Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GA TIENG VIET LOP 3 TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.95 KB, 28 trang )

Tập đọc Kể chuyện : Cậu bé thông minh
I. Mục đích, yêu cầu:
A-Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó trong bài: Sứ giả, trọng thởng
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, bớc đầu biết phân biệt lời ngời kể và lời của nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới có trong bài: bình tĩnh, kinh đô, om sòm, sứ giả,.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi sự thông minh, taì trí của một
cậu bé.
B. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
Khi kể biết phối hơp cử chỉ nét mặt và giọng điệu phải phù hợp với diễn biến nội
dung của câu chuyện .
- Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tập đọc
A. Mở đầu: Giới thiệu khái quát ND chơng trình phân môn Tập đọc lớp 3.
B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. HĐ 1: HD luyện đọc:
a. Đọc mẫu : GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Luyện đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. GV theo dõi HD HS ngắt nghỉ hơi đúng sau những chỗ
có dấu câu và ngắt giọng đúng ở một số câu dài. GV giúp HS hiểu nghĩa một số
từ mới.
- Luyện đọc trong nhóm.
- HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
3. HĐ 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1 : ? Nhà vua đã nghĩ ra kế gì để tìm ngơì tài?


? Dân chúng có thái độ nh thế nàokhi nhận đợc lệnh của nhà vua ?
? Vì sao họ lại lo sợ ?
- HS đọc đoạn 2: ? Cậu bé đã làm cách nào để nhà vua thấy lệnh của ngài là vô
lý?
? Đức vua đã nói gì khi nghe cậu bé nói điều vô lý ấy?
? Cậu bé đã bình tĩnh đáp lại nh thế nào ?
- HS đọc đoạn 3: ? Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé đã yêu cầu gì ? Vì sao cậu
lại yêu cầu nh vậy?
? Cậu bé trong câu chuyện có gì đáng khâm phục?
- GV tiểu kết toàn bài? Câu chuyện ca ngợi ai và ca ngợi điều gì?
4.HĐ 3: Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 1 + 2 của bài.
- HS thi đọc diễn cảm đoạn 1 + 2 của bài.
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, cho HS luyện đọc theo vai .


- GV cho một số nhóm thi đọc bài trớc lớp, GV và cả lớp theo dõi nhận xét, bình
chọn cá nhân, nhóm đọc tốt nhất.
Kể chuyện
1.HĐ1 : GV nêu nhiệm vụ :
- Quan sát tranh và tập kể lại từng đoạn câu chuyện
- HS nhắc lại.
2.HĐ 2: HD kể từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ:
- Y/C HS quan sát, nhẩm và tập kể ND của từng tranh .
- HS quan sát tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện theo nhóm.
- HS thi kể trớc lớp.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV + HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
C- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét, củng cố nội dung bài.

- Nhắc nhở HS về nhà đọc bài và về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


Chính tả : Tập chép : Cậu bé thông minh.
I. Mc đích yêu cầu : Giúp HS:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 ch trong bi: Cu bé thông minh.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn và luật chính tả.
2. Ôn bảug chữ :
- in đúng 10 ch v tên ch ca 10 ch ó vo ô trng trong bng.
- Thuc tên 10 ch u trong bng .
II. dùng dy hc:
- Bng lp vit sn on vn cn chép; ni dung BT2 a.
- Bng ph k bng ch v tên ch -BT3.
III.Hoạt động dạy học:
A.M u: GV nhc li mt s im cn chỳ ý v y/c ca gi hc .
B.Dy bi mi: 1 .Gii thiu bi: Trực tiếp.
2. HĐ 1: Hng dn HS tp chép:
a.Hng dn HS chun b:
- GV treo bng ph, c on chép trên bng ph, YC hc sinh c li .
? Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì?
- GV HD HS nhận xét chính tả.
- GV HD HS viết một số chữ khó khi viết dễ nhầm lẫn.
b. Hng dn HS viết bài vào vở, GV bao quát lớp.
c. Chấm chữa bài.
3.HĐ 2 : HD lm bi tp chính t:
Bi 2a: in vo ch chm: l hay n
- GV gi HS nêu y/c bi tp.
- YC hc sinh t lm bi: 3 HS lờn bng lp , c lp lm vo v bi tp .
- GV nhn xét ,cht lại bài làm đúng, HS đọc.

Bi 3 :Vit vo v nhng ch con thiu trong bng sau :
- GV gi HS nêu y/c bi tp .
- YC hc sinh t lm bi v cha bi .
- GV nhn xột ,cht li gii đúng.
STT
Tên
STT
Ch
Ch
Tên ch
ch
1
a
a
6
ch
Xê- hát
2

7
d


3
â
8
đê


4

b

9
e
e
5
c

10
ê
ê
- GV t chc cho HS hc thuc th t ca 10 ch
- GV y/c c lp vit li 10 ch v tên ch theo đúng th t vo v .
C. Cng c Dn dò:
- GV nhn xét tit hc, nhc nh HS khc phc nhng thiu xót trong vic chun
b dùng.


Tập đọc : Hai bàn tay em.
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Rèn kì năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó trong bài.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ mới có trong bài.
- Hiểu : Hai bàn tay em rất đẹp, rất có ích và đáng yêu.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC : HS kể lại câu chuyện : Cậu bé thông minh.
B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2.HĐ1: HD luyện đọc:

a. Đọc mẫu : GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Luyện đọc từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. GV theo dõi HD HS ngắt nghỉ hơi đúng sau những
dòng thơ, khổ thơ. GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ mới.
- Luyện đọc trong nhóm.
- HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
3. HĐ 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
- HS đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi 1.
- HS đọc các khổ thơ còn lại và trả lời các câu hỏi còn lại.
- HS đọc toàn bài ? Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
- GV tiểu kết toàn bài? Em hiểu điều gì qua bài học này?
4. HĐ 3 : HTL bài thơ:
- HS đọc thầm thuộc lòng từng khổ thơ, bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng trớc lớp.
- GV và cả lớp theo dõi nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt nhất.
C. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét, củng cố nội dung bài.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau.

Chính tả : Nghe viết : Chơi chuyền.
I. Mc đích yêu cầu : Giúp HS:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe viết chính xác bài thơ : Chơi chuyền.
- Củng cố cách trình bày một bài thơ.
2. Điền đúng vào chỗ trống ao/oao. Tìm đúng các vần an/ang theo nghĩa đã cho.
II. dùng dy hc:
- Bng lp vit sn on vn cn viết.
III.Hoạt động dạy học:
A.KTBC : HS viết : lo sợ, rèn luyện, siêng năng.

B.Dy bi mi: 1 .Gii thiu bi: Trực tiếp.
2. HĐ 1: Hng dn HS viết chính tả đoạn bài:


a.Hng dn HS chun b:
- GV đọc bài viết, HS đọc.
? Khổ thơ 1 nói lên điều gì? Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
- GV HD HS nhận xét chính tả.
- GV HD HS viết một số chữ khó khi viết dễ nhầm lẫn.
b. GV đọc bài cho HS viết vào vở.
c. Chấm chữa bài.
3.HĐ 2 : HD lm bi tp chính t:
Bi 2: HS nêu y/c bi tp.
- GV HD HS làm mẫu, HS tự làm các bài còn lại và trình bày kết quả.
- GV nhn xét ,cht lại bài làm đúng, HS đọc.
Bi 3b:HS nêu y/c bi tp.
- HS thảo luận theo nhóm 2 hoàn thành và trình bày kết quả.
- GV nhn xét ,cht lại bài làm đúng, HS đọc.
C. Cng c Dn dò:
- GV nhn xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.


Luyện từ và câu : Ôn từ chỉ sự vật. So sánh.

I. Mục đích yêu cầu :
* Ôn về các từ chỉ sự vật.
* Bớc đầu làm quen với biện pháp tu từ : So sánh.
II. Đồ dùng dạy học :
- SGK Tiếng việt 3

III. Hoạt động dạy học :
A. KTBC :
B. Bài mới : 1. GTB : Trực tiếp.
2. HĐ 1 : Ôn tập về từ chỉ sự vật :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- HS đọc khổ thơ.
- GV HD HS tìm từ chỉ sự vật trong khổ thơ 1.
- HS thảo luận theo nhóm 4 và tìm từ chỉ sự vật.
- HS nêu kết quả, GV + HS nhận xét.
- HS đọc các từ vừa tìm đợc.
3. HĐ 2 : So sánh :
Bài 2 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- GV HD HS làm mẫu câu a.
? Hai bàn tay em đợc so sánh với gì?
- GV ghi cặp từ so sánh, HS nhắc lại.
- HS thảo luận theo nhóm 2 tìm các cặp từ so sánh còn lại.
- HS nêu kết quả, GV + HS nhận xét.
? Các sự vật đợc so sánh với nhau để làm gì?
- GV chốt lại.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- HS phát biểu và giải thích vì sao các em lại thích hình ảnh so sánh đó.
C. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị giờ sau.


Tập viết : Ôn chữ hoa A
I. Mc đích, yêu cu: Giúp HS
- Cng c cách vit hoa ch A.
- Vit đúng tên riêng và câu ứng dụng.
II. dùng dy hc:

- GV: Mu ch.
- HS: V tp vit 3 tp 1. Bng con, phn.
III.Hoạt động dạy học:
A.M u: GV nhc li mt s im cn chỳ ý v y/c ca gi hc .
B.Dy bi mi: 1 .Gii thiu bài: Trực tiếp.
2.HĐ 1 :Hng dn vit bng con:
a. Luyn vit ch hoa:
- GV gn từ V A Dính lên bng:
- GV yêu cầu quan sát chữ A hoa, yêu cầu HS nhận xét về kích thớc, cấu tạo chữ.
- GV va vit mu va nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS luyện viết trên bảng con.
- GV n/x sa li cho HS.
b. Luyn vit t ng dng (tên riêng)
- HS c t ng dng.
- GV gii thiu: V A Dính l mt thiu niên ngi dân tc Hmông, anh đã
anh dng hy sinh trong kháng chin chng Pháp bo v cán b cách mng.
- HS nhận xét cấu tạo, độ cao của các con chữ.
- HS luyện viết trên bảng con.
c. Luyn vit câu ng dng:
- HS c câu ng dng:
- GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng.
- HS tập viết trên bảng con.
- GV nhn xét v sa sai cho HS.
3. HĐ 2 : Hng dn vit vo v tp vit:
- GV nêu yêu cầu nh vở tập viết.
- HS thực hành viết bài, GV bao quát lớp.
4.HĐ 3 Chm, cha bi:
- GV chm nhanh mt s bi. Nêu nhận xét bài viết của HS.
C. Cng c dn dò :
- GV nhn xét giờ học.

- Nhc HS v nh hc thuc câu ca dao. Em no cha vit xong v nh vit
tip, nhc HS luyn vit thêm bi nh.

Tập làm văn: Nói về đội thiếu niên tiền phong.


Điền vào giấy tờ in sẵn.

I. Mục đích yêu cầu :
1. Rèn kĩ năng nói : Trình bày đợc nhãng hiểu biết về tổ chức đội thiếu niên tiền
phong Hồ Chí Minh.
2. Rèn kĩ năng viết : Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
II. Đồ dùng dạy học :
- SGK Tiếng việt 3
III. Hoạt động dạy học :
A. KTBC :
B. Bài mới : 1. GTB : Trực tiếp.
2. HĐ 1 : Nói về đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- GV giúp HS hiểu về tổ chức đội.
- HS thảo luận theo nhóm 4 nói những hiểu biết của mình về tổ chức đội theo các
câu hỏi gợi ý dới đây :
? Đội đợc thành lập ngày nào? ở đâu?
? Những đội viên đầu tiên của đội là ai?
? Đội đợc mang tên Bác Hồ khi nào?
- HS thi trình bày kết quả, GV + HS nhận xét, bình chọn bạn nói về tổ chức Đội
hay nhất, đầy đủ nhất.
3. HĐ 2 : Điền vào giấy tờ in sẵn:
Bài 2 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- HS đọc mẫu đơn.

? Mẫu đơn gồm những phần nào?
- HS nêu miệng cách điền vào mẫu đơn.
- HS thảo luận theo nhóm 2 và hoàn thành yêu cầu bài tập vào VBT.
- HS đọc bài viết.
- GV chốt lại.
C. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị giờ sau.

Tuần 2


Tập đọc Kể chuyện : Cậu bé thông minh
I. Mục đích, yêu cầu:
A-Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó trong bài: Sứ giả, trọng thởng
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, bớc đầu biết phân biệt lời ngời kể và lời của nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới có trong bài: bình tĩnh, kinh đô, om sòm, sứ giả,.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi sự thông minh, taì trí của một
cậu bé.
B. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
Khi kể biết phối hơp cử chỉ nét mặt và giọng điệu phải phù hợp với diễn biến nội
dung của câu chuyện .
- Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tập đọc
A. Mở đầu: Giới thiệu khái quát ND chơng trình phân môn Tập đọc lớp 3.

B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. HĐ 1: HD luyện đọc:
a. Đọc mẫu : GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Luyện đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. GV theo dõi HD HS ngắt nghỉ hơi đúng sau những chỗ
có dấu câu và ngắt giọng đúng ở một số câu dài. GV giúp HS hiểu nghĩa một số
từ mới.
- Luyện đọc trong nhóm.
- HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
3. HĐ 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1 : ? Nhà vua đã nghĩ ra kế gì để tìm ngơì tài?
? Dân chúng có thái độ nh thế nàokhi nhận đợc lệnh của nhà vua ?
? Vì sao họ lại lo sợ ?
- HS đọc đoạn 2: ? Cậu bé đã làm cách nào để nhà vua thấy lệnh của ngài là vô
lý?
? Đức vua đã nói gì khi nghe cậu bé nói điều vô lý ấy?
? Cậu bé đã bình tĩnh đáp lại nh thế nào ?
- HS đọc đoạn 3: ? Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé đã yêu cầu gì ? Vì sao cậu
lại yêu cầu nh vậy?
? Cậu bé trong câu chuyện có gì đáng khâm phục?
- GV tiểu kết toàn bài? Câu chuyện ca ngợi ai và ca ngợi điều gì?
4.HĐ 3: Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 1 + 2 của bài.
- HS thi đọc diễn cảm đoạn 1 + 2 của bài.
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, cho HS luyện đọc theo vai .


- GV cho một số nhóm thi đọc bài trớc lớp, GV và cả lớp theo dõi nhận xét, bình
chọn cá nhân, nhóm đọc tốt nhất.

Kể chuyện
1.HĐ1 : GV nêu nhiệm vụ :
- Quan sát tranh và tập kể lại từng đoạn câu chuyện
- HS nhắc lại.
2.HĐ 2: HD kể từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
- Y/C HS quan sát, nhẩm và tập kể ND của từng tranh .
- HS quan sát tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện theo nhóm.
- HS thi kể trớc lớp.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV + HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
C- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét, củng cố nội dung bài.
- Nhắc nhở HS về nhà đọc bài và về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.

Chính tả : Tập chép : Cậu bé thông minh.


I. Mc đích yêu cầu : Giúp HS:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 ch trong bi: Cu bé thông minh.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn và luật chính tả.
2. Ôn bảug chữ :
- in đúng 10 ch v tên ch ca 10 ch ó vo ô trng trong bng.
- Thuc tên 10 ch u trong bng .
II. dùng dy hc:
- Bng lp vit sn on vn cn chép; ni dung BT2 a.
- Bng ph k bng ch v tên ch -BT3.
III.Hoạt động dạy học:
A.M u: GV nhc li mt s im cn chỳ ý v y/c ca gi hc .
B.Dy bi mi: 1 .Gii thiu bi:

2. HĐ 1: Hng dn HS tp chép:
a.Hng dn HS chun b:
- GV treo bng ph, c on chép trên bng ph, YC hc sinh c li .
? Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì?
- GV HD HS nhận xét chính tả.
- GV HD HS viết một số chữ khó khi viết dễ nhầm lẫn.
b. Hng dn HS viết bài vào vở, GV bao quát lớp.
c. Chấm chữa bài.
3.HĐ 2 : HD lm bi tp chính t:
Bi 2a: in vo ch chm: l hay n
- GV gi HS nêu y/c bi tp.
- YC hc sinh t lm bi: 3 HS lờn bng lp , c lp lm vo v bi tp .
- GV nhn xét ,cht lại bài làm đúng, HS đọc.
Bi 3 :Vit vo v nhng ch con thiu trong bng sau :
- GV gi HS nêu y/c bi tp .
- YC hc sinh t lm bi v cha bi .
- GV nhn xột ,cht li gii đúng.
STT
Tên
STT
Ch
Ch
Tên ch
ch
1
a
a
6
ch
Xê- hát

2

7
d


3
â
8
đê


4
b

9
e
e
5
c

10
ê
ê
- GV t chc cho HS hc thuc th t ca 10 ch
- GV y/c c lp vit li 10 ch v tên ch theo đúng th t vo v .
C. Cng c Dn dò:
- GV nhn xét tit hc, nhc nh HS khc phc nhng thiu xót trong vic chun
b dùng.


Tập đọc : Hai bn tay em.


I. Mục đích, yêu cầu:
1. Rèn kì năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó trong bài.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ mới có trong bài.
- Hiểu : Hai bàn tay em rất đẹp, rất có ích và đáng yêu.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. KTBC : HS kể lại câu chuyện : Cậu bé thông minh.
B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2.HĐ1: HD luyện đọc:
a. Đọc mẫu : GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Luyện đọc từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. GV theo dõi HD HS ngắt nghỉ hơi đúng sau những
dòng thơ, khổ thơ. GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ mới.
- Luyện đọc trong nhóm.
- HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
3. HĐ 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
- HS đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi 1.
- HS đọc các khổ thơ còn lại và trả lời các câu hỏi còn lại.
- HS đọc toàn bài ? Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
- GV tiểu kết toàn bài? Em hiểu điều gì qua bài học này?
4. HĐ 3 : HTL bài thơ:
- HS đọc thầm thuộc lòng từng khổ thơ, bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng trớc lớp.
- GV và cả lớp theo dõi nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt nhất.

C. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét, củng cố nội dung bài.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau.

Luyện từ và câu : Ôn từ chỉ sự vật. So sánh.
I. Mục đích yêu cầu :
* Ôn về các từ chỉ sự vật.
* Bớc đầu làm quen với biện pháp tu từ : So sánh.
II. Đồ dùng dạy học :
- SGK Tiếng việt 3
III. Hoạt động dạy học :
A. KTBC :
B. Bài mới : 1. GTB : Trực tiếp.
2. HĐ 1 : Ôn tập về từ chỉ sự vật :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- HS đọc khổ thơ.
- GV HD HS tìm từ chỉ sự vật trong khổ thơ 1.
- HS thảo luận theo nhóm 4 và tìm từ chỉ sự vật.
- HS nêu kết quả, GV + HS nhận xét.


- HS đọc các từ vừa tìm đợc.
3. HĐ 2 : So sánh :
Bài 2 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- GV HD HS làm mẫu câu a.
? Hai bàn tay em đợc so sánh với gì?
- GV ghi cặp từ so sánh, HS nhắc lại.
- HS thảo luận theo nhóm 2 tìm các cặp từ so sánh còn lại.
- HS nêu kết quả, GV + HS nhận xét.
? Các sự vật đợc so sánh với nhau để làm gì?

- GV chốt lại.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- HS phát biểu và giải thích vì sao các em lại thích hình ảnh so sánh đó.
C. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị giờ sau.
Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2007

Tập viết : Ôn chữ hoa A
I. Mc đích, yêu cu: Giúp HS
- Cng c cách vit hoa ch A.
- Vit đúng tên riêng và câu ứng dụng.
II. dùng dy hc:
- GV: Mu ch.
- HS: V tp vit 3 tp 1. Bng con, phn.
III.Hoạt động dạy học:
A.M u: GV nhc li mt s im cn chỳ ý v y/c ca gi hc .
B.Dy bi mi: 1 .Gii thiu
2.HĐ 1 :Hng dn vit bng con.
a. Luyn vit ch hoa:
- GV gn từ V A Dính lên bng:
- GV yêu cầu quan sát chữ A hoa, yêu cầu HS nhận xét về kích thớc, cấu tạo chữ.
- GV va vit mu va nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS luyện viết trên bảng con.
- GV n/x sa li cho HS.
b. Luyn vit t ng dng (tên riêng)
- HS c t ng dng.
- GV gii thiu: V A Dính l mt thiu niên ngi dân tc Hmông, anh đã
anh dng hy sinh trong kháng chin chng Pháp bo v cán b cách mng.
- HS nhận xét cấu tạo, độ cao của các con chữ.
- HS luyện viết trên bảng con.

c. Luyn vit câu ng dng:
- HS c câu ng dng:
- GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng.
- HS tập viết trên bảng con.
- GV nhn xét v sa sai cho HS.
3. HĐ 2 : Hng dn vit vo v tp vit:
- GV nêu yêu cầu nh vở tập viết.


- HS thực hành viết bài, GV bao quát lớp.
4.HĐ 3 Chm, cha bi:
- GV chm nhanh mt s bi. Nêu nhận xét bài viết của HS.
5. Cng c dn dò :
- GV nhn xét giờ học.
- Nhc HS v nh hc thuc câu ca dao. Em no cha vit xong v nh vit
tip, nhc HS luyn vit thêm bi nh.

Chính tả : Nghe viết : Chơi chuyền.
I. Mc đích yêu cầu : Giúp HS:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe viết chính xác bài thơ : Chơi chuyền.
- Củng cố cách trình bày một bài thơ.
2. Điền đúng vào chỗ trống ao/oao. Tìm đúng các vần an/ang theo nghĩa đã cho.
II. dùng dy hc:
- Bng lp vit sn on vn cn viết.
III.Hoạt động dạy học:
A.KTBC : HS viết : lo sợ, rèn luyện, siêng năng.
B.Dy bi mi: 1 .Gii thiu bi: Trực tiếp.
2. HĐ 1: Hng dn HS viết chính tả đoạn bài:
a.Hng dn HS chun b:

- GV đọc bài viết, HS đọc.
? Khổ thơ 1 nói lên điều gì? Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
- GV HD HS nhận xét chính tả.
- GV HD HS viết một số chữ khó khi viết dễ nhầm lẫn.
b. GV đọc bài cho HS viết vào vở.
c. Chấm chữa bài.
3.HĐ 2 : HD lm bi tp chính t:
Bi 2: HS nêu y/c bi tp.
- GV HD HS làm mẫu, HS tự làm các bài còn lại và trình bày kết quả.
- GV nhn xét ,cht lại bài làm đúng, HS đọc.
Bi 3b:HS nêu y/c bi tp.
- HS thảo luận theo nhóm 2 hoàn thành và trình bày kết quả.
- GV nhn xét ,cht lại bài làm đúng, HS đọc.
C. Cng c Dn dò:
- GV nhn xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.

Tập làm văn: Nói về đội thiếu niên tiền phong. Điền

vào giấy tờ in sẵn.

I. Mục đích yêu cầu :
1. Rèn kĩ năng nói : Trình bày đợc nhãng hiểu biết về tổ chức đội thiếu niên tiền
phong Hồ Chí Minh.
2. Rèn kĩ năng viết : Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.


II. Đồ dùng dạy học :
- SGK Tiếng việt 3
III. Hoạt động dạy học :

A. KTBC :
B. Bài mới : 1. GTB : Trực tiếp.
2. HĐ 1 : Nói về đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- GV giúp HS hiểu về tổ chức đội.
- HS thảo luận theo nhóm 4 nói những hiểu biết của mình về tổ chức đội theo các
câu hỏi gợi ý dới đây :
? Đội đợc thành lập ngày nào? ở đâu?
? Những đội viên đầu tiên của đội là ai?
? Đội đợc mang tên Bác Hồ khi nào?
- HS thi trình bày kết quả, GV + HS nhận xét, bình chọn bạn nói về tổ chức Đội
hay nhất, đầy đủ nhất.
3. HĐ 2 : Điền vào giấy tờ in sẵn:
Bài 2 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- HS đọc mẫu đơn.
? Mẫu đơn gồm những phần nào?
- HS nêu miệng cách điền vào mẫu đơn.
- HS thảo luận theo nhóm 2 và hoàn thành yêu cầu bài tập vào VBT.
- HS đọc bài viết.
- GV chốt lại.
C. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị giờ sau.

Thứ hai ngày tháng năm 2007

tiết 3

Toán :

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số


I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập, củng cố cách đọc, viết so sánh các số có 3 chữ số.

II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên : SGK, SGV, VBT.
2. Học sinh : SGK, VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC : - GV kiểm tra đồ dùng của HS.
B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
2.HĐ1: Ôn tập cách đọc, viết các số có ba chữ số:
* Mục tiêu : Giúp HS củng cố về cách đọc, viết các số có ba chữ
* Đồ dùng dạy học : SGK, bảng phụ.


* Phơng pháp, hình thức dạy học : Nhóm, động não, vấn đáp, cả lớp.
* Cách tiến hành :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- GV chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu các nhóm thi hoàn thành yêu cầu bài tập 1
trong thời gian 3 phút.
- HS hoàn thành và trình bày kết quả.
- GV + HS nhận xét, chốt lại cách đọc, viết các số có 3 chữ số.
3. HĐ 2 : Ôn tập về thứ tự của dãy số :
* Mục tiêu : Giúp HS củng cố về thứ tự của dãy số.
* Đồ dùng dạy học : SGK.
* Phơng pháp, hình thức dạy học : động não, vấn đáp, cả lớp.
* Cách tiến hành :
Bài 2 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- HS nêu nhận xét về dãy số cần điền.
- GV yêu cầu HS tự tìm và nêu số mình tìm đợc để điền vào chỗ chấm.

- GV + HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- HS đọc dãy số cần điền.
4. HĐ 3 : Củng cố về so sánh số :
* Mục tiêu : Giúp HS củng cố về so sánh số.
* Đồ dùng dạy học : SGK.
* Phơng pháp, hình thức dạy học : động não, vấn đáp, cả lớp.
* Cách tiến hành :
Bài 3 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- HS suy nghĩ làm bài và trình bày kết quả, lớp chất vấn.
- GV chốt lại cách so sánh 2 số tự nhiên.
Bài 4 : HS nêu yêu cầu, GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- HS thảo luận theo nhóm 4 và trình bày kết quả.
- GV + HS nhận xét.
5. HĐ 4 : Củng cố, dặn dò :
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi : "ô hình thang" theo 5 nhóm.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau .
-Giáo viên giới thiệu 2 bài toán:
-Viết số: Một trăm sáu mơi bảy; chín trăm mời ba.
-Đọc số:341; 117; 526.
- HS làm bài cá nhân - 2 HS lên bảng làm bài. ( Học sinh khá )
- Cả lớp nhận xét - GV bổ sung.
*HĐ2: Luyện tập thực hành:
- HS đọc đề bài tập và làm lần lợt.
- HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài. ( Học sinh khá, TB )
-Cả lớp nhận xét - GV chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học, giao bài về nhà, chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết4



Chính tả
Tập chép: Cậu bé thông minh
I. Mục đích yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:chép lại chính xác đoạn văn,củng cố cách trình bày
đoạn văn.
2.Ôn bảng chữ cái.Điền 10 chữ,tên và thuộc lòng tên chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép; viết 2 lần các từ ngữ
trong BT 2b.
2. Học sinh : VBT
iII. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, cá nhân
2. Phơng pháp: Đàm thoại, luyện tập thực hành, quan sát.
Iv. Các HĐ dạy học:
1. Bài cũ: KT sự chuẩn bị đồ dùng học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
*HĐ1: HD học sinh tập chép:
a) Chuẩn bị:
-GV đọc đoạn viết trên bảng - HS đọc lại.
-Đoạn này chép từ bài nào?
- Học sinh đọc thầm đoạn văn và tự viết những chữ học sinh dễ viết sai.
b) HS chép bài và soát lỗi.
- GV theo giõi nhắc nhở HS.
c) Chấm chữa một số bài và nhận xét.
* HĐ2: HD làm BT
+ Bài 2b:
- HS đọc yêu câu của bài tập.
- Học sinh tự làm bài vào vở bài tập. 3 học sinh lên bảng làm bài.
- GV - HS nhận xét chốt lời giải.nh SGV trang 35.

3 . Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - giao bài về nhà.
Thứ t ngày tháng năm 2007

Tiết 1
Toán
Cộng trừ các số có ba chữ số(không nhớ)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Củng cố về cộng trừ số có 3 chữ số,giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên : -SGK, SGV,VBT .
2. Học sinh -SGK, ,VBT
iII. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, cá nhân
2. Phơng pháp: Đàm thoại, luyện tập thực hành, quan sát.
iv Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ : -2 học sinh lên bảng làm: 126+332
;
598+367
2. Bài mới: *Giới thiệu bài: Trực tiếp.
*. Thực hành.
Bài 1: - HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh nhắc lại cách làm ( Học sinh TB ).
- HS làm bài cá nhân. 3 HS lên bảng thực hiện. ( Học sinh TB )
- HS và GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh nhắc lại cách làm ( Học sinh TB ).
- HS làm bài cá nhân. 3 HS lên bảng thực hiện. ( Học sinh TB )
- HS và GV nhận xét chữa bài.

Bài 3: SGK: Bài toán.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh khá, giỏi nêu cách làm. Học sinh TB nhắc lại.
- 1 Học sinh lên bảng làm ( học sinh khá, giỏi ).Cả lớp làm vào vở bài tập
-Đổi vở, chữa bài. ( Đáp số: 213 học sinh )
Bài 4: SGK: Bài toán.
- Học sinh đọc yêu cầu. Giáo viên HD học sinh tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Học sinh khá, giỏi nêu cách làm. Học sinh TB nhắc lại.
- 1 Học sinh lên bảng làm ( học sinh TB ).Cả lớp làm vào vở bài tập
- ( Đáp số: 800 đồng )
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm BT.
I.

Tiết 2
Luyện từ và câu
Tuần 1

I. Mục đích yêu cầu:
1. Ôn về các từ chỉ sự vật; Bớc đầu làm quen với biện pháp tu từ: So sánh.
2.Biết tìm đợc hình ảnh so sánh.
3.GD học sinh cảm nhận cái hay của Tiếng Việt khi dùng biện pháp tu từ nói,viết.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên :
- 2tờ giấy khổ to viết ND BT1.
-Bảng phụ viết khổ thơ trong BT 1.
-Bảng lớp viết các câu văn, thơ trong BT2.
2. Học sinh : VBT
iII. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân

2. Phơng pháp: Đàm thoại, luyện tập, thực hành, quan sát.
Iv. Các HĐ dạy học:
1. Bài cũ:
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Giáo viên nêu MĐ - YC tiết học.
*HĐ1: HD học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.Cả lớp đọc thầm theo.


-Giáo viên mời 1 học sinh lên bảng làm mẫu.(học sinh khá,giỏi)
-Cả lớp làm bài cá nhân vào VBT.
-Mời 3 học sinh lên bảng làm.(học sinh TB)
- Cả lớp - GV nhận xét chốt kết quả nh SGV trang 41.

Bài tập 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2.Cả lớp đọc thầm theo.
-Giáo viên mời 1 học sinh lên bảng làm mẫu BT2a.(học sinh khá, giỏi)
-Cả lớp làm bài theo nhóm đôi vào VBT.

-Mời 3 học sinh lên bảng làm.(học sinh TB).Gv nhận xét.
- Cả lớp - GV nhận xét chốt kết quả nh SGV trang 42.
Bài tập 3:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3.Cả lớp đọc thầm theo.
-Giáo viên khuyến khích học sinh tiếp nối nhau phát biểu tự do.
- Cả lớp - GV nhận xét chốt kết quả nh SGV trang 42.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau.
II.

Tiết 3

Tập viết
Ôn chữ hoa:A


I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa A thông qua BT ứng dụng:
+ Viết tên riêng( Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ.
+Viết câu ứng dụng (Anh em nh thẻ chân tay/ Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ
đần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên :
- Mẫu chữ viết hoa A
-Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
- Bảng con, phấn, vở tập viết 3 tập 1.
2. Học sinh : Vở tập viết.
II. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, cá nhân.
2. Phơng pháp: Đàm thoại, quan sát, luyện tập thực hành.
III. Các HĐ dạy học:
1. Bài cũ: KT đồ dùng học sinh.
2. Bài mới: Giáo viên nêu MĐYC tiết học.
*HĐ1: HD HS viết trên bảng con .
a.Luyện viết chữ hoa:
-Học sinh tìm các chữ cái viết hoa trong bài.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết của từng chữ - HS khá giỏi nêu lại cách
viết.- HS trung bình nhắc lại.
-HS viết trên bảng con từng chữ A ,V, D
b. Học sinh viết từ ứng dụng( tên riêng):
- HS đọc từ ứng dụng.
- GV giới Vừ A Dính là tên một thiếu niên ngời dân tộc Hmông,anh dũng hi
sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng.



- HS viết bảng con Vừ A Dính.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
-HS đọc câu ứng dụng :
Anh em nh thẻ chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
- Giúp học sinh hiểu nội dung câu tục ngữ.
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?( học sinh TB nêu)
-HS viết bảng con: Anh, Rách.
* HĐ2 : HD học sinh viết vào vởTV.
-Giáo viên nêu YC viết .
- HS viết phần bài học ở lớp trong vở tập viết. Giáo viên theo dõi uốn nắn học
sinh .
*HĐ3: Chấm chữa bài.
- GV chấm chữa một số bài và nhận xét cả lớp rút kinh nghiệm.
3 / Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học- giao bài về nhà: Luyện viết phần bài ở nhà.
III.
IV. Tiết 4
âm nhạc
học hát bài quốc ca việt nam
Thứ năm ngày tháng năm 2007
V.

Tiết 1

Toán
Luyện tập

I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Củng cố kĩ năng về cộng, trừ (không nhớ)số có 3 chữ số. Ôn tập về toán

tìmx,giải toán có lời văn và xếp hình.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên : Các tấm hình tam giác.
2. Học sinh : VBT
IIi. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, cá nhân.
2. Phơng pháp: Đàm thoại, quan sát , luyện tập, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ : 2 học sinh lên bảng làm: 352 +416 ;732 +511. Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài:
Trực tiếp.
* HĐ2: Luyện tập thực hành
Bài tập 1: Tính nhẩm.: - HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh nhắc lại cách làm ( Học sinh Khá ).
- HS làm bài cá nhân. Học sinh nêu miệng kết quả.( Học sinh TB )
- HS và GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh nêu cách làm ( Học sinh khá ).


- HS làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng thực hiện. ( Học sinh TB )
- HS và GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: - Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh nêu cách làm (khá, giỏi). Học sinh TB nhắc lại.
- 2Học sinh lên bảng làm ( học sinh TB).Cả lớp làm vào vở bài tập
-Đổi vở, chữa bài.
Bài 4: - Học sinh thực hành ghép hình trong nhóm đôi.
- 2Học sinh lên bảng thi ghép hình.
- Cả lớp -GV nhận xét .
3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Giao bài về nhà - chuẩn bị bài sau.

Tiết 2
Tự nhiên xã hội
Hoạt động thở và cơ quan hô
I.Mục tiêu:Giúp học sinh :
-Nắm đợc cấu tạo, hoạt động và vai trò của cơ quan hô hấp.

-Biết bảo vệ cơ quan hô hấp.
-Có thói quen giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ quan hô hấp.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên :Sơ đồ phóng to cơ quan hô hấp .
2. Học sinh : SGK
II. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân
2. Phơng pháp: Đàm thoại, quan sát, thảo luận.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:.
2/ Bài mới:
Giới thiệu bài: trực tiếp.
*HĐ1: Thực hành cách thở sâu.
*Mục tiêu: Học sinh biết đợc sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và
khi ta thở ra hết sức.
*Cách tiến hành:
-Bớc 1:Học sinh bịt mũi nín thở. Gv hỏi em thấy cảm giác nh thế nào ?
-Học sinh trả lời giáo viên nhận xét bổ sung.
-Bớc2: Học sinh làm việc theo nhóm đôi; hít vào thật sâu và khi ta thở ra hết
sức.Giáo viên kết luận.
HĐ 2. Làm việc với SGK.
*Mục tiêu: - Chỉ trên bản đồ tên các bộ phận của cơ quan hô hấp đờng đi của không khí khi ta hít vào, thở ra.

-Hiểu đợc vai trò của hoạt động thở đối với sự sống con ngời.

*Cách tiến hành
Bớc 1:Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát và chỉ đờng đi của không khí khi ta hít vào, thở ra.

Bớc 2. Học sinh làm việc trong nhóm.Mời vài nhóm chỉ trớc lớp.
*Kết luận :

3 . Củng cố dặn dò:
- HS nêu kiến thức toàn bài.
- Nhận xét tiết học -giao bài về nhà . Chuẩn bị tiết sau.


Tiết 3
Thể dục

Thầy Hiệp soạn và dạy
Tiết 4
Thủ công
Gấp tàu thuỷ hai ống khói (t1)
I-Mục tiêu

- Học sinh biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.
- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói.
-Yêu thích gấp hình.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên :
-Mẫu tàu thuỷ hai ống khói làm bằng giấy thủ công.
-Tranh quy trình ,giấy thủ công ,kéo.
2. Học sinh : giấy thủ công, kéo, giấy nháp.
IIi. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân

2. Phơng pháp: Đàm thoại, luyện tập, thực hành, quan sát.
IV.Các họat động dạy học chủ yếu
1.Bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: trực tiếp
Họat động 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét .
-Giáo viên giới thiệu mẫu và đặt câu hỏi để học sinh quan sát nhận xét.

-Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng mở dần tàu thuỷ mẫu cho đến khi trở lại tờ
giấy hình vuông.
Họat động 2: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
Bớc1:Gâp, cắt tờ giấy hình vuông.
Bớc 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đờng dấu gấp giữa hình vuông.
Bớc 3:Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói.
-Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng thao tác lại.Giáo viên Học sinh quan sát,
nhận xét.
-Giáo viên cho học sinh tập gấp tàu thuỷ hai ống khói bằng giấy.
3. Củng cố dặn dò: YC học sinh nhặt giấy vụn trong lớp.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS: Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.
Thứ sáu ngày tháng năm 2007
Tiết 1
Tập làm văn
Tuần 1

I. Mục đích yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng nói: Trình bày đợc những hiểu biết về tổ chức Đội TNTPHCM.


2.Rèn kĩ năng viết:Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.

II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên :Bảng phụ ghi các bớc của 1 đơn.
2.Học sinh : VBT
III. Hình thức Phơng pháp

1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân
2. Phơng pháp: thảo luận, luyện tập thực hành ,quan sát.
IV. Các HĐ dạy học:

1 -Bài cũ:
2 -Bài mới:
Giới thiệu bài
* HĐ1: HDHS làm bài tập.:
a)Bài 1:-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Gv treo bảng phụ ghi gợi ý lên bảng.
-1 học sinh đọc nội dung bảng phụ.
-.Gv giúp học sinh nắm vững yêu cầu .
-Học sinh viết vào VBT.Giáo viên theo dõi giúp đỡ .
-Vài học sinh nối tiếp nhau đọc đơn của mình .HS -giáo viên nhận xét đánh giá
một số bài.
3 . Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học - giao bài về nhà
-Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.
Tiết 2
Tự nhiên xã hội
Nên thở nh thế nào
I. Mục tiêu:
Sau bài học , HS có khả năng:
-Hiểu đợc tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng.
-Nói đợc ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở

không khí có nhiều khí cac-bo-nic, nhiều khói bụi đối với sức khoẻ con ngời.
II. Đồ dùng dạy học:
-Các hình SGK trang 6, 7
- Gơng soi nhỏ đủ cho các nhóm.
II. Hình thức Phơng pháp
1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân
2. Phơng pháp: Đàm thoại, quan sát, thảo luận.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: .
2/ Bài mới:
Giới thiệu bài: trực tiếp.
HĐ1: Thảo luận nhóm.
*Mục tiêu: --Giải thích đợc tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng
miệng.
* Cách tiến hành:


-Bớc 1: Giáo viên yêu cầu học sinh lấy gơng ra soi để quan sát phía trong của lỗ
mũi mình và TLCH:Các em nhìn thấy gì trong mũi?
+Khi bị sổ mũi em thấy có gì chảy ra từ 2 lỗ mũi?
+Hằng ngày dùng khăn sạch lau phía trong mũi, em thấy trên khăn có gì?
-Bớc 2.:Đại diện học sinh lên bảng trình bày quay quả địa cầu.
-Học sinh nhận xét và bổ sung cho bạn.
-Giáo viên - học sinh nhận xét
*HĐ2: Làm việc với SGK
*Mục tiêu: Nói đợc ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của
việc hít thở không khí có nhiều khí cac-bo-nic, nhiều khói bụi đối với sức khoẻ
con ngời.
*Cách tiến hành.
-Bớc 1: Làm việc theo cặp:

- Học sinh quan sát hình 3, 4, 5 trang 7 và thảo luận theo cặp:
-Bớc 2:Làm việc cả lớp.
-Giáo viên gọi vài học sinh lên trình bày kết quả thảo luận theo cắp.
*Kết luận : (SGV trang 23).
3 . Củng cố dặn dò:
- HS nêu kiến thức toàn bài.
- Nhận xét tiết học - giao bài về nhà .
tiết 3
Toán
Cộng các số có ba chữ số(có nhớ một lần)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết cách thực hiện cộng các số có ba chữ số.
- Củng cố ôn lại cách tính độ dài đờng gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên : SGK, SGV, VBT.Giấy bạc loại 200,500,1000,2000
2.Học sinh : SGK, VBT.Giấy bạc loại 200,500,1000,2000
III. Hình thức Phơng pháp

1. Hình thức: Đồng loạt, cá nhân
2. Phơng pháp: Đàm thoại, thảo luận, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:

1.Bài cũ: - GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Trực tiếp
*HĐ1: Củng cố cách thực hiện cộng các số có ba chữ số:
-Giáo viên nêu bài toán: Đặt tính rồi tính: 457+122
; 152+514.
-2 HS làm bài trên bảng, cả lớp nháp.( Học sinh khá )

- Cả lớp nhận xét - GV bổ sung.

*HĐ2: Gt cộng các số có ba chữ số(có nhớ một lần) .
*Cộng các số có ba chữ số có nhớ ở hàng chục
-Giáo viên nêu phép tính: 435+127.
-HS đặt tính. Giáo viên hớng dẫn cách cộng.
-1 HS nêu lại cách tính.( Học sinh khá)
*Cộng các số có ba chữ số có nhớ ở hàng trăm.


-Giáo viên nêu phép tính: 256+161.
-HS đặt tính. 1 HS nêu lại cách tính.( Học sinh khá)
- Học sinh khác nhắc lại ( Học sinh khá).
*HĐ3:luyện tập.
-Hs tự làm bài từ 1 đến hết.
- Giáo viên tổ chức chữa từng bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, giao bài về nhà, chuẩn bị bài tiết sau.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×