Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tuan 9 B1 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 15 trang )

Tuần 9

Ngày soạn: 17 - 10 - 2010
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
Tiếng việt

I. Mục tiêu

Tiết 81 82 : học vần:

uôi ơi

- Đọc đợc: uơi, ơi, nải chuối, múi bởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bởi; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị K
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: chuối, bởi, vú sữa.
- HS: - SGK, vở tập viết
III. các HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu

Tiết 1
1. Khởi động: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi (2 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi th về, cả nhà vui quá(2 em)
- gv nhận xét bài cũ và ghi điểm
3. Bài mới
Giáo viên


Học sinh
+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu
+ Cách tiến hành
- Giới thiệu trực tiếp: Hôm nay cô giới
thiệu cho các em vần mới: vần uôi, ơi
- Ghi bảng
2. Hoạt động 2: Dạy vần
+ Mục tiêu: nhận biết đợc: uôi, ơi,
nải chuối, múi bởi.
+ Cách tiến hành :
a. Dạy vần uôi:
- Nhận diện vần: Vần uôi đợc tạo bởi uô - Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi
và i.
- GV đọc mẫu
- Giống: kết thúc bằng i
- Hỏi: So sánh uôi và ôi?
- Khác: uôi bắt đầu bằng u
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm vần:
- Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: chuối
- Đọc tiếng khoá và từ khoá: chuối, nải chuối - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc lại sơ đồ:
- Đọc xuôi ngợc
- (cá nhân - đồng thanh)
Học sinh
Giáo viên

uôi
chuối
nải chuối
b. Dạy vần ơi: (Qui trình tơng tự)
ơi
bởi
múi bởi
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao

- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)

(cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
1


- Hớng dẫn viết bảng con:
+ Viết mẫu trên giấy ô li
(Hớng dẫn qui trình đặt bút, lu ý nét nối)
- Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
tuổi thơ
túi lới
buổi tối
tơi cời
- Đọc lại bài ở trên bảng
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới

+ Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+ Cách tiến hành :
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha
rủ bé chơi trò đố chữ.
c. Đọc SGK
Giải lao
d. Luyện viết
e. Luyện nói
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên
theo nội dung :Chuối, bởi, vú sữa.
+ Cách tiến hành :
- GV hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Trong ba thứ quả em thích loại nào?
- Vờn nhà em trồng cây gì??
- Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có
màu gì?
- Bởi thờng có nhiều vào mùa nào?
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc bài ay, ây.

- Viết bảng con: uôi, ơi nải chuối,
múi bởi.
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng
( cá nhân - đồng thanh)


- Đọc (cá nhân 10 em đồng thanh)
- Nhận xét tranh
- Đọc (cá nhân đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết

- Quan sát tranh và trả lời

Thể dục

I. Mục tiêu

Tiết 9: Đội hình đội ngũ
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản

- Bớc đầu biết cách thực hiện đứng đa hai tay dang ngang và đứng đa hai tay lên cao
chếch chữ v(thực hiện bắt chớc theo GV)
II. Địa điểm, phơng tiện

- Địa điểm: Trên sân trờng
- Phơng tiện: Còi

III. các hoạt động dạy học chủ yếu

Phần

Nội dung

TG


2

KL

Phơng pháp tổ chức


Mở đầu 1. Nhận lớp
- ổn định tổ chức lớp
- GV nhận lớp kiểm tra sĩ số
- Phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học
2. Khởi động
- Vỗ tay và hát 1bài hát
- Lớp trởng cho lớp xoay
các khớp

- Đội hình nhận lớp ( 1 )
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx

2
1
1

3-5 2x8n

GV

- Đội hình khởi động(2)
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x xx
x x x x x x x x x x
GV

Cơ bản

- Ôn t thế đứng cơ bản
- Học đứng đa 2 tay dang
ngang

4
7-9

- Đội hình TL ( 2 )
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x xx
x x x x x x x x x x
4lần

- Tập phối hợp nội dung

5

3-4

Kết
thúc


- Ôn tập hợp dóng hàng,
điểm số
- GV cho hs thả lỏng
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- GV cho lớp giải tán

I. Mục tiêu

2
2
1

GV
- học sinh lắng nghe, quan sát
- GV làm mẫu phân tích
- GV điều khiển 1- 2lần
- GVsửa sai sau mỗi lần thực
hiện- tuyên dơng những học
sinh làm tốt.
- Đội hình tập luyện nh (2)

- GV hớng dẫn thả lỏng
- GV nhận xét và ra BTVN
- GV cho HS về lớp theo hàng
- Đội hình xuống lớp nh (1)

Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
Tiết 83 84 : ay - â - ây


- Đọc đợc: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây; Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở luyện Tiếng việt
III. các HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu

Tiết 1
1. Khởi động: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ

3


- Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lới, tơi cời ( 2 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ ( 2 em)
- Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành :
- Giới thiệu trực tiếp: Hôm nay cô giới
thiệu cho các em vần mới: ay, ây; âm â
Ghi bảng

+ Hoạt động 2: Dạy vần
+ Mục tiêu: nhận biết đợc: ay, â, ây máy
bay, nhảy dây
+ Cách tiến hành :
a. Dạy vần ay
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Nhận diện vần: Vần ay đợc tạo bởi: a
- Phân tích và ghép bìa cài: ay
và y
- GV đọc mẫu
- Giống: bắt đầu bằng a
- Hỏi: So sánh ay và ai?
- Khác : ay kết thúc bằng y
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá: bay, máy bay - Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: bay
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
- Đọc lại sơ đồ:
ay
- Đọc xuôi - ngợc(cá nhân - đồng thanh)
bay
máy bay
b. Giới thiệu âm â
- Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
- GV phát âm mẫu
c. Dạy vần ây: ( Qui trình tơng tự)
ây
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân - đồng thanh)
dây

- (cá nhân - đồng thanh)
nhảy dây
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
- Theo dõi qui trình
Giải lao
- HS viết bảng con: ay, â, ây, máy bay,
- Hớng dẫn viết bảng con
+ Viết mẫu trên giấy ô li (Hớng dẫn qui nhảy dây.
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
trình đặt bút, lu ý nét nối)
- Đọc trơn từ ứng dụng:
- Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
cối xay
vây cá
- (cá nhân - đồng thanh)
ngày hội
cây cối
- Đọc lại bài ở trên bảng
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- HS hát
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới
+ Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+ Cách tiến hành :
- Đọc (cá nhân đồng thanh)
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Nhận xét tranh.

b. Đọc câu ứng dụng:
- Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi - Đọc (cá nhân,đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
nhảy dây.
c. Đọc SGK
Giải lao
- Viết vở tập viết
d. Luyện viết
4


e. Luyện nói:
+ Mục tiêu
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Quan sát tranh và trả lời
+ Cách tiến hành :
- GV hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em gọi tên các hoạt động trong tranh?
- Khi nào thì phải đi máy bay?
( bơi, bò, nhảy,)
- Hằng ngày em đi bằng gì?
- Ngoài ra, ngời ta còn dùng cách nào
để đi từ chỗ này sang chỗ khác?
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Thủ công
Tiết số 9 : Xé dán hình cây đơn giản ( tiết2)


I. MụC TIÊU

- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé, dán đợc hình tán lá cây, thân cây. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối
phẳng, cân đối.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV : Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
Giấy màu,dụng cụ thủ công,khăn lau.
- HS : Giấy nháp trắng có ô li,dụng cụ học thủ công.
III. các HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu

1. ổn định lớp
2. Bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh nhận xét.
- Học sinh đặt đồ dùng học thủ công lên bàn.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- HS nêu lại quy trình xé hình cây:
- Học sinh quan sát,trả lời.
- Hỏi: Các cây có hình dáng khác nhau nh
thế nào? Cây có các bộ phận nào? Thân cây
có màu gì? Tán lá cây có màu gì?
- HS quan sát kĩ, lắng nghe và ghi nhớ.
Hoạt động 2 : Hớng dẫn xé dán
Giáo viên hớng dẫn và làm mẫu.
a) Xé tán lá cây tròn : Lấy giấy màu

xanh lá cây.Đếm ô đánh dấu vẽ xé hình
vuông cạnh 6 ô.từ hình vuông xé 4 góc
chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.
b) Xé tán lá cây dài : Tơng tự tán lá cây
tròn nhng là hình chữ nhật 8x5 ô.
c) Xé hình thân cây : Lấy giấy màu
nâu,vẽ xé hình chữ nhật 6x1 ô,xé tiếp 1 - HS quan sát hình 2 cây đã dán xong.
hình chữ nhật khác cạnh 4x1 ô.
d) Hớng dẫn dán hình : Giáo viên làm
- Học sinh lấy giấy nháp đếm ô và xé lần
thao tác bôi hồ lần lợt dán ghép hình
lợt từng bộ phận.
thân cây,tán lá,thân ngắn với tán lá
tròn,thân dài với tán lá dài.
Hoạt đông 3 : Thực hành
- GV hớng dẫn cho 1 số em làm chậm.
4. Củng cố, dặn dò.
- Gọi học sinh nhắc lại quy trình xé dán cây đơn giản.
- Tinh thần, thái độ học tập, việc chuẩn bị bài cũ của học sinh, vệ sinh.
- Chuẩn bị giấy màu tiết sau: Xé dán hình con gà
5


Toán

I. Mục tiêu

Tiết 34: Luyện tập chung

- Làm đợc phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0

II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: Phóng to tranh SGK BT4, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3 .
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU

1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) - (1HS trả lời)
? Làm bài tập 3/52: ( Điền dấu <, >, =)
(1 HS nêu yêu cầu).
2 2 + 3 ; 5 5 + 0 ; 2 + 3 4 + 0 (3HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con)
5 2 + 1 ;
0+34;
1+00+1
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp
+ Hoạt động 2
- Hớng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+ Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính
cộng trong phạm vi các số đã học, cộng một
số với 0.
+ Cách tiến hành :
*Bài tập1/53: HS làm vở Toán.
- Hớng dẫn HS tự nêu cách làm. Yêu cầu HS
viết số thẳng cột dọc.
- GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.

*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
- Hớng dẫn HS nêu cách làm ,VD : 2 +1 + 2
= ta lấy 2 + 1 = 3, lấy 3 + 2 = 5 viết 5 sau
dấu bằng.

- Đọc yêu cầu bài1: Tính.
- 1HS lên bảng làm bài và chữa bài:
HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở
để chữa bài cho bạn.
- 1HS đọc yêu cầu bài 2:Tính

- 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng co
Đọc bài và chữa bài: 2 + 1+ 2= 5;
3 + 1 + 1= 5 ; 2 + 0 + 2 = 4

HS đọc yêu cầu bài 4: Viết phép
tính thích hợp.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- HS nêu bài toán, rồi giải bài toán
Bài tập 4/53: Ghép bìa cài.
đó: 2 HS lên bảng ghép bài cài cả
- HD HS cách làm: HS nhìn tranh nêu đợc bài lớp ghép bìa cài:
toán, rồi giải bài toán đó.
a, 2 + 1 = 3
b, 1 + 4 = 5
- GV khyến khích HS nêu nhiều bài toán khác
nhau và giải nhiều cách khác nhau.
- GV nhận xét bài làm của HS.
+ Hoạt động3: Trò chơi
+ Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi

các số đã học.
- HS Trả lời
+ Cách tiến hành:
- Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội
- GV hỏi: 4 cộng 1 bằng mấy? ( hoặc 1 cộng đó thắng.
mấy bằng 5?, hoặc mấy cộng 0 bằng 4? )rồi
chỉ định bất kì HS nào trả lời, hoặc nối phép
tính với kết quả của phép tính đó.
- GV căn cứ vào tốc độ làm bài của HS để cho
HS làm số lợng BT phù hợp với từng đối tợng
6


HS.
- GV nhận xét thi đua của hai đội.
+ hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:
Phép trừ trong phạm vi 3.
- Nhận xét tuyên dơng.
- Dặn HS về xem lại bài đã làm.

- Trả lời (Luyện tập chung).
- Lắng nghe.

Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
I. Mục tiêu

Tiết 85 86 học vần : ôn tập


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng i / y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Cây khế
II. đồ dùng dạy học

- GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạ truyện kể: Cây khế.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở luyện Tiếng việt.
III. các HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu

Tiết1
1. Khởi động: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ
- Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây (2HS viết trên bảng, cả lớp viết bảng con)
- Đọc từ ngữ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( 2 em)
- Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây (2 em)
- Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên
học sinh
+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu
+ Cách tiến hành
- HS lên bảng chỉ và đọc vần
- Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học đợc
những vần gì mới?
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc
- GV gắn Bảng ôn đợc phóng to
với chữ ở dòng ngang của bảng ôn

+ Hoạt động 2: Ôn tập
+ Mục tiêu: Ôn các vần đã học
+ Cách tiến hành
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
a. Các vần đã học
b. Ghép chữ và vần thành tiếng
+ Giải lao
- Đọc (cá nhân - đồng thanh)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chỉnh sửa phát âm
- Giải thích từ:
Đôi đũa
tuổi thơ
máy bay
d. Hớng dẫn viết bảng con
- Theo dõi qui trình
- Viết mẫu trên giấy ô li
- Cả lớp viết trên bàn
(Hớng dẫn qui trình đặt bút, lu ý nét nối)
- Viết bảng con: tuổi thơ
- Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
- (cá nhân - đồng thanh)
- Đọc lại bài ở trên bảng
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới
+ Mục tiêu:
- Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng
- Kể chuyện: Cây khế

7


+ Cách tiến hành :
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa tra oi ả
c. Đọc SGK:
Giải lao
d. Luyện viết
e. Kể chuyện
+ Mục tiêu:
- Kể lại đợc câu chuyện: Cây khế

- Đọc (cá nhân 10 em đồng thanh)
- Quan sát tranh
- HS đọc trơn (cá nhân đồng thanh)

- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết

+ Cách tiến hành:
- HS đọc tên câu chuyện
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh - Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
minh hoạ.

. Tranh1
- Ngời anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em
mỗi một cây khế ở góc vờn. Ngời em ra
làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày
chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái
to và ngọt.
. Tranh 2
- Một hôm, có con đại bàng từ đâu bay
tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đa cho
ngời em ra một hòn đảo có rất nhiều
vàng bạc, châu báu.
. Tranh 3
- Ngời em theo đại bàng ra một hòn đảo
đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy một
ít vàng bạc. Trở về, ngời em trở nên giàu
có.
. Tranh 4:
- Ngời anh sau khi nghe chuyện của em
liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa,
ruộng vờn của mình
. Tranh 5
- Nhng khác với em, ngời anh lấy quá
nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển,
đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó
xoải cánh, ngời anh bị rơi xuống biển.
+ ý nghĩa: Không nên tham lam.
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- nhận xét giờ học
- Dặn HS về tập kể lại câu chuyện
nhiều lần.

Toán

I. Mục tiêu

Tiết 35: Kiểm tra đề chung

- Tập trung vo đánh giá.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận
biết các hình đã học.
II. các hoạt động dạy học chủ yếu

1. Viết số: ( 2 điểm ).

8


a. 0 ; 1 ; .........................................................................................................10.
b.
0
1
4
8
10

9

6

2. Tính: ( 2 điểm ).
a. 3 + 1 = .....

b.

2

2 + 2 = .........

1
3
......

3 + 2 = .......

3
2
......

10
0

4 + 1 = .......

2
2
.......

4
1
........

3. Điền dấu thích hợp vo o trống ( 2 điểm ).

>
=
<

4
2+3

8

9
4

10
5

4

1+4

4

10

2+2

5

0
5


3+2

4. Nối phép tính với số thích hợp. ( 1 điểm ).
2+3

1+2

2+2

5. Hình dới đây có mấy hình tam giác: ( 1 điểm )
- Có3....... hình tam gic.
5
2

4+1

5

4

6. Viết các số: 5, 1, 3, 7, 10.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................
7. Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp. (1 điểm).

Tự nhiên xã hội

I. Mục tiêu

Tiết 9: hoạt động và nghỉ ngơi


- Kể đợc các hoạt động, trị chơi mà em thích,
- Biết t thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
II. Đồ DùNG DạY HọC:

- GV: Tranh minh hoạ cho bài học
- HS: SGK

III. các HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu

1. Khởi động : ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trớc các con học bài gì? (Ăn uống hàng ngày)
- Hằng ngày các con ăn những thức ăn gì? (HS nêu)
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
9


+ Giới thiệu bài mới:
+ Hoạt động 1: Trò chơi Hớng dẫn giao
thông
+ Mục tiêu: HS nắm đợc một số lât giao
thông đơn giản.
+ Cách tiến hành:
- GV hớng dẫn cách chơi và làm mẫu
- Khi quản hô đèn xanh ngời chơi sẽ
phải đa 2 tay ra phía trớc và quay nhanh
lần lợt tay trên-tay dới theo chiều từ

trong ra ngoài.
- Khi quản trò hô đèn đỏ ngời chơi phải
dừng tay.
- Ai làm sai sẽ bị thua.
+ Hoạt động 2: Trò chơi
+ Mục tiêu: HS biết đợc các hoạt động
hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ.
+ Cách tiến hành:
- Bớc 1: Cho HS thảo luận nhóm đôi kể
những trò chơi các em thờng hay chơi
mà có lợi cho sức khoẻ.
- Bớc 2: Mỗi 1 số em xung phong lên kể
những trò chơi cuả nhóm mình.
- Em nào có thể cho cả lớp biết trò chơi
của nhóm mình
- Những hoạt động các con vừa nêu có
lợi hay có hại?
+ Kết luận:
- Chơi những trò chơi có lợi cho sức
khoẻ là: đá bóng, nhảy dây, đá cầu.
+ Hoạt động3: Làm việc với SGK
+ Mục tiêu: Hiểu đợc nghỉ ngơi là rất
cần thiết cho sức khoẻ.
+ Cách tiến hành:
- Bớc 1: Cho HS lấy SGK ra
- GV theo dõi HS trả lời.
- GV kết luận: Khi làm việc nhiều hoặc
hoạt động quá sức, cơ thể bị mệt mỏi lúc
đó phải nghỉ ngơi cho lại sức.
+ Hoạt động 4: Làm việc với SGK

+ Mục tiêu: Nhận biết các t thế đúng và
sai trong hoạt động hằng ngày
+ Cách tiến hành
- Bớc1: GV hớng dẫn HS quan sát
SGK.
- GV kết luận: Ngồi học và đi đứng đúng
t thế để tránh cong và vẹo cột sống.
+ Hoạt động cuối: Củng cố bài học
- Vừa rồi các con học bài gì?
- Nêu lại những hoạt động vui chơi có ích.
- Dặn dò: Về nhà và lúc đi đứng hàng
ngày phải đúng t thế.
- Chơi các trò chơi có ích.

- Thảo luận nhóm đôi.

- Nói với bạn tên các trò chơi mà các con
hay chơi hằng ngày
- HS nêu lên
- HS nêu

- Làm việc với SGK
- HS quan sát trang 20 và 21 chỉ và nói
tên toàn hình.
- Hình 1 các bạn đang chơi: nhảy dây, đá
cầu, nhảy lò cò, bơi
- Trang 21: tắm biển, học bài
- Giới thiệu dáng đi của 1 số bạn.

- Quan sát nhóm đôi.

- Quan sát các t thế đi đứng, ngồi
- Bạn áo vàng ngồi đúng
- Bạn đi đầu sai t thế
- HS nêu

Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
Tiết 87 88: học vần:

10

eo ao


I. Mục tiêu

- Đọc đợc: eo, ao, ch mo, ngơi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: eo, ao, ch mo, ngơi sao
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, ma, bảo, lũ
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao;
- Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Gió, mây, ma, bão, lũ.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở luyện Tiếng việt
III. các HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu

Tiết1
1. Khởi động: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ

- Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: Gió từ tay mẹ ( 2 em)
- Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành
- Giới thiệu trực tiếp: Hôm nay cô giới
thiệu cho các em vần mới: eo, ao,
Ghi bảng.
+ Hoạt động 2: Dạy vần
+ Mục tiêu: nhận biết đợc: eo, ao ,chú
mèo, ngôi sao
+ Cách tiến hành
a. Dạy vần eo:
- Nhận diện vần: Vần eo đợc tạo bởi: e
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
và o.
- Phân tích và ghép bìa cài: eo
- GV đọc mẫu
- Hỏi: So sánh eo và e?
- Giống: e
- Khác : o
- Phát âm vần:
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc tiếng khoá và từ khoá: mèo, chú - Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
mèo
- Phân tích và ghép bìa cài: mèo

- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
- Đọc lại sơ đồ:
(cá nhân - đồng thanh)
eo
mèo
chú mèo
- Đọc xuôi ngợc
b. Dạy vần ao: (Qui trình tơng tự)
- (cá nhân - đồng thanh)
ao
sao
- Đọc xuôi ,ngợc ( c nhân đ thanh)
ngôi sao
- (cá nhân - đồng thanh)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
- Theo dõi qui trình
- Hớng dẫn viết bảng con
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui - Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngôi sao
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
trình đặt bút, lu ý nét nối)
- Đọc trơn từ ứng dụng:
- Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
cái kéo
trái đào
- (cá nhân - đồng thanh)
leo trèo
chào cờ
- Đọc lại bài ở trên bảng
+ Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2
+ Hoạt động 1: Khởi động
+ Hoạt động 2: Bài mới
11


+ Mục tiêu:
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Luyện nói theo chủ đề
+ Cách tiến hành :
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
c. Đọc SGK
Giải lao
d. Luyện viết
e. Luyện nói
+ Mục tiêu:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung : Gió, mây, ma, bão, lũ.
+ Cách tiến hành :
- Hỏi: -Trên đờng đi học về, gặp ma em
làm gì?
- Khi nào em thích có gió?
- Trớc khi ma to, em thờng thấy những
gì trên bầu trời?
- Ngoài ra, ngời ta còn dùng cách nào

để đi từ chỗ này sang chỗ khác?
+ Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
- Nhận xét giờ học.

- Đọc (cá nhân 10 em đồng thanh)
- Nhận xét tranh.Đọc(cnhânđthanh)

- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết

- Quan sát tranh và trả lời

Toán

I. Mục tiêu

Tiết 36: phép trừ trong phạm vi 3

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT1, bảng phụ ghi BT 1, 2.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU

1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung ) - 1HS trả lời.
- Làm bài tập 3/53 : (Điền dấu <, >, =)
( 1 HS đọc yêu cầu)
2+35 ; 2+21+2 ; 1+44+1

2+25 ; 2+11+2 ; 5+02+3
(3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con).
- Nhận xét và ghi điểm. Nhận xét KTBC.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
+ Hoạt động1: Giới thiệu bài trực tiếp
+ Hoạt động 2:
- Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.
+ Mục tiêu: Hình thành khái niệm ban đầu
về phép trừ.
+ Cách tiến hành :
a, Hớng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1.
- Hớng dẫn HS quan sát tranh:
- Quan sát hình vẽ trong bài học để
nêu bài toán: Lúc đầu có 2 con ong
đậu trênbông hoa, sau đó 1
con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con
- Gọi HS trả lời:
ong? HS nêu câu trả lời:Lúc đầu có
2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại
- GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: Hai con
1 con ong.
12


ong bớt một con ong còn lại một con ong.
Hai bớt một còn một.
- Ta viết: Hai bớt một bằng một nh sau:
21=1

(dấu đọc làtrừ). Chỉ vào 2 1 = 1 đọc
rồi chỉ cho HS đọc:
+ Hỏi HS: 2 trừ 1bằng mấy?.
b, Hớng đẫn HS học phép trừ: 3 - 1 = 2 ;
3 2 =1, theo 3 bớc tơng tự nh đối với
2 1 = 1.
c, Hớng dẫn HS nhận biết bớc đầu về mối
quan hệ giữa cộng và trừ:
- Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS
trả lời và nhận biết: 2 chấm tròn thêm 1
chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1
chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm
tròn: 1 + 2 = 3; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn
còn 2 chấm tròn: 3 1 = 2; 3 chấm tròn bớt
2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 2 = 1.
(GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS
nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3).
- HS nghỉ giải lao
+ hoạt động 3: HS thực hành
*Bài1/ 54: Cả lớp làm phiếu học tập
- Hớng dẫn HS
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bà2/54:
- 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột
dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết
thẳng cột).
Bài 3/54: Ghép bìa cài.
- GV nhận xét bài làm của HS.

+ Hoạt động 3: Trò chơi.( 3 phút)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ nhẩm trong
phạm vi 3.
+ Cách tiến hành:
- GV nêu câu hỏi: 3 trừ 1 bằng mấy?; 3 trừ
mấy bằng 1?; Mấy trừ 1 bằng 1?
+ Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:
Luyện tập. Nhận xét tuyên dơng.

- HS khác nhắc lại: Hai bớt một
bằng một.
Hai trừ một bằng một .( CN- ĐT).
- 2 trừ 1 bằng 1.

- HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng
(Đọc cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc yêu cầu bài 1: Tính
- 4HS làm bài, HS đổi PHT, HS đọc
kết quả phép tính để chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 2: Tính.
- 3HS làm tính và chữa bài: đọc kết
quả phép tính: 2
3
3
+
+
+

1
2
1
- 1HS đọc yêu cầu bài 3:Viết phép
tính thích hợp .

- HS tự nêu bài toán và tự giải phép
tính: 3 2 = 1.
HS trả lời
- Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 3).
- Lắng nghe.

Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt

I. MụC TIÊU

TIếT 89 Tập viết:

xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái

- Viết đúng các chữ: xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái, kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: - Chữ mẫu các tiếng đợc phóng to .
- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
13



- HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. các HOạT ĐộNG DạY- HọC chủ yếu

Tiết1
1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
(2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+ Cách tiến hành: Ghi đề bài
Bài7: xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái
+ Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và
viết bảng con.
+ Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ
ứng dụng :
xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái
+ Cách tiến hành :
- GV đa chữ mẫu
- Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
- GV viết mẫu
- Hớng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
Giải lao giữa tiết

+ Hoạt động 3: Thực hành
+ Mục tiêu:
- HS quan sát
- Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết
- 4 HS đọc và phân tích
+ Cách tiến hành
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- HS quan sát
- Nhắc t thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- HS viết bảng con: xa kia, mùa da
- Hớng dẫn HS viết vở:
ngà voi, gà mái.
- Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết
cần nối nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.
- 2 HS nêu
- Chấm bài HS đã viết xong
- HS quan sát
(Số vở còn lại thu về nhà chấm)
- HS làm theo
- Nhận xét kết quả bài chấm.
- HS viết vở
+ Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
- 2 HS nhắc lại
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
- Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học

tốt ở tiết sau.

I. Mục tiêu

Tiết 90: tập viết : Đồ

Tiếng việt

chơi, tơi cời ngày hội, vui vẻ

- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tơi cời ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo
vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: - Chữ mẫu các tiếng đợc phóng to .
- Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
14


III. các HOạT ĐộNG DạY- HọC chủ yếu

Tiết1
1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: xa kia, ngà voi, mùa da, gà mái
(2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới
Giáo viên

Học sinh
+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+ Cách tiến hành: Ghi đề bài
Bài 8: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ.
+ Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết
bảng con.
+ Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ
ứng dụng:
- HS quan sát
đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ.
- 4 HS đọc và phân tích
+ Cách tiến hành :
- GV đa chữ mẫu
- Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
- HS quan sát
- GV viết mẫu
- HS viết bảng con: đồ chơi, tơi cời
- Hớng dẫn viết bảng con:
ngày hội, vui vẻ.
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
Giải lao giữa tiết
+ Hoạt động 3: Thực hành
+ Mục tiêu:
- Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết
+ Cách tiến hành :
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
2 HS nêu

- Cho xem vở mẫu
HS quan sát
- Nhắc t thế ngồi, cách cầm bút, để vở
HS làm theo
- Hớng dẫn HS viết vở:
HS viết vở
- Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết
cần nối nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại
thu về nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
+ Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
- Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học
tốt ở tiếtsau.

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×