Tuy nhiờn, tỏc gi i sõu
vo nghiờn cu c im hỡnh thỏi, thnh phn thc n, s trng v thi gian
p n trng ca 3 loi thch sựng trờn.
Ngoi ra cũn cú cụng trỡnh nghiờn cu s hỡnh thnh th bự trong bung
trng ca TSS ca RE. Jone v CH. Summers (1984) [27].
Nm 1994, H. Ota [28] ó nghiờn cu chu kỡ sinh sn ca TSS cỏi v

thch sựng Lepidodactylus lugubris Singapore, trong ú ch yu chỳ ý ti nh
hng ca nhit ti s n ca trng. LBrito-Gitirana, VStorch, 1998 [17] cũn
nghiờn cu nh hng ca s nhn úi lờn cu trỳc t bo gan ca TSS.
Nh vy hu ht cỏc cụng trỡnh ny cha i sõu vo nghiờn cu chu kỡ
sinh thỏi hc ca TSS.
1.2. Vit Nam
nc ta, t xa xa nhõn dõn ó dựng TSS lm mt v thuc trong
nhiu bi thuc dõn gian cha bnh, nht l cỏc bi thuc cha hen suyn,
trng nhc v au xng khp, nhng rt ớt ngi nghiờn cu v loi ny.
T gia nm 1960 tr li õy, vic nghiờn cu v TSS nc ta mi
tht s cú h thng. Cú mt s cụng trỡnh nghiờn cu v TSS, c th nh:
Nm 1970, cụng trỡnh nghiờn cu v thnh phn hoỏ sinh m TSS ca
Trn Huyn Trõn [16] ó kt lun thnh phn m ca TSS ging vi thnh
phn m ca Tc kố (Gekko gecko). T ú, tỏc gi cho rng cú th dựng chỳng
thay tc kố cha mt s bnh.
Nm 1970-1971, o Vn Tin v cng s [14] sau khi nghiờn cu v
phõn loi thch sựng ó túm tt mt s c im hỡnh thỏi ca TSS.
Trn Kiờn v cng s (1977) [5] bc u ó nghiờn cu mt s c im
sinh thỏi ca TSS. Cỏc tỏc gi ó cung cp mt s thụng tin v thi gian hot
ng mựa v ngy ờm, thi gian sinh sn v thc n thng c s dng ca
8


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

TSS trong t nhiờn. õy c xem l nhng c s d liu rt quan trng cho
nhng nghiờn cu tip theo v lnh vc ny.
Nm 1995, Tt Li [12] trong Nhng cõy thuc v v thuc Vit

Nam ó ch ra nhiu cụng dng lm thuc v cỏch dựng thch sựng lm thuc
trong mt s bi thuc dõn gian.
c bit, nm 2002-2005, i sõu vo nghiờn cu v c im sinh sn ca
TSS trong iu kin nuụi H Ni v iu kin t nhiờn Bc Giang, Vnh
Phỳc cú cụng trỡnh ca Ngụ Thỏi Lan, Trn Kiờn v cng s [3], [4], [7], [8],
[9], [10], [11].
Tuy nhiờn, ch vi nhng cụng trỡnh nghiờn cu v c im sinh sn ca
TSS núi trờn, cha th i n kt lun v sinh sn ca loi TSS Vit Nam
trong cỏc sinh cnh khỏc nhau. ti: Bc u nghiờn cu s sinh tinh ca
thch sựng uụi sn Hemidactylus frenatus Schlegel, 1836 huyn Bo
Thng, tnh Lo Cai vo mựa ma (thỏng IV-VIII) s b sung thờm dn liu
v sinh sn ca TSS nc ta.

9


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Chng 2. I TNG, THI GIAN, A IM V PHNG

PHP NGHIấN CU
2.1. i tng nghiờn cu
i tng nghiờn cu l cỏc mu TSS ó trng thnh thu thp ti
huyn Bo thng, tnh Lo cai. Gm 34 cỏ th c trng thnh, cú chiu di
mừm huyt t 49-60mm, chiu di uụi t 20-66mm, trng lng c th trung
bỡnh (TB) 2,6g.
2.2. Thi gian nghiờn cu
Cỏc mu TSS c c thu thp t ngy 11/04/2003 n 12-5/09/2003.

Thi gian nghiờn cu t thỏng 2/2006 n thỏng10/2008.
2.3. a im nghiờn cu
Thu mu ngoi thc a ti huyn Bo Thng, tnh Lo Cai.
2.3.1. V trớ a lớ

10


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Huyn Bo Thng l mt
huyn biờn gii ca ngừ ca
thnh ph Lo Cai, cú din tớch
t nhiờn 69,155 ha. Phớa Bc
giỏp vi huyn H Khu (Võn
Nam- Trung Quc) vi 7km
ng biờn gii, phớa ụng v
phớa ụng Bc giỏp vi huyn
Bc H v Mng Khng,
phớa Nam giỏp vi huyn Bo
Yờn v Vn Bn, phớa Tõy giỏp
vi huyn Sa Pa v Tõy Bc
giỏp vi thnh ph Lo Cai.
2.3.2. a hỡnh
Huyn Bo Thng l vựng thung lng nm ven hai bờn sụng Hng, cú
cao trung bỡnh t 80-400m, a hỡnh bao gm di thung lng hp, chy di ven
sụng Hng. Phớa Tõy l di nỳi thp ca dóy nỳi Phanxipng-Pỳ Luụng, phớa
ụng l di nỳi thp ca dóy thng ngun sụng Chy ỏn ng. on sụng Hng

chy qua huyn di 42 km, chia huyn Bo Thng thnh hai khu vc: t ngn v
hu ngn. Khu hu ngn cú nhiu sui ln u bt ngun t dóy nỳi
Phanxipng. Nhỡn chung cỏc dũng sui u dc, lu lng nc khụng u v
vũng vốo trờn cỏc sn i. Nhiu dũng nc t trong nỳi chy ra liờn tc, nhõn
dõn ó to mng mỏng dn nc v s dng cho sinh hot phc v i sng v
trng trt.
2.3.3. Thu vn
Do c im a hỡnh nờn h thng sụng sui ln v dy c phõn b u
trờn ton huyn Bo Thng. Sụng Hng chy trờn a bn huyn di 42km, mc
nc mựa khụ hi thp, v mựa ma chim ti 80% lng nc c vựng. Sụng
11


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Hng cú tỏc dng ln trong vic bi p phự sa cho vựng nc ven sụng, nhng
s ngp lt v mựa ma cng gõy nh hng khụng nh n sn xut v i
sng nhõn dõn. õy l ngun cung cp nc chớnh cho sn xut v sinh hot ca
nhõn dõn dc theo a bn hai bờn sụng.
2.3.4. Khớ hu
Chu nh hng ca khớ hu nỳi cao nờn khớ hu ca vựng ny c chia
lm 2 mựa rừ rt: mựa ma t thỏng IV n thỏng VIII, mựa khụ hanh t thỏng
IX n thỏng III nm sau. Trờn cỏc dóy nỳi cao hay cú mõy mự bao ph.
Tng nhit ca Bo Thng trong mt nm l 8000 0C. Nhit trung
bỡnh nm l 23,70C. Thỏng thp nht (thỏng I) l 14,20C v thỏng cao nht (thỏng
VIII) l 32,90C. Biờn ngy ờm l 7-80C. Nhit thp nht l 10C. Vo mựa
núng m, nhit cao nht 400C.
Nhit trung bỡnh qua cỏc thỏng trong mựa ma ca huyn Bo Thng

c th hin rừ qua bng di õy:
Bng 1. Nhit trung bỡnh ca cỏc thỏng trong mựa ma nm 2004
Huyn Bo Thng
Thỏng

IV

V

VI

VII

VIII

Nhit trung

24,5

26,3

28,4

28,4

32,9

bỡnh ( C )
Hng giú thnh hnh l hng giú ụng Nam, tc trung bỡnh t 12m/s. Lng ma ton huyn thuc loi trung bỡnh, khong 1600-1800 mm. S
ngy ma trung bỡnh l 111 ngy (nhiu nht vo thỏng VII v thỏng VIII).

m trung bỡnh l 85%.
Do nh hng ca a hỡnh trong khu vc c bit l hai dóy Hong Liờn
Sn v dóy nỳi Con Voi ó gõy mt s hin tng c bit nh ma phựn, sng
mự, dụng
12


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

2.3.5. Sinh vt
Gii thc vt: Din tớch rng ca huyn l 25,983 ha, chim 38,61% tng
din tớch t nhiờn. Trong ú rng t nhiờn chim 65,69%, rng trng chim
34,31% rng hin cú. Cỏch õy vi nm, che ph ca i nỳi cũn ln. Ngy
nay, do tỏc ng ca con ngi, cnh quan a lý ca Bo Thng ó thay i
nhiu. t ai trng trt gn nh b khai thỏc quỏ gii hn v dn tr nờn bc
mu, din tớch ngy cng thu hp. Do yu t a hỡnh ni õy phc tp, nht l
s khỏc nhau v cao ó lm cho h thc vt phong phỳ, a dng.
Gii ng vt: Do a hỡnh phc tp, khớ hu thay i, rng t nhiờn
khụng cũn, dn n s thu hp, tuyt dit nhiu loi ng vt, trong ú cú Lng
c, Bũ sỏt. õy ph bin l cỏc loi Cúc nh, TSS, chu chuc, thn ln búng
uụi dicũn cỏc loi nh ba ba, rn cp nong, rn cp nia, rn h mangtrc
õy nhiu thỡ bõy gi hu nh rt ớt gp.
2.3.6. Nhõn vn
Dõn s ton huyn tớnh n nm 2004 l hn 100.000 ngi vi 17 dõn
tc anh em cựng chung sng trong ú dõn tc Kinh chim ti 72,99%, cũn li l
cỏc dõn tc khỏc nh Ty, Dao, HMụng, Dỏy, Nựng, Xa Phú, Padớ, Kh Me,
ThỏiS phõn b dõn c khụng ng u trong ton huyn. a phn cỏc dõn
tc ớt ngi thng sng cỏc vựng nỳi cao, xa xụi ho lỏnh. Trỡnh dõn trớ

khụng u, phn ln dõn c trong vựng lm nụng nghip, trỡnh vn hoỏ cũn
thp.
2.4. Phng phỏp nghiờn cu
2.4.1. Phng phỏp thu mu
Mu TSS c thu thp nh kỡ hng thỏng ti a im nghiờn cu bng
cỏch bt trc tip bng tay hoc giỏn tip bng vt. Chỳng c ng trong l
nha cú c l nh xung quanh m bo cho sng.

13


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Sau khi cõn khi lng thch sựng bng cõn in, o, m cỏc ch tiờu
hỡnh thỏi, m ly tinh hon v mo tinh hon, c nh trong dung dch bouin.
Kớch thc ca tinh hon c o bng thc kp.
2.4.2. Phng phỏp lm tiờu bn mụ hc tinh hon
2.4.2.1. Chun b dng c v hoỏ cht
- Mỏy ct, dao ct, panh, kim nhn, a hp, ốn cn, hp a Petri.
- T m 370 v 600C.
- Dung dich nh hỡnh bouin
- Cn cỏc nng 700, 900, 960, 10001, 10002.
- Xylen v hn hp cn + xylen vi t l 1:1
- Nc sụi, nc ct
2.4.2.2. Phng phỏp tin hnh
2.4.2.2.1. Ly mu
t thch sựng sng nm nga trờn khay m, ghim cht t chi, u v
uụi. Dựng kộo m mt ng dc t ngang ngc xung l huyt. Dựng kim

mi mỏc g ni quan ra ngoi. Sau ú, dựng kp nh nhng gp tinh hon, mo
tinh hon ra ngoi. Yờu cu khụng lm tn thng cu trỳc bờn trong ca mu.
2.4.2.2.2. C nh mu
Mu tinh hon, mo tinh hon c ngõm ngay vo l cha dung dch
bouin cú th tớch ln gp 30-50 ln th tớch mu v trong 24 gi. Mi l c
nh cú ghi nhón bng giy can trỏnh nhm ln.
2.4.2.2.3. Ra nc
Mu sau khi c nh c ra di vũi nc chy trong 6 gi hoc ngõm
trong cc to 10-15 phỳt thay mt ln trong 8 gi loi b ht hoỏ cht c nh.
2.4.2.2.4. ỳc mu
14


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Sau khi c nh, phi ỳc mu. Quỏ trỡnh ỳc mu theo bn bc sau:
+Bc 1: Loi nc
Phi loi nc vỡ paraphin khụng ho tan trong nc. Cht loi nc l
cn etylic. Mu c chuyn qua cỏc dung dch cn cú nng tng dn. Bt
u t cn 700, 900, 960, 10001, 10002 , mi ln trong 40-60 phỳt.
+Bc 2: Tm dung mụi trung gian ca paraphin
S dng cn + xylen t l 1:1, xylen2, xylen1 (xylen nguyờn cht) mi ln
trong 40-60 phỳt.
+Bc 3: Tm paraphin
Chuyn mu vo hn hp 1 xylen+1 paraphin nhit 37 0C-400C t
3-8 gi. Chuyn tip sang paraphin nhit 580C-600C t 3-6 gi. Tip theo
chuyn mu sang paraphin trn thờm 3-5% sỏp ong 580C-600C trong 3-6
gi sau ú em ra ỳc. Yờu cu nhit l 600C. Nu nhit cao hn mu s

quỏ cng v d v khi ct lỏt.
+Bc 4: ỳc mu trong paraphin
Ly paraphin trn thờm 3-5% sỏp ong ỳc. Dựng khuụn ỳc bng a
ng h hoc bng a Petri cú bụi mt lp glyxerin mng. Paraphin c un
núng chy nhit khong 600C, tip ú vo khuụn ỳc. Dựng panh nh h
núng gp mu t vo khuụn. H núng panh v chnh mu sao cho chiu ct l
thng ng hoc nm ngang. Sau khi khi paraphin ó ụng c li nhng vn
cũn núng thỡ th vo cc nc lnh paraphin c lnh u, to do v kt
dớnh tt. Mu sau khi ỳc ớt nht 24 gi cho paraphin n nh mi ct.
2.4.2.2.5. Ct mu v dỏn mu
Ct mu: Ct khi paraphin ó c ỳc thnh khi nh hỡnh thang cõn
sao cho mu nm chớnh gia khi v lp paraphin bao ph y mu
khụng b v khi ct.

15


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Dựng dao h núng v gn khi paraphin cú mu lờn ct. Chnh
nghiờng ca li dao khong 450, iu chnh dy lỏt ct 5-7 m. Dựng bỳt
lụng hoc kim nhn lỏt ct th vo bỏt nc m (khong 37 0C) cho mu
dón u.
Dỏn mu: Bụi mt lp mng dung dch albumin lờn lam kớnh khụ, h
núng khong 600C trờn ngn la ốn cn to lp keo dớnh mu. Ly lam kớnh ú
nghiờng 450 nhỳng vo bỏt nc ó mu, dựng kim nhn gi v chnh cho
lỏt ct vo trong lam, ht ra v chnh cho lỏt ct vo gia lam. Tip theo tiờu
bn vo giỏ nghiờng cho chy ht nc. a ton b giỏ tiờu bn ó gn mu

vo trong t m 370C trong 12 gi hoc nhit phũng trong 24 gi, trỏnh
bi bỏm vo sau ú em x lớ loi paraphin.
2.4.2.2.6. Nhum mu
Gm cỏc bc nh sau:
Bc 1: Loi paraphin
Cho lam ó gn mu vo 2 ln xylen nguyờn cht, mi ln 20-30 phỳt ri
chuyn vo cn + xylen t l 1:1, cn 960, 900, 700, nc. tiờu bn rỏo nc
ri nhum.
Bc 2: Nhum
Nhum hematoxylin trong 5-7 phỳt, ra di vũi nc chy lm xanh
hoc cú th bit hoỏ bng dung dch cn 960C v HCl t l 99:1 trong 1-2 giõy.
rỏo nc ri chuyn vo eosine 0,3% trong 20 phỳt.
Bc 3: Loi nc
Chuyn nhanh qua tiờu bn cn 700 trong 1-2 phỳt, cn 900, 960, 10001,
10002 mi ln 2-3 phỳt.
Bc 4: Lm trong tiờu bn
Chuyn tiờu bn vo cn + xylen, xylen1, xylen2 mi ln 2-3 phỳt.

16


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Bc 5: Gn lamen
Nh lờn v trớ cú mu mt git bom Canada, tay trỏi cm hai bờn mộp
lamen, tay phi dựng kim nhn , b tay trỏi ra, t t h lamen xung ch tip
xỳc vi git bom, rỳt nh kim ra, bom lan ra xung quanh ht c, nh mt ớt
xylen lờn mt mộp lamen y ht bt khớ rỡa ra ngoi. Cho tiờu bn vo t

m 37-40 0C trong 2-3 ngy cho khụ. Dỏn nhón cho tiờu bn.
2.4.2.2.7. c kt qu trờn tiờu bn
Cỏc tiờu bn c quan sỏt di kớnh hin vi vt kớnh 10, 40, 100. Xỏc
nh cu trỳc ng sinh tinh, ng mo tinh. Kớch thc ca ng sinh tinh, ng
mo tinh hon v cỏc t bo sinh dc c o bng trc vi th kớnh.

17


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Chng 3. KT QU NGHIấN CU
Khớ hu min Bc nc ta l khớ hu nhit i giú mựa, cú mựa núng m
(t thỏng IV n thỏng IX) v mựa khụ lnh (t thỏng XI n thỏng III)[15]. Tuy
nhiờn, do nh hng ca a hỡnh nờn khớ hu ca huyn Bo Thng, tnh Lo
Cai c chia lm hai mựa rừ rt l mựa ma (t thỏng IV n thỏng VIII) v
mựa khụ (t thỏng IX n thỏng III nm sau). Vỡ th chỳng tụi nghiờn cu chu kỡ
sinh tinh ca TSS vựng ny trong mựa ma theo s bin i khớ hu õy.
3.1. Kớch thc c th ca cỏc cỏ th TSS nghiờn cu.
Bng 2. Chiu di mừm huyt, chiu di uụi v khi lng c th ca cỏc cỏ
th TSS c nghiờn cu.
Thỏng

S cỏ

Chiu di mừm-

Chiu di uụi


Khi lng

th

huyt (mm)

(mm)

c th (g)

ngiờn
cu

Trung

Min-max

Trung

bỡnh

Min-max

bỡnh

Trun

Min-max


g
bỡnh

IV

5

55,7

54,0-56,5

42,3

34,0-56,0

4,1

3,7-4,9

V

7

53,2

49,0-57,0

26,8

6,0-49,0


3,6

2,5-4,3

VI

8

54,0

52,0-60,0

55,6

32,0-66,0

3,8

3,4-4,5

VII

6

51,3

49,5-51,5

44,5


21,0-53,0

3.8

3,3-4,3

VIII

8

54,2

49,0-58,0

39,1

6,0-58,0

3,4

2,7-4,2

Nh vy, cỏc cỏ th TSS c trng thnh thu c cú chiu di mừmhuyt t 49,0-60,0 mm, trng lng c th t 2,3-5,0g. Chiu di uụi cỏc cỏ
th khỏc nhau (t 6,0-60,0 mm) do a s cỏc cỏ th mang uụi tỏi sinh. Chiu di
mừm huyt v khi lng c th ca TSS bin i theo mựa khớ hu. Chỳng
18


Khoá luận tốt nghiệp đại học


Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

t kớch thc v khi lng ln nht vo u mựa ma (thỏng IV). ú l do
u mựa ma, khớ hu thun li, thc n nhiu, TSS bũ ra hot ng v tớch
cc n mi sau mt thi gian trỳ ụng di.
3.2. Hỡnh thỏi v cu to c quan sinh dc c ca TSS
Nghiờn cu h sinh dc ca 34 cỏ th thch sựng c thu c thy chỳng
cú cu to chung nh sau: Tinh hon ca cỏ th trng thnh cú trng lng t
12,0x29,5mg, gm hai tinh hon cú dng hỡnh trng mu trng nm sỏt hai bờn
ct sng. Tinh hon phi cú kớch thc t 2,2x1,3 mm n 5,4x3,2 mm.Tinh
hon trỏi cú kớch thuc t 2,0x1,2 mm n 5,0x3,0 mm. T tinh hon cú h
thng ng dn tinh dch vo mo tinh hon. Tip theo mo tinh hon l ng dn
tinh. ng dn tinh di v un ln ngon ngoốo tinh dch vo c quan giao
phi, l hai tỳi rng (hemipennis) nm gc uụi, di 3-4 mm. Tinh hon c
bao bờn ngoi bi lp mụ liờn kt dy gi l mng trng. T mng trng cú cỏc
vỏch ngn mng cu to t mụ liờn kt i vo tinh hon v chia tinh hon thnh
cỏc tiu thu. Quan sỏt ng sinh tinh giai on sinh sn thy mi ng sinh tinh
c bao ngoi bi lp bao x mng, c cu to t mt lp t bo dng c.
Phớa trong ca bao x l mng ỏy (nh 1).
Quan sỏt lỏt ct ngang tinh hon TSS thy nhiu ng sinh tinh cú dng
trũn (do b ct ngang) hoc dng oval (do b ct vỏt) cha cỏc t bo dũng tinh
cỏc giai on phỏt trin khỏc nhau t tinh nguyờn bo n tinh trựng. Lp t bo
dũng tinh ngoi cựng nm sỏt mng ỏy l lp tinh nguyờn bo (spermatogonia)
ang cỏc giai on phõn bo nguyờn nhim khỏc nhau. Tinh nguyờn bo
thng cú kớch thc t 6,6x9,5 m n 6,7x10,5 m. T bo Sertoli cú kớch
thc khong 10,0 x26,7 m, nhõn t bo ln khong 5,5-6,0 m. Tinh nguyờn
bo kt thỳc phõn chia nguyờn nhim tr thnh tinh bo 1 (primary
spermatocyte), cú kớch thc ln gp ri tinh nguyờn bo vi nhõn hỡnh cu.
Cỏc tinh bo 2 (Secondary spermatocyte) nm phớa trong cỏc tinh bo 1 l kt

qu phõn bo gim phõn I ca tinh bo 1, xp thnh 3-7 hng t bo. Tinh bo 2
cú kớch thc bng na tinh bo 1 (5,0 x6,6 m), nhõn hỡnh ovan vi li nhim
19


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

sc cht mnh. Lin k lp tinh bo 2 l tinh t. Tinh t cú kớch thc bng 1/3
n 1/2 kớch thc ca tinh bo 2. Chỳng thng tp trung thnh tng ỏm t
15-20 t bo dng hỡnh trũn hoc dng ht thúc. Tinh t ang bit hoỏ thnh tinh
trựng cú dng ht thúc (7,5 -9,5 m). Phớa trong lp tinh t giỏp vi lũng ng
sinh tinh l tinh trựng. Tinh trựng cú dng que nhum mu Hematoxylin sm.
Cỏc tinh trựng xp thnh hng hoc thnh bỳi trụng ging nh lụng rut (nh 2).

nh 2. Cu trỳc ng sinh tinh
ca TSS.
phúng i: TK10xVK100

nh 1. Lỏt ct dc tinh hon v mo
tinh hon ca TSS.
phúng i: TK10xVK4
(1: cỏc ng sinh tinh, 2: cỏc ng mo tinh
hon)

3.3. S bin i kớch thc tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa ma (thỏng
IV-VIII).
S bin i kớch thc ca tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa ma c
th hin rừ biu 3.1.


20


Khoá luận tốt nghiệp đại học

10
9
8

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Kớch
thc
(mm)

7
6
5

chiều rộng tinh hoàn
3.27

3.15

2.90

3.10

chiều dài tinh hoàn


2.24

4
3
2
1

4.83

4.97

5.71

5.15

4.61

Thỏng

0
IV

V

VI

VII

VIII


Biu 3.1. S bin i kớch thc tinh hon qua cỏc thỏng trong mựa ma
Qua biu 3.1, ta thy rừ s bin i kớch thc tinh hon qua cỏc thỏng
trong mựa ma, c th: T thỏng IV n thỏng VI kớch thc ca tinh hon ln
v tng i n nh (TB: 4,98x3,05 mm). Tinh hon t kớch thc ln nht
vo thỏng VI, gia mựa núng m (TB: 5,71x3,27 mm). T thỏng VI n thỏng
VIII kớch thc tinh hon gim nhng ch yu l chiu rng tinh hon. Chiu di
tinh hon gim rừ rt vo thỏng VIII (cui mựa ma). S d, tinh hon cú kớch
thc ln v bin i nh vy l do t thỏng IV n thỏng VIII, vo mựa ma
nhit cao, thc n phong phỳ, l thi gian thch sựng hot ng sinh sn v
kim n mnh.
3.4. S bin i cỏc loi t bo dũng tinh trong cỏc ng sinh tinh qua cỏc
thỏng trong mựa ma ca TSS.
Cỏc lp t bo dũng tinh tng trng mnh nht vo thỏng IV (9-12 lp t
bo) v thỏng V (9-15 lp t bo). Vo cỏc thỏng ny, cỏc t bo dũng tinh u
cú nhõn v t bo cht ln. Trong lũng ng sinh tinh gp rt nhiu tinh bo cỏc
giai on phõn chia khỏc nhau. Tinh t gp c dng non v dng ang bit hoỏ
thnh tinh trựng. Trong lũng ng sinh tinh cú nhiu t bo Sertoli (mi lỏt ct
ng sinh tinh gp 2-3 t bo). Nhng n thỏng VII v thỏng VIII, s lp t bo
dũng tinh gim mnh. Hu ht cỏc loi t bo dũng tinh u gim rừ rt, ch yu
giai on ngh, nhõn cụ c li, t bo cht thu nh; khụng thy t bo Sertoli.
21


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Nh vy thỏng VII-VIII, hot ng sinh tinh gim mnh so vi cỏc thỏng trc
(biu 3.2).

Lp t
16
bo dũng 14
tinh
12
10
8
6
4
2
0

Thỏng
4

5

6

7

8

Tinh nguyên bào Tinh bào 1 Tinh bào 2 Tinh tử Tinh trùng

Biu 3.2. S bin i cỏc lp t bo dũng tinh trong ng sinh tinh ca
TSS qua cỏc thỏng trong mựa ma.
3.5. S bin i kớch thc ca ng sinh tinh, ng mo tinh hon v dy
biu mụ mo tinh hon ca TSS qua cỏc thỏng trong mựa ma.
Kớch thc ( m )


250
200
Đ-ờng kính ống sinh tinh

150

Đ-ờng kính ống mào tinh hoàn

100

Độ dầy tế bào biểu mô mào
tinh hoàn

50
0
IV

V

VI

VII VIII

Thỏng

Biu 3.3. S bin i ng kớnh ng sinh tinh, ng mo tinh hon v
dy biu mụ mo tinh hon ca TSS qua cỏc thỏng trong mựa ma.

22



Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Qua biu 3.3, ta thy s bin i v kớch thc ca ng sinh tinh tng
ng vi s bin i kớch thc ca tinh hon, c th t thỏng IV n thỏng V,
ng kớnh ng sinh tinh tng dn (190,44-203,3 m), sau ú kớch thc ca ng
sinh tinh li gim vo thỏng VI v tng lờn thỏng VII. ng kớnh ng sinh
tinh t giỏ tr ln nht vo u mựa ma, thỏng IV, gia mựa ma, thỏng V
(TB: 203,3 m). Ti cỏc thỏng ny, lũng ng sinh tinh cha y cỏc loi t
bo dũng tinh, u th l tinh t v tinh trựng. c bit, vo thỏng VIII, kớch
thc ng sinh tinh nh nht (TB:164,42 m). thỏng ny, lp t bo dũng tinh
rt mng, ch yu cú 1-3 lp tinh nguyờn bo ang giai on ngh, him gp
tinh bo 1, khụng cú tinh bo 2 v cú ớt tinh trựng. Cú l, trong thi gian ny
hot ng to tinh ca TSS tm ngh.
Kớch thc ca ng sinh tinh cng bin i tng t kớch thc ca
tinh hon. ng mo tinh cú ng kớnh ln vo u mựa ma, thỏng IV
(TB:170,17 m), gia mựa ma, thỏng V (TB:194,04 m). Trong cỏc thỏng ny,
mo tinh hon cha y tinh dch vi mt tinh trựng dy c. Thỏng VI,
ng kớnh ng mo tinh hon thu nh hn so vi thỏng IV v thỏng V, song
cu trỳc lũng ng cng tng t nh thỏng IV. Nh vy cú th cỏc cỏ th c
tham gia giao phi mnh vo thỏng IV v thỏng VI. Thỏng VII v thỏng VIII,
ng kớnh ng mo tinh hon gim v cú kớch thc rt khỏc nhau. Mt s ng
to thnh dy, cha y tinh dch v tinh trựng, a s cỏc ng cú kớch thc nh,
thnh mng, khụng cú tinh trựng. õy cú th l giai on ngh giao phi.
dy ca lp t bo biu mụ mo tinh hon cng tng dn t thỏng IV
n thỏng V, gim dn t thỏng VI n thỏng VIII. thỏng IV v thỏng V, cỏc
t bo biu mụ mo tinh hon cú dng hỡnh tr, t bo cht ln, nhõn to, trũn,

ng thi hỡnh thnh rt nhiu lụng tit dch vo ng mo tinh, cú l nuụi tinh
trựng.
3.6. S sinh tinh ca TSS qua cỏc thỏng trong mựa ma

23


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

Da vo s bin i cu trỳc mụ hc cng nh kớch thc ca tinh hon,
kớch thc ng sinh tinh, ng mo tinh hon v dy t bo biu mụ mo tinh
hon qua cỏc thỏng trong mựa ma thỡ thy mựa ny l mựa sinh sn ch yu ca
TSS. mựa ny s sinh tinh ca TSS cú mt s c im nh sau. c im
chớnh l ng sinh tinh v ng mo tinh hon u t kớch thc ti a. ng
kớnh ng sinh tinh t ti kớch thc l 200,9 m (thỏng IV), ng kớnh ng
mo tinh hon lờn ti 194,04 m (thỏng V). Hot ng to tinh din ra mnh m:
biu mụ sinh tinh dy (9-15 lp t bo), cha nhiu loi t bo dũng tinh c bit
tinh bo 1 v tinh bo 2 chim u th rừ rt. giai on t thỏng IV-V thy cú
nhiu ng sinh tinh rng, chng t tinh trựng ó di chuyn vo ng mo tinh
hon. Quan sỏt ng mo tinh hon thy kớch thc ng ln (TB: 145,00) m, bờn
trong cha y tinh dch, mt s ng rt to nhng lũng ng li rng, chng t ó
cú s phúng tinh giao phi. Thi im ny vn gp cỏc t bo Sertoli nhng ớt
hn hn so vi thi gian ng sinh tinh phỏt trin. Cui mựa ma (thỏng VIII),
hu ht cỏc ng sinh tinh u rng lũng. Biu mụ sinh tinh rt mng (6-8 lp t
bo). Trong lũng ng sinh tinh cũn mt vi tinh t v mt lp tinh trựng xp ln
xn cú th giai on thoỏi hoỏ. ng mo tinh hon cú thnh mng v tit dch
yu. C th cỏc thỏng nh sau:
* Thỏng IV

ng sinh tinh cú ng kớnh ln, cha nhiu tinh t. Mt s ng tinh t
ó bit hoỏ n giai on cui to tinh trựng trng thnh. Tinh t ch yu dng
ht thúc, tp trung thnh ỏm khong 70-80 t bo. Nhỡn chung biu mụ sinh
tinh cú y cỏc loi t bo, phõn bit rt rừ. Mt s ng ln v rng lũng, mt
s ng lũng ng c tinh trựng, mt s ng li cha nhiu tinh bo 2 v tinh t
ang bit hoỏ.
Mo tinh hon cú thnh dy. a s cỏc t bo biu mụ cú mt nhõn rt to,
bt mu hng nht, hu nh khụng nhỡn rừ vỏch ngn gia cỏc t bo nhng li
quan sỏt c rt rừ cỏc lụng tit. cỏc ng mo tinh hon to cha y tinh dch
cũn cỏc ng nh ch cha mt phn tinh dch. Mt s cỏ th thch sựng thu c
24


Khoá luận tốt nghiệp đại học

Đàm Thị Tuyến- K30B Sinh

cú nhiu ng mo tinh hon rng. Chng t, thỏng ny TSS ó cú hot ng
giao phi.
Gian gia cỏc ng sinh tinh rt rừ rng. Mi ng sinh tinh cú t 1-3 t bo
Sertoli. biu mụ sinh tinh ch cú mt lp tinh nguyờn bo. Tinh bo 1 nhiu
giai on khỏc nhau nhng ch yu l ang phõn chia to tinh bo 2. Cú 1-4
lp tinh bo 1 trong ú 11% cỏc ng xp thnh 1 lp, 78% xp thnh 2-3 lp,
11% xp thnh 4 lp. Tinh bo 2 cng khỏ nhiu, t 2-10 lp nhng cú ti 64%
cỏc ng l 3-5 lp cũn li 15% ng cú 1-2 lp, 21% ng cú 6-8 lp, cỏ bit cú
nhng ng tinh bo 2 xp thnh ỏm 10-12 lp. Tinh t ang bit hoỏ nhiu, mt
s ng sinh tinh thy tinh t tp trung thnh ỏm ln 20-50 t bo nhng hu
ht cỏc ng tinh t ch yu xp thnh 3-5 lp. Tinh trựng c to thnh rt
nhiu, xp y trong lũng ng sinh tinh. Tuy nhiờn, cng cú mt s ng cha cú
tinh trựng trng thnh.


nh 3. ng sinh tinh 25-04 (1)

nh 4. ng mo tinh hon 11-04 (1)

phúng i: TK10xVK20

phúng i: TK10xVK20

* Thỏng V
ng sinh tinh cú thnh dy hn thỏng IV, gm nhiu lp t bo ang phõn
chia. Tuy nhiờn, biu mụ sinh tinh mng. Nhng ng sinh tinh phớa ngoi cú
25


×