Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tuần 5 Lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.71 KB, 33 trang )

Tuần 5

Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
Thứ hai ngày 28 tháng 9năm 2009

Chào cờ

Lớp trực tuần nhận xét chung
Học vần
Bài 17:

u-

A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc: u, , nụ, th
- Đọc đợc các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá th.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau KT
II- Dạy - học bài mới


1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:

Học sinh
-Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ
viết 1từ: tổ cò, lá mạ, thợ nề
- 2 - 3 HS đọc
- HS đọc theo GV: u -

u:

a- Nhận diện chữ:
- Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u (in gồm 1
nét móc ngợc và một nét sổ thẳng
- Chữ u viết thờng gồm 1 nét xiên phải và
2 nét móc ngợc.? Chữ u gần giống với chữ
gì em đã học ?
? So sánh chữ u và i ?

- HS theo dõi
- Giống chữ n viết ngợc.
- Giống: cùng có nét xiên.
phải và nét móc ngợc.
- Khác: Chữ u có 2 nét móc ngợc chữ
i có dấu chấm ở trên

Năm học: 2009 - 2010

1



Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- HS phát âm CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài âm u vừa học
- HS thực hành trên bộ đồ dùng
- Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái
- 1 số em đọc
âm uvà thêm dấu ( . )
- Cả lớp đọc lại: nụ
- Đọc tiếng em vừa ghép
- Tiếng nụ có n đứng trớc u đứng sau
- GV ghi bảng: nụ
dấu (.)
? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ
- HS qs tranh
+ Đọc từ khoá:
- Vẽ nụ hoa
? Tranh vẽ gì ?
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp
- Ghi bảng: nụ (giải thích)
c- Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- HS viết trên không sau đó viết

trên bảng con.

- GV nhận xét, chỉnh sửa
Nghỉ giữa tiết
: (quy trình tơng tự)
Lu ý:
+ Chữ viết nh chữ u, nhng thêm một nét
râu trên nét sổ thứ 2
+ So sánh u với : giống: Viết nh chữ u
Khác: có thêm nét râu
+ Phát âm: Miệng mở hẹp nhng thân lỡi
hơi nâng lên
+ GV hớng dẫn HS viết nét nối giữa th và

d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Cho 1 HS lên bảng gạch dới những tiếng
có âm mới học.
- Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
đ- Củng cố:
2

Lớp trởng đk

- HS làm theo HD
- HS viết bảng con


- HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ,
tự, cử
- Một số HS phân tích
- 2 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
Trò chơi Tìm tiếng có âm vừa học
- Các nhóm cử đại diện lên chơi
- Nhận xét chung giờ học
theo hớng dẫn

______________________________
Tiết 2:
Giáo viên
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh
? Tranh vẽ gì ?
- Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ,
đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay.
- Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô
? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng
dụng.
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- GV đọc mẫu

- GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS
b- Luyện viết:
- Hớng dẫn các viết vở
- Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
Nghỉ giữa tiết
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
- HD và giao việc

Học sinh

- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh
hoạ
- Tranh vẽ các bạn nhỏ
đang vẽ.

- 1 HS đọc nội dung viết
- 1 HS nêu cách ngồi viết
- HS viết bài theo mẫu
Lớp trởng đk
- Thủ đô
- HS qs tranh và thảo
luận nhóm 2 nói cho
nhau nghe về chủ đề
luyện nói hôm nay

- Yêu cầu HS thảo luận
? Trong tranh cô giáo đa ra đi thăm cảnh gì ?

? Chùa một cột ở đâu ?
? Hà nội đợc gọi là gì ?
? Mỗi nớc có mấy thủ đô ?
? Em biết gì về thủ đô Hà Nội ?

Năm học: 2009 - 2010

3


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
4- Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- HS đọc ĐT
- Cho HS đọc nối tiếp trong SGK
- 2 học sinh đọc
- Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học
- HS chơi theo HD
- NX chung giờ học
: - Học lại bài
- HS nghe và ghi nhớ
- Xem trớc bài 14

Toán:Đ 17:

Số 7

A-Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về số 7

- Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét đợc các nhóm có 7
đồ vật
- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
- Mẫu chữ số 7 in và viết
C- Các hoạt động dạy - Học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhận biết một nhóm đồ vật có số lợng - 1 HS lên bảng
- 1 số em đọc
là sáu
- 1 vài em nêu
- Y/c HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1
- Cho HS nêu cấu tạo số 6
- Nêu NX sau kiểm tra.
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Lập số 7:
- HS quan sát tranh
- GV treo tranh lên bảng
- Có 6 bạn chơi, thêm 1
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trợt ?
bạn
? 6 bạn thêm 1 bạn là 7tất cả có 7 bạn.
- GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy tất cả có 7 bạn. - 7 bạn
- 1 số HS nhắc lại
+ Y/c HS lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm
- Hs thực hiện theo HD

tròn nữa trong bộ đồ dùng.
- 6 chấm tròn thêm 1 chấm
? Em có tất cả mấy chấm tròn ?
tròn là 7 tất cả có 7 chấm
- Cho HS nhắc lại Có 7 chấm tròn
tròn
+ Troe hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi
- 1 vài em nhắc lại.
? Hình vẽ trên cho biết những gì ?
- Có 6 con tính thêm 1 con
- Cho HS nhắc lại

tính là 7. Tất cả có 7 con tính

- 1 vài em
+ GV KL: 7 HS, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có
số lợng là 7
3- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
4

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
- GV nêu: Để thể hiện số lợng là 7 nh trên ngời
ta dùng chữ số 7.
- Đây là chữ số 7 in (treo hình)
- Đây là chữ số 7 viết (troe hình)
- HS quan sát và theo dõi
- Chữ số 7 viết đợc viết nh sau:

- GV nêu cách viết và viết mẫu:
- HS tô trên không và viết
- GV chỉ số 7 Y/c HS đọc
bảng con
- HS đọc: bảy
- HS đếm theo hớng dân
4- Thứ tự của số 7:
- Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính và đếm theo
que tính của mình từ 1 đến 7.
- Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 7
- Theo đúng thứ thứ tự
- 1 HS lên bảng viết:
? Số 7 đứng liền sau số nào ?
1,2,3,4,5,6,7
? Số nào đứng liền trớc số 7 ?
- Số 6
? Những số nào đứng trớc số 7 ?
- Số 6
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- 1,2,3,4,5,6
- HS đếm 1 số em
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trởng điều khiển
5- Luyện tập:
- Viết chữ số 7
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
- HS viết theo hớng dẫn
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Bài 2:
- Viết số thích hợp vào ô

? Bài yêu cầu gì ?
trống.
- HS làm bài tập và nêu
- Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng
miệng kết quả.
- GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7
Chẳng hạn hỏi:
- 7 chiếc
? Tất cả có mấy chiếc bàn là ?
- 5 chiếc
? Có mấy bàn là trắng?
- 2 chiếc
? Có mấy bàn là đen ?
GV nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn
là đen ta nói:
- Một số HS nhắc lại
Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5
- Làm tơng tự với các tranh khác để rút ra:
Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1
Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4
Bài 3:
- Viết số thích hợp vào ô
? Nêu yêu cầu của bài?
- Hớng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả trống.
vào ô trống phía dới, sau đó điền tiếp các số thứ - HS làm theo hớng dẫn
- Số 7
tự.
? Số nào cho em biết cột đó có những ô vuông
nhất.


Năm học: 2009 - 2010

5


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
? Số 7 > những số nào ?
- 1,2,3,4,5,6
- Một số HS đọc kết quả
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu, làm bài tập và nêu miệng - HS làm bài tập, 2 HS lên
bảng
kết quả.
- Lớp nhận xét sửa sai
6- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi Nhận biết số lợng để viết số
- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- Nhận xét chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem trớc bài số 8

Đạo đức:

- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ

Đ 5 Giữ gìn sách vở - Đồ dùng học tập (T1)
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu đợc:
1- Kiến thức: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng đợc bền đẹp, giúp

cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn.
- Để giữ sách vở đồ dùng học tập, cần sắp xếp chúng ngăn nắp, không
làm điều gì gây h hỏng chúng.
2- Kỹ năng: Hsbiết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hàng ngày.
3- Thái độ: HS có thái độ yêu quý sách vở, giữ gìn sách vở và đồ dùng học
tập.
B- Tài liệu - Phơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức 1
- Bút màu
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trớc chúng ta học bài gì ?
- Sạch sẽ gọn gàng
- Cho HS bình chọn những em tiến bộ, ăn mặc
sạch sẽ, gọn gàng.
- HS nêu ý kiến
- NX sau kiểm tra.
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
+ Yêu cầu HS dùng bút màu tô vào những hoạt đồ - HS làm BTCN
dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng.
-HS trao đổi kq BT theo
+ Yêu cầu HS trao đổi kết quả cho nhau
cặp
+ Cho HS trình bày kq trớc lớp
- HS từng cặp so sánh, bổ
+ GV kết luận: Những đồ dùng học tập của các

sung kết quả cho nhau
em trong tranh là SGK, bút, thớc kẻ cặp sách, có
- 1 số HS
chúng thì các em mới học tập tốt đợc. Vì vậy cần
giữ gìn chúng cho sạch đẹp, bền lâu.
- HS chú ý nghe
6
Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
3- Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp
+ GV nêu lần lợt các câu hỏi
? Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập ?
? Để sách vở đồ dùng đợc bền đẹp cần tránh
những việc gì ?
- HS trả lời, bổ sung cho
+ GV kết luận
nhau
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập các em cần
sử dụng chúng đúng mục đích, dùng xong sắp
xếp vào đúng nơi quy định, luôn giữ cho chúng đợc sạch sẽ.
- HS chú ý nghe
Không bôi bẩn, vẽ bậy, viết bậy vào sách vở,
không làm sách nát, xé làm nhàu nát sách vở,
không làm gãy làm hỏng đồ dùng.
Nghỉ giữa tiết
Lớp trởng đk
4- Hoạt động 3: Làm BT2

+ GV yêu cầu mỗi học sinh gt với bạn mình (theo
cặp) 1 đồ dùng học tập của bản thân đợc giữ gìn
tốt nhất.
- Tên đồ dùng đó là gì ?
- Nó đợc dùng để làm gì ?
- Em đã làm gì để giữ đợc nó tốt nh vậy ?
- Từng cặp HS gt đồ dùng
+ Yêu cầu HS trình bày trớc lớp
học tập với nhau.
- Một vài HS gt với lớp về
đồ dùng học tập của bạn
mình đợc giữ gìn tốt nhất.
+ GV nhận xét chung và khen ngợi những HS đã
biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
5- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
: Sửa sang, giữ gìn tốt sách vở đồ dùng học tập - HS chú ý và ghi nhớ
của mình để giờ sau thi sách vở, đồ dùng đẹp.

Năm học: 2009 - 2010

7


Học vần:

Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
Thứ ba Ngày 29 tháng 9năm 2009
Bài 18:


x - ch

A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể biết:
- Đọc và viết đợc: x - ch, xe, chó.
- Đọc đợc các TN ứng dụng và câu ứng dụng
- Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ôtô
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Một chiếc ôtô đồ chơi
- Một bức tranh vẽ 1 con chó
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu NX sau KT
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm

Học sinh
- Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi
tổ viết 1 từ: cá thu, đu đủ, cử tạ
- 1-3 em đọc

- HS đọc theo GV; x - ch


x:

a- Nhận diện chữ.
- Ghi bảng chữ x và nói: chữ X in gồm 1 nét
xiên phải và một nét xiên trái, chữ x viết thờng gồm 1 nét cong hở trái và một nét cong
hở phải.
? Em thấy chữ x giống chữ c ở điểm nào ?
? Vậy chữ x khác chữ c ở điểm nào ?

- HS chú ý nghe
- Cùng có nét cong hở phải
- Chữ x có thêm một nét cong hở
trái.

b-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm hai
- HS phát âm (CN, nhóm, lớp)
đầu lỡi tạo với môi răng một khe hở, hơi
thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh
- GV theo dõi và sửa cho HS
+ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
8
Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
-Y/c HS tìm và gài âm x vừa học ?
- HS lấy hộp đồ dùng thực hành.

- HS ghép: xe
- Hãy tìm âm e ghép bên phải chữ ghi âm x.
- 1 số em
- Đọc tiếng em vừa ghép
- cả lớp đọc lại
- GV viết lên bảng: xe
- Tiếng xe có âm x đứng trớc âm
? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
e đứng sau
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- Đánh vần cho cô tiếng này.
xờ -e-xe
- HS quan sát tranh
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Xe ôtô
+ Đọc từ khoá
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: xe
c- Hớng dẫn viết chữ:
- HS viết trên không sau đó viết
- Viết mẫu, nói quy trình viết
bảng con

- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Nghỉ giải lao giữa tiết
ch: (Quy trình tơng tự)
Lu ý:
+ Chữ ch là chữ ghép từ 2 con chữ c và h (c
đứng trớc, h đứng sau)

+ So sánh ch với th:
Giống: Chữ h đứng sau
Khác: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t.
+ Phát âm: Lỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không
có tiếng thanh
+ GV hớng dẫn HS viết

d- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- Y/c HS gạch dới tiếng chứa âm x, ch.
- Cho HS đọc kết hợp phân tích những tiếng
vừa gạch chân.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
Thợ xẻ: Ngời làm công việc xẻ gỗ ra từng lát
mỏng.
Chỉ đỏ: đa ra sợi chỉ màu đỏ.
Chả cá: Món ăn ngon đợc làm từ cá

Lớp trởng đk

- HS thực hiện theo HD của giáo
viên.
- HS viết vào bảng con

1 - 3 HS đọc.

- 1 HS lên bảng dùng phấn màu
gạch chân các tiếng: xẻ, xã, chỉ,
chả.

- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS chú ý nghe

Năm học: 2009 - 2010

9


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
đ- Củng cố:
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong
đoạn văn
- NX chung tiết học
Tiết 2:

- HS chơi theo HD

Giáo viên
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh
? Tranh vẽ gì ?
? Xe đó đang đi về hớng nào ?

Học sinh

- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX


-Vẽ xe chở đầy cá
- Xe đi về phía thành phố,
thị xã
- Câu ứng dụng của chúng ta là: Xe ôtô chở cá về thị - 1 HS tìm và gạch chân

tiếng có âm vừa học.
? Hãy phân tích cho cô tiếng chở :
- HS phân tích
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho
HS.
b- Luyện viết:
- Cho HS đọc các nội dung biết
- 1 HS đọc
- Cho HS xem bài viết mẫu
- HS xem mẫu
- 1 HS nêu những quy định
- GV hớng dẫn cách viết vở
khi viết
- Theo dõi, uốn nắn HS yếu
- HS tập viết trong vở tập
- NX bài viết
viết
Nghỉ giữa tiết
Lớp trởng đk
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?\
- HS: xe bò, xe lu, xe ôtô
? Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh?

- HS quan sát tranh, thảo
? Vì sao đợc gọi là xe bò ?
luận nhóm 2 nói cho nhau
? Xe lu dùng để làm gì ?
nghe về chủ đề luyện nói
hôm nay.
? Xe ôtô trong tranh đợc gọi là xe gì ?
? Em còn biết loại ôtô nào khác ?
? Còn những loại xe nào nữa ?
? Em thích đi loại xe nào nhất ?
Vì sao ?
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào - HS thi theo tổ

10

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
bảng con.
- Đọc cả lớp (1 lần)
+ Đọc lại bài trong SGK
- 1 số em đọc
+ Đọc tiếng có âm vừa học
- NX chung giờ học
: - Học lại bài
- Nghe và ghi nhớ
- Xem trớc bài 19


Toán:

Đ8

Số 8

A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về số 8
- Đọc đợc, viết đợc số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8.
- Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật.
- Nêu đợc vị trí số 8 trong dãy số từ 1-3
B- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính
- Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật
có số lợng là 7
- 1 HS lên bảng
- Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1
- 1 số HS
- Cho HS nêu cấu tạo số 7
- 2-3 HS.
- Nêu NX sau KT
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Lập số 8:

+ Treo hình vẽ số HS lên bảng
- HS quan sát và NX
? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây
- Có 7 bạn
? Có thêm mấy bạn muốn chơi
- 1 bạn
? 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn.
- 8 bạn
+ GV dán lên bảng 7 chấm tròn.
? Trên bảng cô có mấy chấm tròn
- 7 chấm tròn
- GV dán thêm 1 chấm tròn
? Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
- 8 chấm tròn
- Cho HS nhắc lại
- 1 vài em
+ Cho HS lấy ra 7 que tính
? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ?
- Có 7 que tính
- Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa
? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que
- 8 que tính
tính
Năm học: 2009 - 2010

11


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
+ GV KL: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều

có số lợng là 8
3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
GV nêu: Để biểu diễn số lợng là 8 ngời ta
dùng chữ số 8 in (theo mẫu)
- Đây là chữ số 8 in (theo mẫu)
- GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình
- HS tô và viết bảng con số 8

- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Thứ tự số 8:
- Y/c HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính
của mình từ 1-8
? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ?
? Số nào đứng liền trớc số 8 ?
? Những số nào đứng trớc số 8?
- Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1
5- Luyện tập
Bài 1:
- Gọi một HS nêu Y/c của bài
- Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì
? Ta làm thế nào ?
- Giáo viên:
+ Chữa bài
: Cho HS đổi vở KT chéo
- Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX
- GV nhận xét, cho điểm
- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8


- HS lấy que tính và đếm
- 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4
5,6,7,8
- Số 7
- Số 7
- Các số: 1,2,3,4,5,6,7
- 1 vài em
- Viết số 8
- HS làm BT
- Điền số thích hợp vào ôtrống
- Đếm số ô chấm ở từng hình rồi
điền kết quả đếm = số ở ô vuông
dới
- HS làm bài
- HS làm theo Y/c
- 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1
- 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6
- 8 gồm 5&3, 3&5
- 8 gồm 4&4

- Cho 1 số HS nhắc lại
Bài 3:
? Bài Y/c gì ?
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS làm và nêu miệng
? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ? - Số 8
? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ? - Số 1
Bài 4:
- Cho 1 HS nêu Y/c của bài ?
- Điền dấu lớn, bé, bằng vào chỗ

- HD và giao việc
chấm
+ Chữa bài: Cho 2 HS lên bảng chữa
- HS làm bài
- GV nhận xét, cho điểm
- HS dới lớp KT kq' của mình và
12
Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
NX.
Tiết 5:

Tự nhiên xã hội

Vệ sinh thân thể

A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Hiểu rằng thân thể sạch sẽ, sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh tự tin.
- Nắm đợc tác hại của việc để thân thể bẩn.
2. Kỹ năng:
- Biết việc nên làm và không nên làm để da sạch sẽ.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày và nhắc nhở mọi ngời thờng
xuyên làm vệ sinh cá nhân.
B. Chuẩn bị:
- Các hình ở bài 5 SGK
- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.

- Nớc sạch, chậu sạch, gáo múc nớc.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo
vệ mắt?
- 2 HS nêu
- Chúng ta làm gì và không nên làm gì để
bảo vệ tai?
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài. (sinh hoạt)
2. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
* Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại các việc
cần làm hàng ngày để giữ vệ sinh cá nhân.
* Cách tiến hành.
Bớc 1: Thực hiện hoạt động.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Ghi câu hỏi lên bảng.
- HS làm việc theo nhóm. Từng HS
nói và bạn trong nhóm bổ sung.
- Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể,
quần áo.
Bớc 2: KT hoạt động.
- Cho các nhóm trởng nói trớc.
- Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần
áo.
- HS bổ sung và ghi bảng các ý kiến phát biểu.
- Cho HS nhắc lại những việc đã làm hàng
- 2 HS nhắc lại.

ngày để giữ vệ sinh thân thể.
Năm học: 2009 - 2010

13


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
3. Hoạt động 2: (Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi)
* Mục đích: HS nhận ra việc làm và không
nên làm để giữ cho da sạch sẽ.
* Cách tiến hành.
Bớc 1: Thực hiện hoạt động.
- HS quan sát hình vẽ trang 12 và 13
để trả lời câu hỏi.
- Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?
- Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo.
- Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai? - Bạn gội đầu đúng vì gội đầu để giữ
đầu sạch, không bị lấm tóc và đau
đầu.
- Bạn đang tắm với trâu ở dới ao sai vì
nớc ao bẩn làm da ngứa, mọc mụn
Bớc 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Gọi HS nêu tóm tắt các việc lên làm và
- 1 HS nêu.
không nên làm.
Nghỉ giữa tiết
Lớp trởng điều khiển
4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
* Mục đích: HS biết trình tự làm các việc

tăm rửa chân, tay
* Cách tiến hành.
Bớc 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.
- Khi tắm chúng ta cần làm gì?
- Một HS trả lời, HS khac bổ sung kết
quả.
- GV ghi bảng.
+ Lấy nớc sạch, khăn sạch, xà phòng.
+ Khi tắm: Dội nớc, sát xà phòng, kì cọ, dội
nớc.
+ Tắm song lau khô ngời
+ Mặc quần áo sạch.
- Chúng ta nên rửa tay rửa chân khi nào?
- HS trả lời, HS khác bổ sung ý kiến.
- Rửa tay trớc khi cầm thức ăn, sau khi đi
tiểu tiện
- Rửa tay trớc khi đi ngủ.
Bớc 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
- Để đảm bảo vệ sinh chúng ta lên làm gì?
- Không đi chân đất, thờng xuyên tắm rửa.
5. Hoạt động 4: Thực hành.
* Mục đích: HS biết rửa tay, chân sạch sẽ
cắt móng tay.
* Cách làm.
Bớc 1:
+ HDHS dùng bấm móng tay.
+ HDHS rửa tay chân sạch sẽ và rửa đúng cách.
14

Năm học: 2009 - 2010



Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
Bớc 2: Thực hành.
+ Cho học sinh lên bảng cắt móng tay và rửa - HS theo dõi
ty bằng xà phòng.
+ GV theo dõi và HD thêm.
- Một số em
6. Củng cố dặn dò.
-Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
- Một số em nhắc lại.
- Nhận xét chung giờ học
- Nhắc HS có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân.
Thứ t, ngày 30 tháng 9 năm 2009
Thể dục:
Thể dục
Đ5
Đội hình đội ngũ - Trò chơi
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ, tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái.
- Làm quen với trò chơi Qua đờng lội
2- Kỹ năng: - Thực hiện động tác chính xác, nhanh, kỷ luật trật tự hơn giờ trớc.
- Biết tham gia vào trò chơi.
3- Thái độ: Yêu thích môn học có thói quen tập luyện.
B- Địa điểm, phơng tiện:
- Sân trờng:
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi Qua đờng lội
C- Các hoạt động cơ bản.
Phần nội dung

I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2 Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng
- Đi vòng tròn, hít thở sâu
- Ôn trò chơi Diệt các con vật có hại
II- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, nghỉ, quay,
phải, trái.
- Lần 1: GV điều khiển

Định lợng
4-5

Phơng pháp tổ chức
x
x
x
x
x
x
x
x
3-5m x GV ĐHNL

30-50m


Thành hàng dọc

22-25
2-3 lần

- Lần 2,3: Lớp trởng điều kiển
2- Trò chơi Qua đờng lội
- GV kẻ và vẽ hình
+ Cách chơi: Lần lợt bớc lên những tảng đá
Năm học: 2009 - 2010

x
x
x
x
x
x
3-5m x GV
ĐHTL

x
x

- HS tập, GV quan sát,
sửa sai

Bờ

bờ

0

0
15


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
sang bờ bên kia nh đi từ nhà đến trờng, từ
x x
trờng về nhà
x
? Các em vừa học những VD gì ?
GV

0 0

x

x

HĐTC

- 2 HS nhắc lại
III- phần kết thúc:
+ Hồi tĩnh: Vỗ Tay và hát
+ Gờ học, giao bài về nhà
+ Xuống lớp

4-5
x

x

x
x

x
x

x
x

Học vần:
Bài 19:

s-r

A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: s, r, sẻ, rễ
- Đọc đợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
B- Đồ dùng - Dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh vẽ chim sẻ
- 1 cây cỏ có nhiều rễ
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ và vật chất cho phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:

Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Viết bảng con: T1, T2, T3
mỗi tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá
-1 - 3 học sinh đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu NX sau kiểm tra
II- Dạy, học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:

S:

a- Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1
nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái
So sánh: chữ s và chữ x giống và khác
nhau ở điểm nào?
- Chữ s in có hình dáng nh đất nớc ta

16

- HS đọc theo GV: s, r
- HS chú ý
- Giống: cùng có nét cong hở trái

Năm học: 2009 - 2010



Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin

- Hãy đọc tiếng em vừa ghép
- Ghi bảng: sẻ
? Hãy phân tích tiếng sẻ ?
? Hãy đánh vần tiếng sẻ ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu đọc
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: sẻ
c - Hớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết

- 1 số em
- Cả lớp đọc lại: sẻ
- Tiếng sẻ có âm s đứng trớc, âm e
đứng sau, dấu hỏi trên e
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- sờ - e - se- hỏi - sẻ
- HS đọc trơn: sẻ
- HS quan sát tranh và NX
- Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên
cành cây
- HS đọc trơn: CN, lớp
- HS tô chữ trên không sau đó viết
trên bảng con.

- GV nhận xét, sửa sai

Nghỉ giữa tiết
Lớp trởng đk
r: (Quy trình tơng tự)
lu ý:
+ Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và
nét móc ngợc.
+ so sánh s và r:
- Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt
- Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngợc,
chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái
+ Phát âm: Uốn đầu lỡi về phía vòm hơi
- HS làm theo HD của GV
thoát ra xắc có tiếng thanh
+ Viết: nét nối giữa r và ê
- HS viết vào bảng con

d- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
- HS đọc nhẩm
? tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- Một số em đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng
- su su: đa ra quả su su
Chữ số: viết lên bản 1, 2 và nói đây là
Năm học: 2009 - 2010


17


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
chữ số
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
Cá rô: Tranh vẽ con cá rô
- GV đọc mẫu.
đ- Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong
- HS chơi theo HD
đoạn văn
- Nhận xét chung giờ học

Tiết 2:

Giáo viên
3- Luyện tập:
a- Luyện tập:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì?

- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS qsát tranh nhận xét
-Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết
chữ số
- 2 HS đọc
- HS tìm: rõ, số
- HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân

tích một số tiếng

- Viết câu ứng dụng lên bảng
? Tìm và gạch dới tiếng có âm mới học
cho cô ?
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
b- Luyện viết:
- GV HD cách viết vở và giao việc
- Theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét và chấm một số bài
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- GV HD và giao việc
+ Yêu cầu học sinh thảo luận.
? Tranh vẽ gì ?
? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh
? Rổ và rá thờng đợc làm bằng gì ?
? Rổ thờng dùng làm gì ?
? Rá thờng dùng làm gì ?
? Rổ và rá có gì khác nhau ?
? Quê em có ai đan rổ, rá không ?
4- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa
học vào bảng con.
- Cho HS đọc bài trong sách GK
- Nhận xét chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem trớc bài 20


- 1 HS đọc nội dung viết
- 1HS nêu quy định khi viết
- HS viết trong vở tập viết
- Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá.
- HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.

- HS chơi theo nhóm
- Một số em đọc
- HS chú ý nghe và ghi nhớ

Toán
Tiết 19
A. Mục tiêu:
18

Học sinh

Số 9
Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
- Sau bài học, học sinh có
+ Khái niệm ban đầu về số 9
+ Biết đọc, viết số 9, so sánh các số trong
phạm vi 9, nhận biết vị trí số 9 trong dãy số
từ 1 đến 9.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại

- Mẫu số 9 in và viết
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Cho học sinh lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ
vật có số lợng là 8.
- Yêu cầu HS đọc từ 1 - 8 và từ 9 - 1.
- 1 HS lên bảng.
- Cho HS nêu cầu tạo số 8
- 1 -3 học sinh.
- Nêu nhận xét sau KT.
- Một vài em.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài. (Sinh hoạt)
2. Lập số 9.
* Treo tranh lên bảng.
- HS quan sát tranh.
? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
- Có 8 bạn.
? Có thêm mấy bạn muốn chơi.
? Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn?
- Tất cả có 9 bạn.
- GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9
- Một số học sinh nhắc lại.
bạn.
* Yêu cầu học sinh lấy 8 quy tính rồi lấy 1
quy tính nữa trong bộ đồ dùng , hỏi.
? Các em có tất cả mấy quy tính?
- 8 quy tính thêm 1 quy tính bằng 9

quy tính
- Cho học sinh nhắn lại.
-Một số em nhắc lại.
* Theo hình 8 chaams tròn và thêm 1 chấm
tròn
? Bạn nào có thể giải thích hình nói trên.
- Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1
chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm
tròn.
+ GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9
que tính đều có sô lợng là 9.
3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết:
- GV nêu: Để thể hiện số lợng là 9 nh trên
ngời ta dùng chữ số 9.
- Đây là số 9 in (mẫu)
- Đây là chữ số 9 in (mẫu)
Năm học: 2009 - 2010

19


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS tô chữ trên không sau đó tập
viết số 9 trên bảng con.
- HS đọc 9.
4. Thứ tự của số 9.
- Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi - HS lấy que tính rồi đọc.
đếm số quy tính của mình từ 1 đến 9.
- Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 9.

- HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
? Số 9 đứng liền sau số nào?
- Số 8
? Số nào đứng liền trớc số 9?
- Số 8
? Những số nào đứng liền trớc số 9.
- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1
- Một số em đếm.
Nghỉ giữa tiết
Nhóm trởng điều khiển
5. Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 cho
- HS viết số 9.
đúng mẫu.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
Bài 3: (33)
? Bài yêu cầu gì?
- Điền số vào ô trống.
? Em hãy nêu cách làm?
- Đếm các con tính rồi nêu kết quả
đếm bằng số vào ô trống.
Chữa bài:
- Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết
- HS làm theo hớng dẫn.
quả.
- Gọi một số HS nêu kết quả của bạn.
- GV đa ra một số câu hỏi để HS nhận ra cấu
tạo số.
Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen?

Có 8 con tính mầu đen
Có mấy con tính mầu xanh?
Có 1 con tính mầu xanh
Nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8
- Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn
lại (tơng tự)
Bài 3:
- Điền dấu >; <; =
- Bài yêu cầu gì?
- So sánh và điền dấu.
- HD và giao việc
- HS làm và nêu miệng kết quả
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- Điền dấu vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm bài tập , nêu miệng kết quả
- Cho HS làm bài tập và chữa
- 3 HS lên bảng.
- GV theo dõi sửa sai.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 5:
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
20

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
- Bài yêu cầu gì?

- HS làm BT rồi đổi vở KT chéo
- HD HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 9
để làm bài.
- GV nhận xét một số bài của HS.
6. Củng cố dặn dò.
* Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lợng là
- HS chơi theo tổ.
9"
- Nhận xét giờ học
- Học lại bài.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Xem trớc bài: Số 0

Thủ công:
Đ 4

Xé dán hình vuông - hình tròn

A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm đợc cách xé dán hình vuông, hình tròn
2- Kỹ năng: Xé, dán đợc hình vuông, hình tròn theo hớng dẫn và biết cách dán cho
cân đối.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS.
3- Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích sản phẩm của mình làm.
B- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bài mẫu về nớc, dán hình vuông, hình tròn
- Hai tờ giấy khác màu nhau
- Hồ dán, giấy trắng làm nền

- Khăn lau tay
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu
- Hồ dán, bút chì
- Vở thủ công
C- Các hoạt động dạy học:
Học sinh

Giáo viên
I- Kiểm tra:
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- Nêu nhận xét sau KT

- HS làm theo yêu cầu của GV

Năm học: 2009 - 2010

21


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực quan)
- HS theo dõi
2- Giáo viên hớng dẫn mẫu
a- Vẽ và xé hình vuông
- GV làm thao tác mẫu
- Lấy tờ giấy thủ công, đánh dấu, đếm ô và vẽ
hình vuông có cạnh 8 ô
- Xé từng cạnh nh xé hình chữ nhật

- HS theo dõi
+ Cho HS thực hành trên giấy nháp
- HS làm theo YC của GV
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Vẽ và xé hình tròn:
+ GV làm thao tác mẫu
- Đánh dấu, đếm ô, vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
- HS theo dõi GV làm mẫu
- Đánh dấu 4 góc của hình vuông và xé theo đờng dấu, chỉnh sửa thành hình tròn.
+ Cho HS thực hành trên giấy nháp

- HS thực hành đánh dấi vẽ, xé hình
tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô

- GV theo dõi, uốn nắn.
c- Hớng dẫn dán hình:
+ GV làm thao tác mẫu
- Xếp hình cho cân đối trớc khi dán.
- Phải dán hình = 1 lớp hồ mỏng đều
- HS theo dõi mẫu
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trởng điều khiển
3- Học sinh thực hành.
- Yêu cầu HS thực hành trên giấy màu
- Nhắc HS đếm và đánh dấu chính xác, không
vội vàng
- HS thực hành xé dán theo mẫu.
- Xé liền 2 hình vuông sau đó xé hình tròn từ
hình vuông.

- Xé xong tiến hành dán sản phẩm vào vở thủ
công.
- GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn thêm cho
những HS còn lúng túng.
III- Nhận xét - Dặn dò:
1- Nhận xét chung tiết học:
- GV nhận xét về thái độ, sự chuẩn bị và tinh
thần học tập của HS
2- Đánh giá sản phẩm:
- Đánh giá về đờng xé, cách dán
3- Dặn dò:
: - Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn - HS nghe và ghi nhớ
- Chuẩn bị giấy màu, hồ dán
22
Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
Thứ năm ngày 01 tháng 10 năm 2009

Học vần
Bài 20:

K - Kh

A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc và viết đợc: K, Kh, Kẻ, Khế
- Đọc đợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Nhận ra đợc các âm K, Hh và các tiếng mới học trong sách, báo

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ùu, vò vò, vù vù, ro ro, tu tu
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ có phần từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con (Cá rô, chữ
số, su su)
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- 1-3 em đọc
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
K
a- Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng K
? Chữ K gồm những nét gì?

- HS đọc theo GV: K - Kh

- Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét
móc ngợc
- Giống: Đều có nét khuyết trên

? Hãy so sánh chữ k và chữ h ?

- Khác: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét
b- Phát âm, đánh vần tiếng:
móc hai đầu
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu: k (ca)
- HS phát âm CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng:
? Y/c HS tìm âm k vừa học ?
? Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm e gài bên
- HS thực hành bằng đồ dùng HS
phải chữ ghi âm k và gài thêm dấu hỏi ? - 1 số em
- Đọc tiếng em vừa ghép
- HS đọc lại
- Ghi tiếng em vừa ghép
- Tiếng kẻ có âm k đứng trớc, âm e đứng
- Ghi bảng: kẻ
sau, dấu hỏi trên e
? Hãy phân tích tiếng kẻ ?
- HS: ca-e-ke-hỏi-kẻ
Năm học: 2009 - 2010
23


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
? Ai có thể đánh vần cho cô ?
- HS đánh vần: nhóm, CN, lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Đọc trơn
- Y/c đọc

- HS quan sát tranh
- Đọc từ khoá
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con
? Tranh vẽ gì ?
- HS đọc trơn kẻ CN, nhóm, lớp.
- Ghi bảng (kẻ) và giải thích
c- Hớng dẫn viết chữ:
? Hãy nhắc lại cho cô chữ k gồm những - 1 HS nhắc lại
nét nào?
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HS viết trên không sau đó viết trên bảng
con

- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa cho HS
Nghỉ giải lao giữa tiết
a- Nhận diện chữ:
Kh
- GV ghi bảng: kh
? Cho cô biết chữ kh đợc ghép bởi những
con chữ nào ?
? Chữ k và h có gì giống và khác nhau
b- Phát âm, đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu kh (khờ) (giải thích)
- GV theo dõi & chỉnh sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c HS tìm và gài: kh
- Cho HS tìm tiếp chữ ghi âm ê gài bên
phải âm kh và dấu sắc trên ê.
? Hãy đọc tiếng em vừa ghép ?

- GV ghi bảng: khế
? Phân tích cho cô tiếng khế ?
? Hãy đánh vần tiếng khế ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Y/c đọc
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: khế (gt)
c- Hớng dẫn viết:
- Viết mẫu và nêu quy trình

- GV theo dõi, sửa sai
d- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng
24

Lớp trởng đk

- Con chữ k và h
- Giống: đều có chữ k
- Khác: chữ kh có thêm con chữ h.
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)

- HS tìm và vài: kh - khế
- Khế
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng khế có am kh đứng trớc, âm ê đứng
sau, dấu sắc trên ê.
- HS đánh vần (nhóm, CN, lớp) khờ-ê-khêsắc-khế.
- Đọc trơn

- HS quan sát tranh vẽ
- Tranh vẽ rổ khế
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS viết chữ trên không sau đó viết bảng
con

- 1 - 3 HS đọc
Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng - Trờng TH Lùng Khấu Nhin
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu
- HS đọc CN, nhóm, lớp
đ- Củng cố:
Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học
- HS chơi theo tổ
- Cho cả lớp đọc lại bài
- 1 lần
- NX giờ học
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp)
- HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Đọc câu ứng dụng : (GT tranh)
- HS quan sát tranh và NX
? Tranh vẽ gì ?
- Vẽ chi kha kẻ vở cho hai bé
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- 2 HS đọc trớc

- GV đọc mẫu
- GV nhận xét, sửa sai
b- Luyện viết:
- GV HD và giao việc
- GV lu ý cho HS các nét nối
- Theo dõi và uốn nắn HS yếu
- NX bài viết.
Nghỉ giữa tiết
c- Luyện nói:
? Đọc tên bài luyện nói ?

- HS đọc CN, nhóm ,lớp
- 1 số HS đọc lại
- HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế
Lớp trởng điều khiển
- 2 HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.

- GV hớng dẫn và giao việc
+ Y/c HS thảo luận
? Trong tranh vẽ gì
? Các vật trong tranh có tiếng kêu ntn ?
? Các con có biết tiếng kêu khác của loài
vật không ?
? Có tiếng kêu nào làm cho ngời ta sợ ?
? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho ngời ta thích ?
- Cho HS bắt trớc tiếng kêu của các loài
vật trong tranh.
III- Củng cố -dặn dò:

+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ
vừa học vào bảng con
- Đọc lại bài trong SGK
- Đọc tiếng có âm k, kh vừa học
- NX chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem trớc bài: 21

- HS làm theo hớng dẫn

- HS chơi theo tổ
- 2 HS
- Một số HS đọc

================o0o==============

Năm học: 2009 - 2010

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×