Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao na lop 4 tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.4 KB, 23 trang )

Tuần 23

Thứ hai ngày 12 tháng 02 năm 2007

Chào cờ

Tiết 1:

$23:Tập trung sân trờng

Tập đọc

Tiết 2:

$45: Hoa học trò
I Mục tiêu
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- KT bài cũ:
- Đọc thuộc bài thơ: Chợ tết

-> 2 học sinh đọc thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.

2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài
n- Luyện đọc
- Đọc theo đoạn
+ L1: Đọc từ khó
+ L2: giải nghĩa từ


- Đọc theo cặp
- Đọc toàn bài
-> GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài
Câu 1

- Nối tiếp đọc theo đoạn (3 đoạn)
- Tạo cặp, đọc đoạn trong cặp.
-> 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
-> Vì phợng là loài cây rất gần giũ
học trò về mái trờng.
+ Hoa phợng đỏ rực.
+ Hoa phợng gợi cảm giác
+ Hoa phợng nở nhanh

Câu 2
Câu 3
? Lúc đầu
? Có ma
? Số hoa tăng
? Mặt trời chói lọi
? Nêu cảm nhận khi đọc bài văn.

-> Đỏ còn non
-> Tơi dịu
-> Đậm dần
-> Rực lên
- Học sinh tự nêu( VD: Hoa phợng có
vẻ đẹp rất độc đáo dới ngòi bút miêu
tả tài tình của tác giả...)


* Đọc diễn cảm
- Đọc 3 đoạn
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.
- Thi đọc trớc lớp.
-> NX, đánh giá.
3- Củng cố, dặn dò.

-> 3 học sinh đọc 3 đoạn.
- Tạo cặp, luyện đọc diễn cảm .
-> 3, 4 học sinh thi đọc

1


- NX chung tiết hợp.

-> Học sinh đọc toàn bài
- Nêu ND, ý nghĩa của bài

- Luyện đọc lại bài và trả lời câu hỏi về
ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
- Bài 46

Toán

Tiết 3:

$111: Luyện tập chung

I Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về:
- So sánh 2 phân số
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Làm đợc các bài tập có liên quan.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
Buớc 1: Điền dấu >, < , =
- So sánh 2 PS cùng MS
- So sánh 2 PS cùng TS
- So sánh với 1
Bớc 2: Viết các PS
- Bé hơn 1
- Lớn hơn 1
Bớc 3: Viết các PS theo thứ tự

- Làm bài cá nhân.
9 11 4
4 14
< ;
< ; <1
14 14 25 23 15
8 24 20 20
15
=
;
>
;1 <
9 27 19 27

14

- Với 2 số TN 3 và 5
a.

3
5

;

-> Từ bé đến lớn

6 6 6
a. ; ;
11 5 7
6 9 12
b. ; ;
20 12 32

a.

5
3

6 6 6
; ;
11 7 5

3 3 9
; ;

10 4 12
3 3 3
6 12 9
-> ; ; -> ; ;
10 8 4
20 32 12

b. Rút gọn đợc:

Bớc 4: Tính

- Học sinh tự làm bài

2 ì 3ì 4 ì 5 2 1
= =
3ì 4 ì 5ì 6 6 3
9 ì 8 ì 5 3ì 3ì 2 ì 4 ì 5
=
=1
b.
6 ì 4 ì15 2 ì 3 ì 4 ì 3 ì 5
9ì8ì 5
9ì8ì5
=
=1
Và =
3ì 2 ì 4 ì 5ì 3 9 ì 8ì 5

a.


* Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:

b.

Luyện từ và câu
2


$45: Dấu gạch ngang
I Mục tiêu
- Nắm đợc tác dụng của dấu gạch ngang.
- Sử dụng dấu gạch ngang trong khi viết.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
-> 3, 4 học sinh đọc.
1- Kiểm tra bài cũ:
-> 1, 2 học sinh đọc thuộc.
- Đọc các câu đã đặt (BT3).
- Đọc thuộc 3 câu thành ngữ.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Phần NX.
B1: Tìm các câu văn có chứa dấu gạch - Nêu yêu cầu của bài.
ngang
- Đọc các đoạn văn.
- Nêu các câu văn có chứa dấu gạch

ngang.
B2: Dấu gạch ngang có tác dụng gì ? - Dựa vào ND phần ghi nhớ.
c- Phần ghi nhớ.
-> 3, 4 HS đọc ND phần ghi nhớ
d- Phần luyện tập.
B1: Tìm dấu gạch ngang và nêu tác
dụng của mỗi dấu.
- Đọc đoạn văn (quà tặng cha).
- Làm bài cá nhân.
Câu có dấu gạch ngang
Tác dụng
Pa xoan - một chính vẫn
-> Phần chú thích trong câu.
- Pa xoan nghĩ thầm.
-> Phần chú thích trong câu.
- Con con tính Pa xoan nói.
-> Đánh dấ chỗ bắt đầu câu nói.
Đánh dấu phần chú thích.
B2: Viết đoạn văn
- Nêu yêu cầu của bài.
+ Đánh dấu các câu đối thoại
+ Đánh dấu phần chú thích.
- Viết bài văn vào vở
- Đoạn trò chuyện giữa mình và bố mẹ
- Đọc bài viết.
- Nối tiếp nhau, đọc bài viết.
-> NX, đánh giá bài.
* Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.

- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 5:

Khoa học
3


$ 45: ánh Sáng
I Mục tiêu
Sau bài học, học sinh có thể:
- Phân biệt đợc các vật t phát sáng và các vật đợc chiếu sáng.
- Làm thí nghiệm để xác định các vật do ánh sáng truyền qua và không
truyền qua.
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chúng tỏ ánh sáng truyền theo đờng
thẳng.
- Nêu ví dụ làm thí nghiệm để chứng tỏ mắt chỉ nhìn thấy một vật khi có
ánh sáng từ vật đó đi tới mắt.
II- Đồ dùng dạy học
- Đồ làm thí nghiệm.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: Tìm hiểu các vật tự phát ra ánh
- Quan sát H1, 2 (SGK)
sáng và các vật đợc chiếu sáng
H1: Ban ngày
-> Mặt trời.
a. Vật tự phát sáng
-> Gơng, bàn ghế.
b. Vật đợc chiếu sáng
H2: Ban đêm

-> Ngọn đèn điện.
a. Vật tự phát sáng
-> Mặt trăng, gơng, bàn ghế.
b. Vật đợc chiếu sáng
Hoạt động 2: Tìm hiểu về đờng truyền của
- Quan sát thí N0 trang 90
ánh sáng.
(SGK).
? Dự đoán đờng truyền của ánh sáng
- HS tự dự đoán
-> ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu sự truyền ánh sáng
qua các vật.
- Tiến hành thí n0 trang 91
- Ghi kết quả vào phiếu:
1- Các vật cho gần nh toàn bộ ánh sáng đi (SGK)
- Tạo nhóm, ghi kết quả.
qua.
- Đại diện nhóm báo cáo.
2- Các vật chỉ cho 1 phần ánh sáng đi qua.
3- Các vật không cho ánh sáng đi qua.
Hoạt động 4: Tìm hiểu mắt nhìn thấy vật khi
nào
- Có a/s, mắt không bị chắn
? Mắt ta nhìn thấy vật khi nào.
- Dự đoán kết quả.
- Tiến hành thí n0 trang 91 (SGK).
-> 3,4 học sinh đọc phần ghi
+ Đọc phần nghi nhớ.
nhớ.

*Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
Làm thí nghiệm học bài. Chuẩn bị bài sau

4


Thứ ba ngày 13 tháng 02 năm 2007
Tiết 1:

Thể dục
$45: Bật xa - Trò chơi Con sâu đo

I Mục tiêu
- Học KT bật xa, yêu cầu biết đợc cách thực hiện động tác tơng đối đúng.
- TC: Con sâu đo. Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động.
II- Điạ điểm, phơng tiện:
- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, dụng cụ bật xa.
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp.
6
Đội hình tập thể
1- Phần mở đầu:
10
GV
- Nhận lớp phổ biến ND, yêu cầu giờ
1 2 * * * * * * * *
học.
1 lần

* * * * * * * *
- Bài tập thể dục phát triển chung.
1
* * * * * * * *
- TC: Đứng ngồi theo lệnh.
2/
- Chạy trên địa hình TN.
12 Đội hình tập luyện
2- Phần cơ bản:
14
GV
a- Bài tập RLTTCB
* * * * * * * *
- Học KT bật xa.
* * * * * * * *
+ GV hớng dẫn mẫu, làm thử.
* * * * * * * *
+ Khởi động các khớp
+ Tập theo tổ.
b- TC vận động
6 8 Đội hình TC.
- TC: Con sâu đo
+ Nêu tên trò chơi.
+ Chơi theo nhóm.
4 6 Đội hình tập hợp.
3- Phần kết thúc:
- Chạy chậm thả lỏng tích cực, hít thở
GV
sâu.
1 2 * * * * * * * *

- Hệ thống bài.
1 2 * * * * * * * *
- NX, đánh giá kết quả giờ học.
1
* * * * * * * *
- Hệ thống bài.
- NX, đánh giá kết quả giờ học.
- BTVN: + ôn bật xa
+ Chơi TC: Con sâu đo.
Tiết 2:

Kể chuyện
$23: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

I Mục tiêu
- Rèn KN nói:
+ Biết kể TN, bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã
đọc có nhân vật, ý nghĩa, ca ngợi cái đẹp
+ Hiểu và trao đổi đợc với bạn về ND, ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn KN nghe: lắng nghe bạn kể, NX đúng lời kể của bạn.
5


II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- KT bài cũ:
-> 2 học sinh kể chuyện
- Kể lại câu chuyện: Con vịt xấu xí.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
2- Bài mới:

a- Giới thiệu bài
b- Hớng dẫn học sinh kể chuyện
-> 2 học sinh đọc đề bài.
- Đọc đề bài
- Đọc các gợi ý 2, 3
- Nối tiếp đọc 2 gợi ý.
- Quan sát tranh minh hoạ (SGK)
- Nói tên câu chuyện của mình
- Nhiều học sinh nêu tên chuyện.
- Thực hành KC
+ KC theo cặp
- Tạo cặp KC cho nhau nghe, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.
+ Thi kể trớc lớp
- Nhiều học sinh tham gia KC
-> NX bình chọn.
3- Củng cố, dặn dò.
- Học sinh tự nêu tên chuyện
- Nói tên câu chuyện em thích nhất?
- NX chung tiết học.
- Luyện kể lại c âu chuyện
- Tuần 24, trang 58.
Đọc ND bài tuần sau
Tiết 3:

Toán
$122 + 123: Luyện tập chung

I Mục tiêu
Giúp HS ôn tập, củng cố về:

- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, KN ban đầu của PS, T/C cơ bản của PS,
rút gọn PS, quy đồng MS 2 PS, so sánh các PS.
- Một số đặc điểm của HCN, HBH.
II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
B1: Tìm chữa số thích hợp diền vào ô - Làm bài cá nhân:
a- 752, 754, 756, 758
trống:
b- 750 chia hết cho 3.
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
c- 756 chia hết cho 2 và 3.
- Tự làm bài
B2: Viết các PS
Số HS của cả lớp là: 14 + 17 = 31 (HS)
- Tìm tổng số HS của lớp.
14
17
- Viết PS biểu thị
a)
b)
31

31

- Làm bài cá nhân.

B3: Tìm PS = 5/9
-Rút gọn các PS đã cho

20

=
36
45
=
25

6

20 : 4 5 15 15 : 3 5
= ; =
=
36 : 4 9 18 18 : 3 6
45 : 5 9 35 35 : 7 5
= ; =
=
25 : 5 5 63 63 : 7 9


-> PD

5
20 35
là ;
9
36 63

B4: Viết các PS theo thứ tự từ lớn đến - Làm bài cá nhân:
2 4 3

+ Rút gọn các PS; ; ;

8 12 15
; ;
12 15 20

3 5 4

+Quy

MS

các

PS;

40 48 45
40 45 48
12 15 8
; ; >
; ; > ; ;
60 60 60
60 60 60
15 20 12

-> ta có: AB = 4cm
DA =
3cm
CD =4cm
BC = 3cm
- Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối
diện bằng nhau.

-> DT của HBH ABCD là
4 ì 2 = 8 (cm2)

BT5: TLCH:
b- Đo độ dài các cạnh

c- Tính DT HBH ABCD
$113: Luyện tập chung
Bài 1: Khoanh vào kết quả đúng
a. Số chia hết cho 5
b. Tìm PS
c. Tìm PS = 5/9
d. PS nào bé hơn 1
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
+ Đặt tính
+ Thực hiện tính

đồng

- Làm bài cá nhân.
-> C. 5145
-> D. 3/8
-> C. 15/27
-> D. 8/9
- Làm bài vào vở.
53867
864752
482 18490 215
49608
91846

307
1290
86
103475
772906 3374
0
-TLCH.
a. Các đoạn thẳng An và MC là 2 cạnh đối
diện của hbh AMCN nên // và = nhau.
b. DT hcn ABCD là:
12 ì 5 = 60 (cm2)
N là trung điểm của DC nên NC là:
12: 2 = 6 (cm2)
Ta có 60: 30 = 2 (lần)
Vậy DT hcn ANCD gấp 2 lần DT hbh
AMCN.

* Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.

Luyện tập chung

7


Tiết 4:

Chính tả ( Nhớ viết )


$23: Chợ tết

I Mục tiêu
- Nhớ, viết lại chính xác, trình bày đúng 11 dòng đầu bài thơ: Chợ tết.
- Làm đúng bài tập tìm tiếng thích hợp có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x hoặc
uc/t) điền vào các ô trống.
II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- KT bài cũ:
- Viết tiếng ban đầu = l/n hoạc có vần
- Viết vào nháp.
ut/uc.
2- Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu của bài.
b. Hớng dẫn nhớ viết
- Đọc thuộc lòng 11 dòng thơ đầu bài
-> 2, 3 học sinh đọc thuộc.
thơ: Chợ tết.
- Thể thơ 8 chữ; chữa đầu dòng thơ viết
- Nêu cách trình bày bài thơ
hoa.
- Chú ý những từ dễ viết sai.
- Viết vào vở
- Nhớ lại 11 dòng thơ, tự viết bài vào
vở.
- Đổi bài KT lỗi của bạn.
-> Chấm, NX 7, 10 bài
c- Làm BT

Điền vào ô trống (s/x và c/ut)
- Nêu yêu cầu của bài
- Đọc thầm truyện vui: Một ngày và 1
năm.
- Tiếp sức, điền vào ô trống
-> Hoạ sĩ, nớc đức, sung sớng, không
hiểu sao, bức tranh.
- Đọc hoàn thành câu chuyện
- Nêu ND của bài.
-> NX đánh giá
3- Củng cố, dặn dò.
- NX chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Ôn, luyện viết lại bài
Tiết 5:

Đạo đức

$23: Giữ gìn các công trình công cộng (tiết 1)
I Mục tiêu
Học xong bài này, học sinh có khả năng:
- Hiểu: + Các công trình công cộng là tài sản chung của XH.
+ Mọi ngời đều có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn
+ Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng
- Biết tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.
II- Đồ dùng dạy học: - SGK đạo đức 4.
III- Các hoạt động dạy học
8



Hoạt động 1: Thảo luận nhón

- Tình huống trang 34 (SGK)
- Các nhóm học sinh thảo
- Trình bày ý kiến
luận
-> Thắng cần phải khuyên Hùng nên giữ gìn, - Đại diện nhóm trình bày.
không đợc vẽ bậy lên đó.
-> Các nhóm trao đổi, bổ
sung.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đôi
- Làm bài tập 1 (SGK)
- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm trình bày
- Đại diện nhóm trình bày.
-> GV KL ngắn gọn về từng tranh
-> Cả lớp trao đổi, tranh luận.
1. Sai
3. Sai
2. Đúng
4. Đúng
- Làm BT2 (SGK)
HĐ3: Xử lý tình huốn
- Thảo luận, xử lí tình huống.
- Tạo nhóm 6.
- Theo từng ND thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày
-> Bổ sung, tranh luận ý kiến.
-> GV KL chung
+ Cần báo cho ngời lớn hoặc ngời có trách

nhiệm về việc này.
+ Cần phân tích lợi ích của biển báo giao
thông,
-> 3, 4 học sinh đọc phần ghi
-> Đọc phần ghi nhớ.
nhớ.
*Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Đọc ND bài. Chuẩn bị bài sau.

9


Thứ t ngày 21 tháng 2 năm 2007
Tiết 1:

Tập đọc
$46: Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ

I Mục tiêu
- Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịo thơ. Biết đọc
diễn cảm bài thơ.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi tình yêu nớc, yêu con sâu sắc của ngời phụ
nữ Tà - ôi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.
- HTL 1 khổ thơ.
II- Điạ điểm, phơng tiện:
- Tranh minh hoạ cho bài thơ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- KT bài cũ:
- Đọc bài: Hoa học trò

-> 2 học sinh đọc bài.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Luyện đọc + Tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- Nối tiếp đọc bài thơ.
- Đọc bài thơ
+ L1: Đọc từ khó
+ L2: Giải nghĩa từ khó
- Đọc theo cặp
-> GV đọc diễn cảm bài thơ
* Tìm hiểu bài
- Đọc bài thơ
- Đọc thầm bài thơ
Câu 1
- Học sinh phát biểu
Câu 2
-> Ngời mẹ nuôi con khôn lớn, ngời
mẹ giã gạo của toàn dân tộc.
Câu 3
-> Lng đa nôi thành lời.
- Tình yêu của mẹ với con
Mẹ thơng a kay . lng
- Hi vọng của mẹ với con:
-> Mai sau con lớn sân
Câu 4
-> Là tình yêu của mẹ đối với con,
đối với cách mạng.
? Bài ca ngợi điều gì

- Ca ngợi tình yêu nớc, yêu con sâu
sắc của ngời phụ nữ Tà - ôi.
* Đọc diễn cảm và HTL
- Đọc 2 khổ thơ
-> 2 học sinh nối tiếp nhau đọc.
- Đọc diễn cảm khổ thơ 1
- Tạo cặp, luyện đọc diễn cảm
10


- Tự đọc trớc lớp
- Nhẩm HTL 1 khổ thơ mà em thích
- Thi đọc thuộc lòng
-> NX đánh giá.
3- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Ôn và luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
Tiết 2:

-> 2, 3 học sinh thi đọc.
- Học sinh tự chọn
-> 3, 4 học sinh thi đọc thuộc lòng.

- Chuẩn bị bài sau.

Tập làm văn
$45: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối

I Mục tiêu
- Thấy đợc những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận

của cây cối (hoa, quả) trong những đoạn văn mẫu.
- Viết đợc 1 đoạn văn miêu tả hoa hoặc quả.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- KT bài cũ:
- Đọc đoạn văn tả lá, thân hay gốc của -> 2, 3 học sinh đọc.
- NX, đánh giá bài bạn.
cái cây em yêu thích (BT2)
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hớng dẫn luyện tập.
Bớc 1: NX về cách miêu tả của tác giả - Nêu yêu cầy của bài
- Đọc 2 đoạn văn: Hoa sầu đông. Quả
cà chua.
- Nêu điểm đáng chú ý trong cách - Viết vào nháp.
miêu tả của mỗi đoạn
- Đọc bài viết.
a- Đoạn tả Hoa sầu đông
+ Tả cả chùm hoa
+ Đặc tả mùi thơm
+ Dùng từ nẫ, hình ảnh thể hiện tình
cảm
b- Đoạn tả quả cà chua
+ Tả cà chua với những hình ảnh so
sánh .
Bớc 2: Viết 1 đoạn văn tả 1 loài hoa - Nêu yêu cầu của bài.
hoặc 1 thứ quả mà em thích.
- Chọn tả hoa hoặc quả.
- Đọc bài viết

- Viết đoạn văn.
-> NX chấm điểm
-> 5, 6 học sinh đọc đoạn viết.
3- Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học
11


- Hoàn chỉnh lại đoạn văn

- Chuẩn bị bài sau

Toán

Tiết 3 :

$114: Phép cộng phân số

I Mục tiêu
Giúp học sinh: - Nhận biết phép cộng 2 PS cùng MS
- Biết cộng 2 PS cùng MS
- Nhận biết t/c giao hoán của phép cộng 2 PS.
II- Điạ điểm, phơng tiện: - Băng giấy (dài 30cm, rộng 10cm)
III- Các hoạt động dạy học:
- Quan sát và thao tác cùng
1- Thực hành trên băng giấy:
3 2 3+ 2 5
+ =
=
8 8

8
8

2- Cộng 2 PS cùng mẫu số

- Tử số là 5, ta có 5 3 + 2

3 2
+ =?
8 8

-> Ta cộng 2 TS và giữ nguyên mẫu số
3- Thực hành
Bớc 1: Tính
- Cộng 2 PS cùng MS

->

3 2 3+ 2 5
+ =
=
8 8
8
8

- Nhiều học sinh nhắc lại
- Làm bài cá nhân

2 3 2+3 5
3 5 3+5 8

+ =
= = 1; + =
= =2
5 5
5
5
4 4
4
4
3 7 3 + 7 10 5 35 7 35 + 7
+ =
=
= ; +
=
= 42
8 8
8
8 4 25 25
25

Bớc 2: T/C giao hoán
So sánh kết quả 2 PS
3 2 2 3
+ ; +
7 7 7 7

->

-> Khi ta đổi chỗ 2 PS trong 1 tổng thì
tổng của chúng không thay đổi

Bớc 3; Giải toán
Tóm tắt
Ô tô 1 chuyển: 2/7 số gạo
Ô tô 2 chuyển: 3/7 số gạo ? Số gạo

3 2 3+ 2 5 2 3 2+3 5
+ =
= ; + =
=
7 7
7
7 7 7
7
7

- Nhiều học sinh nhắc lại
- Đọc đề, phân tích và làm bài
Bài giải
Hai ô tô chuyển đợc số gạo là
2 3 5
+ = (số gạo)
7 7 7

Đ/s: 5/7 số gạo trong kho

4- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài
Tiết 4:


- Chuẩn bị bài sau.

Lịch sử

$23: Văn học và khoa học thời Hậu Lê
I Mục tiêu
Học xong bài này, học sinh biết:
12


- Các tác phẩm thơ văn, công trình KH của những tác giả tiêu biểu dới thời
Hậu Lê, nhất là Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông. ND khái quát của các tác phẩm,
của các công trình đó.
- Đến thời Hậu Lê, văn học và KH phát triển hơn các giai đoạn trớc.
- Dới thời Hậu Lê, văn học và KH đợc phát triển rực rỡ.
II- Đồ dùng dạy học
- Phiếu học tập của học sinh.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
- Giới thiệu đôi nét về Nguyễn Trãi.
- Thảo luận nhóm 2
- Làm phiếu bài tập.
Tác giả tác phẩm ND.
- Trình bày.
- Mô tả lại ND và các tác giả, tác
phẩm thơ văn tiêu biểu dới thời Hậu
-> GV giới thiệu một số đoạn thơ văn Lê.
tiêu biểu.
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
- Đọc thầm ND, điền vào bảng

- Lập bảng thống kê về ND, tác giả, Tác giả công tình KH ND
công trình KH
- Mô tả lại sự phát triển của KH ở thời -> 3, 4 học sinh mô tả.
Hậu Lê.
? Ai là nhà văn, nhà thơ, nhà KH tiêu
biểu nhất.
- Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông.
? Vì sao coi là tiêu biểu nhất.
- Vì các ông có nhiều tác phẩm và
các công trình KH.
- Đọc phần ghi nhớ.
-> 2, 3 học sinh đọc phần ghi nhớ.
* Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Ôn lại ND bài

Tiết 5:

Âm nhạc :
$8: Học hát : Bài Chim sáo .

I) Mục tiêu:
- HS hát đúng giai đieu và thuộc lời ca.
- Cho học sinh biết bài Chim sáo là dân ca của đòng bào Khơ - me ( Nam Bộ )
13


II) Đồ dùng :
- GV : Chép bài hát lên bảng phụ .Thanh phách .Đài và băng đĩa nhạc

- HS : SGK âm nhạc 4 .
III) các HĐ dạy - học :
1.Phần mở đầu :
- Ôn tập hai bài hát cũ
- Hai HS lên bảng hát hai bài hát Bàn
- Đọc bài tập độ cao và bài tập tiết tấu tay mẹ .
- GT bài hát : Chim sáo và giới thiệu
vài nét về dân ca của đòng bào Khơ me
- Cho HS khởi động trớc khi hát
2.Phần hoạt động :
- Thực hành
a. Nội dung 1:Dạy hát bài: Chim sáo
* HĐ1: Dạy hát từng câu
- GV hát mẫu .
- HD học sinh đọc lời ca.
- Dạy HS hát từng câu - đoạn - cả bài
theo kiểu móc xích
- HS thực hành hát từng câu - đoạn - GV uốn nắn sửa sai cho HS
cả bài
* HĐ2: Luyện tập .
- GV hớng dẫn HS luyện tập.
- HS luyện tập hát theo tổ, nhóm, cá
nhân.
b. Nội dung 2:
*HĐ1: Hát kết hợp gõ đệm theo tiết
tấu lời ca.
- GV làm mẫu
* HĐ2:Hát kết hợp gõ đệm theo phách - HS thực hành.
- GV hớng dẫn mẫu.
- HS tập gõ đệm theo phách

- GV uốn nắn sửa sai.
3. Phần kết thúc :
- GV bắt nhịp cả lớp hát cùng với
- Cả lớp thực hành
băng nhạc
- NX giờ học . BTVN : Ôn bài hát .

14


Thứ năm ngày 22 tháng 02 năm 2007
Tiết 1:

Thể dục
$ 46: Bật xa và tập phối hợp chạy, nhảy
TC Con sâu đo

I Mục tiêu
- Ôn bật xa và học phối hợp chạy, nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản
đúng.
- TC: Con sâu đo yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia vào TC mức tơng
đối chủ động.
II- Điạ điểm, phơng tiện:
- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, dụng cụ và phơng tiện luyện bật xa.
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp lên lớp
6-10

Hội hình tập hợp
1- Phần mở đầu:
1-2
+ + + + +
- Nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu
1
+ + + + +
giờ học.
1
+ + + + +
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
1 lần
@
- TC: Kéo ca lừa xẻ.
- Tập bài TP phát triển chung
18-22
2- Phần cơ bản
12-14
Đội hình tập luyện
a- Bài tập RLTTCB
5-6
+ + + + T1
- Ôn bật xa
+ + + + T2
+ Khởi động các khớp
+ + + + T3
+ Tổ chức tập luyện
1 lần
+ Thi đua giữa các tổ
5-6

- Học phối hợp chạy, nhảy
+ Giải thích cách tập luyện
+ Tập theo đội hình hàng dọc
b- Trò chơi vận động
5 6
Đội hình trò chơi
TC: Con sâu đo
4-6
Đội hình tập hợp
3- Phần kết thúc:
2
+ + + + +
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
2-3
+ + + + + @
nhịp
1
+ + + + +
- Hệ thống lại bài
- NX, đánh giá kết quả giờ học
- BTVN: Ôn bật xa
Tiết 2 :

Luyện từ và câu
15


$46: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

I Mục tiêu

- Làm quen với các câu tục ngũ liên quan đến cái đẹp. Biết nêu những hoàn
cảnh sử dụng các câu tục ngữ đó.
- Tiếp tục MR, hệ thống hoá vố từ, nắm nghĩa các từ miêu tả mức độ cao
của cái đẹp, biết đặc câu với các từ đó.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- KT bài cũ:
- Đọc đoạn văn kể lại cuộc nói chuyện
-> 2 học sinh đọc bài
giữa em và bố em
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hớng dẫn làm bài tập
Bớc 1: Chọn nghĩa thích hợp với mỗi - Nêu yêu cầu của bài.
tục ngữ sau:
- Đọc các câu tục ngũ.
- Trao đổi với các bạn.
Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài
-> Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
-> Cái nết đánh chết cái đẹp.
Hình thức thờng thống nhất với ND
-> Ngời thanh tiếng nói cũng ..
-> Trông mặt mà bắt .
- Thi đọc thuộc lòng các câu tục ngữ
- Nhẩm HTL các câu tục ngữ.
- Thi đọc thuộc lòng.
Bớc 2: Trờng hợp sử dụng các câu tục
ngữ nói trên.
- Nêu yêu cầu của bài.

-> Một học sinh giỏi làm mẫu.
- Nêu các trờng hợp
- Học sinh tự nêu
-> NX đánh giá.
Bớc 3: Tìm từ ngữ miêu tả mức độ cao
của cái đẹp.
- Làm bài cá nhân.
-> Tuyệt diệu, mê hồn, mê li, vô cùng,
khôn tả, nh tiên .
Bớc 4: Đặt câu
- Viết 3 câu với mỗi từ vừa tìm đợc của - Làm bài vào vở.
bài 3.
- Đọc câu mình đặt.
-> NX đánh giá.
3- Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- Ôn và làm lại bài

Tiết 3 :

Toán
16


$115: Phép cộng phân số( tiếp theo)

I Mục tiêu
Giúp HS: - Nhận biết phép cộng 2 PS MS
- Biết cộng 2 PS MS

- Làm đợc các bài tập liên quan.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1/ Kỉêm tra bài cũ:
2/ Bài mới :
- Quy đồng MS:
1- Cộng 2 PS MS:

1 1ì 3 3 1 1ì 2 2
=
= ; =
=
2 2 ì 3 6 3 3ì 2 6

1 1
+ =?
2 3

- Cộng 2 PS cùng MS
3 2 3+ 2 5
+ =
=
6 6
6
6

- Nêu các bớc tiến hành ?
- Nhắc lại cách làm?
2- Thực hành:

Bớc 1: Tính

-> Học sinh tự nêu.
-> 3, 4 học sinh nêu.
- Làm bài cá nhân

2 2 ì 4 8 3 3ì 3 9
=
= ; =
=
3 3 ì 4 12 4 4 ì 3 12
2 3 8 9 17
+ = + =
3 4 12 12 12
9 9 ì 5 45 3 3 ì 4 12
=
=
; =
=
24 4 ì 5 20 5 5 ì 4 20
9 3 45 12 57
+ =
+
=
4 5 20 20 20

2 3
a. + QĐMS
3 4


- Cộng 2 PS

b.

9 3
+
4 5

QĐMS
- Cộng 2PS

Bớc 2: Tính (theo mẫu)
a.
b.
c.
d.

3 1
+
12 4
4 3
+
25 5
26 4
+
81 27
5 7
+
64 8


Bớc 3: Giải toán
Tóm tắt
Giờ đầu: 3/8 quãng đờng ? QĐ
Giờ 2: 2/7 quãng đờng

- Làm theo mẫu

3 1 3 1ì 3 3 3
6
+ = +
= + =
12 4 12 4 ì 3 12 12 12
4 3 4 3 ì 5 4 15 19
+ =
+
=
+
=
25 5 25 5 ì 5 25 25 25
26 4 26 4 ì 3 26 12 38
+
=
+
=
+ =
81 27 81 27 ì 3 81 81 81
5 7
5
7 ì 8 5 56 61
+ =

+
=
+
=
64 8 164 8 ì 8 64 64 64

- Đọc đề, phân tích và làm bài
Bài giải
Sau 2 giờ ô tô chạy đợc số phần
quãng đuờng là:
3 2 37
+ =
(Phần)
8 7 56
37
Đ/s:
Phần quãng đờng
56

3- Củng cố, dặn dò:
17


- NX giờ học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau
Tiết 4:

Địa lý
$23: Thành phố Hồ Chí Minh


I Mục tiêu
Học xong bài này, học sinh biết:
- Chỉ vị trí của thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam .
- Trình bày đặc điểm tiêu biểu của TP Hồ Chí Minh
- Dựa vào tranh ảnh, bản đồ tìm kiến thức.
II- Đồ dùng dạy học
- Tranh, ảnh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học
1/ Kỉêm tra bài cũ:
2/ Bài mới :
a/Thành phố lớn nhất cả nớc
- GV chỉ vị trí của TP HCM trên bản
đồ Việt Nam.
- HĐ nhóm: GV phát phiếu.
? TP nằm bên sông nào ?
? TP đã có bao nhiêu tuổi?
- Các nhóm thảo luận
? TP đợc mang tên Bác từ khi nào?
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- Y/C HS trả lời câu hỏi trong mục 1SGK.
b/ Trung tâm kinh tế văn hoá, khoa
học lớn.
- GV cho HS quan sát tranh ảnh, bản
đồ.
- Điện, luyện kim, cơ khí, điện tử, hoá
? Kể tên các ngành công nghiệp của
chất, SX vật liệu xây dựng, dệt may.
TP HCM?
? Nêu những dẫn chứng thể hiện TP

HCM là trung tâm kinh tế lớn nhất của - TP HCM có nhiều chợ, siêu thị lớn,
sân bay, cảng biển lớn nhất cả nớc.
cả nớc ?
? Nêu những dẫn chứng thể hiện TP
HCM là trung tâm văn hoá, khoa học - TP HCM có nhiều viện nghiên cứu,
trờng đại học
lớn ?
- Vài học sinh đọc phần ghi nhớ
- GV chốt bài.
* Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:

Kĩ thuật

$23: Bón phân cho rau, hoa.
I/ Mục tiêu:
18


- HS biết mục đích của việc bón phân cho rau, hoa.
- Biết cách bón phân cho rau, hoa.
- Có ý thức tiết kiệm phân bón , đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi
trờng.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh ảnh minh hoạ.
- Phân bón N.P.K , phân hữu cơ, phân vi sinh .
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1/ Kỉêm tra bài cũ:

2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. HĐ 1: HD học sinh tìm hiểu về mục
đích của việc bón phân cho rau, hoa.
? Cây trồng lấy chất dinh dỡng ở đâu? - Lấy ở trong đất
? Tại sao phải bón phân vào đất ?
- Cây lấy chất dinh dỡng trong đất . Bù
lại phần thiếu hụt đó .
? Cho biết về tác dụng của việc bón
- Bón phân để cung cấp chất dinh dỡng
phân cho rau, hoa?
cho cây rau , hoa.
- GV kết luận : Bón phân để cung cấp
chất dinh dỡng cho cây . Mỗi loại cây,
mỗi thời kì của cây cần một loại phân
bón và lợng phân bón khác nhau.
c. HĐ 2: GV hớng dẫn học sinh tìm
hiểu kĩ thuật bón phân :
? Nêu tên các loai phân bón thờng
dùng để bón cây?
- Phân bón N.P.K , phân hữu cơ, phân
- Cho HS quan sát hình 2 và cho biết
vi sinh .
tranh vẽ gì ?
- H2a : Bón phân vào gốc, hàng cây.
- GV hớng dẫn cách bón phân cho cây. - H2b : Tới nớc phân vào gốc cây.
- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
3/ Củng cố dặn dò :
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- GV nhận xét tin thần thái độ học tập của học sinh.

- HD học sinh đọc trớc bài : Trừ sâu, bệnh hại cây rau, hoa.

19


Tiết 1:

Thứ sáu ngày 23 tháng 02 năm 2007

Tập làm văn

$ 46: Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
I. Mục tiêu
- Nắm đợc đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn
miêu tả cây cối
- Nhận biết và bớc đầu biết cách xây dựng các đoạn văn tả cây cối
- Có ý thức bảo vệ cây xanh
II. Đồ dùng
- Tranh ảnh minh hoạ cho bài
III. Các HĐ dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc đoạn văn tả 1 loài hoa hay thứ
quả mà em yêu thích
- 2 hs đọc bài
- Nói về cách tả của tác giả trong đoạn + Hoa mai vàng: tả hoa từ khi còn là
văn đọc thêm: Hoa mai vàng, Trái vải nụ đến khi nở xoè ra mịn màng...
tiến vua
+ Trái vải tiến vua: tả trái vải từ vỏ
ngoài đến khi bóc vỏ...
- Nhận xét, bổ sung

2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Phần nhận xét
Bài 1: Đọc lại bài Cây gạo
- Đọc bài Cây gạo ( Vũ Tú Nam)trang 32- TV tập 2
Bài 2: Tìm các đoạn trong bài văn
- Làm bài cá nhân
- Bài có 3 đoạn ( mỗi chỗ xuống dòng
là một đoạn)
Bài 3: Nêu nội dung chính của mỗi
đoạn
- Mỗi đoạn tả 1 thời kì phát triển của
cây gạo
Đ1: thời kì ra hoa
Đ2: lúc hết mùa hoa
Đ3: thời kì ra quả
c. Phần ghi nhớ
- 3, 4 hs đọc ghi nhớ
d. Phần luyện tập
Bài 1: Xác định đoạn văn và nội dung
chính của từng đoạn
- Đọc đoạn văn Cây trám đen
- Tạo cặp, trao đổi bài
- Trình bày ý kiến
+ Bài Cây trám đen có 4 đoạn ( mỗi
chỗ xuống dòng là 1 đoạn)
+ Đ1: tả bao quát thân cây, cành cây,
lá cây trám đen
+ Đ2: hai loại trám đen: trám đen tẻ và
20



trám đen nếp
+ Đ3: ích lợi của quả trám đen
+ Đ4: tình cảm của ngời tả với cây
trám đen
Bài 2: Viết 1 đoạn văn nói về lơi ích
của 1 loài cây mà em biết
- Gợi ý
+ Viết về cây gì, suy nghĩ về loại cây
đó mang lại lợi ích gì cho con ngời
+ Gv đọc 1 số đoạn cho hs tham khảo
- Hs viết đoạn văn
- Chấm chữa 1 số bài viết

- Nêu yêu cầu của bài

- Viết bài vào vở
- Đọc bài trớc lớp
- Nhận xét, đánh giá bài bạn

3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
- HS viết cha đạt về nhà hoàn thiện lại và viết vào vở
- Chuẩn bị bài sau: Quan sát cây chuối tiêu ở nơi em ở hoặc qua tranh, ảnh.
Tiết 2:

Khoa học

$46: Bóng tối

I Mục tiêu
Sau bài học, học sinh có thể:
- Nêu đợc bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi đợc chiếu sáng.
- Dự toán đợc vị trí, hình dạng bóng tôi trong một số trờng hợp đơn giản.
- Biết bóng của 1 vật thay đổi về hình dạng, kích thớc khi vị trí của vật
chiếu sáng đối với vật đó thay đổi.
II- Đồ dùng dạy học
Đèn bàn, đèn pin
III- Các hoạt động dạy học
1/ Kỉêm tra bài cũ:
2/ Bài mới :
Họt động 1: Tìm hiểu về bóng tối
- Quan sát thí nghiệm trang 93 (SGK)
- Dự toán ban đầu và kết quả.
? Bóng tỗi xuất hiện ở đâu và khi nào. -> Xuất hiện phái sau vật cản sáng
? Làm thế nào để bóng của vật to hơn. khi vật này đợc chiếu sáng
? Bóng của vật thay đổi khi nào.
- Dựa vào ghi nhớ.
? Điều gì sẽ xảy ra nếu đa vật dịch lên
trên gần vật chiếu.
+ Chiếu bóng của vật lên tờng
- Học sinh chỉ đợc nhìn lên tờng và
đoán xem là vật gì.
21


+ Xoay vật trớc đèn chiếu
-> NX đánh giá TC
* Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học.

- Ôn lại ND bài.
Chuẩn bị bài sau

- Dự đoán xem bóng của vật thay đổi thế
nào.

- Bài 47

Toán

Tiết 3:

$116: Luyện tập

I Mục tiêu
Giúp học sinh rèn kĩ năng:
- Cộng phân số
- Trình bày lời giải bài toán.
- Làm đợc các bài tập có liên quan đến PS.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
Bớc 1: Tính
- Làm bài cá nhân
2 5 7 6 9 15 3
- Cộng PS cùng mẫu số
+ = ; + =
=
3 3 3 5 5 5 1
12 7

8 27 1
+
+
+
=
27 27 27 27 1

Bớc 2: Tính
- Cộng PS mẫu số
+ Cộng 2 PS cùng mẫu số

- Làm bài cá nhân

Bớc 4: Giải toán

- Đọc đề, phân tích và làm bài
Bài giải
Số đội viên tham gia 2 hoạt động

3 2 21 8 29
+ =
+
=
4 7 28 28 28
5 3 5 6 11
+ = + =
16 8 16 16 16
1 7 5 21 26
+ = +
=

3 5 15 15 15

là:
3 2 29
+ =
7 5 35 (đội viên của chi đội)
29
Đ/s: 35 số đội viên

của chi đội.
* Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài
Tiết 4:

- Chuẩn bị bài sau

Mĩ thuật
$3: Tập nặn tạo dáng :
22


Tập nặn dáng ngời đơn giản

I) Mục tiêu:
- HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và các động tác của con ngời khi hoạt
động.
- HS biết cách nặn và nặn đợc một dáng ngời đơn giản theo ý thích.
- HS quan tâm tìm hiểu các động tác của con ngời .
II) Chuẩn bị:

- GV: 1 số tranh ảnh, các bài tập nặn, đất nặn .
- HS: SGK, đất nặn .
III) Các HĐ dạy - học:
1/ Kỉêm tra bài cũ:
2/ Bài mới :
- GT bài:
* HĐ1: Quan sát nhận xét .
- Gv treo tranh.
- Quan sát.
? Dáng ngời đang làm gì ?
- .
? Các bộ phận đầu, mình, chân, tay?
? Chất liệu?
- Đất, gỗ
* HĐ2: Cách nặn con vật.
- GV treo hình gợi ý cách nặn con vật. - Hs nêu:
+ Nhào, bóp đất sét cho mềm dẻo.
+ Nặn hình các bộ phận.
+ Gắn, đính các bộ phận thành hình ngời
+ Tạo thêm các chi tiết : Mắt, tóc, bàn
tay, bàn chân
* HĐ3: Thực hành.
- Yêu cầu học sinh.
- GV quan sát gợi ý, HD bổ sung cho
từng em, nhất là những em còn lúng
- HS thực hành.
túng.
- Có thể nặn 1 hoặc nhiềungời .
* HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- Chọn 1 số bài có u điểm, nhợc điểm

rõ nét để NX.

- Nhận xét bài của bạn
- HS bình chọn bài nặn đẹp.

3. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau

23



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×