Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Nghiên cứu thành phần hóa học cây câu đằng uncara sessilifruc tus roxb , họ cà phê ( rubiaceae )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.02 MB, 51 trang )

M U C L U C
dõt

VAN B ấ ...........................................................................................1

PHAN 1: TễNG QUAN.
1.1. Dõc diởm thuc võt v phõn b ụ ....................................................2
1.1.1. Dõc diởm thuc võt chi Uncaria Schreb.............................. 2
1.1.2. So luỗrng loi v phõn bụ cỹa chi Uncaria Schreb..............2
1.1.3. Bụ phõn dựng cua cõy Cõu dõng..........................................3
1.1.4. Loi U. sessilifructus Roxb................................................... 3

1.2.

Thnh phõn hụa hoc...................................................................7
1.2.1. Chi Uncaria Schreb............................................................... 7
1.2.2. Loi U. sessilifructus Roxb...................................................9

1.3.

Tac dung sinh hoc v cụng dung .................................................9
1.3.1. Tac dung sinh hoc..................................................................9
1.3.2. Dục tmh................................................................................ 10
1.3.3. Cụng dung............................................................................ 10

1.4.

Mot so bi thuoc cụ Cõu dõng ................................................... 10

PHAN 2: THUC NGHIấM V KấT QU.
2.1.



Nguyờn lieu v phuong phõp nghiờn curu............................... 12
2.1.1. Nguyờn lieu nghiờn cuu...................................................... 12
2.1.2. Phuong phõp nghiờn ctru..................................................... 12

2.2.

Ket quõ thuc nghiờm................................................................ 13
2.2.1. Dinh tmh cõc nhụm chat bang phõn ỷng hoõ h o c ............. 13
2.2.2. Dinh tmh alcaloid trong thõn bang SKLM......................... 19
2.2.3. Dinh lirong alcaloid ton phõn trong thõn..........................22


I

2.2.4. Chiét xuât alcaloid toàn phân trong th ân ...........................23
2.2.5. Phân lâp alcaloid bang sâc kÿ côt.......................................25
2.2.6. Nhân dang câc alcaloid phân lâp diroc...............................27

PHAN 3: KÉT LUÂN VÀ DE XUAT.
3.1.

K etluân .........................................................................................30

3.2.

De xuât...........................................................................................30

TÀ IL IÊU THAM KHÂO.
PHU LUC.



câc

u n '

v i fri tâ t

DDTQ

: Dugc diën Trung Quoc

DDVN

: Dirçyc diën Viêt Nam

SKLM

: Sàc kÿ lôp mông

YHCT

: Y hoc co truyén

dd.

: Dung dich

Pif.


: Phân üng

tt.

: Thuoc thu


I

DAT VAUT DE
T ng huyột õp l mot bờnh tim mach rat thixụng gõp. Bờnh gõy nhiờu
tai bien v cụ t lờ tu vong cao, dc biờt nguụi cao tu6i.
Nhip song cụng nghiờp vụi cuụng dụ lao dụng cõng thõng l nguyờn
nhõn gụp phn lm gia tng t lờ bờnh. Thộo dieu tra nuục ta, nõm 1961 chợ
1% ngirụi trờn 15 tuội bi bờnh tng huyờt õp thợ nm 1990 con sụ ny l
11,79%, tng 12 ln trong vong 30 nõm [19]. Thong kờ nm 1999 cho thõy
bờnh tng huyờt õp diùng thỹ* 8 trong s6 cõc bờnh cụ t lờ mc cao nhõt v
bờnh cỷa hờ tun hon l nguyờn nhõn thỷ 9 trong mụ hợnh bờnh tõt tur vong
ton quoc [30]. Qua dụ cho thõy bờnh tng huyờt õp dang cụ xu hucfng gia
tng v trụ nờn nghiờm trong nuục ta.
Cho dờn nay dõ cụ khõ nhiờu thuục dieu tri tng huyờ't õp. Bờn canh cõc
thuụ'c tõn duoc, viờc nghiờn cuu, tim kiờm thuục cụ nguụn gục thõo dirỗfc dang
l võn de duoc nhiờu nh nghiờn ciru quan tõm.
Vi thuụ'c Cõu dng tir lõu dõ duoc su dung trong YHCT. Nuục ta cụ
nhiờu loi Cõu dng khõc nhau nhung nhỷng nghiờn cuu vờ Cõu dang Viờt
Nam, nhõt l vờ thnh phn hoõ hoc v tõc dung duoc l cụn rat han chờ".
Gn dõy Gs.Ts. Pham Thanh K v Ths. Nguyờn Xuõn Tien dõ lõy mõu
mot loi Cõu dng moc Cao Bang, dõ xõc dinh tờn khoa hoc l
Uncaria sessilifructus Roxb., buục du nghiờn crùu vờ thnh phõn hoõ hoc v
tõc dung sinh hoc cỹa cõy.

Vụi mue tiờu tiờp tue nghiờn cuu thnh phn hoõ hoc cỹa loi Cõu dng
ny, chỹng tụi thuc hiờn dờ ti Nghiờn cỷu thnh phn hoõ hoc cõy Cõu
dng Uncaria sessilifructus Roxb., ho C phờ (R u b ia c e a e y .

1


I 'I I A

1:

T O IG

ftU M

1 .1 . D C H I i:n TH l/C
VAT
V PH X B ễ .

1.1.1. Dõc diộm thirc võt chi Uncaria Schreb. [14], [18], [29].


Cõy bui leo.



Cnh cụ bon gục. Giụng di cụ mục cõu do hai cnh bờn bien d6i.




La moc doi, cụ cuong ngn. La kốm nguyờn hoõc trờ dụi.



Cum hoa hùnh eau, moc don dục ỹ du cnh hoõc nõch la. Hoa
khụng cuong hoõc cụ cuụng ngn. La bõc con khụng cụ hoõc cụ duụi
A/

dang xộp lụn xụn. Ong di phfa truục hợnh ụ van hay hợnh thoi, di hợnh
chuụng hoõc hợnh phờu, cụ 5 thu. Trng hợnh phờu, hong nhõn, cụ 3
thu, tien khai lop. Nhi 5 dmh trờn trng, chù nhi ngn, bao phõn thuụn
gục cụ 2 soi nhu long cung. Vụi nhuy mõnh thụ ra ngoi, du nhuy
hợnh cu, hợnh chu hay hợnh thoi. Bu hai ụ, giõ noõn di, dmh noõn
trung tru, noõn nhiờu v lop.


Quõ nang, nhiờu khi kộo di, hu võch thnh hai vụ. Hat lỗfp lờn
nhau. Vụ hat cụ cõnh di hai bờn, phõn duụi cõnh dmh vo giõ noõn .

1.1.2. So lirỗmg loi v phõn bụ cỹa chi Uncaria Schreb.
Thộo Trn Ngoc Ninh, trờn thờ' giụi cụ khoõng 60 loi Cõu dõng [20].
Tai Viờt Nam, qua cõc cụng trùnh nghiờn ciru khõo sõt, dõ phõt hiờn duỗfc 14
loi sau [8], [9], [12], [14], [16], [18], [29]:
1.

U.

cordata (Lour.) Mer.

5. U. lanosa Wall. F. ferriea (Bl.)


2. U. homomalla Miq.

Ridsd.

3.

U.

laevigata Wall, ex G. Don.

4.

U.

acida (Hunt.) Roxb.

6.

U. lancifolia Hutch.

7. U. macraphylla Wall. Ex Roxb.

2


8.
9.

U.scandens (Smith.) Hutch.


11.

U. tonkinensis Havil.

(=U. pilosa Roxb.)

12.

U. sessilifructus Roxb.

U.rhynchophylla (Miq.)

13.

U. pedicellata Roxb.

Jacks.
10. U.

14. U. ovalifolia Roxb. in Wall.

sinensis (Oliv.) Havil.

Trên thé giôi, câc loài Câu dâng chü yéu phân bô d vùng nhiêt dôi Châu
Â, nhât là vùng Dông Bâc Â, rat ît ü Châu Mÿ và Châu Phi. Ô Châu Â, chu
yêu tâp trung tai câc nuôc: An Dô, Malaixia, Viêt Nam, Lào, Campuchia và
Trung Quôc [9], [18], [22], [29].
Ô Viêt Nam, nhîn chung câc loài chî thây phân bo ô vùng nui cô dô cao
tù vài chuc mét dén hün 1500 mét nhu Sa Pa (Lào Cai), câc tînh Tây Nguyên

và câc vùng rùng nüi phfa tây tînh Quâng Nam - Dà Nâng. Cây thuông moc
lân vôi câc cây khâc d ven rùng, à dôi hay câc vùng la rông thü sinh [9].

1.1.3. Bô phân dùng cûa cây Câu dàng.
Câc tài lieu dêu ghi dùng doan thân, mâu cành cô gai môc ô kë lâ, cong
nhu luôi câu cùng. Tùng doan thân dài không quâ 3cm. Nên dùng loai bânh te.
Doan thân cô 2 môc duoc coi là tôt hün doan cô 1 môc. Không dùng doan thân
không cô môc [5], [7], [9], [11], [12], [22],
Cô tài lieu ghi dùng câ rê, nhung dào rê thï không bâo vê duoc cây [21].

1.1.4. Loài U. sessilifructus Roxb. [9], [14], [17], [18], [22], [29].
Théo câc tài lieu, loài này cô ô Bâc Can, Bâc Giang, Hà Giang, Hà Tây,
Hoà Bînh, Tây Ninh, Thâi Nguyên, Tuyên Quang. Không thây dê câp dén
nguôn duoc lieu này tai Cao Bâng. Loài Câu dâng này côn duoc goi là Câu
dâng qud không cuong, Dây môc câu, Quâu...

3


Mâu nghiên cuu thu hâi tai Cao Bang và dâ duoc Gs. Vü Vàn Chuyên
dinh tên khoa hoc là Uncaria sessilifructus Roxb., ho Cà phê (.Rubiaceae).
Cây cô dàc diëm sau [17], [18], [22].


Cây nho, moc thành bui leo, dài 5 - 7 m.



Cành non vuông, cô long min. Cành già trèn hoàc vuông.




Lâ hinh trâi xoan, to 6,5 x 11 cm, dàu cô müi dài, gôc hoi không cân
dôi. Gân mânh, gân phu 4 - 5 câp. Cuông lâ dài 1 -1 ,5 cm. La kèm chê
dôi, mau rang. Lâ khô cô mât trên màu nâu, mât duôi màu nâu mô'c do
cô lôp long min.



Hoa dàu moc trên cuông dài 3 - 4 cm. Cuông cô lôp long min. Câc
hoa dâu tu hop thành cum hoa dâu. Cuông cum hoa chung 6 dàu cành
hay nâch lâ, dài 30 - 40 cm.



Quâ nang hînh thoi, dài 13 - 15 mm. Vô quâ màu nâu vàng, cô long.



Hat nhô 0,5 mm, cô cânh dài 2 mm.

Dirôi dây là mot so hinh ânh vê cây Câu dàng U. sessilifructus Roxb.,
ho Cà phê (Rubiaceae).

4


Hinh 1: Cành tirai mang la và hoa.



Hinh 2: Ành hoa.
( 1. Hoa

2. Hoaâàu

3. Mot phân hoa âàu )

Hinh 3: Bô phân dùng phoi khô.
6


1 .2 . lH M H P H Â i\H O A H O C .

1.2.1. Chi Uncaria Schreb.
Théo nhüng nghiên cuu dâ công bô, chi Uncaria cô nhüng nhôm châ't
sau [7], [17], [22], [23], [24], [25], [27], [28]:

1.2.1.1.

Alcaloid.

Khoâng 50 alcaloid dâ duoc phât hiên và xép thành 5 nhôm:

♦♦♦ Alcaloid nhân Indol nhôm Heteroyohimbin 4 vong.
1.

Hirsutin

5.


Dihydrocorynanthein

2.

Hirsutein

6.

Dihydrocorynanthein N - oxyd

3.

Hirsutin N - oxyd

7.

Epiallocorynanthein

4.

Corynanthein

♦> Alcaloid nhân Indol nhôm Heteroyohimbin 5 vong.
8.

Ajmalicin

11. Rauniticin

9.


3 - isoajmalicin

12. 3 - isorauniticin

3 - iso - 19 - epiajmalicin

13. 14 - hydroxy - 3 - isorauniticin

10.

❖ Alcaloid nhân Oxindol nhôm Rhynchophyllin.
14.

Rhynchophyllin

19.

Isorhynchophyllin N - oxyd

15.

Corynoxein

20.

Corynoxin

16.


Rhynchophyllin

21.

Isocorynoxin

N - oxyd

22.

Rotundifolin (= Stipulatin)

17.

Isorhynchophyllin

23.

Isorotundifolin (7 epimer)

18.

Isocorynoxein

♦> Alcaloid nhân Oxindol nhôm Acricin.
24.

Mitraphyllin

25.


7

Isomitraphyllin (7 epimer)


26. Mitraphyllin N - oxyd

31. Uncarin D (= Speciophylin)

27. Isomitraphyllin N - oxyd

32.

Uncarin E (= Isopteropodin)

28. Uncarin A

33.

Uncarin F

34. Uncarin C N - oxyd

(= Isoformosamin)

35. Uncarin D N - oxyd

29. Uncarin B


36. Uncarin E N - oxyd

(= Formosamin)

37.

Uncarin F N - oxyd

38. Angustin

44.

Glabratin

39. Angustolin

45.

Harman

40. Angustin

46.

Rhynchophin

41. Roxburghin

47.


Akuammigin

42. Salacin

48.

Gambirtannin

30. Uncarin C (= Pteropodin
= Isospeciophyllin)

❖ Alcaloid thuôc câc nhôm khâc.

43. Acid Isorhynchophyllic

1.2.1.2. Flavonoid.
Dà phân lâp duoc mot so biflavonoid (chalconflavon dimer) tCr loài
U. gambir Roxb. là: Gambiriin A v A,, A3; Gambiriin Bls B2, B3; Gambiriin C.

1.2.1.3. Tanin.
Tanin cô nhiêu ô loài U. gambir, trong dô cô acid catechoutanic,
pyrocatechol và catechin.

1.2.1.4. Câc thành phân khâc.
Ngoài nhtfng nhôm chat trên, mot so thành phân

khâc nhu:

Polyhydroxytriterpen, acid uncaric, acid niketouncaric, acid diacetyluncaric,
glycosid cüa acid quinovic cüng dà duçfc tîm thây trong mot so loài.


8


1.2.2. Loi U. sessilifructus Roxb.
Loi U. sessilifructus chua duoc nghiờn cuu nhiộu trờn thộ giụi. ễ Viờt
Nam, gn dõy mụi duoc Nguyờn Xuõn Tien nghiờn ciợu v cụng bo mot so kờt
quõ ban dõu vờ thnh phõn hoa hoc (nõm 2002). Thộo tac giõ, trong thõn cụ
alcaloid, flavonoid, saponin, tanin v duụng khỹ tu do. Hm lirỗmg alcaloid
ton phõn trong thõn, xõc dinh theo phuong phõp cõn, l 0,0836 0,0027 %.
Tõc giõ dõ phõn lõp duoc 3 alcaloid tinh khiột. Vụi sụ lieu ph6 hụng ngoai
(IR), tu ngoai (UV), phụ khụi (MS), phộ cụng huụng tir hat nhõn (!H-NMR,
13C-NMR), dõ nhõn dang l Tetrahydroalstonin, Mitraphyllin v mot alcaloid
du doõn l Uncarin.
1 .3 .

TC DUNG
$1X11 HOC

V CONG D W .

1.3.1. Tõc dung sinh hoc.
Cho dộn nay, nhỹng nghiờn ciru vờ tõc dung cỹa Cõu dõng chua nhiờu.
Qua cõc ti lieu chỹng tụi thu thõp duoc, cụ thở tụm tõt nhu sau:


Trong loi U. rhynchophylla cụ rhynchophyllin, do cõu tao cỹa

rhynchophyllin gõn vụi cõu tao cỹa yohymbin nờn cụ thở tõc dung cỹa Cõu
dang l do ire chờ' thõn kinh giao cõm. Liộu nhụ rhynchophyllin lm hung

phõn trung khu hụ hõp, lm giõn vi huyột quõn, lm huyờ't õp ha xuụng [12],
[23].


DDVN III ghi: Cõu dang cụ cụng nõng thanh nhiờt, bùnh can, trir

phong, trõn kinh [7].


DDTQ (2000, Volum I) ghi: Cõu dõng cụ tõc dung lm giõm sot,

diu tmh cuụng hoat cỹa gan v lm ngựng su co thõt [26].


Loi U. sessilifructus : Alcaloid trong thõn cụ tõc dung an thõn trờn

chuụt. Dich chiờt duoc lieu cụ tõc dung ha huyột õp chụ rụ rờt, giõm tõc dung

9


cuông giao câm cüa Adrenalin trên huyêt âp chô và làm giân co trün thành
mach tai thô [17].

1.3.2. Dôc tînh.
Kêt quâ nghiên cuu vê dôc tinh câp cüa loài U. sessilifructus cho thây
vôi lieu 120g duoc liêu/kg thé trong chuôt (tuong duong 10,2g/kg thé trong
nguôi), tat câ chuôt thü nghiêm không chê't con nào, không cô biëu hiên ngô
dôc, vân ân uông, hoat dông bînh thuông. Dieu này chirng tô Câu dàng là duoc
lieu jft dôc [17].

Trong câc bài thuôc, vi Câu dâng thuông duoc sü dung 10-15g, so vôi
liéu thü dôc tmh câp thi lieu dùng này cô dô an toàn cao.

1.3.3. Công dung.


Câu dàng cô vi ngot, tfnh bînh, qui vào hai kinh can và tâm bào.

Tâc dung thanh nhiêt, bînh can, trân kinh dùng de chüa câc bênh nhûc dàu,
chông mât do cao huyêt âp, chùa co giât do sot cao, làm moc câc nôt ban soi
[1], [5], [8], [9], [11], [12], [22],


DDVN III ghi: Câu dang chü tri dau dâu, chông mât, hoa mât, ù tai

do huyêt âp cao, trê em sot cao, kinh giât, néi ban, lên soi, xung khôp (phong
nhiêt), cô thai co giât [7].


DDTQ (2000, Volume I) ghi: Câu dàng duoc chî dinh trong câc

truông hop dau dàu, chông mât, hoa mât, con co thât, chirng kinh giât, chirng
cao huyêt âp [26].
1 .4 . MOT S O B À I THUOC CO CÂU D À iW .
Tir lâu Câu dâng dâ duoc sü dung dê? dieu tri trong YHCT. Duôi dây là
mot sô bài thuôc cô vi duoc lieu này.

10





Câu dâng am [1]: Làm tât phong, chï kinh; dùng tri can phong nôi

dông, phàn duong thinh dân dén câc chuïig kinh phong, co giât, dau dàu,
chông mât.



Thiên ma Câu dàng am [5]: Bïnh can turc phong, tu âm thanh

nhiêt, chùa cao huyét âp, nhirc dàu, chông mât, hoa mât, liêt nua nguôi do
nhün nào, chây mâu nâo.



Linh duang Câu dàng thang [5]: Bïnh can ttxc phong, chùa sot

cao, co giât. Chùa cao huyét âp, hoa mât, chông mât thêm Nguu tât và Bach lê.


Bênh viên YHCT Hai Phong dùng bài thuoc [10]:
Bach thuoc

10g

S

Xuyên quy


8g

Câu dàng

15g

S

Bach linh

10g

Liên nhuc

29g

S

Nguu tat

8g

Cüc hoa

8g

•S Xuyên khung

5g


Dâng tâm

4g

•S Xa tien

8g

Xuong bô

4g

S

4g

Cam thâo

Chùa suy tim, tim to, cao huyét âp, b6 thân, bïnh can, duông tâm, tiêm
duüng.

11


II
PHAHT Ê : T U l V XCiHIKM
V K I T QU

2 .1 . i\T(ùm \ TU ẩ r T A PH I1ĩNG PHP NG H IấN CIĩJ.
8 .1 .1 . NGUYấ& I i | ù NGMSấN CU.

Mõu nghiờn ciru duoc thu hõi tai huyờn Ho An, tợnh Cao Bõng vo
thõng 5 v 6 nõm 2002 khi dang cụ hoa v quõ. Lõy riờng thõn, ct nhụ thnh
nhỹng doan 3 - 5 cm, phoi khụ roi nghiờn nhụ tao nguyờn lieu. La v rờ cỹng
duoc phoi khụ, nghiờn nhụ de dinh tmh sO bụ.
8 .1 .8 . PIIỹWKG PII P IVCilIlấA CJ.


Dinh tmh cõc nhụm chat trong duoc lieu theo:
>

Bi giang duoc lieu - Tõp I v II [2].

>

Thuc tõp duoc lieu - Phõn hoa hoc [3].

>

Phuong phõp nghiờn ciru hoa hoc cõy thuục [15].

Dinh tmh alcaloid trong thõn bõng sõc k lụp mụng vụi bõn mụng
trõng sõn Silicagen GF254 (Merck).
< Dinh luỗmg alcaloid trong thõn bang phuong phõp acid - base.
Chi et xuõ't alcaloid trong thõn bõng phuong phõp ngõm kiờt ụ nhiờt
dụ thucmg, dung mụi l acid tactric 1% trong cụn 90.


Phõn lõp alcaloid bang sõc k cụt, -chat hõp phu l Silicagen dựng
cho chay cụt cỹa hõng Merck. Kfch thuục hat 0,015 - 0,040 mm
[15], [17].


>

Nhõn dang cõc chat phõn lõp duoc dua vo ph6 hụng ngoai (LR), pho
tu ngoai (UV) v pho khụi (MS).

12


2 .2 . EJấT < |l l T H l/( X G H Iấ M .
2 .2 .1 . 1 )L
\II TLVII CC M ễ M CHAT I ợ i \ ( i ẽ'IL IY ( i HO HOC.


2.2.1.1. Dinh tmh Alcaloid.
Thõm am 10g bụt duỗfc lieu trong bùnh non cụ dung tfch 250 ml bang
dd. amoniac dõc. Dõy km trong 1 gicf. Cho vo bùnh 30 ml chloroform, lõc
dờu, de qua dờm. Loc lõy dich chiột. Dun cõch thu bục hoi dung mụi, thu lõy
cn. Thờm vo cõn 10 ml dd. H2S04 5%, dun nhe roi loc lõy dich chiột acid.
Cho vo ba ong nghiờm, mụi ụng 1 ml dich chiột.
Ong 1:
A/

Nhụ 2 - 3 giot tt. Mayer

Ong 2:

Nhụ 2 - 3 giot tt. Dragendorff

ễng 3:


Nhụ 2 - 3 giot tt. Bouchardat

-*

7

Tua trõng
Tua da cam

-*

Tua nõu

Kờợ luõnj_ Duoỗ lieu cụ glỗalokL

2.2.1.2. Dinh tợnh Flavonoid.
Cho 10g bụt duoc lieu vo bùnh non cụ dung tfch 250 ml, thờm 30 ml
cụn 90. Lõc dờu, de qua dờm. Loc lõy dich chiột lm phõn ung.
1. Phõn irng Cyanidin:
Cho 2 ml dich chiột vo mot ụng nghiờm, thờm mot ft bụt magie kim
loai roi thờm 4 - 5 giot HC1 dõc. Dun cõch thu vi phỹt thõy dung dich
chuyờn tir mu xanh sang dụ (Phõn ỷng duong tmh).
2. Phõn ỹng vụi kiờm:
Nhụ 1 giot dich chiột lờn tụ giõy loc, dõt vờt dụ lờn miờng lo cụ
chựa amoniac dõc dõ mo nỹt thõy mu vng cỹa vờt dõm lờn (Phõn ỹng duong
tợnh).
Cho 1 ml dich chiột vo ụng nghiờm. Thờm 2 giot dd. NaOH 10%
thõy xuõt hiờn tỹa mu vng (Phõn ỷng duong tợnh).


13


3. Phàn üng vôi FeCl3:
Cho 2 ml dich chiét vào ong nghiêm. Thêm 2 - 3 giot dd. FeCl3 5%
thây xuâ't hiên màu xanh den (Phàn üng duong tinh).
Kej luân: Duoc Uêu cô Qayonoid,

2.2.1.3. Dinh tînh Saponin.
Trong mot ong nghiêm lôn dâ cô 5 ml nuôc cât, thêm vào dô 2 ml dich
chiét côn ô trên. Lâc manh trong 1 phüt thây côt bot tao ra bén sau 15 phut.
Cho vào mot ô'ng nghiêm lôn 5 ml dd. HC1 0,1N, mot ông cho 5 ml
dd. NaOH 0,1 N. Thêm vào môi ông 1 ml dich chiê't côn. Lâc manh trong
1 phüt thây côt bot trong ông cô NaOH cao và ben hon ô ông kia.
Kêt luân : Duoc Uêu cô Saponin sterolic.

2.2.1.4. Dinh tînh Tanin.
Cho 10g bot duoc lieu vào bînh non nhô, thêm 20 ml nuôc cât. Dun
câch thuÿ 30 phüt. Loc lây dich chiét. Cho vào ba ông nghiêm, môi ông 1 ml
dich loc làm phàn üng.
1. Phàn üng vôi FeCl3:
Ong 1 thêm 2 - 3 giot dd. FeCl3 5% thây xuâ't hiên màu xanh den (Phàn
üng duong tînh).
2. Phàn üng vôi gelatin:
Ong 2 thêm 2 - 3 giot dd. gelatin 1% thâ'y xuâ't hiên tüa bông (Phàn
üng duong tinh).
3. Phàn üng vôi Cu(CH3COO)2:
Ông 3 thêm 2 - 3 giot dd. Cu(CH3COO)2 1% thây xuâ't hiên tüa (Phàn
üng duong tinh).
Kêt luân: Duoc lieu cô Tanin.


14


2.2.1.5. Dinh tînh Dirông khir tir do.
Cho 2 ml dich chiét nuôc à trên vào mot ong nghiêm, thêm 3 giot
tt. Fehling A và 3 giot tt. Fehling B. Dun câch thuÿ vài phüt thây xuâ't hiên tüa
dô gach (Phân ûng duong tinh).
Ket luân: Duoc lieu cô Dudng khû tu do.

2.2.1.6. Dinh tmh Acid hnu ctf.
Cho 1 ml dich chiêt nirôc à trên vào mot ong nghiêm, thêm2 - 3

tinh

thë Na2C 03 thây bot khi n6i lên rô (Phân ûng duong tinh).
Ket luân: Duoc lieu cô Acid hûu co.

2.2.1.7. Dinh tmh chat béo.
Cho 5g bot duoc lieu vào bînh non nhô, thêm 15 ml ether dàu hoa, lâc
dêu, dây km, dë trong 3 giô. Loc lây dich chiêt. Nhô 1 - 2 giot dich chiét lên
giây loc, ho khô thây dë lai vét mô (Duong tînh).
Ket luân: Duoc lieu cô chai Mçl

2.2.1.8. Dinh tinh Caroten.
Cho 2 ml dich chiét ether dàu ô trên vào mot ong nghiêm, cô câch thuÿ
dên cân. Nhô 1 - 2

giot dd. H2S04 dâc vào cân thây xuat hiên màu xanh


(Phdn ûng duong tînh).
Ket luân : Duoc lieu cô Caroten.

2.2.1.9. Dinh tînh Glycosid tim.
Cho 10g bot duoc lieu vào bînh non cô dung tich 250 ml, thêm 50 ml
côn 90°. Dun soi câch thuÿ trong 15 phüt. Loc lây dich chiét, cho vào ba ong
nghiêm, môi ong 1 ml, làm câc phân üng:
1. Phân üng Liberman:

15


I

A/

Ong 1 bục hoi cụn dộn cõn, dở nguụi. Thờm 1 ml anhydric acetic, lõc
dộu dở ho tan cõn. Dở nghiờng ụng nghiờm, thờm tự tir theo thnh ụng 1 ml
dd. H2S04 dc thõy xuõt hiờn mu tim dụ ỹ mõt phõn cõch giỹa hai lụp chõt
long (Phõn ỹng duong tợnh).
2. Phõn ỹng Baljet:
A/
Ong 2 cho thờm 0,5 ml thuục thỷ mụi pha (gụm 1 phn dd. acid picric
v 9 phn dd. NaOH 10%) khụng thõy xuõt hiờn mu dụ cam (Phn ỹng õm
tợnh).
3. Phõn ỹng Lộgal:
A/

Ong 3 cho thờm 5 giot dd. Natri nitroprussiat 1% v 2 giot dd. NaOH
10%. Lõc dờu khụng thõy xuõt hiờn mu dụ (Phn ỷng õm tợnh).

Kờt luõn: Duoc Uờu khụng ỗụ Glyỗosid tim.

2.2.1.10. Dinh tinh Coumarin.
1. Lõy dich chiờt cụn ụ trờn cho vo ba ụng nghiờm, mụi ụng 1 ml.


Phõn ỹng mụ - dụng vong lacton:
ễng 1 dở nguyờn. ễng 2 thờm 0,5 ml dd. NaOH 10%, loc loai bụ tỹa

(tỹa cụ le do phõn ỹng cỹa Flavonoid). Dun cõch thu cõ 2 ụng dờn soi, dở
nguụi. Quan sõt khụng thõy hiờn tuong gợ (Phõn ỷng õm tinh).
Phõn ỹng diazo hoõ:
ễng 3 thờm vo 2 ml dd. NaOH 10%. Dun soi cõch thu, dở nguụi.
Nhụ 2 - 3 giot tt. Diazo mụi pha, quan sõt khụng thõy xuõt hiờn mu dụ gach
(Phõn ỹng õm tinh).
2. Vi thõng hoa:
Cho mot ft bot duoc lieu vo nỹt chai bõng nhụm. Dõy mot phiộn kfnh
lờn dụ, trờn cụ dõt mot ft bụng dõ thõm nuục. Dun nụng nỹt chai bõng dốn cụn
qua luụi aming. Lõy phiờn kmh quan sõt duụi kfnh hiởn vi khụng thõy cụ tinh

16


thộ. Nhụ 1 giot dd. Kl 10% lờn phiộn kinh khụng thõy cụ hiờn tuỗfng doi mu
(Phõn ỷng õm tợnh).
Kej luõnj Duoỗ lieu khụng cụ Coumarin.

2.2.1.11. Dinh tợnh Anthranoid.
Cho 5g bụt duoc lieu vo cục cụ mụ, thờm 20 ml dd. H2S04 5%. Dun
cõch thu 30 phut. Loc nụng vo bùnh gan. De nguụi roi lõc vụi ether ethylic

trong 2 phỹt. Dở yờn cho tõch lụp. Loai bụ lụp nuục roi thờm 3 ml
dd. amoniac 10%. Lõc nhe khụng thõy xuõt hiờn mu dụ sim trong lụp nuục
kiờm.
Kej luõn: Duoỗ lieu khụng ỗụ Anthranoid.
Tiờn hnh dinh tmh lõ v rờ tuong tu nhu vụi thõn. Kờ't qua dinh tmh
cõc nhụm chat trong thõn, lõ v rờ Cõu dng duoc tụm tõt ụ bõng 2.1.
Kột luõn:


Trong thõn cụ: Alcaloid, flavonoid, saponin, tanin, duụng khỹ tu

do, acid h Cru co, chõt bộo v caroten.


Trong lõ cụ: Alcaloid, flavonoid, tanin, dudng khỹ tu do, acid

hợhi co v caroten.


Trong rờ cụ: Alcaloid, flavonoid, tanin, ducmg khỹ tu do, acid

hựu co, chõt bộo v caroten.
Ghi chu:

-

Pu. õm tmh+

Pu. duong tfnh khõ rụ


Pu. khụ quan sõt++

Pu. duong tmh rụ
+++

Pu. duong tfnh rõt rụ


Bâng 2.1: Kêt quâ dinh tînh bang phân ûng hoa hoc.
Nhôm chat

Alcaloid

Flavonoid

Saponin

Tanin

Pu. dinh tinh
Pu. vôi tt. Mayer
Pu. vôi tt.
Dragendoff
Pu. vôi tt.
Bouchardat
Pu. Cyanidin
Pu. vôi hoi
amoniac
Pu. vôi dd. NaOH
Pu. vôi dd. FeCl3

Hiên tuong tao
bot
Pu. vôi dd.
Gelatin
Pu. vôi dd. FeCl3
Pu. vôi dd.
Cu(CH3COO)2

Dudng khu Pu. vôi tt. Fehling
A và Fehling B
tu do
Acid hüu
Pu. vôi Na2C 03
CO
Vêt mô trên giây
Chat béo
loc
Caroten
Glycosid
tim

Coumarin



La

Thân
Kêt
Kêt

luân
quâ

Ket
quâ

+++

++

+++

++ Cô

+++ Cô

+++

++

+++

++

++

+++

+++


+

Co



+++
+++
+



+

Kêt
luân



++
++
-

Không


++

++
+++ Cô


Kêt
luân

++ Cô
++
+++
Không

-

++
Co

++
++

++

Kêt
quâ

+++ Cô
++



+




+



++ Cô

+



+



+



±

+



Pu. vôi H2S04

+




+

+



Pu. Liberman
Pu. Baljet
Pu. Légal
Pu. mô - dông
vông lacton
Pu. diazo hoa
Vi thàng hoa

+

Anthranoid Pu. Bômtrager

+

-

Không


-

-



Không


Không


-

-

Không


-

-

-

Không


-

-

-

+


Không


-

-

Không


-

Không


18

-

Không


-

Không



2 .2 .3 . DLM I T02II ALCALOID TRONG H L U BÀNG î»Iüj»I.

Cho 20g bôt duoc lieu trong bïnh non cô dung tfch 250 ml. Thâm am
bàng dd. amoniac dâc. Dây kfn trong 1 giô. Cho vào bïnh 40 ml chloroform,
lâc dêu, dë qua dêm. Loc lây dich chiét. Dun câch thuÿ bôc hcri dung môi.
Hoà cân trong 10 ml dd. H2S04 5%, dun nhe roi loc lây dich chiét acid. Làm
thêm mot làn vôi 5 ml dd. H2S04 5%. Gôp dich loc, kiêm hoa bàng dd.
amoniac dâc dén pH = 9 - 1 0 . Lâc vôi chloroform 3 làn, môi làn 5 ml. Gôp
dich chiê't chloroform, cô dâc dë châm sâc kÿ.
Châm dich chiê’t lên ban mông trâng sân Silicagen GF254 (Merck) dâ
duoc hoat hoa à 100°C trong 1 giô. Triën khai vôi câc hê dung môi sau:
Hê I

:

Chloroform : Methanol

[95 : 5]

Hê II :

Chloroform : Methanol : Amoniac

[95 : 5 : 0,5]

Hê III :

Chloroform : Aceton

[5 :4 ]

Hê IV :


Chloroform : Methanol

[9 :1 ]

Hê V :

Chloroform : Aceton : Ethylacetat

[5 : 4 :3]

Hê VI:

Ethylacetat : Isopropanol : Amoniac

[ 1 2 : 7 : 1]

Phun hiên màu bàng tt. Dragendorff.
Sau nhiêu làn triën khai cho thây hê I tâch tôt nhât, sau dô dén câc hê II
và III.
Kêt qua SKLM chay vôi hê dung môi I sau khi phun tt. Dragendorff
duoc trînh bày à bàng 2.2.

19


Bâng 2.2: Kêt quâ dinh tînh alcaloid trong thân bàng SKLM.
V êt

M àu


Rf

Dô dâm

Al

Da cam

0,65

++

A2

Da cam

0,55

++++

A3

Da cam

0,42

++++++

A4


Vàng nhat

0,28

+

A5

Vàng nhat

0,22

+

A6

Vàng nhat

0,18

+

Al

Vàng chanh

0,12

++


AS

Vàng nhat

0,06

+

Nhân xét:
Dich chiét alcaloid toàn phàn cüa thân Câu dàng cho 8 vét trên bân
mông khi triën khai sâc kÿ vôi hê dung môi I, trong dô vét A3 to và dâm màu
nhât, sau dô dén câc vét A2, Al và A7. Câc vét côn lai màu khâ nhat. Riêng
vét A3 cô màu vàng chanh ngay khi chua phun thuôc thü.

Sac kÿ dô diroc trinh bày à hinh 4.

20


Al
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8

Hïnh 4: Alcaloid toàn phân trong thân (Hê I).


21


2 .2 .3 . ằ L \H L lU \G ALCALOID T O M P IL 1 \ IllO X G THIẽ.




Cõn chmh xõc khoõng 20g bot duoc lieu, thõm õm bang dd. amoniac
dõc. Dõy km trong 2 gid, sau dụ mụ nõp dở qua dờm cho khụ. Chiột bõng
Shoxlet vụi dung mụi chloroform dộn hột alcaloid (kiộm tra bõng phõn ỷng tao
tua vụi tt. Dragendorff). Cõt thu hụi dung mụi, lõy dich chiột dõm dõc tiộp tue
bục hoi cõch thu dộn khụ.
Thờm vo cõn chmh xõc 10,00 ml dung dich chuan dụ HC1 0,1N. Dun
cõch thu dộn nụng nhe dở ho tan. Loc nụng lõy dich chiột. Trõng lai dung eu
hai ln, mụi ln vụi 5 ml nuục cõt dõ dun nụng. Thờm vo dich loc 2 giot chi
thi dụ methyl. Dinh luong acid du bõng dung dich chuõn dụ NaOH 0,1N.
1 ml dd. HC1 0,1N dõ tiờu thu tuong duong vụi 0,0368g alcaloid ton
phõn, tmh theo Mitraphylline.
Hm luong alcaloid ton phõn trong duoc lieu duoc tmh theo cụng thuc:

x _ 0,0368Q -w fc ) (Q()
P(\-a)
Trong dụ:
> X : Hm luong alcaloid ton phõn (%)
> n : Thở tfch dd. HC1 0,1 N cho vo cõn (ml)
n = 10,00 (ml)
> m : Thở tfch dd. NaOH 0,1N dựng dộ dinh luong (ml)
> k : Hờ sụ' hiờu chợnh cỹa dd. NaOH 0,1N (Tinh theo DDVN III)

k = 1,0811
> P : Khụi luong duỗfc lieu dem dinh luong (g)
> a : Dụ am cỹa duoc lieu
a = 12,16%

Ket quõ 5 ln dinh luong duoc ghi ụ bõng 2.3.

22


×